De Tnpt

  • Uploaded by: Ho Xuan Hung
  • 0
  • 0
  • December 2019
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View De Tnpt as PDF for free.

More details

  • Words: 492
  • Pages: 1
toanpbc.hnsv.com

© HXH

ĐỀ 2 ( Thời gian làm bài 150 phút ) I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y  x 4  2(m  2) x 2  m 2  5m  5 có đồ thị ( Cm ) a). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1 . b). Tìm giá trị của m để đồ thị ( Cm ) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt . Câu II ( 3,0 điểm ) a. Giải phương trình 9 x  5x  4 x  2( 20) x 1

b. Tính tích phân : I =  ln(1  x 2 )dx 0

c. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = ln x  x . Câu III ( 1,0 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành với AB ABC  60 ; SA vuông góc với đáy và SC tạo với đáy góc  . = a , BC = 2a và  a) Tính độ dài của cạnh AC . b) Tính theo a và  thể tích của khối chóp S.ABCD .

II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó 1. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A(2;0; 1), B(1;0;0) ,C(1;1;1) và mặt phẳng ( ) : x  y  z  2  0 . a. Viết phương trình mặt phẳng ABC. Xét vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng (ABC) và mặt phẳng (  ) . b. Viết phương trình mặt cầu (S) qua 3 điểm A,B,C và có tâm nằm trên mặt phẳng (  ) . Câu V.a ( 1,0 điểm ): Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y  4  x 2 và y  x 2  2 Tính thể tích của khối tròn xoay khi (H) quay quanh trục hoành . 2. Theo chương trình nâng cao: Câu IV.b ( 2,0 điểm ): Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A1B1C1 D1 có các cạnh AA1  a , AB = AD = 2a . Gọi M,N,K lần lượt là trung điểm các cạnh AB,AD, AA1 . a) Tính theo a khoảng cách từ C1 đến mặt phẳng (MNK) . b) Tính theo a thể tích của tứ diện C1MNK . Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Tính giá trị của biểu thức : M  1  (1  i) 2  (1  i) 4  ...  (1  i )10 . . . . . . . .Hết . . . . . . .

Related Documents

De Tnpt
December 2019 16
De
November 2019 92
De
November 2019 101
De
May 2020 87
De
June 2020 79

More Documents from ""

To Hop Xac Suat
November 2019 24
De Hk1 (tham Khao2)
December 2019 16
De Hk1 (tham Khao)
December 2019 19
Day Tu Chon 11 Hk1
December 2019 16
Thi Hk1 08-09 (12nc) 2
December 2019 13
De Tnpt
December 2019 16