Dethi

  • November 2019
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Dethi as PDF for free.

More details

  • Words: 1,448
  • Pages: 6
Đại số Chương I: Bài 8 MĐ1. 1/ Giá trị của biểu thức 3 5  45  80 bằng A. 6 5 B. 5 5 C. 4 5 D. 3 5







MĐ1. 2/ Giá trị của biểu thức 1  2  3 . 1  2  3 bằng A. 2 B. 2 2 C. 3 2 D. 4 2 MĐ1. 3/ Giá trị của biểu thức 16 2a  2 8a  5 16a A. 0 B. 20 2a

 D. 20 

 2  1

C. 20 1  2

bằng

a a

MĐ1. 4/ Giá trị của biểu thức A. 2 5 B. 5 C. 12 D. 2 MĐ1. 5/ Giá trị của biểu thức A. 2 2 B. 2 C. 2 2  1

 D. 2 

 a  0

6  2 5  6  2 5 bằng

3  2 2  3  2 2 bằng

 2  1

MĐ1. 6/ Giá trị của biểu thức

7 5 7 5  bằng 7 5 7 5

A. 1 B. 2 C. 12 D. 12 MĐ1. 7/ Với a > 0 thì  a là kết quả rút gọn của biểu thức nào dưới đây? a a A. 1 a

a2 a a 2 a a C. 1 a a a D. a B.

3 5 3 5 có kết quả là:  3 5 3 5

MĐ2. 8/ Rút gọn biểu thức A  A. A  2 5 B. A  5 C. A = 3 D. A = 6

52 6 52 6 có kết quả là:  52 6 52 6

MĐ2. 9/ Rút gọn biểu thức B  A. B = 14 B. B = 10 C. B  2 6 5 D. B  2 MĐ2. 10/ Giá trị của x để

4 x  20  3

A. 5 B. 6 C. 7 D. 9



x5 1  9 x  45  4 là: 9 3



MĐ3. 11/ Giá trị của biểu thức 4  15 .



10  6 . 4  15 bằng

A. 2 B. 10  6 C. 10  6 D. 5  3 MĐ3. 12/ Giá trị của biểu thức

5  3  29  12 5 bằng

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Đáp án 1/ Chọn C 2/ Chọn B 3/ Chọn D 4/ Chọn A

5/ Chọn B 6/ Chọn C 7/ Chọn A 8/ Chọn C 9/ Chọn B 10/ Chọn D 11/ Chọn A 12/ Chọn D

Đại số MĐ1. 1/ Giá trị của x sao cho A. x  64 B. x  64 C. x  16 D. 0 < x < 8

3

MĐ1. 2/ Giá trị của x sao cho

3

Chương I: Bài 9 x  4 là

x

1 là 3

1 27 1 B. x   27 1 C. x  27 1 D. x  27 MĐ1. 3/ Giá trị x sao cho 3 2 x  1  3 là A. x = 1 B. x = 4 C. x = 13 D. x = 4 MĐ2. 4/ Giá trị của x sao cho 3 x  1  x  1 là A. x =1 B. x = 0 C. x = 2 D. x = 0; x = 1; x = 2 MĐ3. 5/ Giá trị của biểu thức 3 135. 3 25  3 27 bằng A. 3 B. 4 C. 5 D. 12 A. x  

Đáp án 1/ Chọn A 2/ Chọn B 3/ Chọn C 4/ Chọn D 5/ Chọn D

Đại số Chương II: Bài 1 1 MĐ1. 1/ Cho hàm số f (x)  x  5. Khi đó f(2) bằng 2

A. – 6 B. – 4 C. 4 D. 6 MĐ1. 2/ Cho hàm số g(x) = 0,25x + 2. Khi đó g(–2) bằng A. – 3 B. 1 C. 1,5 D. 3 MĐ2. 3/ Cho hàm số y  3  1 x  5 . Khi x  3  1 thì y nhận giá trị là A. 5 B. 7 C. 9 D. 9  2 3 MĐ3. 4/ Hàm số y   x 2  5 x  6  5 xác định với A. Mọi x  ¡ B. x  3 C. x  2 D. 2  x  3





Đáp án 1/ Chọn B 2/ Chọn C 3/ Chọn B 4/ Chọn D

Hình học: Chương II: Bài 3 MĐ1. 1/ Cho đường tròn (0,13cm). Hai dây AB và CD bằng nhau và bằng 24cm. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AB và CD, OI = 5cm. Khi đó OK bằng A. 12cm B. 10cm C. 6,5cm D. 5cm MĐ1. 2/ Cho đường tròn ( O; 6 cm) và dây MN. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây MN có thể là: A. 5cm B. 6cm C. 7cm D. 8cm MĐ1. 3/ Cho đường tròn (O;8cm). Vẽ dây AB = 10cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng A. 2 5cm

B. 5 2cm C. 39cm D. 7cm MĐ1. 4/ Cho ∆ ABC có AB = 6cm; BC = 7cm; AC = 10cm nội tiếp trong đường tròn (O). Gọi I, K, L lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Câu nào sau đây đúng: A. OI ON B. OM < ON C. OM  ON D. OM  ON MĐ2. 6/ Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) có 4 đỉnh đều nằm trên đường tròn (O). Gọi I là trung điểm của AD. Biết OI = 3cm. Khoảng cách từ tâm O đến BC bằng A. 3 2cm 3 B. cm 2 C. 3cm 3 cm D. 2 MĐ3. 7/ Cho đường tròn (O; 10cm) Hai dây AB và CD song song với nhau và có độ dài theo thứ tự bằng 12cm và 16cm. Khoảng cách giữa hai dây AB và CD là: A. 2cm B. 8cm C. 14cm D. 14cm hoặc 2cm

Đáp án 1/ Chọn D 2/ Chọn A 3/ Chọn C 4/ Chọn B 5/ Chọn A 6/ Chọn C 7/ Chọn D

Hình học: Chương II: Bài 4 MĐ1. 1/ Cho đường tròn (O; 3cm) và đường thẳng a. Gọi khoảng cách từ O đến đường thẳng a là d. Đường thẳng a là cát tuyến của (O; 3cm) khi A. d  10 B. d = 3

C. d  3 D. Cả ba câu trên đều sai MĐ1. 2/ Trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho điểm A (2; 3) Khi đó A. Đường tròn (A; 3) cắt hai trục Ox; Oy. B. Đường tròn (A; 3) cắt trục Ox và tiếp xúc với trục Oy C. Đường tròn (A; 3) tiếp xúc với trục Ox và cắt trục Oy D. Đường tròn (A; 3) không cắt cả hai trục Ox; Oy. MĐ1. 3/ Đường thẳng a không cắt đường tròn (0; 5cm) khi khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a bằng: A. 2cm B. 3cm C. 5cm D. 6cm MĐ1. 4/ Đường thẳng a tiếp xúc với đường tròn (0; 3cm) khi khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a bằng: A. 3cm B. 2 3cm C. 3cm D. 5cm MĐ2. 5/ Cho điểm A cách đường thẳng xy là 12cm. Vẽ đường tròn (A; 13cm) cắt đường thẳng xy tại B và C. Khi đó độ dài BC bằng A. 5cm B. 10cm C. 11 cm D. 12cm MĐ2. 6/ Cho (O; 6cm) và một điểm A cách O là 10cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Khi đó độ dài AB bằng A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. 10cm MĐ3. 7/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Vẽ đường tròn có tâm là gốc tọa độ và bán kính R = 2 Xét A (1; m) và B (-3; m), đường thẳng AB tiếp xúc với đường tròn (O) khi A. m  2 B. m = - 2 C. m = 2 D. m = 0

Đáp án 1/ Chọn D 2/ Chọn C 3/ Chọn D 4/ Chọn C 5/ Chọn B 6/ Chọn C 7/ Chọn A

Related Documents

Dethi
October 2019 12
Dethi
October 2019 11
Dethi
November 2019 12
Dethi-bkfriendship
June 2020 8
Dethi-chuyen2007
November 2019 14
Dethi Quangvlhn
August 2019 12