Ts. Phan Quc Vit Ths. Nguyn Huy Hoàng
1
Tạo ñộng lực làm việc
2
thể trên quan ñiểm người lãnh ñạo và quản lý
3. Xem xét các ñộng lực làm việc trong một tập
2. Tìm hiểu các biện pháp làm công việc thú vị
1. Giới thiệu các lý thuyết về hành vi
Mục ñích
tạo ñộng lực làm việc cho nhân viên
Áp dụng các kỹ thuật làm giàu công việc ñể
việc tạo ñộng lực làm việc cho nhân viên
Mô tả ñược vai trò của người lãnh ñạo trong
hành vi của những người làm việc với mình
Kể ra ñược những yếu tố ảnh hưởng ñến
Sau khi kết thúc khóa học, học viên sẽ có thể:
Kết quả
3
Tạo ñộng lực làm việc
Các lý thuyết
Khái niệm ñộng lực
Tạo ñộng lực làm việc
4
Tạo ñộng lực làm việc
Các lý thuyết
Khái niệm ñộng lực
Tạo ñộng lực làm việc
5
Môi trường
QUẢN LÝ
Chuyên môn
Chất lượng
Nguồn lực
Con người Ủy thác
Giải quyết mâu thuẫn
Tham vấn
Tạo ñộng lực
Lãnh ñạo
Mối liên hệ với các chủ ñề quản lý khác
ðào tạo
6
Xây dựng tập thể
Trao ñổi thông tin
Dẫn dắt nhân viên ñạt ñược những mục tiêu ñã ñề ra ở mức năng lực cao nhất mà họ có thể
Vai trò của người quản lý
7
Và thứ mà thỏa mãn ñộng cơ ñó gọi là “nhu cầu”.
Sự kết hợp giữa cảm giác và ý nghĩ ñó gọi là “ñộng cơ”.
Hãy tưởng tượng khi bạn ñói...
Bạn nhận thấy cảm giác ñó trong mình và nó thức ñẩy bạn tìm cái gì ñó ñể ăn. ðôi khi cảm giác ñó ñược thể hiện “Tôi muốn ăn...”
Tâm sinh lý và ñộng lực
8
Mức ñộ bắt ta hành ñộng ñể thỏa mãn “nhu cầu ” tìm thức ăn sẽ ảnh hưởng ñến trạng thái tinh thần và mức ñộ cố gắng tìm thức ăn.
ðộng cơ ñủ mạnh bắt ta phải có hành ñộng ñể thỏa mãn nhu cầu -“bị thúc ñẩy” kiếm thức ăn
Tâm sinh lý và ñộng lực
9
10
Kết quả của hành vi làm thỏa mãn nhu cầu - trong trường hợp này là ăn bánh mỳ thường ñược gọi là “mục ñích” hay “trạng thái cuối cùng”
Nói chung, con người tiếp tục bị thúc ñầy hành ñộng cho ñến khi thỏa mãn “nhu cầu” hoặc “ñộng cơ” giảm
Tâm sinh lý và ñộng lực
…và bị ảnh hưởng bởi nhịp sinh học và ñôi khi kích thích bởi những gì chúng ta nghe hay nhìn thấy
ðây là cách tiếp cận theo tâm sinh lý học. “ðộng cơ” tạo ra bởi sự thay ñổi hóa học bên trong con người...
Tâm sinh lý và ñộng lực
11
Bụng ñói ñầu gối phải bò 12
Sự khác nhau giữa nhân viên tích cực và nhân viên lười nhác? 13
mãn nhu cầu cá nhân
Kết quả của mức ñộ thỏa
ñược mục tiêu
Mức ñộ nỗ lực nhằm ñạt
ðộng lực
14
môi trường bên ngoài
hoặc những nhu cầu ñòi hỏi của
không liên quan ñến khả năng
công việc giữa các cá nhân
Sự khác biệt về hành vi trong
ðộng lực
15
Những gì còn lại chính là: ðộng lực
Loại bỏ khác biệt do ngoại cảnh bất khả kháng
Loại bỏ khác biệt do sự ña dạng về khả năng
Tìm khác biệt giữa cách làm việc của các cá nhân
ðộng lực
16
Lý thuyết rất hay nhưng khó áp dụng
Chỉ ñánh giá ñược qua cách thực hiện công việc
Nhiều người biết nhưng rất khó ñịnh nghĩa
ðặc ñiểm
17
ðộng lực là gì?
ðịnh nghĩa
18
MOTIVE +
ACTION
MOTIVATION =
ðộng lực
19
ñó chứ không phải bị buộc phải làm.
bạn phải làm cho người ñó muốn làm việc
ðể tạo ñộng lực cho ai ñó thực hiện việc gì,
mục tiêu mong ñợi. (Từ ñiển Tiếng Anh Longman)
gợi và hướng hành ñộng vào việc ñạt ñược
Là một ñộng cơ có ý thức hay vô thức khơi
ðộng lực làm việc
20
Tạo ñộng lực làm việc
Các lý thuyết
Khái niệm ñộng lực
Tạo ñộng lực làm việc
21
Hãy nhìn lại chính ta
Xem lại lý thuyết Chỉ ra lý thuyết dẫn dắt ta như thế nào
Kiểm nghiệm lý thuyết
22
Ta nhìn thấy gì? 23
• Bị chi phối bởi giá trị
• Phản ánh thái ñộ và
Một hành ñộng cụ thể:
Hành vi:
Sự nhìn nhận về khách quan của cá nhân
Thái ñộ:
ðiều quan trọng nhất ñối với một cá nhân
Giá trị:
Giá trị & Thái ñộ & Hành vi
24
Sinh lý
An toàn
Xã hội
Tôn trọng
Tự thể hiện
Tháp nhu cầu Abraham Maslow
25
Sinh lý
An toàn
Xã hội
Tôn trọng
Tự Thể hiện
Tồn tại
Quan hệ
Phát triển
Tháp nhu cầu của Maslow
26
Sinh lý
An toàn
Xã hội
Tôn trọng
Tự Thể hiện
hơn
cầu ở cấp thấp
thỏa mãn nhu
hơn nếu chưa
mức ñộ cao
mãn nhu cầu ở
không thể thỏa
rằng con người
Maslow cho
Tháp nhu cầu của Maslow
27
Tháp nhu cầu của Maslow
28
Tháp nhu cầu của Maslow
29
Xung ñột: Nhân tố này có thể khích lệ hoặc ngược lại 30
Lý thuyết Y Cho rằng nhân viên yêu thích công việc, sáng tạo, chịu trách nhiệm và tự ñiều khiển mình
Douglas McGregor
Lý thuyết X Cho rằng nhân viên không thích trách nhiệm nên phải ép làm việc
Ta nghĩ gì về nhân viên
31
Thường muốn sự ổn ñịnh hơn bất cứ thứ gì khác
Ít hoài bão
Tránh trách nhiệm
Thích bị kiểm soát và chỉ dẫn
Thưởng nếu muốn họ làm, phạt nếu không làm
Không thích làm việc và sẽ trốn tránh nếu có thể
Thuyết X
32
Sự khéo léo và óc sáng tạo luôn tiềm ẩn trong mỗi người nhưng chưa ñược khai thác ñúng mức 33
Chấp nhận và gánh vác trách nhiệm trong ñiều kiện thích hợp
Họ sẽ cam kết với mục tiêu nếu ñạt ñược sự thỏa mãn nhu cầu cá nhân từ công việc
Muốn tự ñịnh hướng, làm chủ hơn sự ñiều khiển
Con người thích làm việc trong ñiều kiện phù hợp
Thuyết Y
Nhân viên của họ phản ứng như thế nào?
Quan hệ của họ với nhân viên như thế nào?
Họ ñối xử như thế nào Họ khác gì những với nhân viên? người theo thuyết X?
là người quản lý hành là người quản lý hành ñộng theo thuyết ‘X’? ñộng theo thuyết ‘Y’?
“Bạn có biết ai…”
34
Có thể sử dụng áp lực ñể ñạt ñến mục tiêu
Thiên về mục ñích và ñôi khi ñòi hỏi cao
Duy trì sự kiểm soát theo quan ñiểm của mình
Quyết ñịnh không cần ñóng góp của người khác
Người QL thiên về kiểm soát (X)
35
Không thích tập thể phê bình
Quả quyết, có thể ñối ñầu với người làm biếng
Có thể kỷ luật với người không làm tốt công việc
Người QL thiên về kiểm soát (X)
36
Lãnh ñạo bằng cách nêu gương
Huấn luyện, giúp người khác làm việc hiệu quả
Khuyến khích sự sáng tạo và sáng kiến
Quyết ñịnh có sự nhất trí, giúp người khác làm chủ
Người QL thiên về ủy quyền (Y)
37
ðánh giá cao và khuyến khích làm việc tập thể
Giúp mọi người phát triển, nhận thêm trách nhiệm
Thừa nhận việc làm tốt
Người QL thiên về ủy quyền (Y)
38
Các yếu tố tạo ñộng lực
công việc
&
Các yếu tố duy trì
với những nhân tố tạo ra sự bất mãn trong
Các yếu tố tạo ra sự thỏa mãn rất khác biệt so
Thuyết Hai yếu tố
39
Các yếu tố tạo ñộng lực
40
Các yếu tố duy trì
41
Còn nguyên nhân gây bất mãn nằm trong môi trường làm việc
Nhóm yếu tố tạo nên ñộng lực liên quan ñến bản thân công việc
42
Nhóm yếu tố duy trì liên quan ñến môi trường mà trong ñó công việc ñược thực hiện Nguyên nhân ñem ñến sự hài lòng nằm ở nội dung công việc;
Nhận xét
Khen thưởng
Hiệu quả công việc
ðộng viên
Thuyết kỳ vọng
Nỗ lực
43
Hiểu ý nghĩa của công việc
Thấy ñược trách nhiệm ñối vơi KQ
Sự tự chủ
Sự ña dạng của kỹ năng ðặc ñiểm của công viec Tầm quan trọng của CV
Nhận biết KQ công việc
Phản hồi từ công việc
ðặc trưng thiết yếu của Nhân viên co công việc lợi ích gì?
ðộng lực nội tại cao
44
Kết quả cuối cùng ñạt ñược
Hackman & Oldham ðộng lực nội tại
là ba nhu cầu quan trọng thúc ñẩy nhân viên.
Quan hệ
Quyền lực
Thành tích
Lý thuyết của David McLelland cho rằng:
Lý thuyết 3 nhu cầu - McLelland
45
chặt chẽ và thân thiết.
mối quan hệ cá nhân
Mong muốn có những
Nhu cầu quan hệ
họ bị bắt buộc
ứng xử theo cách mà
Mong muốn người khác
Nhu cầu quyền lực
chuẩn nhất ñịnh
46
thành công, những tiêu
trong mối quan hệ với
trội, ñạt ñược thành tích
Mong muốn ñược nổi
Nhu cầu thành tích
Lý thuyết 3 nhu cầu của McLelland
Nếu phải ñối mặt với nhiệm vụ dễ dàng …
47
… một nhiệm vụ tương ñối khó…
Thành tích và ñộ khó công việc
48
Người có nhu cầu thành tích cao chọn gì, như thế n Người có nhu cầu thành tích thấp chọn gì, như thế n
… hay nhiệm vụ rất khó …
Thành tích và ñộ khó công việc
49
Nhu cầu • Không quan tâm có ñược coi là thành lãnh ñạo hay không tích thấp • Chỉ muốn không bị xem là thất bại!
Nhu cầu • Muốn ñược xem là người ñạt thành thành tích tích cao • Muốn là người chiến thắng
Chứng minh mình thành công
• Thắng cuộc
• ðiểm số
• Tiền bạc
ðạt các tiêu chuẩn cụ thể như:
Tìm kiếm những tình huống cạnh tranh ñể:
Thành tích cao và chọn nhiệm vụ
50
Chọn các tình huống khó có khả năng ñạt kết quả
Không chọn những tình huống khó
Họ có xu hướng:
Họ rất cẩn thận trong việc lựa chọn thử thách.
Thành tích cao và chọn nhiệm vụ
51
tiền thưởng 52
không bằng một ñồng
Một ñống tiền công
Người có nhu cầu thành tích cao có xu hướng chọn nhiệm vụ khó ở mức trung bình và tránh những nhiệm vụ quá dễ hoặc quá khó
Thành tích cao và chọn nhiệm vụ
53
Vì ai cũng sẽ thất bại nếu ở vị trí ñó
Vì không làm ñược cũng không gây hậu quả xấu
Hoặc họ sẽ chọn nhiệm vụ rất khó:
Họ tìm những nhiệm vụ dễ ñể tránh thất bại
Họ có nhu cầu cơ bản là tránh bị thất bại.
Thành tích thấp và chọn nhiệm vụ
54
Người có nhu cầu thành tích thấp có xu hướng không chọn nhiệm vụ khó mà chọn nhiệm vụ rất dễ (ñể không bị thất bại) hoặc chọn nhiệm vụ rất khó (vì không ai nghĩ họ có thể hoàn thành ñược nhiệm vụ ñó)
Thành tích thấp và chọn nhiệm vụ
55
56
=> Cố gắng chia nhiệm vụ ñó ra thành các phần nhỏ ñể nhân viên có nhu cầu thành tựu cao có thể ñạt ñược
Nếu bạn thấy nhân viên chậm trễ trong quá trình thực hiện công việc hoặc không làm việc tích cực thì hãy nghĩ xem nhiệm vụ mình giao cho nhân viên có ñúng mức ñộ khó hay không.
Mô hình McLelland
57
=>Cố giao việc khác cho những người ñang bế tắc trong hoàn thành công việc. Có thể họ là người có nhu cầu thành tích thấp nên chọn việc mà họ cảm thấy không thể thực hiện.
Nếu bạn thấy nhân viên chậm trễ trong quá trình thực hiện công việc hoặc không làm việc tích cực thì hãy nghĩ xem nhiệm vụ mình giao cho nhân viên có ñúng mức ñộ khó hay không.
Mô hình McLelland
=> Giao thêm việc nhưng là những việc ñơn giản hơn cho nhân viên gặp khó khăn trong việc hoàn thành dự án. 58
Nếu bạn thấy nhân viên chậm trễ trong quá trình thực hiện công việc hoặc không làm việc tích cực thì hãy nghĩ xem nhiệm vụ mình giao cho nhân viên có ñúng mức ñộ khó hay không.
Mô hình McLelland
Mô hình McLelland
59
Tạo ñộng lực làm việc
Các lý thuyết
Khái niệm ñộng lực
Tạo ñộng lực làm việc
60
ðể nhân viên chịu trách nhiệm về những gì họ làm
Tăng quyền cho nhân viên
61
Sử dụng các kiểu cơ cấu tổ chức khác nhau (trên cơ sở ñội công tác với quyền hạn cụ thể)
Giao quyền
Tham gia vào việc ra quyết ñịnh
Tăng quyền
62
Trao cho nhân viên những công việc quan trọng hơn
Tăng quyền
63
Cho phép họ cách thức mới ñể cung cấp ñầu vào cho các quyết ñịnh
Tăng quyền
64
“Ngi ta c ñ y tôi t công vic nhàm chán này sang công vic nhàn chán khác”
Có nghĩa là chuyển nhân viên qua một số công việc khác nhau có mức ñộ phức tạp tương tự
Luân chuyển công việc
65
“Tôi bị sếp ñì!? Ông ta cư giao thêm cho tôi các công việc nhàm chán khác nữa”
Có nghĩa là giao thêm cho nhân viên một số công việc có mức ñộ phức tạp tương tự với công việc ñang làm
Mở rộng công việc
66
Có nhiều thông tin hồi ñáp hơn về kết quả
Có nhiều kiểm soát hơn ñối với việc họ làm
Có nhiều cơ hội hơn
Có trách nhiệm hơn
Là thiết kế lại công việc sao cho nhân viên:
Làm giàu công việc
67
Lợi ích: Làm giàu công việc thường tạo ñiều kiện cho nhân viên tích lũy kinh nghiệm và trau dồi năng lực
Lý do: Luân chuyển hay mở rộng công việc có thể không làm tăng ñộng lực làm việc nếu chúng không tạo ra cơ hội phát triển
Làm giàu công việc
68
Tăng cường tính tự chủ, tạo thêm nhiều cơ hội
Góp ý có tính xây dựng
Trao ñổi thông tin và cung cấp thông tin hồi ñáp
Trao quyền và trách nhiệm
Cách thực hiện làm giàu công việc
69
Vì nhóm thiếu ñộng lực sẽ hoạt ñộng kém hiệu quả
Tạo ñộng lực làm việc là vai trò chính yếu nhất
Vai trò của nhà quản lý
70
Lý thuyết mới nhất: Niềm vui
71
hãy vui ñùa một cách nghiêm túc. 72
Cuộc ñời không nghiêm túc như chúng ta nghĩ,
5. Cười mình là hình thức hài hước cao nhất
4. Nụ cười giúp chúng ta lạc quan
3. Niềm vui làm mâu thuẫn dễ ñược giải quyết
2. Niềm vui cải thiện giao tiếp
1. Hài hước làm giảm căng thẳng
10 ñặc tính của niềm vui
73
10.Niềm vui tạo ra năng lượng
9. Niềm vui phá vỡ sự nhàm chán và mệt mỏi
8. Niềm vui ñoàn kết mọi người
7. Nụ cười làm giảm gánh nặng
6. Nụ cười có sức mạnh ñiều trị tự nhiên
10 ñặc tính của niềm vui
74
Có thái ñộ vui ñùa
Suy nghĩ với tinh thần hài hước
Cười to tiếng
Hãy thư giãn chứ ñừng tỏ ra nghiêm nghị
75
Cười với công nhân nhưng không cười họ
Cơ sở của niềm vui
Biết ngạc nhiên
Hãy giúp người khác nhìn thấy mặt tích cực
Hãy hồn nhiên
Hoạch ñịnh ñể có một thời gian vui vẻ
Cơ sở của niềm vui
76
ðánh dấu những sự kiện quan trọng
Dùng các hình thức khác nhau
Liên hoan khi có các sự kiện
77
4. Bay giờ chuyển thời gian ñó sang phút
3. Cộng số tháng các thành viên ñã làm việc
2. Lập danh sách tên các con của các thành viên
1. Lập danh sách các ngày sinh của thành viên
Nhiệm vụ
78
Xây dựng tự tin
Giúp học viên cải thiện kỹ năng lắng nghe
Tạo cơ hội ñể trao ñổi kinh nghiệm.
Tôi ñã học ñược gì?
79
Ngồi xuống (nếu ñứng)
Người không thể tiếp tục sẽ:
trước nói
Người sau phải nhắc lại những gì người
là...”
Bắt ñầy bằng câu “Hôm nay tôi ñã học ñược
ðứng hoặc ngồi theo vòng tròn
Cuối ngày, tập hợp các thành viên trong ñội
Tôi ñã học ñược gì?
80
Tạo ñộng lực làm việc
Các lý thuyết
Khái niệm ñộng lực
Tạo ñộng lực làm việc
81
Galileo Galilei (1564 – 1642)
ñã có sẵn trong họ
giúp họ khám phá những gì
bất cứ cái gì. Ta chỉ có thể
82
Ta không thể dạy người khác
huy trí tuệ của chính họ.
khích lệ người nghe phát 83
sự thông thái của mình, mà
ngoan không phô trương
Diễn giả thực sự khôn
Albert Einstein (1879 – 1955)
họ tự học 84
trò, tôi chỉ tạo ñiều kiện ñể
Tôi không bao giờ dạy học
85
tạo ñiều kiện ñể họ tự làm.
nhân viên làm, tôi chỉ
Tôi không bao giờ bắt
(Tự thưởng cho những thành công của bản thân)
Celebrating yourself and your successes
(Truyền cảm hứng và cảm nhận)
Inspiration and perspiration
(ðặt mục tiêu thực hiện và hàm ơn)
Goal setting and "go getting" and gratitude
(Thái ñộ là quan trọng nhất)
Attitude is everything
(Tâm trí luôn tươi trẻ)
Making up your mind to be happy
MAGIC – Sự kỳ diệu
86
87
Ta không thể khích lệ nhân viên... nhưng ta có thể giúp họ tự khích lệ bản thân họ
88
Bạn có thể dẫn con ngựa ñến bờ suối nhưng không thể bắt nó uống nước
Cách tốt nhất ñể dự ñoán tương lai là tạo ra nó 89