Ky Nang Thuyet Trinh

  • Uploaded by: Tâm Việt Group
  • 0
  • 0
  • April 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Ky Nang Thuyet Trinh as PDF for free.

More details

  • Words: 1,091
  • Pages: 73
Tâm Vi t Group

PHI NGÔN TỪ

GIAO TIẾP

K năng thuy t trình

1

bởi cái ñúng chăng?

ñược ñiều hành

Thế giới

2

là ñúng

cái bị thuyết phục

ñiều hành bởi

Thế giới bị

3

phục

mình là ñúng

người biết thuyết

Thế giới ñược ñiều hành bởi

4

mà người nghe cảm nhận như thế nào.

Không phải nói cái gì,

Vấn ñề:

5

Nói lấy ñược! 6

Cái gì

Thay ñổi

Người nói thể hiện

Cảm nhận

Như thế nào

Người nghe thay ñổi

Thuyết trình thành công

7

ðể làm gì?

Nói cho ai? 8

Kỹ năng phi ngôn từ

Khái niệm & ñặc ñiểm

Giao tiếp phi ngôn từ

9

Kỹ năng phi ngôn từ

Khái niệm & ñặc ñiểm

Giao tiếp phi ngôn từ

10

Ngôn từ

Từ nói

Giọng nói (chất Phi giọng, âm lượng, ngôn từ ñộ cao…), tiếng thở dài, kêu la

Hữu thanh

Từ viết

ðiệu bộ, dáng vẻ, trang phục, nét mặt, ánh mắt, di chuyển, mùi…

Vô thanh

Khái niệm phi ngôn từ

11

3 2

4

Hình ảnh 6 1 2

Giọng nói 1 7 4

Lời từ

Ngôn từ hay phi ngôn từ?

Sức mạnh thông ñiệp

12

Sức mạnh của thông ñiệp

13

14

LẠI ðÂY!

15

mà trong người nói

không nằm trong lời nói

Nghĩa của từ ngữ

16

Phi ngôn từ 93%

Ngôn từ 7%

Hiệu quả thuyết trình

17

(Practical Intelligence)

(Social Intelligence)

(Intelligence Quotient)

Chỉ số thông minh

18 18

(Emotional Intelligence)

Trí tu xúc c m

IQ EI

Trí tu Thc dng

PI

Trí tu Xã h i

SI

 Chịu ảnh hưởng của văn hoá

 Khó hiểu

 Mang tính quan hệ

 Có giá trị thông tin cao

 Luôn tồn tại

ðặc tính

19

ða kênh Liên tục Khó kiểm soát

Khó hiểu

Không liên tục

Kiểm soát ñược

Rõ ràng

Phi ngôn từ

ðơn kênh

Ngôn từ

Sự khác biệt

20

 ðiều tiết

 Nhấn mạnh

 Bổ trợ

 Thay thế

 Nhắc lại

Chức năng

21

T duy tru tng

ñ n

22

Từ trực quan sinh ñộng

Kỹ năng phi ngôn từ

Khái niệm & ñặc ñiểm

Giao tiếp phi ngôn từ

23

ðộng chạm Chuyển ñộng Giọng nói Mùi Khoảng cách

Dáng ñiệu

Trang phục

Mặt

Mắt

Tay

Các loại phi ngôn từ

24

thứ ba nét mặt

Nhất dáng, nhì da,

25

Là con dao hai lưỡi

ðiều tiết

Minh hoạ

Biểu tượng

Dáng ñiệu và cử chỉ

26

27

Nhiệt tình

Năng ñộng & 28

Chuẩn mực ñạo ñức

Trình ñộ học vấn

ðịa vị xã hội, khả năng kinh tế

Trang phục

29

30

mặc cho người

Ăn cho mình

Lạ nể áo, nể quần. 31

Gần nể bụng, nể dạ

32

Ưa mắt người

Vừa mắt mình

33

L Nghĩa

Phải

Phú quý

34

35

thính giả một bậc

Mặc sang hơn

MC  WC 36

 Biểu cảm

 Tươi cười

000)

 Thể hiện cảm xúc (250.

Mặt

37

Mặt 38

39

thang thuốc bổ

bằng mười

Một nụ cười

40

hãy vui ñùa một cách nghiêm túc.

túc như chúng ta nghĩ,

41

Cuộc ñời không nghiêm

Vui vẻ ñẻ ra tình

Vui vẻ ñẻ ra tiền

Vui vẻ trẻ lâu

Vui vẻ khỏe người

42

5. Cười mình là hình thức hài hước cao nhất

4. Nụ cười giúp chúng ta lạc quan

43

3. Niềm vui làm mâu thuẫn dễ ñược giải quyết

2. Niềm vui cải thiện giao tiếp

1. Hài hước làm giảm căng thẳng

10 ñặc tính của niềm vui

10.Niềm vui tạo ra năng lượng

9. Niềm vui phá vỡ sự nhàm chán và mệt mỏi

8. Niềm vui ñoàn kết mọi người

7. Nụ cười làm giảm gánh nặng

6. Nụ cười có sức mạnh ñiều trị tự nhiên

10 ñặc tính của niềm vui

44

 Có thái ñộ vui ñùa

 Suy nghĩ với tinh thần hài hước

 Cười to tiếng

 Hãy thư giãn chứ ñừng tỏ ra nghiêm nghị

 Cười với thính giả nhưng không cười họ

Cơ sở của niềm vui

45

 Biết ngạc nhiên

 Hãy giúp người khác nhìn thấy mặt tích cực

 Hãy hồn nhiên

 Hoạch ñịnh ñể có một thời gian vui vẻ

Cơ sở của niềm vui

46

Nhìn mặt mà bắt hình dong 47

 Ưu tư  Bối rối  Hạnh phúc  Lẳng lơ

 Yêu thương

 Tức giận

 Nghi ngờ

 Ngạc nhiên

Mắt biểu lộ

48

49

kẻ thương ngó nhiều

Người ghét ngó ít,

là gương

Trời sinh con mắt

Gây ảnh hưởng

ðiều tiết

Nhìn = nhìn thấy?

Mắt

50

Nhìn theo hình chữ M và W

Nhìn vào trán

Dừng mỗi ý

Nhìn cá nhân, nhóm

Các kỹ xảo mắt

51

Vị giác 3%

Khứu giác 4%

Xúc giác 6%

Thị giác 75%

Thính giác 12%

Thu nhận thông tin

52

ðổi tay tạo sự khác biệt

Trong ra, dưới lên

Trong khoảng cằm ñến thắt lưng

Mắt phản xạ với tứ chi

Tay

53

Mắt bắt tay 54

Không cầm bút, hay que chỉ

Không trỏ tay

Không cho tay vào túi quần

Không khoanh tay

Tay: những lưu ý

55

 Tình yêu

 Tình bạn

 Xã giao

 Các kiểu:

 Tăng chấp thuận

 Tăng bộc bạch

ðộng chạm

56

7 bước kỳ diệu

Không ñơn ñiệu

Tốc ñộ

Lên & xuống

Di chuyển

57

58

Tâm trạng, quan hệ với thính giả

Trình ñộ học vấn

Giới tính, tuổi tác, quê quán

Giọng nói

Sinh khí

Khí lc

Sinh lc

59

Chất lượng

ðộ cao

Phát âm

Âm lượng

Giọng nói

60

Phân nhịp

Nhấn mạnh (Ai bảo)

ðiểm dừng (Ông già)

Tốc ñộ

Giọng nói

61

back

Ông già ñi nhanh quá! 62

back

cam cho tôi? 63

Ai bảo anh mua

nước.

ao chuôm ñầy

Ếch kêu uôm uôm

64

như diều ñứt dây

Vận may của bạn

Nói không gọt rũa ít nhiều

65

66

Nghìn năm bia miệng vẫn còn chơ chơ

Trăm năm bia ñá cũng mòn

bằng miệng 67

Không nghĩ...

ðối với nữ

ðối với nam

Mùi

68

Công cộng > 4m

Xã giao < 4m

Riêng tư < 1.5m

Thân thiện < 1m

Khoảng cách

69

Kỹ năng phi ngôn từ

Khái niệm & ñặc ñiểm

Giao tiếp phi ngôn từ

70

Sức mạnh của thông ñiệp

71

72

cả trái tim

Thuyết trình bằng

73

Related Documents

Ky Nang Thuyet Trinh
April 2020 17
Slide Ky Nang Thuyet Trinh
October 2019 15
Ky Nang Thuyet Trinh - N1.
November 2019 12
Ky Nang Trinh Bay Ppt
October 2019 18
Ky Nang
November 2019 23
Thuyet Trinh
November 2019 21

More Documents from ""