第9課
かざる きんじょ おさない 〜にたいする しらずしらずのうちに とうとう からかう ( おんなのこ )よう ( おとこ )もの はで (な) くろっぱい いったい せっかく いっぱいやる せりふ いつのまにか ちょうなん じまい 聞かず〜 くべつする みかける はいいろ めずらしい について むすこ わけ いつもの言い訳 どしても(〜ない) くちぐせ はん えがく むかえる くせに ちゃんと こせい むらさき じみ (な) あらわす いつまでも いいだす ジェンダー セクハラ リボン
近所 幼い 〜に対する 知らず知らずのうちに 到頭 揶揄う (女の子) 用 (男) もの 派手な 一体 折角 一杯やる いつの間にか 長男
区別する 見かける 灰色 珍しい に就いて 息子 訳 如何しても 口癖 判 描く 迎える
個性 紫 地味な 表す 何時までも 言い出す
hàng xóm; láng giềng trẻ con; ngây thơ về việc; đối với; về phía một cách vô thức; không nhận ra sau cùng; kết cục là trêu chọc; chọc ghẹo; giễu cợt dùng cho (con gái) đồ dành cho ( con trai ) màu mè; sặc sỡ hơi đen một chút đồng nhất; làm một sự khó nhọc; sự cố công đi uống (một cốc) lời thoại (Ùđiều muốn nói) lúc nào không biết con trai trưởng chưa kịp làm gì chưa kịp hỏi phân biệt nhìn thấy (hơi ngạc nhiên) màu xám hiếm,li kỳ liên quan đến; về... con trai lý do; nguyên nhân lí do muôn thuở thế nào cũng….không câu cửa miệng, quen mồm sự đánh dấu; sự vẽ dấu tô vẽ; mô tả nghinh đón, tiếp đón mặc dầu; lại còn; ngay cả cẩn thận; kỹ càng, ngăn nắp cá tính, tính cách màu tím giản di,dịu,không nổi bật biểu thị, xuất hiện mãi mãi; không ngừng nói ra, ngỏ lời,đưa ra giống (đực, cái) sự quấy rối tình dục nơ; ruy băng