CƠ CHẾ PƯ THUỐC THỬ GT TESTKIT Thuốc thử: Solvent 1 Solvent 2 GT1
: Dicloromethane : EtOH 5% : Acetylcholinesterase (AchE)
(20ml) (10ml) (05ml)
GT2 GT2.1
: Acetylcholin (Ach) : Sodium acetate (acetate buffer pH 4.5)
(10ml)
GT3 GT3.1
: Hydroxylamin (NH2OH . HCl) 20% w/v : Sodium hydroxide (NaOH)
(10ml)
GT4 GT5
: Hydrochloric acid / H2O (1:1) : Ferric chloride (FeCl3) 10%
(10ml) (10ml)
GT2’ GT3’
1) Chiết mẫu: (10 phút ) Mẫu thử + Solvent 1(dichloromethane) → chiết tách thuốc BVTV trong mẫu Chuyển pha sang EtOH 2) Ức chế men Acetylcholinesterase (AchE): 0,5 ml GT1 (AchE) + 0,25 ml dịch chiết EtOH : để thuốc BVTV nhóm OP và Carb ức chế AchE trong 10 phút (37oC) → AchE dư 3) Thủy phân Acetylcholine bởi AchE còn dư: AchE dư + 0,25 ml GT2’ : phản ứng thủy phân Acetylcholine trong môi trường đệm Acetate pH 4.5 (30 phút ở 37oC) AchE
Acetylcholine + H2O
→
Choline
(30 phút ở 37oC)
+
Acetic acid
4) Kết thúc phản ứng thủy phân: Thêm 1ml GT3’ để ngưng phản ứng thủy phân : để yên tối thiểu 1 phút (1 phút)
R-COOR’ (Acetylcholine còn dư)
+
NH2OH (GT3’)
→
R-CO-NHOH +
R’OH
(Hydroxamic acid)
5) Phản ứng tạo màu với Fe+++ Thêm 0,5 ml GT4 : tạo môi trường pH 1-1.5 Thêm 0,5 ml GT5 : Hydroxamic acid và Fe+++ hình thành hợp chất phức ferric acethyldroxamic acid (ở pH 1-1.5) R-CO-NHOH + 1/3 Fe+++ → R-CO-NH-O --- (Fe) (ferric acethyldroxamic acid)
(hấp thu màu ở bước sóng 540 nm)