Chuong Vi- Giai Quyet Tranh Chap Tai Toa An

  • Uploaded by: Lechitrung
  • 0
  • 0
  • May 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Chuong Vi- Giai Quyet Tranh Chap Tai Toa An as PDF for free.

More details

  • Words: 3,722
  • Pages: 11
Nội dung Giải quyết tranh chấp tại tòa án II. Khiếu kiện hành chính III. Tố tụng dân sự I.

Luật Thương Mại CHƯƠNG VI: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TẠI TÒA ÁN Trịnh Thục Hiền LL.M., KU Leuven

2

I. Giải quyết tranh chấp tại tòa án - Các loại thủ tục tố tụng

Hệ thống Tòa án Việt Nam TAND TC

Tranh chấp DÂN SỰ THƯƠNG MẠI LAO ĐỘNG

Hội đồng thẩm phán

Tòa Phúc thẩm

Tòa Dân sự

Tòa Kinh tế

Tòa Lao động

Tòa Hành chính

Tòa Hình sự

TAND tỉnh

Quân khu

Ủy ban thẩm phán

Tòa Dân sự

Tòa Kinh tế

Tòa Lao động

Tòa Hành chính

Tòa Hình sự

Khu vực TAND huyện

TOÀ ÁN NHÂN DÂN

TOÀ ÁN QUÂN SỰ

Trung ương

Tố tụng DÂN SỰ

Tranh chấp HÀNH CHÍNH

Tố tụng HÀNH CHÍNH

Tranh chấp HÌNH SỰ

Tố tụng HÌNH SỰ 4

1

I. Giải quyết tranh chấp tại tòa án: Các loại thủ tục tố tụng Tố tụng DÂN SỰ

Tố tụng HÀNH CHÍNH

Người khởi kiện

Quyền tự định đoạt

Nghĩa vụ chứng minh

Sự can thiệp từ cơ quan HC

Người có quyền và lợi ích bị xâm phạm

Việc khởi kiện, nội dung khởi kiện

Người đưa ra yêu cầu

không

Người có quyền và lợi ích bị xâm phạm

Tố tụng Nhà nước – Khởi kiện HÌNH SỰ Viện kiểm sát không phụ thuộc ý chí người bị hại

Người đưa ra yêu cầu

Nhà nước

Hòa giải

Bắt buộc

-Tiền tố tụng -Sư can thiệp của thủ tướng

Không được phép

không

Không được phép

I.Giải quyết tranh chấp tại tòa án (tt) z Quyền khởi kiện ‹ Khả năng được đưa vụ kiện ra tòa z Đơn kiện 1. Đơn kiện có đủ điều kiện để được thụ lý hay không? • 2.

Tuân thủ các quy tắc tố tụng

Đơn kiện có căn cứ hay không? •

Nội dung của đơn kiện

5

II. Khiếu kiện hành chính: Đối tượng khiếu kiện

6

II. Khiếu kiện hành chính (tt)

z Quyết định hành chính

z Lựa chọn giữa khiếu nại và kiện hành chính

Quyết định bằng văn bản của cơ quan hành chính nhà nước hoặc người có thẩm quyền ‹ Quyết định cá biệt z Hành vi hành chính ‹ Thể hiện bằng việc “làm” hoặc “không làm” của cơ quan hành chính hoặc người có thẩm quyền z Không đồng ý với quyết định hành chính, hành vi hành chính Æ KHIẾU NẠI/KIỆN HÀNH CHÍNH ‹

7

Quyết định, hành vi hành chính

Khiếu nại lần đầu

QĐ giải quyết khiếu nại lần đầu

Khởi kiện vụ án hành chính

Khiếu nại tiếp 8

2

II. Khiếu kiện hành chính: Khiếu nại hành chính

II. Khiếu kiện hành chính: Khiếu nại hành chính (tt)

z Các vấn đề pháp lý cần lưu ý trước khi

z Thời hiệu khiếu nại ‹ Khiếu nại lần đầu: 90 ngày

khiếu nại ‹ Thời

hiệu khiếu nại ‹ Thẩm quyền giải quyết khiếu nại

• Kể từ ngày nhận được quyết định hành chính hoặc biết được hành vi hành chính ‹ Khiếu

nại tiếp: 30 – 45 ngày

• Kể từ ngày hết thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu mà không được giải quyết • Kể từ ngày nhận được quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu 9

II. Khiếu kiện hành chính: Khiếu nại hành chính (tt)

II. Khiếu kiện hành chính: Khiếu nại hành chính (tt) z Các mốc thời gian quan trọng

z Thẩm quyền giải quyết khiếu nại ‹ Khiếu nại lần đầu

(1) -------- (2) -------- (3) -------- (4) --------- (5)

• Người ra quyết định hành chính • Cơ quan hành chính có cán bộ, công chức có hành vi hành chính ‹ Khiếu

10

90 ngày

10 ngày

30-45 ngày 60 ngày

30-45 ngày

(1): Ngày nhận QĐ hành chính hoặc biết về hành vi hành chính (1) – (2): thời hiệu khiếu nại lần đầu (2) – (3): Thời gian thụ lý giải quyết khiếu nại (3): ngày thụ lý (3) – (4): thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu (4): Ngày hết thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu hoặc ngày nhận quyết định giải quyết khiếu nại (4) – (5): thời hiệu khởi kiện vụ án hành chính hoặc thời hạn khiếu nại tiếp ( điều kiện bình thường – đi lại khó khăn)

nại tiếp

• Cấp trên trực tiếp của người giải quyết khiếu nại lần đầu 11

12

3

II. Khiếu kiện hành chính: Tố tụng hành chính

1. Đối tượng khởi kiện

z Các vấn đề pháp lý lưu ý trước khi khởi kiện 1. Đối tượng khởi kiện 2. Yêu cầu khởi kiện 3. Người khởi kiện, người bị kiện, người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan 4. Điều kiện khởi kiện 5. Thời hiệu khởi kiện 6. Thẩm quyền của tòa án 7. Các trường hợp đơn kiện bị trả 8. Hình thức đơn kiện

z Quyết định hành chính ‹ Quyết định hành chính cá biệt • Áp dụng một lần đối với một hoặc một số đối tượng cụ thể về một vấn đề cụ thể trong hoạt động quản lý hành chính ‹ ‹

Quyết định hành chính lần đầu 2 dạng • Quyết định hành chính xâm hại quyền và lợi ích hợp pháp • Quyết định kỷ luật buộc thôi việc cán bộ, công chức nhà nước

z Hành vi hành chính

13

14

3. Người khởi kiện, người bị kiện, người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan

2. Yêu cầu khởi kiện z Đối với quyết định hành chính ‹ Yêu cầu tòa án tuyên hủy một phần hay toàn bộ z Đối với hành vi hành chính ‹ Buộc người bị kiện phải thực hiện hành vi hoặc buộc phải chấm dứt hành vi trái pháp luật z Yêu cầu bồi thường thiệt hại (nếu có) 15

z Người khởi kiện ‹ Cá nhân, cơ quan, tổ chức cho rằng quyền, lợi ích hợp pháp của mình bị xâm phạm bởi QĐHC, HVHC z Người bị kiện ‹ Cá nhân, cơ quan, tổ chức có QĐHC, HVHC, quyết định kỷ luật buộc thôi việc bị khiếu kiện, bao gồm • Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội, Toà án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Thủ trưởng và cơ quan chức năng của các cơ quan đó • CQNN từ cấp tỉnh trở xuống và thủ trưởng các cơ quan đó 16

4

3. Người khởi kiện, người bị kiện, người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan (tt)

4. Điều kiện khởi kiện

z Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên

quan ‹ Cá

nhân, cơ quan, tổ chức, do có việc khởi kiện vụ án hành chính của người khởi kiện đối với người bị kiện mà việc giải quyết vụ án hành chính đó có liên quan đến quyền lợi hoặc nghĩa vụ của họ

z “Tiền tố tụng” hành chính ‹ Phải khiếu nại cơ quan có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu ‹ Khi cơ quan giải quyết khiếu nại lần đầu không giải quyết hoặc giải quyết không thỏa đáng Æ QUYỀN KHỞI KIỆN

17

18

6. Thẩm quyền của tòa án (theo vụ việc)

5. Thời hiệu khởi kiện

z Khiếu kiện quyết định hành chính liên quan đến xử lý vi phạm

z 30 ngày (điều kiện bình thường) hoặc

45 ngày (nơi đi lại khó khăn) kể từ ngày nhận được Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu hoặc ngày hết hạn giải quyết khiếu nại mà không giải quyết

hành chính

z Khiếu kiện quyết định hành chính, hành vi hành chính về ‹ ‹

‹

‹ ‹ ‹ ‹ ‹ ‹

19

Buộc tháo dỡ nhà ở, công trình, vật kiến trúc kiên cố khác Cấp, thu hồi giấy phép về xây dựng cơ bản, sản xuất, kinh doanh; giấy CN ĐKKD và chứng chỉ hành nghề Liên quan đến hoạt động kinh doanh, tài chính của thương nhân Liên quan đến thương mại hàng hoá quốc tế hoặc trong nước Trưng dụng, trưng mua, tịch thu tài sản Áp dụng thuế, thu thuế, truy thu thuế Áp dụng phí, thu phí, lệ phí; thu tiền sử dụng đất Quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ Quản lý nhà nước về đầu tư 20

5

6.Thẩm quyền của tòa án (theo vụ việc)

6. Thẩm quyền của tòa án (theo cấp xét xử)

z Khiếu kiện quyết định hành chính, hành vi hành chính về (tt) ‹ Cơ quan hải quan, công chức hải quan ‹ Quản lý hộ tịch ‹ Việc từ chối công chứng, chứng thực ‹ Về quản lý đất đai trong trường hợp giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, trưng dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng, tái định cư; cấp hoặc thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; gia hạn thời hạn sử dụng đất z Khiếu kiện quyết định hành chính ‹ Danh sách cử tri bầu cử đại biểu Quốc hội, danh sách cử tri bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ‹ Kỷ luật buộc thôi việc cán bộ, công chức giữ chức vụ từ Vụ trưởng và tương đương trở xuống ‹ Của Chủ tịch UBND cấp tỉnh giải quyết khiếu nại đối với quyết định của Ban Chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư; ‹ Giải quyết khiếu nại về quyết định xử lý vụ việc

z Tòa án nhân dân cấp huyện xét xử sơ thẩm ‹ Khiếu kiện QĐHC, HVHC của CQNN từ cấp huyện trở xuống và của cán bộ, công chức của CQNN đó ‹ Khiếu kiện quyết định kỷ luật buộc thôi việc của người đứng đầu cơ quan, tổ chức từ cấp huyện trở xuống ‹ Khiếu kiện về danh sách cử tri bầu cử đại biểu Quốc hội, danh sách cử tri bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân

21

6. Thẩm quyền của tòa án (theo cấp xét xử) - tt

22

6. Thẩm quyền của tòa án (theo lãnh thổ)

z Tòa án nhân dân cấp tỉnh xét xử sơ thẩm ‹ Khiếu kiện QĐHC, HVHC của CQNN cấp TW và QĐHC, HVHC của Thủ trưởng các cơ quan đó ‹ Khiếu kiện QĐHC, HVHC của cơ quan chức năng thuộc một trong các CQNN trên và QĐHC, HVHC của cán bộ, công chức của các cơ quan chức năng đó ‹ Khiếu kiện QĐHC, HVHC của CQNN cấp tỉnh ‹ Khiếu kiện quyết định kỷ luật buộc thôi việc của người đứng đầu cơ quan, tổ chức trừ những khiếu kiện thuộc thẩm quyền của tòa án cấp huyện ‹ Khiếu kiện quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh giải quyết khiếu nại đối với quyết định của Ban Chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư ‹ Khiếu kiện quyết định giải quyết khiếu nại về quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh ‹ Khiếu kiện QĐHC, HVHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Toà án cấp huyện mà Toà án cấp tỉnh lấy lên để giải quyết”.

23

z Tòa án nơi “người bị kiện” có trụ sở, làm việc ‹ Các khiếu kiện đối với CQNN cấp tỉnh trở xuống, hoặc cán bộ, công chức của các cơ quan đó z Tòa án nơi “người khởi kiện” cư trú, làm việc ‹ Các khiếu kiện đối với CQNN cấp TW, hoặc cơ quan chức năng và cán bộ, công chức của các cơ quan đó

24

6

7. Các trường hợp đơn kiện bị trả lại

8. Hình thức đơn khởi kiện z z z z

z Người khởi kiện không có quyền khởi kiện z Thời hiệu khởi kiện đã hết mà không có lý do chính

đáng z Không đủ điều kiện khởi kiện vụ án hành chính z Sự việc đã được giải quyết bằng bản án hoặc quyết định đã có hiệu lực pháp luật của Toà án z Sự việc không thuộc thẩm quyền giải quyết của Toà án

z z z z z

Ngày, tháng, năm làm đơn Tòa án được yêu cầu giải quyết vụ án HC Tên, địa chỉ người khởi kiện, người bị kiện Nội dung của QĐHC hoặc QĐ kỷ luật buộc thôi việc hoặc tóm tắt diễn biến của HVHC Nội dung giải quyết khiếu nại lần đầu Cam đoan không khiếu nại đến người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại tiếp theo Các yêu cầu Tòa án giải quyết Đơn khởi kiện phải do người khởi kiện ký Các tài liệu chứng minh cho yêu cầu

25

1. Nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan

III. Tố tụng dân sự - áp dụng cho các vụ việc kinh doanh – thương mại

z Nguyên đơn

z Các vấn đề pháp lý lưu ý trước khi

‹

khởi kiện 1.

2. 3. 4. 5.

26

Nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan Thời hiệu khởi kiện Thẩm quyền của tòa án Các trường hợp đơn kiện bị trả Hình thức đơn kiện 27

Người khởi kiện để yêu cầu Toà án giải quyết vụ án dân sự khi cho rằng quyền và lợi ích hợp pháp của người đó bị xâm phạm

z Bị đơn ‹ Người bị nguyên đơn khởi kiện khi cho rằng quyền và lợi ích hợp pháp của nguyên đơn bị người đó xâm phạm z Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan ‹ Người mà việc giải quyết vụ án dân sự có liên quan đến quyền lợi, nghĩa vụ của họ nên họ được tự mình đề nghị hoặc các đương sự khác đề nghị và được Toà án chấp nhận đưa họ vào tham gia tố tụng

28

7

2. Thời hiệu khởi kiện: phụ thuộc vào nội dung tranh chấp

3. Thẩm quyền của tòa án (theo vụ việc)

Nội dung tranh chấp Có luật chuyên ngành điều chỉnh không? có Luật chuyên ngành có quy định thời hiệu khởi kiện không?

z Tranh chấp phát sinh trong hoạt động kinh doanh, không

thương mại giữa cá nhân, tổ chức có đăng ký kinh doanh với nhau và đều có mục đích lợi nhuận

Áp dụng Bộ luật TTDS: 2 năm

‹

không ‹

Áp dụng luật chuyên ngành có

Thời hiệu khởi kiện theo BLTTDS: 2 năm, kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm;

Mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, phân phối, đại diện, kí gửi, thuê, cho thuê, thuê mua, xây dựng, tư vấn, kĩ thuật, vận chuyển hàng hóa, hành khách bằng đường sắt, đường bộ, đường thủy nội địa (nhóm 1A) Vận chuyển hàng hóa, hành khách bằng đường hàng không, đường biển, mua bán cổ phiếu, trái phiếu và các giấy tờ có giá khác, đầu tư, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, thăm dò, khai thác (nhóm 1B)

29

3. Thẩm quyền của tòa án (theo vụ việc) - tt

30

3. Thẩm quyền của Tòa án (theo cấp xét xử)

z Tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ, chuyển

giao công nghệ giữa cá nhân, tổ chức với nhau và đều có mục đích lợi nhuận (nhóm 2) z Tranh chấp giữa công ty với các thành viên của công ty, giữa các thành viên của công ty với nhau liên quan đến việc thành lập, hoạt động, giải thể, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, chuyển đổi hình thức tổ chức của công ty (nhóm 3) 31

z Tòa án nhân dân cấp huyện xét xử sơ thẩm ‹ Tranh chấp thuộc nhóm 1A z Tòa án nhân dân cấp tỉnh xét xử sơ thẩm ‹ Tranh chấp thuộc nhóm 1B, nhóm 2, nhóm 3 ‹ Tranh chấp thuộc nhóm 1A có đương sự và tài sản ở nước ngoài hoặc cần phải uỷ thác tư pháp cho các cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài, cho Tòa án nước ngoài

32

8

3. Thẩm quyền của Tòa án (theo cấp xét xử)

3. Thẩm quyền của Tòa án (theo lãnh thổ)

z Lộ trình thực hiện thẩm quyền xét xử sơ thẩm của ‹

‹

bị đơn cư trú, làm việc (cá nhân), nơi bị đơn có trụ sở (cơ quan, tổ chức)

z Tòa án nơi

TAND cấp huyện theo BLTTDS 2005 Từ 01/01/2005, những tòa án cấp huyện không đủ điều kiện thì tiếp tục thực hiện thẩm quyền xét xử như quy định cũ • xét xử sơ thẩm các vụ án, tranh chấp hợp đồng kinh tế mà giá trị tranh chấp dưới 50 triệu đồng, trừ trường hợp có yếu tố nước ngoài Đến 01/07/2009, tất cả các tòa án cấp huyện thực hiện thống nhất thẩm quyền quy định tại Bộ luật Tố tụng Dân sự

‹

Các đương sự có quyền tự thỏa thuận với nhau bằng văn bản yêu cầu Tòa án nơi cư trú, làm việc, có trụ sở của nguyên đơn để giải quyết tranh chấp

bất động sản có thẩm quyền giải quyết những tranh chấp về bất động sản

z Tòa án nơi có

33

3. Thẩm quyền của Tòa án (theo sự lựa chọn của nguyên đơn)

4. Hình thức đơn kiện

z Nếu không biết nơi cư trú, làm việc, trụ sở của bị đơn ‹ Tòa án nơi bị đơn cư trú, làm việc, có trụ sở cuối cùng hoặc nơi bị đơn có tài sản z Nếu tranh chấp phát sinh từ hoạt động của chi nhánh tổ chức ‹ Tòa án nơi tổ chức có trụ sở hoặc nơi tổ chức có chi nhánh z Nếu bị đơn không có nơi cư trú, làm việc, trụ sở ở Việt Nam ‹ Tòa án nơi mình cư trú, làm việc z Nếu tranh chấp phát sinh từ quan hệ hợp đồng ‹ Tòa án nơi hợp đồng được thực hiện z Nếu các bị đơn cư trú, làm việc, có trụ sở ở nhiều nơi khác

nhau ‹

34

Tòa án nơi một trong các bị đơn cư trú, làm việc, có trụ sở

z Ngày, tháng, năm làm đơn khởi kiện; z Tên Toà án nhận đơn khởi kiện, người bị kiện, người có quyền

lợi, nghĩa vụ liên quan (nếu có)

z Những vấn đề cụ thể yêu cầu Toà án giải quyết đối với bị đơn,

người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan

z Họ, tên, địa chỉ của người làm chứng (nếu có) z Tài liệu, chứng cứ để chứng minh cho yêu cầu khởi kiện là có

căn cứ và hợp pháp

z Các thông tin cần thiết cho việc giải quyết vụ án z Người khởi kiện là cá nhân phải ký tên, nếu cơ quan, tổ chức

khởi kiện thì đại diện hợp pháp của cơ quan, tổ chức đó phải ký tên và đóng dấu vào phần cuối đơn

z Nếu tranh chấp bất động sản mà bất động sản có ở nhiều địa

phương khác nhau ‹

Tòa án nơi có một trong các bất động sản 35

36

9

5. Các trường hợp đơn khởi kiện bị trả

III. Tố tụng dân sự: Thủ tục sơ thẩm KHỞI KIỆN

z Thời hiệu khởi kiện đã hết

z z z

Trả lại đơn kiện

Tòa án có thẩm quyền ko? Vụ việc có rơi vào TH trả lại đơn kiện ko?

z Người khởi kiện không có quyền khởi kiện hoặc z

không

không có đủ năng lực hành vi tố tụng dân sự Sự việc đã được giải quyết bằng bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của tòa án Người khởi kiện không nộp tạm ứng án phí Chưa có đủ điều kiện khởi kiện Vụ án không thuộc thẩm quyền giải quyết của tòa án

Điều 189

Đóng Tạm ứng án phí

THỤ LÝ

Điều 192

CHUẨN BỊ XÉT XỬ

HÒA GiẢI

Tạm đình chỉ giải quyết VA Đình chỉ giải quyết VA

thành

Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự

không thành ĐƯA VỤ ÁN RA XÉT XỬ

PHIÊN TÒA SƠ THẨM

37

III. Tố tụng dân sự: Thủ tục phúc thẩm Tòa án cấp sơ thẩm tuyên án

15 ngày

38

III. Tố tụng dân sự: Thủ tục phúc thẩm (tt)

KHÁNG CÁO, KHÁNG NGHỊ

z

Tính chất của xét xử phúc thẩm ‹

Tạm đình chỉ giải quyết VA Đình chỉ giải quyết VA

z

CHUẨN BỊ XÉT XỬ

Tòa án cấp trên trực tiếp xét xử lại vụ án mà bản án, quyết định của tòa án cấp sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật bị kháng cáo hoặc kháng nghị

Phạm vi xét xử phúc thẩm ‹

Phần của bản án, quyết định sơ thẩm bị kháng cáo, kháng nghị hoặc có liên quan đến việc kháng cáo, kháng nghị

PHIÊN TÒA PHÚC THẨM 39

40

10

III. Tố tụng dân sự: Thủ tục phúc thẩm (tt)

III. Tố tụng dân sự: Thủ tục phúc thẩm (tt)

z Thẩm quyền của hội đồng xét xử phúc

thẩm ‹ ‹ ‹

‹

Giữ nguyên bản án sơ thẩm Sửa bản án sơ thẩm Hủy bản án sơ thẩm và chuyển hồ sơ vụ án cho tòa án cấp sơ thẩm giải quyết lại vụ án Hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ giải quyết vụ án 41

z Bản án phúc thẩm ‹ Có hiệu lực kể từ ngày tuyên án ‹ Đương sự có quyền phát hiện vi phạm pháp luật trong bản án đã có hiệu lực pháp luật hoặc tình tiết mới của vụ án và thông báo cho người có quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm hoặc tái thẩm

42

11

Related Documents


More Documents from ""