KIỂM TRA QT LẦN 1 MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH THỜI GIAN: 90 PHÚT - Đặt xy: là 2 chữ số cuối MSSV - Ví dụ: MSSV là 110117004 => xy = 04 - Tính ss = (xy mod 60) = (04 mod 60) = 04 Áp dụng quy tắc trên để tìm các giá trị xy và ss tương ứng với MSSV của mình 1. Cho nội dung phần nửa sau MBR của một đĩa cứng như sau: (2.0 đ) Offset . . . . 00000170 00000180 00000190 000001A0 000001B0 000001C0 000001D0 000001E0 000001F0
0 . 00 00 00 00 00 01 01 01 00
1 2 . . . 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 0B 01 0C 86 05 00 00
3 4 . . . 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 FE FE FE 3F FE 7F 00 00
5 6 . . . 00 00 00 00 00 00 00 00 2C 44 ss 3F 85 93 03 06 00 00
7 . . 00 00 00 00 63 00 58 D9 00
8 9 . . . 00 00 00 00 00 00 00 00 7B 8F 00 00 14 00 20 00 00 00
A B . . . 00 00 00 00 00 00 00 00 4E B0 54 xy 73 84 FE E2 00 00
C D . . . 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 13 00 0C 00 1E 00 00 00
E F . . . 00 00 00 00 00 00 00 00 80 01 00 00 00 00 00 00 55 AA
a. Đĩa cứng trên được chia bao nhiêu partition? Partition nào active? Có phân vùng mở rộng hay không? b. Với Partition thứ nhất, Cho biết: - Dung lượng chiếm bao nhiêu GB? - Kết thúc tại sector, cylinder nào? 2. (2.0 đ) Giả sử một tập tin được tạo vào thời điểm là ngày sinh của bạn, lúc 21:48:ss Hãy cho biết nội dung 4 byte tương ứng quản lý thời điểm tạo tập tin trên theo quy ước sau: - ngày: 5bit; tháng: 4bit; : 7bit - Giờ: 5bit; phút: 6bit; :5bit 3. Cho phần đầu của Boot sector của một đĩa như sau: (2.0 đ) Offset 00000000 00000010 00000020 00000030 00000040 00000050
0 EB 02 00 4D 8E 38
1 3C E0 00 45 D1 4E
2 90 00 00 20 BC 24
3 4D 40 00 20 F0 7D
4 53 0B 00 20 7B 24
5 44 F0 00 20 8E 8B
6 4F 09 29 46 D9 C1
7 53 00 01 41 B8 99
8 35 12 10 54 00 E8
9 2E 00 65 31 20 3C
A 30 02 F8 32 8E 01
B 00 00 4E 20 C0 72
C 02 00 4F 20 FC 1C
D 01 00 20 20 BD 83
E 01 00 4E 33 00 EB
F 00 00 41 C9 7C 3A
ë<•MSDOS5.0..... .à.@.ð.......... ......)..eøNO NA ME FAT12 3É ŽÑ¼ð{ŽÙ¸. ŽÀü½.| 8N$}$‹Á™è<.r.ƒë:
Đĩa trên có thể chứa được tối đa bao nhiêu tập tin thuộc thư mục gốc? Cluster thứ xy nằm tại sector nào? 4. Cho phần đầu của bảng RDET của một ổ đĩa (Volume) như sau: (4.0 đ) 0 42 2E 01 63 44 7F 48 00 41 72 4B 7F
1 43 00 44 00 41 46 56 00 4B 00 49 46
2 00 74 00 68 4E 7F 54 00 00 61 45 7F
3 61 00 61 00 48 46 48 00 69 00 4D 46
4 00 78 00 20 53 00 41 00 00 20 54 00
5 31 00 6E 00 41 00 4E 00 65 00 52 00
6 00 74 00 6C 7E 54 48 6B 00 51 7E 73
7 33 00 68 00 31 4D 20 4D 6D 00 31 4C
8 00 00 00 6F 54 7F 20 7F 00 54 20 7F
9 54 00 53 00 58 46 20 46 20 00 20 46
A 00 00 00 00 54 02 20 00 00 00 20 05
B 0F 00 0F 00 22 00 11 00 0F 00 10 00
C 00 FF 00 70 00 xy 00 00 00 00 00 00
D 48 FF 48 00 AA 04 00 00 5D 00 05 00
E 54 FF 61 20 ss 00 00 00 74 FF 76 00
F 00 FF 00 00 4D 00 00 00 00 FF 4D 00
BC.a.1.3.T...HT. ..t.x.t.....ÿÿÿÿ .D.a.n.h.S...Ha. c.h. .l.o...p. . DANHSA~1TXT .ªrM •F•F..TM•F..H... HVTHANH ..... ......kM•F...... AK.i.e.m. ...]t. r.a. .Q.T.....ÿÿ KIEMTR~1 ...vM •F•F..sL•F......
Liệt kê tên các tập tin hiện có trên thư mục gốc? Xác định các thuộc tính của nó gồm (tên dài, kích thước, ngày giờ tạo tập tin) - HẾT-