NỘI DUNG Khái niệm hợp đồng II. Giao kết hợp đồng III. Hình thức hợp đồng IV. Nội dung hợp đồng V. Hiệu lực hợp đồng VI. Vi phạm hợp đồng và chế tài I.
Luật Thương Mại CHƯƠNG II: HỢP ĐỒNG Trịnh Thục Hiền LL.M., KU Leuven
2
I.Khái niệm hợp đồng
I.Khái niệm hợp đồng (tt)
thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự
z Hành vi pháp lý thể hiện ý chí được ràng
z Hợp đồng là sự
buộc vào một hệ quả pháp lý nhất định
Bộ luật Dân sự Việt Nam 2005 - Điều 388
z Hợp đồng là sự
thỏa thuận của hai hay nhiều
bên về việc chuyển giao một vật, làm hay không làm một công việc
Hợp đồng làm phát sinh nghĩa vụ
z Sự thỏa thuận giữa các bên Thống nhất ý chí
Bộ luật Dân sự Pháp - Điều 1101
3
4
1
I.Khái niệm hợp đồng (tt)
I.Khái niệm hợp đồng (tt) ● Thuyết tự do ý chí và sự can thiệp của pháp
z Phân biệt hợp đồng với các hành vi pháp
luật vào quan hệ hợp đồng
lý khác
Hành vi pháp lý đơn phương Thực hiện công việc không có ủy quyền Chiếm hữu, sử dụng tài sản hoặc được lợi về tài sản không có căn cứ pháp luật Gây thiệt hại do hành vi trái pháp luật Quyết định hành chính
Thuyết tự do ý chí • •
Chỉ những hành vi xuất phát từ ý chí của một người mới có hiệu lực ràng buộc với người đó Nguyên tắc tự do giao kết hợp đồng – –
Hợp đồng là sự thỏa thuận tự nguyện được thể hiện rõ ràng Î đạt được thỏa thuận # hợp đồng được xác lập Nội dung của hợp đồng do các bên tự định đoạt
5
I.Khái niệm hợp đồng (tt)
I.Khái niệm hợp đồng (tt)
● Thuyết tự do ý chí và sự can thiệp của pháp
z Pháp luật giới hạn nguyên tắc tự do ý chí
luật vào quan hệ hợp đồng Sự can thiệp của pháp luật vào quan hệ hợp đồng • •
6
Pháp luật hợp đồng không thể thay thế cho ý chí của các bên Pháp luật hợp đồng tạo ra một trật tự chung để đảm bảo tương quan bình đẳng giữa các bên, lợi ích chung của xã hội
7
Giới hạn quyền tự do giao kết hợp đồng: hợp đồng bắt buộc Giới hạn nguyên tắc thỏa thuận: hợp đồng phải tuân thủ hình thức của hợp đồng Hợp đồng có hiệu lực với người thứ ba: thỏa ước lao động tập thể
8
2
I.Khái niệm hợp đồng: Phân loại
I.Khái niệm hợp đồng: Phân loại (tt) z Theo mối liên hệ giữa quyền và nghĩa vụ Hợp đồng song vụ
z Theo nội dung của hợp đồng Hợp đồng giao dịch trực tiếp hàng hóa, dịch vụ •
• Hai bên cam kết thực hiện nghĩa vụ với nhau = Nghĩa vụ của bên này là quyền của bên kia • Ví dụ: HĐ mua bán
Hợp đồng mua bán, hợp đồng vận chuyển…
Hợp đồng không giao dịch trực tiếp hàng hóa, dịch vụ •
Hợp đồng đơn vụ • Chỉ một bên cam kết trả một khoản tiền hoặc làm một công việc nếu bên kia làm hoặc không làm một (số) việc mà không cần phải đưa ra cam kết • Ví dụ: A hứa sẽ thưởng 1 triệu đồng cho ai tìm được con chó đi lạc. B không hứa sẽ tìm thấy con chó nhưng nếu tìm được thì A phải trả thưởng
Đầu tư, góp vốn, liên doanh, thành lập công ty…
9
I.Khái niệm hợp đồng: Phân loại (tt)
I.Khái niệm hợp đồng: Phân loại (tt)
z Theo hình thức của hợp đồng Bằng lời nói Bằng hành vi Bằng văn bản •
•
10
z Theo sự phụ thuộc nhau về hiệu lực của
hợp đồng
Hợp đồng chính Hợp đồng phụ
Hình thức trao đổi thông tin cho phép lưu giữ thông tin chứa đựng trong đó và có khả năng thể hiện dưới dạng hữu hình Điện báo, telex, fax, thông điệp dữ liệu 11
12
3
I.Khái niệm hợp đồng: Luật áp dụng
I.Khái niệm hợp đồng: Luật áp dụng (tt) z Hợp đồng Kinh tế Chủ thể hợp đồng: phải có đăng ký kinh doanh
z Trước ngày 1/1/2005 Bộ luật Dân sự 1995 Luật Thương mại 1997 Pháp
• Pháp nhân với pháp nhân • Pháp nhân với cá nhân có đăng ký kinh doanh
lệnh Hợp đồng Kinh tế Æ Hợp đồng
Mục đích hợp đồng • Kinh doanh
Kinh tế
Hình thức hợp đồng • Văn bản • Các tài liệu giao dịch: công văn, điện báo, đơn chào hàng, đơn đặt hàng
13
I.Khái niệm hợp đồng: Luật áp dụng (tt)
14
I.Khái niệm hợp đồng: Luật áp dụng (tt) z Pháp luật hợp đồng tuân thủ nguyên tắc luật chung – luật
z Từ 1/1/2005 Nhiều văn bản pháp luật quy định về hợp đồng • Bộ luật Dân sự 2005 • Luật Thương Mại 2005 • Các luật chuyên ngành: Luật Kinh doanh bảo hiểm, Luật Xây dựng, Luật Hàng hải… Pháp
luật hợp đồng tuân thủ nguyên tắc luật chung – luật riêng
riêng Điều chỉnh các lĩnh vực pháp luật chung làm cơ sở để ban hành các luật riêng
Bộ luật Dân sự Hợp đồng
Điều chỉnh từng ngành kinh tế cụ thể
15
LUẬT CHUNG
LUẬT RIÊNG
(luật chuyên ngành)
Luật Thương Mại
16
4
I.Khái niệm hợp đồng: Luật áp dụng (tt)
I.Khái niệm hợp đồng: Luật áp dụng (tt) z Ví dụ
z Pháp luật hợp đồng tuân thủ nguyên tắc luật
chung – luật riêng (tt)
Luật riêng được ưu tiên áp dụng Những vấn đề luật riêng không quy định thì áp dụng luật chung “Áp dụng Luật … và pháp luật có liên quan” Ö vấn đề luật chung - luật riêng
1.
2.
3.
• Bộ luật Dân Sự - Luật Thương Mại • Luật Thương Mại – Luật Kinh doanh Bảo Hiểm
Điều 4 – Luật Thương mại 2005: Áp dụng Luật Thương mại và pháp luật có liên quan Hoạt động thương mại phải tuân theo Luật Thương mại và pháp luật có liên quan. Hoạt động thương mại đặc thù được quy định trong luật khác thì áp dụng quy định của luật đó. Hoạt động thương mại không được quy định trong Luật Thương mại và trong các luật khác thi áp dụng quy định của Bộ luật Dân sự
17
I.Khái niệm hợp đồng: Luật áp dụng (tt)
I.Khái niệm hợp đồng: Luật áp dụng (tt)
PHÁP LUẬT HỢP ĐỒNG z Quy định chung về hợp đồng
z
z Khi pháp luật hợp đồng không có quy định Áp dụng quy định về nghĩa vụ dân sự: Điều 280 – 387 Bộ luật Dân Sự Áp dụng quy định về giao dịch dân sự: Điều 121 – 138 Bộ luật Dân Sự Áp dụng các nguyên tắc cơ bản: Điều 4 – 13 Bộ luật Dân Sự
Điều 388 – 427 Bộ luật Dân sự
Các quy định về hợp đồng chuyên biệt
Bộ luật Dân Sự • • • • • •
Hợp đồng mua bán tài sản Hợp đồng vay tài sản Hợp đồng thuê tài sản Hợp đồng dịch vụ Hợp đồng vận chuyển …
Luật Thương Mại • • • •
18
Hợp đồng mua bán hàng hóa Hợp đồng dịch vụ Hợp đồng thuê hàng hóa …
Luật Hàng Hải: Hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển Luật Xây Dựng: Hợp đồng xây dựng Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm: Hợp đồng bảo hiểm
19
20
5
I.Khái niệm hợp đồng: Luật áp dụng (tt)
I.Khái niệm hợp đồng: Luật áp dụng (tt)
z Có được lựa chọn luật áp dụng cho hợp đồng?
z Có các quy tắc khác áp dụng cho hợp đồng ngoài pháp
KHÔNG lựa chọn luật áp dụng cho hợp đồng trong nước, TRỪ TRƯỜNG HỢP
luật hợp đồng?
• Hợp đồng giữa thương nhân và một bên không nhằm mục đích sinh lợi
• Trừ trường hợp có thỏa thuận khác, các bên được coi là mặc nhiên áp dụng thói quen trong hoạt động thương mại đã được thiết lập mà các bên đã biết hoặc phải biết nhưng không được trái với quy định của pháp luật
– Bên không nhằm mục đích sinh lợi chọn luật áp dụng: Bộ luật Dân Sự hoặc Luật Thương Mại
Hợp đồng thương mại quốc tế: hợp đồng giữa các bên có trụ sở thương mại ở các nước khác nhau • Điều ước quốc tế: Công ước Liên Hiệp Quốc về mua bán hàng hóa quốc tế (CISG) – bắt buộc đối với quốc gia là thành viên công ước • Lựa chọn luật áp dụng
Nguyên tắc áp dụng THÓI QUEN thương mại
Nguyên tắc áp dụng TẬP QUÁN thương mại • Trường hợp pháp luật không có quy định, các bên không có thỏa thuận và không có thói quen đã được thiết lập giữa các bên thì áp dụng tập quán thương mại nhưng không được trái với nguyên tắc của pháp luật
– Tập quán thương mại quốc tế – Pháp luật quốc gia 21
I.Khái niệm hợp đồng: Luật áp dụng (tt)
I.Khái niệm hợp đồng: Luật áp dụng (tt) VÍ DỤ Điều 54 – Luật Thương mại 2005: Địa điểm thanh toán Trường hợp không có thỏa thuận về địa điểm thanh toán cụ thể thì bên mua phải thanh toán cho bên bán tại một trong các địa điểm sau đây: 1. Địa điểm kinh doanh của bên bán được xác định vào thời điểm giao kết hợp đồng, nếu không có địa điểm kinh doanh thì tại nơi cư trú của bên bán; 2. Địa điểm giao hàng hoặc giao chứng từ, nếu việc thanh toán được tiến hành đồng thời với việc giao hàng hoặc giao chứng từ.
z Nguyên tắc áp dụng pháp luật cho hợp
đồng Quy
phạm pháp luật bắt buộc
• Bắt buộc áp dụng, không có sự thỏa thuận khác Quy
22
phạm pháp luật tùy nghi
• Không bắt buộc áp dụng • Có thể thỏa thuận khác
23
24
6
I.Khái niệm hợp đồng: HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI
I.Khái niệm hợp đồng: Luật áp dụng (tt) VÍ DỤ Điều 46 – Luật Thương mại 2005: Nghĩa vụ bảo đảm quyền sở hữu trí tuệ đối với hàng hoá 1. Bên bán không được bán hàng hóa vi phạm quyền sở hữu trí tuệ. Bên bán phải chịu trách nhiệm trong trường hợp có tranh chấp liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ đối với hàng hóa đã bán. 2. Trường hợp bên mua yêu cầu bên bán phải tuân theo bản vẽ kỹ thuật, thiết kế, công thức hoặc những số liệu chi tiết do bên mua cung cấp thì bên mua phải chịu trách nhiệm về các khiếu nại liên quan đến những vi phạm quyền sở hữu trí tuệ phát sinh từ việc bên bán đã tuân thủ những yêu cầu của bên mua.
z Chủ thể hợp đồng
Thương nhân • Tổ chức kinh tế thành lập hợp pháp, cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên và có đăng ký kinh doanh
Thương nhân với một bên không nhằm mục đích sinh lợi: nếu bên này chọn Luật Thương mại là luật áp dụng
z Mục đích sinh lợi
Hoạt động thương mại: hoạt động nhằm mục đích sinh lợi, bao gồm mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, đầu tư, xúc tiến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lợi khác
25
z Hợp đồng mua bán hàng hóa giữa Công ty TNHH
A và Doanh nghiệp tư nhân B
II. Giao kết hợp đồng
Hợp đồng thương mại • Công ty TNHH A và DNTN B đều là thương nhân • Mục đích của hợp đồng: lợi nhuận
26
z Ý nghĩa của quy định
Luật áp dụng • Luật Thương mại
z Ví dụ
– Điều 24 – 62: Mua bán hàng hóa
Quảng cáo của hãng nước tương X hứa thưởng 1 tỷ đồng cho ai phát hiện được chất MCDP-3 trong nước tương của hãng. A phát hiện ra chất này trong nước tương và đòi hãng X trả thưởng. X trả lời rằng đó chỉ là quảng cáo. Nếu quảng cáo của X là một lời mời thương lượng Æ X không phải trả thưởng Nếu quảng cáo của X là một lời đề nghị giao kết hợp đồng, A đã thực hiện được điều mà X đưa ra tức là chấp nhận đề nghị của XÆ X phải trả thưởng do HỢP ĐỒNG ĐÃ GIAO KẾT
• Bộ luật Dân sự – – – – –
Xác định có hay không có hợp đồng, từ đó mới cưỡng chế thực hiện các nghĩa vụ
Điều 428 – 449: Hợp đồng mua bán tài sản Điều 388 – 427: Các quy định chung về hợp đồng Điều 280 – 387: Nghĩa vụ dân sự Điều 121 – 138: Giao dịch dân sự Điều 4 – 13: Các nguyên tắc cơ bản 27
28
7
II. Giao kết hợp đồng: đề nghị z
II. Giao kết hợp đồng: đề nghị (tt)
Việc thể hiện rõ ý định giao kết hợp đồng và chịu sự ràng buộc về đề nghị này của bên đề nghị đối với bên đã được xác định cụ thể
z Phân biệt với lời mời thương lượng
Đề nghị được gửi cho bên đã xác định được Ý định giao kết hợp đồng và chịu ràng buộc: một khi đề nghị được chấp nhận thì hợp đồng được giao kết
•
Làm thế nào để xác định ý định giao kết hợp đồng? –
!
– –
Nội dung xác định: có những điều khoản chủ yếu của hợp đồng tương lai? Nêu rõ thời hạn trả lời? Cách thức trình bày?
Người đề nghị bị ràng buộc khi đề nghị được chấp nhận
ĐỀ NGHỊ GIAO KẾT HỢP ĐỒNG
Lời đề nghị chỉ là một phần của quá trình thương lượng tiếp theo
LỜI MỜI THƯƠNG LƯỢNG
29
z Quảng cáo, trưng bày hàng hóa, lời mời
30
II. Giao kết hợp đồng: đề nghị (tt)
đặt giá trong đấu giá, mời thầu chỉ là lời mời thương lượng z Ngoại lệ: quảng cáo có đưa ra lời hứa thưởng
z Đề nghị giao kết hợp đồng không thể hủy
Vì
đã đưa ra đề nghị với tất cả mọi người và hợp đồng được giao kết với ai thực hiện được các điều kiện đưa ra do tin vào quảng cáo Ví dụ: quảng cáo của hãng nước tương X
31
ngang, TRỪ TRƯỜNG HỢP QUYỀN HỦY BỎ ĐƯỢC NÊU RÕ TRONG ĐỀ NGHỊ z Rút lại đề nghị: kể cả trong trường hợp đề nghị không thể hủy ngang Thông
báo rút lại đề nghị đến trước hoặc cùng lúc với thời điểm bên được đề nghị nhận được đề nghị 32
8
II. Giao kết hợp đồng: chấp nhận đề nghị Sự trả lời của bên được đề nghị đối với bên đề nghị về việc chấp nhận toàn bộ nội dung của đề nghị z Chấp nhận có sửa đổi hoặc đưa thêm điều kiện mới KHÔNG phải là chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng mà là đưa ra đề nghị mới z Đề nghị mới làm mất hiệu lực của đề nghị gốc z
33
X đề nghị bán cho Y căn hộ với giá 1000 đồng. Y trả lời sẽ mua căn hộ với giá 950 đồng. X từ chối bán. Sau đó, Y đồng ý mua với giá 1000 đồng nhưng X vẫn từ chối bán. Y có quyền yêu cầu X bán căn hộ cho mình không? (Hợp đồng được giao kết chưa?)
X hứa sẽ thưởng 100 đồng cho ai tìm được con chó đi lạc. Y tìm được và mang trả cho X nhưng không biết lời hứa của X. Y có quyền nhận thưởng? (Hợp đồng đã giao kết chưa?) Trả lời: Không có hợp đồng Y chưa trả lời chấp nhận đề nghị.
34
Im lặng có phải là trả lời chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng? A và B thương lượng việc mua lại laptop của B. A nói rằng nếu đến ngày hôm sau mà B không trả lời gì thì có nghĩa là B đồng ý bán cho A laptop của mình với giá 10 triệu đồng. B không trả lời A nhưng quyết định sẽ bán cho A nên dặn người nhà đừng bán laptop cho ai nữa. Tuy vậy, vợ của B đã hiểu lầm ý B nên bán laptop cho người khác. B có vi phạm hợp đồng với A không? (Hợp đồng đã được giao kết chưa?) Trả lời: Không có hợp đồng A không có quyền áp đặt điều kiện “im lặng là đồng ý” khi đưa ra đề nghị với B. Vì điều kiện này gây cho B gánh nặng phải trả lời (chấp nhận hay không chấp nhận) đề nghị của A.
Trả lời: Không có hợp đồng Y trả lời mua căn hộ với giá 950 đồng là đề nghị mới. - Mất hiệu lực của đề nghị gốc( X sẽ bán căn hộ với giá 1000 đồng) - Đề nghị mới cần phải được sự chấp nhận của X – người nhận đề nghị. X không chấp nhận. 35
36
9
II. Giao kết hợp đồng: chấp nhận đề nghị (tt) z Thời hạn trả lời chấp nhận đề nghị Có ấn định thời hạn trả lời đề nghị: trả lời chấp nhận chỉ có hiệu lực trong thời hạn đó Khi các bên trực tiếp giao tiếp với nhau: trả lời ngay có chấp nhận hoặc không chấp nhận, trừ trường hợp có thỏa thuận về thời hạn trả lời Nếu chấp nhận đến chậm: chấp nhận này được coi là đề nghị mới
z Các lưu ý về thời hạn Ngày nghỉ và ngày nghỉ lễ được tính vào thời hạn Ngày kết thúc của thời hạn rơi và ngày nghỉ hoặc ngày nghỉ lễ: Thời hạn được kéo dài đến ngày làm việc đầu tiên tiếp theo Ví dụ1: Đề nghị giao kết hợp đồng chỉ rõ rằng đề nghị hết hiệu lực vào ngày 1 tháng 3. Ngày này rơi vào ngày nghỉ lễ. Ví dụ 2: Đề nghị giao kết hợp đồng chỉ rõ đề nghị này có hiệu lực trong thời hạn 10 ngày. Ngày thứ 10 của thời hạn rơi vào ngày chủ nhật Ví dụ 3: A gửi email chào hàng cho B và chỉ rõ là đề nghị giao kết hợp đồng chỉ có hiệu lực trong vòng 24 giờ. Thời hạn này kết thúc vào ngày chủ nhật
37
II. Giao kết hợp đồng: chấp nhận đề nghị (tt)
38
II. Giao kết hợp đồng: chấp nhận đề nghị (tt)
z Thời điểm để tính thời hạn trả lời chấp
z Thời điểm chấp nhận đề nghị có hiệu lực:
nhận đề nghị: thời điểm đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực
thời điểm hợp đồng có hiệu lực Bên
đề nghị nhận được trả lời chấp nhận đề
nghị Hợp đồng được giao kết bằng văn bản: thời điểm bên sau cùng ký vào văn bản
Do
bên đề nghị ấn định Nếu không ấn định: Khi bên được đề nghị nhận được đề nghị đó
39
40
10
II. Giao kết hợp đồng: chấp nhận đề nghị (tt)
II. Giao kết hợp đồng: chấp nhận đề nghị (tt) z Chấm dứt đề nghị giao kết hợp đồng: Bên nhận
z Rút lại thông báo chấp nhận giao kết hợp
đồng Thông
báo phải được gửi đến trước hoặc cùng thời điểm bên đề nghị nhận được trả lời chấp nhận
được đề nghị không thể trả lời chấp nhận được nữa Bên được đề nghị trả lời không chấp nhận Hết thời hạn trả lời chấp nhận Khi thông báo về việc thay đổi hay rút lại, hủy bỏ đề nghị có hiệu lực Theo thỏa thuận của bên đề nghị và bên được đề nghị trong thời hạn trả lời chấp nhận
41
III. Hình thức hợp đồng
42
III. Hình thức hợp đồng (tt)
z Các hình thức đều được chấp nhận Lời nói Văn bản Hành vi z Trong trường hợp pháp luật có quy định về hình
z Hiệu lực của hợp đồng phụ thuộc vào hình thức
Do pháp luật quy định • Ví dụ: hợp đồng ký giữa CTCP X với Giám đốc của công ty (hợp đồng xung đột lợi ích) chỉ có hiệu lực khi được HĐQT phê chuẩn. Nếu không phê chuẩn: HĐ vô hiệu
thực nhất định của hợp đồng thì tuân theo quy định của pháp luật z Ví dụ: Hợp đồng thuê nhà phải được lập thành văn bản. Nếu thời hạn thuê từ 6 tháng trở lên thì phải có công chứng hoặc chứng thực và phải đăng ký
Do các bên thỏa thuận: khi các bên không muốn ràng buộc vào bởi các thỏa thuận trong quá trình đàm phán • Ví dụ: thỏa thuận sơ bộ/bản ghi nhớ có giá trị như hợp đồng nếu nó thể hiện được mong muốn giao kết hợp đồng; trừ trường hợp một/các bên nêu rõ không chịu sự ràng buộc của các thỏa thuận này cho đến khi hợp đồng chính thức được ký kết
43
44
11
V. Hiệu lực hợp đồng: điều kiện để hợp đồng có hiệu lực
IV. Nội dung của hợp đồng z Điều khoản chủ yếu (Đối tượng hợp đồng, Số lượng, Giá cả…)
Bắt buộc phải có trong hợp đồng Hợp đồng chỉ được giao kết khi đã thỏa thuận được các điều khoản chủ yếu z Điều khoản thường lệ Nội dung của điều khoản đã quy định trong pháp luật (quy phạm bắt buộc) Î các bên phải thực hiện Hợp đồng có thể có hoặc không có điều khoản này vì nội dung đã được luật quy định z Điều khoản tuỳ nghi Do các bên thỏa thuận trong phạm vi pháp luật cho phép
z Người tham gia giao dịch có năng lực hành vi dân sự z Mục đích và nội dung của giao dịch không vi phạm điều
cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội z Người tham gia giao dịch hoàn toàn tự nguyện z Hình thức giao dịch dân sự là điều kiện có hiệu lực của giao dịch trong trường hợp pháp luật có quy định
45
V. Hiệu lực hợp đồng: nguyên tắc không đơn phương rút khỏi hợp đồng
46
V. Hiệu lực hợp đồng: hợp đồng vô hiệu
z Hợp đồng có hiệu lực pháp lý bắt buộc với
các bên kể từ thời điểm giao kết hợp đồng z Hợp đồng chỉ có thể bị sửa đổi hoặc hủy bỏ trên cơ sở có thỏa thuận giữa các bên hoặc do pháp luật quy định
47
z Hợp đồng không tuân thủ một trong các điều kiện để hợp
đồng có hiệu lực
z Sự vô hiệu của hợp đồng chính làm chấm dứt hợp đồng
phụ, TRỪ TRƯỜNG HỢP các bên thỏa thuận hợp đồng phụ thay thế hợp đồng chính Ngoại lệ: các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng z Sự vô hiệu của hợp đồng phụ không làm chấm dứt hợp đồng chính, TRỪ TRƯỜNG HỢP các bên thỏa thuận hợp đồng phụ là một phần không thể tách rời của hợp đồng chính 48
12
V. Hiệu lực hợp đồng: hợp đồng vô hiệu (tt)
V. Hiệu lực hợp đồng: hợp đồng vô hiệu (tt)
z Hợp đồng vô hiệu từng phần Một phần của giao dịch dân sự vô hiệu không làm ảnh hưởng tới phần còn lại của hợp đồng z Hợp đồng vô hiệu toàn phần
Vô hiệu tuyệt đối
Vô hiệu tương đối
Không áp dụng thời hiệu yêu cầu tuyên bố HĐ vô hiệu
Áp dụng thời hiệu yêu cầu tuyên bố HĐ vô hiệu: 2 năm
Ai cũng có quyền nêu ra sự vô hiệu
Chỉ người bị thiệt hại mới có quyền nêu ra sự vô hiệu
49
V. Hiệu lực hợp đồng: hợp đồng vô hiệu (tt)
V. Hiệu lực hợp đồng: hợp đồng vô hiệu (tt)
z Hậu quả pháp lý KHÔNG CÓ HỢP ĐỒNG Khôi phục lại tình trạng ban đầu • •
50
•
Thời hiệu yêu cầu Tòa án tuyên bố hợp đồng vô hiệu
Hoàn trả cho nhau những gì đã nhận Nếu không hoàn trả được bằng hiện vật thì phải hoàn trả bằng tiền
2 năm Không áp dụng thời hiệu đối với hợp đồng vô hiệu do vi phạm điều cấm của pháp luật, trái đạo đức xã hội; vô hiệu do giả tạo
Bên có lỗi gây thiệt hại phải bồi thường
51
52
13
Các trường hợp vô hiệu hợp đồng Hợp đồng
KHÔNG Vô hiệu toàn bộ, tương đối
Người ký kết có năng lực hành vi DS không? Nội dung chủ yếu Nội dung có vi phạm điều cấm PL?
Nội dung khác
Vô hiệu toàn bộ, tuyệt đối Vô hiệu 1 phần, tuyệt đối Vô hiệu toàn bộ, tuyệt đối
Mục đích có vi phạm điều cấm PL? Nhầm lẫn Người ký kết có tự nguyện
V. Hiệu lực hợp đồng: hợp đồng vô hiệu (tt)
Lừa dối
Vô hiệu tương đối
Đe dọa Hình thức có phù hợp với PL?
đạo đức xã hội z Điều cấm của pháp luật
Những quy định của pháp luật không cho phép chủ thể thực hiện những hành vi nhất định
z Đạo đức xã hội Chuẩn mực ứng xử chung giữa người với người trong đời sống xã hội, được cộng đồng thừa nhận và tôn trọng
Vô hiệu toàn bộ, tuyệt đối53
54
V. Hiệu lực hợp đồng: hợp đồng vô hiệu (tt)
Các lưu ý z Hợp đồng giao dịch bằng ngoại tệ mà một bên không có quyền giao dịch bằng ngoại tệ
z Vô hiệu do vi phạm điều cấm của pháp luật, trái
Thanh toán bằng ngoại tệ: vô hiệu Giá được thể hiện bằng ngoại tệ - thanh toán bằng VNĐ: hợp đồng có hiệu lực
z Một bên trong hợp đồng thực hiện một công việc
(để kinh doanh) mà không đăng ký kinh doanh
z Vô hiệu do giả tạo Hợp đồng nhằm che giấu một hợp đồng khác thì hợp đồng giả tạo vô hiệu Hợp đồng bị che giấu vẫn có hiệu lực z Ví dụ: Hợp đồng mua bán nhà làm căn cứ để
Cho đến ngày xảy ra tranh chấp chưa đăng ký kinh doanh bổ sung: vô hiệu Cho đến ngày xảy ra tranh chấp đã đăng ký kinh doanh bổ sung: hợp đồng có hiệu lực
đóng thuế trước bạ quy định giá nhà thấp hơn với giá trị thực các bên thỏa thuận. 55
Điều khoản giá trong hợp đồng vô hiệu Thỏa thuận về giá thực có hiệu lực 56
14
V. Hiệu lực hợp đồng: Hợp đồng do người không có thẩm quyền đại diện xác lập, thực hiện Pháp
Bộ
lệnh HĐ Kinh tế Î vô hiệu
V. Hiệu lực hợp đồng: Hợp đồng do người không có thẩm quyền đại diện xác lập, thực hiện (tt) Hết hiệu lực
luật Dân sự 2005 Î không vô hiệu
• Không ràng buộc người được đại diện, trừ khi người này đồng ý, chấp nhận • Có hiệu lực với người không có thẩm quyền giao dịch
Nhầm lẫn về năng lực của người thực hiện HĐ
z Ràng buộc với công ty nếu người đại diện theo
pháp luật của công ty biết về hợp đồng và không phản đối Đã được báo cáo Đã thông qua các chứng từ về kế toán, thống kê biết được việc xác lập, thực hiện hợp đồng Có tham gia thực hiện hợp đồng Trực tiếp sử dụng lợi nhuận, tài sản có được từ hợp đồng
57
VI. Vi phạm hợp đồng và chế tài
VI. Vi phạm hợp đồng và chế tài (tt)
z VI PHẠM HỢP ĐỒNG: Việc một bên không thực hiện,
thực hiện không đầy đủ hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ theo thỏa thuận hoặc theo pháp luật
58
Từ chối không thực hiện Không có khả năng thực hiện Thực hiện không đầy đủ
z Nghĩa vụ chứng minh Bên bị vi phạm chứng minh có vi phạm hợp đồng
z Vi phạm cơ bản
Sự vi phạm hợp đồng của một bên gây thiệt hại cho bên kia đến mức làm cho bên kia không đạt được mục đích của việc giao kết hợp đồng
59
60
15
Chế tài thương mại: buộc thực hiện hợp đồng
Chế tài thương mại z Buộc thực hiện hợp đồng
z Yêu cầu bên vi phạm thực hiện đúng hợp
z Phạt vi phạm
đồng z Dùng các biện pháp khác để hợp đồng được thực hiện và bên vi phạm phải chịu chi phí phát sinh NẾU BÊN VI PHẠM KHÔNG KHẮC PHỤC
z Bồi thường thiệt hại z Tạm ngừng thực hiện hợp đồng z Đình chỉ thực hiện hợp đồng z Hủy hợp đồng
Luật Thương Mại – Điều 297
61
62
Chế tài thương mại: buộc thực hiện hợp đồng (tt)
z Ví dụ: người mua có quyền yêu cầu người
bán thực hiện đúng nghĩa vụ hợp đồng Chậm
giao hàng: người bán phải thực hiện nghĩa vụ giao hàng Giao hàng thiếu: người bán phải giao đủ Giao hàng không phù hợp với hợp đồng: • Người bán phải sửa chữa hoặc thay thế hàng hóa • Người mua mua hàng thay thế và người bán phải có nghĩa vụ thanh toán • Người mua tự sửa chữa khuyết tật và người bán có nghĩa vụ thanh toán chi phí liên quan
63
z Gia hạn thực hiện nghĩa vụ Bên bị vi phạm vẫn có quyền đòi bồi thường thiệt hại phát sinh từ việc chậm trễ và phạt vi phạm (nếu có) Bên bị vi phạm KHÔNG có quyền áp dụng các biện pháp khác như hủy hợp đồng
64
16
Chế tài thương mại: buộc thực hiện hợp đồng (tt)
Chế tài thương mại: hủy hợp đồng
z Nghĩa vụ thanh toán Buộc phải thanh toán: biện pháp giải quyết bắt buộc Không thanh toán: khởi kiện yêu cầu cưỡng chế thực hiện
z Áp dụng khi biện pháp buộc thực hiện hợp
đồng không có ý nghĩa z Quyền hủy hợp đồng phát sinh khi Việc
vi phạm của một bên là điều kiện để hủy hợp đồng mà các bên đã thỏa thuận Một bên vi phạm cơ bản nghĩa vụ hợp đồng
65
z Ví dụ 1: Hợp đồng có điều khoản “Bên bán có quyền hủy
hợp đồng nếu không nhận được L/C chậm hơn 15 ngày so với ngày hợp đồng quy định”. Ngày mở L/C chậm nhất theo hợp đồng là ngày 30 tháng 6. Bên bán chỉ có quyền hủy hợp đồng nếu đến ngày 15 tháng 7 mà vẫn không nhận được L/C Î Hủy hợp đồng theo quy định của HĐ z Ví dụ 2: Hàng hóa đã được sửa chữa nhiều lần mà khuyết tật vẫn không khắc phục được. Bên mua có quyền hủy hợp đồng Î Quyền hủy hợp đồng phát sinh sau khi áp dụng biện pháp buộc thực hiện hợp đồng z Ví dụ 3: Hàng hóa bị giao chậm mà việc nhận hàng không còn ý nghĩa với bên mua do hàng bán theo thời vụ Î quyền hủy hợp đồng do bên bán vi phạm cơ bản nghĩa vụ hợp đồng) 67
66
Chế tài thương mại: hủy hợp đồng (tt) z Hậu quả pháp lý Các bên không phải thực hiện tất cả các nghĩa vụ phát sinh từ hợp đồng • Nếu đã giao vật: có quyền yêu cầu hoàn trả vật đã giao • Nếu đã thanh toán: có quyền yêu cầu hoàn trả lại tiền Bên
vi phạm dẫn đến việc hủy hợp đồng vẫn phải bồi thường thiệt hại và phạt vi phạm (nếu có) 68
17
Chế tài thương mại: đình chỉ thực hiện hợp đồng
Chế tài thương mại: đình chỉ thực hiện hợp đồng (tt) z Hậu quả pháp lý Hợp đồng chấm dứt từ thời điểm một bên nhận được thông báo đình chỉ: các bên không phải thực hiện tiếp tục nghĩa vụ Nếu đã thực hiện nghĩa vụ với bên kia: có quyền yêu cầu bên kia thực hiện nghĩa vụ đối ứng Ví dụ: Hợp đồng bị đình chỉ khi bên bán giao hàng đợt 2. Bên bán không phải giao hàng đợt 2 và các đợt tiếp theo nhưng có quyền yêu cầu bên mua thanh toán cho đợt 1 Bên bị vi phạm vẫn có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại và phạt vi phạm (nếu có)
z Căn cứ áp dụng (tương tự với hủy hợp
đồng) Việc
vi phạm của một bên là điều kiện để đình chỉ thực hiện hợp đồng mà các bên đã thỏa thuận Một bên vi phạm cơ bản nghĩa vụ hợp đồng
69
Chế tài thương mại: tạm ngừng thực hiện hợp đồng
70
Chế tài thương mại: tạm ngừng thực hiện hợp đồng (tt)
z Quyền tạm ngừng phát sinh khi Việc vi phạm của một bên là điều kiện để tạm ngừng hợp đồng mà các bên đã thỏa thuận Một bên vi phạm nghĩa vụ hợp đồng
z Hậu quả pháp lý Hợp đồng vẫn có hiệu lực Nghĩa vụ của bên tạm ngừng được hoãn thực hiện trong một thời hạn cụ thể Bên bị vi phạm vẫn có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại và phạt vi phạm (nếu có)
71
72
18
Chế tài thương mại: bồi thường thiệt hại (tt)
Chế tài thương mại: bồi thường thiệt hại z Quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại phát
sinh khi Có
vi phạm hợp đồng Có thiệt hại thực tế Hành vi vi phạm hợp đồng là nguyên nhân trực tiếp gây ra thiệt hại (thiệt hại trực tiếp)
z Giá trị bồi thường thiệt hại Giá trị tổn thất thực tế, trực tiếp mà bên bị vi phạm phải chịu do bên vi phạm gây ra Khoản lợi trực tiếp mà bên bị vi phạm đáng lẽ được hưởng nếu không có hành vi vi phạm Luật Thương Mại – Điều 302.2
Luật Thương Mại – Điều 303
73
74
Chế tài thương mại: bồi thường thiệt hại (tt)
z Các lưu ý Giá trị tổn thất thực tế, trực tiếp: Bên yêu cầu BTTH phải chứng minh được Khoản lợi trực tiếp: có hai trường hợp • Ví dụ 1: Bên mua đã mua hàng thay thế / Bên bán đã bán hàng cho người khác Î Phạm vi bồi thường là chênh lệch giá giữa giá hợp đồng của các bên và giá hợp đồng thay thế • Ví dụ 2: Nếu chưa ký hợp đồng thay thế Î Phạm vi bồi thường là giá hợp đồng với giá thị trường tại thời điểm hủy hợp đồng
z Nghĩa vụ hạn chế tổn thất Bên bị vi phạm phải áp dụng các biện pháp hợp lý để hạn chế tổn thất, kể cả tổn thất đối với khoản lợi trực tiếp Bên vi phạm có quyền yêu cầu giảm bớt giá trị bồi thường thiệt hại bằng mức tổn thất lẽ ra hạn chế được Luật Thương Mại – Điều 305
75
76
19
Chế tài thương mại: phạt vi phạm
Chế tài thương mại: phạt vi phạm (tt)
z Quyền yêu cầu phạt vi phạm phát sinh khi Hợp đồng có thỏa thuận phạt vi phạm với nghĩa vụ bị vi phạm Phạt vi phạm áp dụng bất chấp bên bị vi phạm có thiệt hại từ vi phạm hợp đồng hay không
z Xác định số tiền phạt Số tiền xác định % nghĩa vụ bị vi phạm z Mức phạt đối với vi phạm nghĩa vụ hợp đồng
hoặc tổng mức phạt đối với nhiều vi phạm không quá 8% phần nghĩa vụ bị vi phạm Luật Thương Mại – Điều 300-1
77
VI. Vi phạm hợp đồng và chế tài: Miễn trừ trách nhiệm
78
VI. Vi phạm hợp đồng và chế tài: Miễn trừ trách nhiệm (tt)
z Xảy ra trường hợp miễn trách nhiệm mà các bên
đã thỏa thuận z Xảy ra sự kiện bất khả kháng z Hành vi vi phạm của một bên hoàn toàn do lỗi của bên kia z Hành vi vi phạm của một bên do thực hiện quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền mà các bên không thể biết được vào thời điểm ký hợp đồng
z Bên vi phạm có nghĩa vụ chứng minh
trường hợp miễn trách nhiệm z Bên vi phạm có nghĩa vụ thông báo trường hợp miễn trách nhiệm
79
80
20
VI. Vi phạm hợp đồng và chế tài: Miễn trừ trách nhiệm (tt) z Sự kiện bất khả kháng là sự kiện xảy ra một cách khách
quan không thể lường trước được và không thể khắc phục được, mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết mà khả năng cho phép z Điều kiện viện dẫn
Sự kiện bất khả kháng trực tiếp dẫn đến việc không thực hiện nghĩa vụ hợp đồng Sự kiện bất khả kháng làm cho việc thực hiện nghĩa vụ là không thể được (chứ không phải chỉ là gây khó khăn) Bên không thực hiện nghĩa vụ do bất khả kháng phải thông báo cho bên kia về sự kiện bất khả kháng Sự kiện bất khả kháng phải được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận 81
21