Để hoàn thành mô hình use-case - Xác định các use-case của hệ thống ( hệ thống của nhóm mình gồm 26 use-case, thuộc dạng nhỏ ). Thông thường một hệ thống có từ 20-50 usecase. - Xác định mối quan hệ giữa các use-case của hệ thống ( quan hệ include, hoặc extends ). Quan hệ <>: cho phép 1 use-case sử dụng chức năng của usecase khác. Quan hệ <<extends>>: Cho phép usecase sử dụng tùy ý các use-case khác. Ngoài ra còn có các quan hệ khác như: tổng quát hóa và chuyên biệt hóa. Thường thì các quan hệ này ít dùng :”>. - Mô tả chức năng cơ bản của từng use-case, vẽ mô tả chi tiết bằng luồng sự kiện ( luồng chính, luồng phụ). Khi mô tả chi tiết thì có thể phân tách nếu cần, và cũng phải mô tả chi tiết các luồng sử dụng trong đó. Càng chi tiêt và chính xác tối đa càng tốt (đỡ phần tổng hợp sau này). - Ngoài ra còn có điều khiện trước và sau khi thực hiện use-case. - Còn có thông tin về các trường dữ liệu nếu có ứng với các use-case. ( Ví dụ: Khi đăng nhập thì có trường username và password … ) Sơ đồ use-case của bài toán “Quản lý trung tâm đào tạo ngoại ngữ, tin học …” với quy mô nhỏ. Ở đây, bài toán tập trung vào việc quản lý đào tạo, không đi sâu về vấn đề tài chính, cơ sở vật chất và nhân sự. - Phân chia mô tả use-case: Trường: Register, Change Account, View Information, Message, GetResources, ListCourses, Manage User. Tùng: Search, ViewRequest/Respond, Request, ViewReport, SendDecision, Feedback, RegisterCourses. Thảo:, ManageClass, ManageCourses, Manage ContentOfClass, ManagePermission, Maintain System. Lý: ManageSchedule, Divide Class, Track Teaching, Create Report, OrganizeTest/NewYear, Verify Request Student. Cách đặt tên mã use-case: Training Management System- UseCase-0x… Ví dụ: Register: TMS-UC-01 (thứ tự như ở dưới đây). (Ai có thắc mắc thì phản hồi nhé.) Tài liệu sử dụng nhiều trong bản chuẩn của TMS bên AI .
Training Management System Request Manage Permission Get Resources Student
Manage User Feedback Admininstrator Maintain System
Register Courses
«extend»
View Request/Respond
View Report
Consultant Search
Send Decision
Director
ListCourses
«extend» Change Account
View Information
User Message Log In / Log Out
User
«include» Register Manage Schedule
Manage Class Divide Class Teacher Track Teaching
Create Report Training Officer Manage Courses OrganizeTest, NewYear
Researcher
Manage ContentOfCourse
Mô tả các chức năng của hệ thống
Verify Request Students
1. Register Mỗi guess khi muốn trở thành thành viên của hệ thống thì đều phải ghi danh. PreCondition : Khách của hệ thống muốn trở thành thành viên PostCondition : Là một user nếu các thông tin cung cấp là hợp lệ hoặc sẽ bị loại bỏ ( thông tin không hợp lệ)
2.Log In/ Log Out Mỗi người dùng của hệ thống đều có tài khoản để đăng nhập vào và sử dụng các chức năng tương ứng. Sau khi thoát khỏi hệ thống thì nhấn LogOut. PreCondition: Người dùng đã đăng ký tài khoản PostCondition: Hệ thống thêm một người dùng mới vào hệ thống online và hiển thị các chức năng và quyền tương ứng.
3.View Information User có thể xem các thông tin chi tiết về tài khoản của mình được cấp phát (từ đó có thể sửa đổi phù hợp với mình ). PreCondition: User đã logIn PostCondition: Hiển thị thông tin tài khoản của user
4. Change Account User có thể thay đổi thôgn tin tài khoản ( mật khẩu, ngày sinh, cách thể hiện tên, avatar) PreCondition: User đăng nhập đúng PostCondition: Các thông tin hợp lệ được cập nhật, hoặc là hủy bỏ (nếu vi phạm) và thông báo với người dùng.
5. Search Tìm kiếm các khóa học, các thông tin về khóa học đó (giáo viên, lịch học, lệ phí từng khóa cũng như thời gian bắt đầu hay kết thúc khóa học …) PreCondition: Đưa ra các tiêu chí tìm kiếm, từ khóa PostCondition: Đưa ra các thông tin kết quả nếu có, hoặc thông báo ko tìm thấy và đưa người dùng về trạng thái ban đầu khi tìm kiếm
6. ListCourses Liệt kê các danh sách khóa học của hệ thống (trung tâm). Có thể có chức năng liệt kê theo một tiêu chí nào đó. PreCondition: ( Tiêu chí hiển thị ) PostCondition: Danh sách các khóa học theo tiêu chí, hoặc liệt kê hết
7. Message Mỗi người dùng hệ thống đều có hộp tin nhắn riêng, nhận tin từ ban quản trị, những người quản lý hoặc gửi tin cho bạn bè mình. PreCondition: User đã đăng nhập thành công PostCondition:
8. Get Resources Đây là chức năng lấy tài nguyên hệ thống của sinh viên. Mỗi sinh viên có thể download tài liệu của khóa học đó phục vụ cho việc học và thực hành. PreCondition: User thuộc về khóa học và đăng nhập thành công PostCondition:
9. Feedback Sinh viên có thể phản hồi với giáo vụ đào tạo về chất lượng đào tạo, việc thực hiện giảng dạy của giáo viên và tình hình của lớp. PreCondition: là sinh viên của khóa học nào đó PostCondition: Thông tin được gửi cho người có quyền đọc
10. Register Courses Mỗi sinh viên có thể ghi danh vào một hoặc nhiều khóa học, việc ghi danh phải được đảm bảo bởi giáo vụ đào tạo. PreCondition: User của hệ thống PostCondition: Trở thành thành viên của khóa học, ở lớp nào đó.
11. Request Khi sinh viên cần bảo lưu khóa học, hoặc xin chuyển lớp, hoặc lý do khác thì có thể thông báo với giáo viên của lớp, giáo vụ đào tạo để có biện pháp cụ thể với từng trường hợp. PreCondition: Là sinh viên của ít nhất 1 khóa học PostCondition: Thông tin được gửi đi cho giáo viên hoặc giáo vụ
12. ViewRequest/Respond Đây là chức năng dành cho tư vấn viên, đọc các yêu cầu hoặc thắc mắc của người dùng về các khóa học và thông tin khác liên quan tới trung tâm. Tư vấn viên cũng phải giải đáp các thắc mắc này cho họ. PreCondition: Có quyền tư vấn viên PostCondition:
13. Manage Class
Quản lý lớp do giáo viên chịu trách nhiệm trực tiếp. Việc quản lý dựa trên các mặt điểm danh, xem xét danh sách học viên, hoặc có thể nhắn tin cho toàn bộ lớp. PreCondition: Có quyền của giáo viên ở lớp đó. PostCondition: Thực hiện chức năng giáo viên
14. Manage Schedule Thực hiện việc lập lịch học, giờ học ở từng buổi cho lớp cụ thể. PreCondition: Có quyền của giáo vụ đào tạo. PostCondition: Đưa ra lịch cho các lớp, giờ học cụ thể.
15. Verify Request Students Xác minh và công nhận các yêu cầu của sinh viên. PreCondition: Có quyền giáo vụ đào tạo PostCondition: Phản hồi và công nhận yêu cầu của sinh viên.
16. Divide Class Phân chia lớp bao gồm các thông tin về lớp như giáo viên giảng dạy, lịch học của lớp, các sinh viên theo học lớp, phòng học của lớp. PreCondition: Giáo vụ đào tạo PostCondition: Thông tin chi tiết về lớp được thống nhất
17. Track Teaching Theo dõi việc giảng dạy của các giáo viên là nhiệm vụ của giáo vụ đào tạo. Mỗi buổi phải kiểm tra có học không, số giờ lên lớp. PreCondition: là Giáo vụ đào tạo PostCondition: Đánh dấu và ký xác nhận số buổi và số giờ lên lớp
18. OrganizeTest, NewYear Tổ chức lịch thi và khai giảng đầu năm cho các khóa học là một phần trong công việc của giáo vụ. Việc tổ chức khai giảng được giám đốc ký công nhân và các thành viên tham dự được thông báo. Khi tổ chức thi cuối khóa phải được thống nhất lịch thi, ngày giờ coi thi, giáo viên coi thi, phòng thi và số người đăng ký thi. Ngoài ra việc công nhận kết quả cũng rất quan trọng, bao gồm việc cấp bằng ( nếu có) và tổ chức trao bằng, công nhận cho sinh viên đạt kết quả. PreCondition: Là giáo vụ đào tạo PostCondition: Lịch thi và lịch khai giảng được ký nhận và thông báo rộng rãi.
19. Create Report
Tạo báo cáo về mặt đào tạo gồm: số lượng khóa học, lớp/khóa học, số sinh viên theo học … PreCondition: là giáo vụ đào tạo PostCondition: bản báo cáo được trình bày lên giám đốc, theo định dạng và thông tin cần thiết.
20. Manage Permission Quản lý quyền bao gồm những loại người dùng tương ứng được quyền giới hạn nào đó, nhằm bảo đảm tính thống nhất, toàn vẹn và an ninh thông tin. PreCondition: Người quản trị PostCondition: Chính sách quyền với từng loại người dùng được áp dụng chặt chẽ và đúng.
21. Manage User Các thông tin về người dùng gồm tài khoản: tên đăng nhập, mật khẩu và các thông tin khác được cấp phát khi người dùng đăng ký. Ngoài ra, các thông tin khác là mặc định hoặc gắn thêm vào tiện lợi cho việc quản trị người dùng. PreCondition : Người quản trị PostCondition : Thông tin người dùng được bảo mật và có thể khôi phục.
22. Maintain System Bảo trì hệ thống duy trì các thông tin trên hệ thống là đúng đắn, ít sai sót nhất, và khắc phục kịp thời nếu có lỗi. PreCondition : Người quản trị PostCondition: Hệ thống được đảm bảo an ninh và tính chính xác
23. View Report PreCondition: Giám đốc PostCondition:
24. Send Decision PreCondition: Giám đốc PostCondition: Quyết định được gửi tới người được nhận.
25. Manage Courses Quản lý khóa học là do nghiên cứu viên tiến hành, bao gồm thêm một khóa học mới, cập nhật khóa học hoặc xóa bỏ khóa học nào đó không cần thiết. PreCondition: Quyền là nghiên cứu viên PostCondition : Các thông tin về khóa học luôn kịp thời và đúng.
26. Manage ContentOfCourse Nội dung của khóa học, hay còn gọi là khung chương trình bao gồm: chi tiết các bài học, nội dung của từng bài họ c, thời lượng của bài học, các tài nguyên phục vụ và các yêu cầu tiên quyết cho mỗi buổi học PreCondition : Là nghiên cứu viên PostCondition : Đưa ra nội dung chi tiết của khóa học.
Chi tiết các luồng sự kiện của hệ thống 1. Register 2. LogIn/LogOut Mã use case
TMS_UC_02
Tên use case
Đăng nhập
Tác nhân (actors)
Tất cả người dùng (User)
Mô tả
Use case này cho phép xác thực người dùng để họ có thể truy cập được vào portal của hệ thống nhằm sử dụng một số chức năng tương ứng.
Điều kiện đầu vào
1. Người sử dụng có tên truy cập hợp lệ 2. Người sử dụng có mật khẩu hợp lệ.
Kết quả đầu ra
Người dùng được xác thực và tên truy cập sẽ được hiển thị trên màn hình chính. Các chức năng trên menu sẽ hiển thị theo quyền của nhóm người dùng theo tên truy cập.
Luồng sự kiện
ST
Tác nhân
Hành động
T 1. 2. 3.
Người
Nhấn vào LogIn
dùng Hệ thống
Hiển thị màn hình đăng nhập
Người
Nhập các thông tin tên truy cập và mật khẩu
dùng
-
Kiểm tra thông tin tên truy cập có tồn tại trong cơ sở dữ liệu hay không
4.
Hệ thống
Kiểm tra thông tin mật khẩu có đúng không
Nếu không đúng thì chuyển sang luồng 4a. Nếu thông tin đúng thì hiển thị màn hình chào mừng và chức năng ứng với user đó.
Luồng
sự
kiện
ST
khác
Tác nhân
Hành động
T Nếu thông tin về tên đăng nhập và mật 4a.
Hệ thống
khẩu không đúng thì đưa ra thông báo và yêu cầu người dùng nhập lại.
Uses
Có ( sử dụng use-case Register)
Extends
Không
Tần xuất sử dụng
Cao
Thông tin đăng nhập TT
Trường
Mô tả
1.
User Name
Tên tài khoản người dùng
2.
Password
Mật khẩu người dùng
Dự kiến công việc tiếp theo: ??? Hoàn thành nốt use-case cũng là vấn đề -
Biểu đồ lớp
-
Biểu đồ tương tác ( gồm biểu đồ trình tự và biểu đồ cộng tác)
-
Biểu đồ trạng thái (state diagram )
-
Biểu đồ hoạt động (activity diagram)
-
Biểu đồ thành phần và triển khai ( Component / Deployment diagram).
Còn lâu mới tới đích