第 12 課
あつる うえき いち しゅふ ぐうぜんに こかげ しらが こがらな おたがいに いきいき(と)する ぎんなん こしをおろす えさ まご はなしかける なくす ひとりぐらし それぞれに どくりつする ときには たずねる ふだん それに としをとる たいへんな にがてな ていれする ちょっとしたー あきらめる しようがない こうしゃ くやくしょ こころみØ こころみる ろうじん てだすけする わかもの ちから さっそく もうしこむ もともと しゅっしん ーご ひっこす したしい ゆうじん ひととき せんそう
植木 市 主婦 偶然に 小陰 白髪 小柄(な) お互い 生き生きとする 腰をおろす 孫 話しかける (に) 亡くす 一人暮らし 夫れ夫れに 独立する 時には 訪ねる 普段 其れに 年を取る 大変な 苦手な 手入れする 諦める 仕様が無い 公社 区役所 老人 手助けする 若者 力 早速 申し込む 元々 | 本々 出身 ~後 引っ越し 親しい 友人 一時 戦争
cây trồng phiên chợ vợ tình cờ, ngẫu nhiên bóng cây, bóng râm tóc bạc,tóc hoa râm dáng người nhỏ (tiểu binh ) của nhau; lẫn nhau; với nhau hoạt bát ,sống động,đầy sinh lực hạt hạnh nhân (ngân hạnh) nghỉ ngơi, nghỉ lưng, ngồi xuống nghỉ thức ăn cho động vật, mồi cháu bắt chuyện mất,qua đời sống một mình mỗt, lần lượt, từng độc lập,sống riêng ko phụ thuộc vào bố mẹ thỉnh thoảng đến thăm thường xuyên, đều đặn bên cạnh đó, hơn nữa lớn tuổi mệt mỏi, khó khăn, vất vả yếu kém sửa sang thêm # thu thập, chỉnh lí từ bỏ, bỏ cuộc không thể tránh được, chắc chắn xảy ra hội ,tổ chức uỷ ban nhân dân thành phố 試み cuộc thử nghiệm,thử thách người già, ông cụ giúp đỡ người trẻ tuổi lực nhanh chóng, ngay lập tức nộp đơn đăng kí vốn dĩ, nguyên là xuất thân, gốc gác sau chuyển nhà đầm ấm, thân thiết, gần gũi bạn thân, bằng hữu giây lát; một lần; tạm thời chiến tranh (can qua)
gặp khó khăn,gian khổ,vất vả tri thức như thế nào (# biết bao) chúng ta nên làm như thế nào? tiền bối, người đi trước cảm tạ người thân,bà con,họ hàng bà 3 thế hệ (場所の名前)
くろうする ちしき いかに(ーか) (=どんなに) せんぱい かんしゃする しんるい そぼ (さん)せだい あさくさ かんさい
苦労する 知識 如何に われらは如何にすべきか 先輩 感謝する 親類 祖母 (三)世代 浅草 関西
~ものですから きっかけ ーところ ーにとって
vì (nêu lý do,nguỵ biện) nhờ vào (động cơ,cơ hội để điều gì đó xảy ra) sắp(suýt) đang,vừa mới đối với~