CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM §4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG: M1 Câu 1. Cách viết nào dưới đây là đúng với hình vẽ sau: A. n = p.cotg N N B. n = p.tg Q m p C. p = m.sin N D. n = m.sin N M
n
Q
M1 Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 6 cm, ·ABC = 400 thì độ dài cạnh AC (làm tròn hai chữ số thập phân) là: A. 3,86 cm B. 3,92 cm C. 4,21 cm D. 4,12cm M1 Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại C có µA 650 , AB = 3m thì độ dài cạnh AC (làm tròn hai chữ số thập phân) là: A. 1,26 m B. 1,27 m C. 2,71m D. 2,72 m µ 340 , AC = 86 cm thì độ M1 Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A có C dài cạnh AB (làm tròn hai chữ số thập phân) là: A. 48,09 cm B. 71,30 cm C. 58,01 cm D. 3,18 cm M1 Câu 5. Kết luận nào sau đây không đúng? A. sin 200 = cos 700 B. tg 73020’ > tg 450 C. cos 350 < cos 650 D. cotg 370 = tg 530 M1 Câu 6. Cho tam giác vuông có hai góc nhọn và . Biểu thức nào sau đây không đúng ? A. sin = cos B. cotg = tg C. sin2 +cos2 = 1 D. tg = cotg
M2 Câu 7. Một cái thang dài 2,5m dựng vào tường ở khoảng cách an toàn khi góc tạo bởi thang và mặt đất là 620. Vâỵ chân thang cách tường là bao nhiêu mét (làm tròn đến 3 chữ số thập phân)? A. 1,174 m B. 2,266 m C. 5,361 m D. 5,360m M2 Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 24mm, ·ABC 600 . Kẻ đường cao AH. Độ dài đoạn thẳng AH là: A. 12mm B. 6 3 mm C. 12 3 mm D. 3 6 mm µ 300 và AB = 10 cm thì M3 Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A có B độ dài cạnh BC là: A. 10 3 cm B. 20 3 cm 3 cm 3 3 D. 20 cm 3
C. 10
· M3 Câu 10. Cho tam giác ABC cân tại A, AB = AC = a, BAC 1200 . Độ dài đoạn thẳng BC tính theo a bằng: a 3 2 a 3 B. 3 C. 2a 3 D. a 3
A.
ĐÁP ÁN Câu Đáp án
1 D
2 A
3 B
4 C
5 C
6 C
7 A
8 A
9 D
10 D
Chương III: §1. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ: M1 Câu 1. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng: x+y=1 x -y =3 A. (-1;2) B. (2;-1) C. (-1;-2) D. (-1;-1) M1 Câu 2. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng: 2x – y = 1 x+y=2 A. (1;1) B. (1;2) C. (2;1) D. (2;2) M1 Câu 3. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng: x +3y = 3 -x +2y = 7 A. (3;-2) B. (-2;3) C. (2;-3) D. (-3;2) M1 Câu 4. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng: -x + y = 6 x +2y = 3 A. (3;-3) B. (-3;3) C. (3;3) D. (-3;-3) M1 Câu 5. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng: 3x –2y = 1 -3x +3y = 9 A. (6;10) B. (7;9) C. (7;6) D. (7;10) M1 Câu 6. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng: -4x + y = 2 2x - y = -2 A. (0;2) B. (2;0) C. (0;0) D. (2;2)
M2 Câu 7. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng: 2x - 7y = 2 6x -11y = 26 A. (8;2) B. (-8;-2) C. (2;8) D. (-2;-8) M2 Câu 8. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng: 2x +3y = 7 3x +2y = 13 A. (-5;-1) B. (5;1) C. (5;-1) D. (-1;5) M3 Câu 9. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng:
A.
B.
C.
D.
1 x 1 x 3 2; 10 3 ;2 10 10 2; 3 10 ;2 3
1 4 y 5 1 1 y 5
M3 Câu 10. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng: 1 1 5 x y x y 8 1 1 3 x y x y 8
A. (3;5) B. (5;3) C. (-3;-5) D. (-5;-3) ĐÁP ÁN Câu Đáp án
1 B
2 A
3 D
4 B
5 D
6 A
7 A
8 C
9 C
10 B
§2. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH: M1 Câu 1. Tìm hai số biết tổng của chúng là 72, hiệu của chúng là 36. Hai số phải tìm là: A. 58 và 14 B. 52 và 20 C. 56 và 16 D. 54 và 18 M1 Câu 2. Tổng hai số bằng 59. Hai lần của số này bé hơn ba lần của số kia là 7. Tìm hai số đó. Hai số phải tìm là:
A. 34 và 25 B. 35 và 24 C. 42 và 17 D. 27 và 32 M1 Câu 3. Vừa gà vừa chó có tất cả 36 con, gồm có 100 chân. Hỏi có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con chó? A. 12 con gà và 24 con chó B. 22 con gà và 14 con chó C. 20 con gà và 16 con chó D. 14 con gà và 22 con chó. M1 Câu 4. Có 100 con vật vừa gà vừa thỏ, đếm được 260 chân. Hỏi có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con thỏ? A. 40 con gà và 60 con thỏ B. 60 con gà và 40 con thỏ C. 70 con gà và 30 con thỏ D. 80 con gà và 20 con thỏ M1 Câu 5. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5cm, chu vi bằng 70cm. Kích thước của hình chữ nhật là: A. 20cm và 15cm B. 25cm và 20cm C. 15cm và 10cm D. 30cm và 25cm M1 Câu 6. Tuổi con bằng
2 tuổi mẹ, con kém mẹ 28 tuổi. Số tuổi của 9
mỗi người là: A. 5 tuổi và 33 tuổi B. 8 tuổi và 36 tuổi C. 7 tuổi và 35 tuổi D. 9 tuổi và 37 tuổi
M1 Câu 7. Tìm số tự nhiên có hai chữ số. Biết rằng số đó có tổng các
chữ số bằng 8 và nếu đổi vị trí hai chữ số cho nhau thì số tự nhiên đó tăng lên 18 đơn vị. Số phải tìm là: A. 35 B. 44 C. 26 D. 17 M2 Câu 8. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 10m. Nếu chiều dài tăng thêm 6m, chiều rộng giảm đi 3m thì diện tích mới hơn diện tích cũ là 12m2. Chiều dài và chiệu rộng cuả hình chữ nhật là: A. 60m và 50m B. 50m và 40m C. 40m và 30m D. 30m và 20m M2 Câu 9. Một ô tô dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe chạy mỗi giờ nhanh hơn 10km thì đến nơi sớm hơn dự định 3giờ, còn nếu chạy chậm lại mỗi giờ 10km thì đến nơi chậm mất 5giờ. Thời gian dự định và vận tốc của xe lúc đầu là: A. 15 giờ và 40km/h B. 15 giờ và 30km/h C. 14 giờ và 40km/h D. 14 giờ và 30km/h M2 Câu 10. Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai điạ điểm A và B cách nhau 130km và gặp nhau sau 2giờ. Xe đi từ B có vận tốc nhanh hơn xe đi từ A là 5km/h. Tính vận tốc của mỗi xe? A. Vận tốc xe đi từ A: 20km/h Vận tốc xe đi từ B: 25km/h B. Vận tốc xe đi từ A: 30km/h Vận tốc xe đi từ B: 35km/h C. Vận tốc xe đi từ A: 35km/h Vận tốc xe đi từ B: 40km/h D. Vận tốc xe đi từ A: 40km/h Vận tốc xe đi từ B: 45km/h M3 Câu 11. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì trong 6 giờ sẽ đầy bể. Nếu vòi nước thứ nhất chảy trong 2 giờ, còn vòi nước thứ hai chảy trong 3 giờ thì được
2 bể. Hỏi mỗi vòi chảy một mình thì bao lâu mới đầy bể? 5
A. Vòi I: 10giờ, Vòi II: 15giờ B. Vòi I: 11giờ, Vòi II: 16giờ C. Vòi I: 12giờ, Vòi II: 18giờ D. Vòi I: 9giờ, Vòi II: 14giờ M3 Câu 12. Một chiếc thuyền xuôi, ngược trên khúc sông dài 40km hết 4giờ 30phút. Cho biết thời gian thuyền xuôi dòng 5km bằng thời gian thuyền ngược dòng 4km. Vận tốc của thuyền khi nước yên lặng và vận tốc cuả dòng nước là: A. 16km/h và 1,5km/h
B. 17km/h và 1,5km/h C. 18km/h và 2km/h D. 19km/h và 2km/h
ĐÁP ÁN Câu Đáp án
1 D
2 A
3 B
4 C
5 A
6 B
7 A
8 D
9 A
10 B
11 A
12 C