BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG 3 (NV3) VÀO CÁC ĐẠI HỌC, HỌC VIỆN, CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009.
Hà Nội, ngày 15 tháng 9 năm 2009 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG 3 (NV3) VÀO CÁC ĐẠI HỌC, HỌC VIỆN, CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009.
Căn cứ báo cáo của các trường, Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo về ngành học, chỉ tiêu, nguồn tuyển và mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV3 của các đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng trong toàn quốc để thí sinh có điều kiện tìm hiểu và tham gia đăng ký xét tuyển. Những điểm cần lưu ý : 1. Điểm sàn đại học, cao đẳng đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 là: a) Điểm sàn xét tuyển đại học, cao đẳng của các trường đại học, trường cao đẳng, trường cao đẳng thuộc các đại học (hệ cao đẳng của các trường đại học) sử dụng kết quả thi đại học theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo: * Điểm sàn đại học: + Khối A: 13,0
điểm;
+ Khối B: 14,0
điểm
+ Khối C: 14,0
điểm;
+ Khối D: 13,0 điểm
* Điểm sàn cao đẳng: Điểm sàn các khối tương ứng hệ cao đẳng thấp hơn đại học là 3 điểm, cụ thể là: + Khối A: 10,0
điểm;
+ Khối B: 11,0
điểm
+ Khối C: 11,0
điểm;
+ Khối D: 10,0
điểm
b) Mức điểm tối thiểu xét tuyển cao đẳng của các trường cao đẳng, các trường cao đẳng thuộc các đại học; (hệ cao đẳng của các trường đại học) sử dụng kết quả thi cao đẳng theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo: + Khối A: 10,0
điểm;
+ Khối B: 11,0
điểm
+ Khối C: 11,0
điểm;
+ Khối D: 10,0
điểm
2. Thí sinh dự thi đại học theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo nếu không trúng tuyển NV2 sử dụng giấy chứng nhận kết quả thi đại học số 2 có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi để tham gia đăng ký xét tuyển NV3 vào các trường còn chỉ tiêu, cùng khối thi và trong vùng tuyển của các trường. 3. Thí sinh dự thi cao đẳng theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT nhưng không trúng tuyển NV2 sử dụng giấy chứng nhận kết quả thi cao đẳng số 2 có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi để tham gia đăng ký xét tuyển NV3 vào trường cao đẳng (các trường cao đẳng thuộc các đại học; hệ cao đẳng của các trường đại học) còn chỉ tiêu cùng khối thi và trong vùng tuyển qui định của các trường. 4. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi số 2 có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi và thí sinh đã điền đầy đủ nguyện vọng vào phần để trống; 01 phong bì đã dán sẵn tem có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
5. Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển gửi qua đường bưu điện chuyển phát nhanh theo thời hạn: Từ ngày 15/9/2009 đến hết giờ giao dịch của bưu điện ngày 30/9/2009. 6. Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV3 ghi trong thông báo này là mức điểm đối với học sinh phổ thông khu vực 3. Mức điểm nhận hồ sơ đối với các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm, đối với các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm. Nguyên tắc xét tuyển NV3 của các trường là thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cùng khối thi, đúng vùng tuyển quy định của trường, nộp hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển đúng thời hạn và xét tuyển thí sinh từ điểm cao trở xuống cho đến đủ chỉ tiêu. 7. Điều kiện xét tuyển NV3 của các trường CĐSP địa phương (nếu không có trong thông báo này), thí sinh tìm hiểu trực tiếp tại trường, trên mạng hoặc trên các phương tiện thông tin đại chúng.
Yêu cầu các Sở Giáo dục và Đào tạo nhân bản thông báo này để gửi các Trường THPT. Những thông tin liên quan tới việc xét tuyển NV3, thí sinh có thể tìm hiểu thêm trên mạng Internet, Website của vụ Giáo dục Đại học theo địa chỉ http://www.hed.edu.vn, trên các phương tiện thông tin đại chúng hoặc trực tiếp liên hệ với các trường ĐH, CĐ. Ngày 15 tháng 9 năm 2009
A. ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG 3, NHỮNG TRƯỜNG KHÔNG TỔ CHỨC THI TUYỂN SINH.
Stt
1
Ký hiệu
Mã ngành
Tên trường, ngành học
Khối thi
CÁC TRƯỜNG ĐH, CĐ PHÍA BẮC DNB Trường Đại học Hoa Lư Ninh Bình Các ngành đào tạo đại học:
SKN
- Sư phạm Vật lý
102
A
7
13,0
- Sư phạm Hoá - Sinh
103
A,B
14
13/16
- Quản trị Kinh doanh
402
A,D1
29
13/13
- Trồng trọt
603
B
46
14
96 C33
D1
6
10
- Quản trị Kinh doanh
C42
A,D1
24
10/10
- Thư viện - Thông tin
C52
C,D1
27
11/10
C61
A
39
10
- Tin học ứng dụng (ngoài sư phạm) Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
- Tin học ứng dụng
`
A
13
102
A
13
103
A
13
- Công nghệ Tự động
104
A
13
- Công nghệ Chế tạo máy
105
A
13
- Công nghệ Hàn
106
A
13
- Công nghệ Kĩ thuật ôtô
107
A
13
108
A
13
- Khoa học máy tính HBU
500 101
- Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử - Công nghệ Kĩ thuật điện
Nguồn tuyển
ĐH
- Sư phạm Tiếng Anh
Các ngành đào tạo đại học:
3
Mức điểm nhận HS
96
Các ngành đào tạo cao đẳng:
2
Chỉ tiêu cần tuyển
( )
Trường Đại học Hoà Bình * Các ngành đào tạo đại học:
339
- Công nghệ thông tin
101
A
64
13
- Tài chính - Ngân hàng
402
A,D1
76
13
4
Ghi chú
Stt
Ký hiệu
Khối thi
Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận HS
401
A,D1
18
13
- Kế toán
403
A,D1
36
13
- Quan hệ công chúng và truyền thông
601
A
59
- Đồ hoạ ứng dụng
801
H,V
54
13
- Kĩ thuật Điện tử, Viễn thông
102
A
32
13
Mã ngành
- Quản trị kinh doanh
Tên trường, ngành học
Các ngành đào tạo cao đẳng
4
DPD
13
285
- Công nghệ thông tin
C65
A
80
10
- Quản trị kinh doanh
C70
A, D1
33
10
- Tài chính – Ngân hàng
C71
A, D1
114
10
- Kế toán
C72
A, D1
58
10
Trường Đại học Dân lập Phương Đông(*) Các ngành đào tạo đại học:
546
- Công nghệ Thông tin (chuyên ngành: Công nghệ phầm mềm; Quản trị mạng; An toàn thông tin, Công nghệ viễn thông và công nghệ Điện tử số). - Kĩ thuật xây dựng công trình (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & CN; Xây dựng cầu đường) - Cấp thoát nước (chuyên ngành Kỹ thuật Môi trường nước) - Cơ điện tử
100
A
153
13
111
A
29
13
114
A
49
13
112
A
73
13
- Điện (Tự động hóa, Hệ thống điện)
113
A
86
13
- Công nghệ Sinh học
301
A,B
49
13/14
- Công nghệ Môi trường
302
A,B
35
13/14
5
Nguồn tuyển
Ghi chú
Stt
Ký hiệu
Mã ngành
Khối thi
- Tiếng Anh
751
D1
Chỉ tiêu cần tuyển 5
- Tiếng Trung
754
D1,2,3,4,5,6
62
18
- Tiếng Nhật
756
D1,2,3,4,5,6
5
181
Tên trường, ngành học
Các ngành đào tạo cao đẳng - Tin học
Mức điểm nhận HS 18
99 C65
A
27
10
+ Du lịch
C66
A,C,D1,2,3,4,5,6
12
10/11/10
+ Kế toán
C67
A,D1,2,3,4,5,6
34
10
- Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng công trình dân dụng và Công nghiệp) Trường Đại học Dân lập Đông Đô(*)
C68
A
26
10
- Quản trị Kinh doanh với các chuyên ngành:
5
DDD
Các ngành đào tạo đại học:
600
- Công nghệ Thông tin
102
A
80
13
- Điện tử viễn thông
103
A
50
13
- Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
104
A
70
13
- Công nghệ và Môi trường
301
A,B
90
13/14
- Quản trị du lịch
402
A,D1,2,3,4,5,6
40
13/13
- Thông tin học (Quản trị thông tin, thông tin-thư viện)
601
A,C,D1,2,3,4,5,6
80
13/14/13
- Văn hoá du lịch
603
C, D1,2,3,4,5,6
80
14/13
6
Nguồn tuyển
Ghi chú NN nhân hệ số 2
Stt
6
Ký hiệu
DTV
Mã ngành
Khối thi
- Tiếng Anh
701
D1
- Tiếng Trung
704
D1,4,6
Tên trường, ngành học
100
13
Nguồn tuyển
Ghi chú
1250
- Tin học
101
A,D1
13
- Công nghệ xây dựng (chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và công nghiệp)
102
A
13
- Kĩ thuật Xây dựng Cầu đường - Thú y
105
A
13
307
A,B,D1,2,3,4
13/14/13
- Kế toán
401
A,D1,2,3,4
- Quản trị Kinh doanh (chuyên ngành QT doanh nghiệp, QTKD Du lịch, Thương mại quốc tế) - Tài chính Ngân hàng
402
A,D1,2,3,4
13
403
A,D1,2,3,4
13
- Việt Nam học (chuyên ngành Văn hoá du lịch)
602
C, D1,2,3,4
14/13
Các ngành đào tạo cao đẳng:
NTU
Mức điểm nhận HS
Trường Đại học Dân Lập Lương Thế Vinh(*) Các ngành đào tạo đại học:
7
Chỉ tiêu cần tuyển
C65
A,D1,2,3,4
- Xây dựng
C66
A
- Tài chính Ngân hàng
C70
A,D1,2,3,4
Trường Đại học Nguyễn Trãi ( ) * Các ngành đào tạo đại học:
- Quản trị kinh doanh - Tài chính Ngân hàng - Kế toán
13
250
- Kế toán
- Kinh tế
1250
ĐH, CĐ 10/13
250
10 10/13
200 200
401
A, D1
402
A, D1
13
403
A, D1
13
404
A, D1
13
7
13
Môn vẽ MT hệ số 1,5
Stt
Ký hiệu
Tên trường, ngành học Kiến trúc
8
CNH
Mã ngành
Khối thi
405
V
Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận HS 13
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ NỘI (*)
Các ngành đào tạo cao đẳng :
350
ĐH, CĐ
- Công nghệ Kĩ thuật cơ khí
01
A
30
10
- Công nghệ Kĩ thuật Điện
02
A
20
10
- Công nghệ Thông tin
03
A
70
10
- Kế toán
04
A,D1
100
10
- Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử - Tài chính - Ngân hàng
05
A
30
10
06
A,D1
50
10
- Quản trị kinh doanh
07
A,D1
50
10
CÁC TRƯỜNG ĐH, CĐ PHÍA NAM 9
DBV
Nguồn tuyển
Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu(*) Các ngành đào tạo đại học: - Công nghệ Kĩ thuật Điện Điện tử (gồm các chuyên ngành: Kĩ thuật Điện; Điện tử - Viễn thông; Tự động hoá)
500
101
A
60
13
102
A, D1
50
13
103
A
60
13
- Công nghệ Kĩ thuật hoá học (chuyên ngành Hoá dầu)
104
A, B
20
16/17
- Công nghệ thực phẩm
105
A, B
40
13/14
- Kế toán
401
A,D
60
13
- Quản trị Kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch; Quản trị ngoại thương, Quản trị Marketing)
402
A,D1,2,3,4,5,6
120
13
- Tin học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ Thông tin; Công nghệ phần mềm) - Kĩ thuật Công trình Xây dựng (gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và công nghiệp; Xây dựng Cầu đường và Xây dựng công trình biển)
8
Ghi chú
Stt
Ký hiệu
Tên trường, ngành học - Đông Phương học (gồm 3 chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học; Trung Quốc học) - Tiếng Anh
Khối thi
Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận HS
601
C,D1,2,3,,4,5,6
60
14/13
701
D1
30
13
Mã ngành
Các ngành đào tạo cao đẳng: - Công nghệ Kĩ thuật Điện tử (gồm các chuyên ngành: Kĩ thuật Điện; Điện tử - Viễn thông; Tự động hoá) - Tin học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ Thông tin; Công nghệ phần mềm) - Kế toán - Quản trị Kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch; Quản trị ngoại thương, Quản trị Marketing) - Kĩ thuật công trình xây dựng (gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu đường; Xây dựng công trình biển) - Công nghệ kĩ thuật Hoá học (Chuyên ngành Hoá Dầu) - Công nghệ thực phẩm
10
DDT
- Đông Phương học (gồm 3 chuyên ngành: Nhật bản học, Hàn Quốc học, Trung quốc học) Trường Đại học Duy Tân(*)
250
11
DVH
ĐH, CĐ
C65
A
30
10
C66
A, D1
30
10
C67
A, D1
40
10
C68
A, D1
40
10
C70
A
30
10
C71
A,B
10
13/14
C72
A,B
20
10/11
C73
C,D1,2,3,4,5,6
30
11/10
Các ngành đào tạo cao đẳng:
140
- Xây dựng
C65
A,V
60
10/10
- Kế toán
C66
A,D1
20
10/10
- Tin học
C67
A,D1
60
10/10
Trường Đại học Văn Hiến(*) Các ngành đào tạo đại học: - Tin học (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính - Viễn thông, Công nghệ phần mềm)
Nguồn tuyển
1930 101
A,D1, 2,3,4,5,6
9
60
13/13
ĐH, CĐ
Ghi chú
Stt
Ký hiệu
Tên trường, ngành học - Điện tử viễn thông (Điện tử Viễn thông, Tin học -Viễn thông) - Kinh tế (Quản trị kinh doanh, Thương mại- Ngoại thương, Kế toán, Tài chínhNgân hàng) - Văn hoá du lịch (Quản trị Kinh doanh du lịch khách sạn; Quản trị Kinh doanh du lịch và dịch vụ lữ hành) - Xã hội học - Tâm lí học - Ngữ văn (Văn học) - Văn hóa học - Việt Nam học - Đông Phương học - Tiếng Anh (Anh văn Kinh Thương) Các ngành đào tạo cao đẳng:
12
DYD
Khối thi
Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận HS
102
A, D1,2,3,4,5,6
60
13/13
401
A, D1,2,3,4,5,6
1250
13/13
402
A,C,D1,2,3,4,5, 6
120
13/14/13
501
A,C,D1,2,3,4,5, 6
50
13/14/13
502
A,C,D1,2,3,4,5, 6
70
13/14/13
601
C, D1,2,3,4,5,6
70
14/13
602
C, D1,2,3,4,5,6
50
14/13
603
C,D1,2,3,4,5,6
50
14/13
706
C,D1,2,3,4,5,6
100
14/13
701
D1
50
13
Mã ngành
100
ĐH,CĐ
- Tin học ứng dụng (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính Viễn thông)
C65
A, D1,2,3,4,5,6
50
11/11
- Công nghệ Kĩ thuật ĐIện tử Viễn thông (ĐIện tử - Viễn thông, Tin học - Viễn thông)
C66
A, D1,2,3,4,5,6
50
11/11
Trường Đại học Yersin Đà Lạt(*) Các ngành đào tạo đại học: Tin học(gồm các chuyên ngành: Lập trình quản lí; Mạng - Phần cứng; Kế toán tin học). - Khoa học Môi trường (gồm các chuyên ngành: Công nghệ Môi trường; Quản lí Môi trường)
860 101
A,D1
55
13/13
201
A,B
99
13/14
10
Nguồn tuyển
Ghi chú
Stt
Ký hiệu
Tên trường, ngành học - Công nghệ Sinh học (gồm các chuyên ngành Công nghệ Sinh học thực vật; Công nghệ vi sinh vật) - Điều dưỡng
Khối thi
Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận HS
301
A,B
99
13/14
305
B
123
14
401
A,D1
76
13/13
402
A,D1
46
13/13
403
A,D1
15
13/13
404
A, D1
39
13/13
405
C, D1
84
14/13
406
C,D1
90
14/13
501
V
19
16
601
V,H
16
14/14
701
D1
48
13
Mã ngành
- Quản trị Kinh doanh, gồm các chuyên ngành: + Quản trị Kinh doanh tổng hợp + Quản trị Kế toán doanh nghiệp + Quản trị Tài chính doanh nghiệp + Quản trị ngân hàng + Quản trị khách sạn – nhà hàng + Quản trị lữ hành - Kiến trúc - qui hoạch ĐT - Mĩ thuật công nghiệp - Tiếng Anh 13
KTD
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng(*) Các ngành đào tạo đại học: - Kiến trúc Công trình - Quy hoạch Đô thị - Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp - Xây dựng Cầu đường - Kĩ thuật hạ tầng đô thị - Quản lí xây dựng
753 101
V
23
20.5
102
V
17
18
103
A
31
13
104
A
75
13
105
A
86
13
106
A
64
13
11
Nguồn tuyển
Ghi chú
Stt
Ký hiệu
Tên trường, ngành học - Mĩ thuật ứng dụng - Kế toán - Quản trị kinh doanh - Tài chính – Ngân hàng - Tiếng Anh - Tiếng Trung quốc
Khối thi
Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận HS
107
V,H
27
20.5/26.5
401
A, D1
120
13/14
403
A, D1
139
13/14
404
A, D1
24
13/14
701
D1
97
13
704
D4
50
13
Mã ngành
Các ngành đào tạo cao đẳng:
DQT
C65
A
27
10
- Kế toán
C66
A,D1
32
10/10
C67
A,D1
38
10/10
Trường Đại học Quang Trung(*) Các ngành đào tạo đại học: - Tin học ứng dụng
A, D1
70
13/13
102
A, D1
100
13/13
401
A, D1
100
13/13
405
A, B
100
13/14
406
A, D1
100
13/13
- Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư)
408
A, D1
100
13/13
Trường ĐH Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh mở tại trường đào tạo ngành: - Tài chính – Ngân hàng
407
A
60
13
- Quản trị kinh doanh - Kinh tế nông nghiệp - Kế toán
Môn NN khối D không nhân hệ số
630 101
- Công nghệ Kĩ thuật xây dựng
Các ngành đào tạo cao đẳng:
260
ĐH,CĐ
- Tin học ứng dụng
C65
A, D1
40
13/13
- Quản trị Kinh doanh
C66
A, D1
60
13/13
12
Ghi chú
ĐH,CĐ
- Công nghệ Kĩ thuật Công trình xây dựng
- Quản trị kinh doanh 14
97
Nguồn tuyển
Stt
Ký hiệu
Khối thi
Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận HS
C67
A
60
13
C68
A, D1
60
13/13
C69
A, D1
40
13/13
Mã ngành
- Tài chính – Ngân hàng - Kế toán
Tên trường, ngành học
Nguồn tuyển
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng
15
D54
Trường Cao đẳng Cộng đồng Kiên Giang Các ngành đào tạo cao đẳng: - Kỹ thuật Điện
16
CEC
40 05
A
- Kế toán (Chuyên ngành Kế toán Doanh nghiệp, Kế toán TCNH) - Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính nhà nước; Thuế Nhà nước, Tín dụng ngân hàng) - Quản trị Kinh doanh - Tin học
50
ĐH, CĐ
- Công nghệ chế biến thuỷ sản - Công nghệ chế biến thực phẩm - Nuôi trồng thuỷ sản - Chăn nuôi - Nông học
ĐH, CĐ
02
A, D1
5
12
03
A, D1
5
12.5/12.5
04
A, D1
5
11.5/11.5
01
A, D1
5
11/11
A, B
5
12/13
10
A, B
5
11/12
09
A, B
5
12.5
07
A, B
5
10.5/11.5
06
A, B
5
10/11
05
A, B
5
10.5/11.5
- Quản lí đất đai
CPL
10
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Cần Thơ Các ngành đào tạo cao đẳng:
17
40
Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú Lâm
ĐH, CĐ
Các ngành đào tạo cao đẳng: - Công nghệ thông tin - Công nghệ kỹ thuật cơ khí
400 01
A
100
10
02
A
150
10
13
Ghi chú
Stt
18
Ký hiệu
Tên trường, ngành học
- Công nghệ kỹ thụât điện điện tử CLT Trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm
Mã ngành 03
Khối thi
Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận HS
A
150
10
Các ngành đào tạo cao đẳng:
19
CPS
200 01
A, B
10/11
- Kế toán
02
A,D1
10/10
- Quản trị Kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing và Quản trị Kinh doanh)
03
A,D1
10/10
- Công nghệ Sinh học
04
A, B
10/11
Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền hình II Các ngành đào tạo cao đẳng:
20
CTQ
130
- Báo chí
01
C
30
14
- Công nghệ Kĩ thuật Điện tử
02
A
50
10
- Tin học ứng dụng
03
A
50
10
CDD
ĐH
Trường Cao đẳng Tài chính Kế toán Các ngành đào tạo cao đẳng:
21
ĐH,CĐ
- Công nghiệp thực phẩm
200
Nguồn tuyển
300
- Tài chính - Ngân hàng
01
A, D1
- Kế toán
02
A, D1
- Hệ thống thông tin quản lí
03
A, D1
- Quản trị Kinh doanh
04
A, D1
Trường Cao đẳng Dân lập Kinh tế kỹ thuật Đông du Đà Nẵng(*) Các ngành đào tạo cao đẳng: - Công nghệ Kĩ thuật xây dựng - Công nghệ Kĩ thuật Điện - Công nghệ Kĩ thuật Điện điện tử - Công nghệ Kĩ thuật Xây dựng Cầu đường
ĐH, CĐ ĐH:10
300
CĐ:13
1318
ĐH, CĐ
01
A, V
193
10/10
02
A
147
10
03
A
96
10
04
A, V
198
10/10
14
Ghi chú
Stt
Ký hiệu
Tên trường, ngành học - Tin học - Kế toán - Quản trị Kinh doanh - Tài chính - Ngân hàng
Khối thi
Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận HS
06
A, D1
91
10/10
07
A, D1
286
10/10
08
A, D1
189
10/10
09
A, D1
118
10/10
Mã ngành
15
Nguồn tuyển
Ghi chú
B. ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG 3, NHỮNG TRƯỜNG TỔ CHỨC THI TUYỂN SINH
Stt
Ký hiệu
Tên trường, ngành học
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận HS
CÁC TRƯỜNG ĐH, CĐ PHÍA BẮC Đại học Thái Nguyên 1
DTN
Trường Đại học Nông Lâm Các ngành đào tạo đại học. - Quản lý đất đai
412
A
8
13
- Cơ khí nông nghiệp
413
A
31
13
- Phát triển nông thôn
414
A
6
13
- Chăn nuôi thú y
304
B
24
14
- Thú y
305
B
22
14
- Lâm nghiệp
306
B
48
14
- Trồng trọt
307
B
5
14
- Khuyến nông
308
B
42
14
309
B
31
14
310
B
20
14
- Nuôi trồng thuỷ sản
312
B
34
14
- Hoa viên và cây cảnh
313
B
31
14
314
B
25
14
415
A
36
13
318
B
10
14
905
A
56 29
13
802
B
27
17
- Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp - Nông lâm kết hợp
- Bảo quản và chế biến nông sản - Công nghệ chế biến lâm sản - Địa chính môi trường 2
3
4
5
DTS
DTY
DTZ
DTC
373
Trường Đại học Sư phạm Các ngành đào tạo đại học. - SP Giáo dục Công nghệ Các ngành đào tạo giáo viên THCS trình độ Đại học Sư phạm - SP Sinh - Hoá Trường Đại học Y khoa Các ngành đào tạo đại học: - Bác sĩ Y học dự phòng (6 năm) Trường đại học khoa học Các ngành đào tạo đại học - Khoa học Môi trường Khoa Công nghệ thông tin
11 323
232 16
B
11
19
A
13 13
13
Nguồn tuyển
Ghi chú
Stt
6
7
8
Ký hiệu
THV
DKY
C22
Tên trường, ngành học
Chỉ tiêu cần tuyển 81
Mức điểm nhận HS
Mã ngành
Khối thi
122
A
43
13
123
A
38
13
13/14 13/14 13/14
Các ngành đào tạo đại học: - Công nghệ điều khiển tự động - Nhóm ngành Hệ thống thông tin kinh tế gồm: Tin học kinh tế, Tin học ngân hàng, Tin học kế toán Trường Đại học Hùng Vương Các ngành đào tạo đại học. - Trồng trọt - Lâm nghiệp - Chăn nuôi - Thú y Các ngành đào tạo cao đẳng: Các ngành đào tạo CĐ ngoài sư phạm: - Âm nhạc
304 305 306
A,B A, B A, B
147 32 34 23
C72
N
32
23.5
- Mĩ thuật
C73
H
26
18.5
C66 C68
B B
103 13 33
15 14
C69
B
24
14
C70
B
31
14
C74
B
2
14
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương Các ngành đào tạo cao đẳng: + Kĩ thuật hình ảnh y học + Kĩ thuật Kiểm nghiệm An toàn vệ sinh thực phẩm + Kĩ thuật Dinh dưỡng- Tiết chế + Kĩ thuật Y học dự phòng - Điều dưỡng có các chuyên ngành: - Hộ sinh Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên
ĐH, CĐ
ĐH
225 11 12
D1 A
30 30
10 10
13 14 15 16 18 19
C,D1 C,D1 C,D1 H H B
15 30 30 30 30 30
11/10 11/10 11/10 * * 11
17
Ghi chú
Hình họa hệ số 2 Thanh nhạc hệ số 2
ĐH, CĐ
Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm:
- Tiếng Anh (ngoài sư phạm) - Công nghệ Thông tin (ngoài sư phạm) - Công tác xã hội - Quản lí văn hoá - Việt Nam học - Thiết kế thời trang - Đồ hoạ - Kinh tế gia đình
Nguồn tuyển
Stt
Ký hiệu
9
YDD
10
11
12
HHT
LNS
Tên trường, ngành học
Mã ngành
Khối thi
Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định Các ngành đào tạo đại học: - Điều dưỡng (học 4 năm) Trường Đại học Hà Tĩnh Các ngành đào tạo đại học - Tiếng Anh (ngoài sư phạm) - Công nghệ Thông tin Các ngành đào tạo cao đẳng - Sư phạm Sinh - Hóa - Sư phạm Nhạc-Công tác Đội Trường Đại học Lâm nghiệp * Cơ sở phía Nam: Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, Đồng Nai. ĐT: 0613.922254; 922829 - Quản lí bảo vệ tài nguyên rừng và Môi trường - Kế toán
Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận HS
Nguồn tuyển
Ghi chú
100 305
B
100
18
136 751
D1
47
16
107
A
31
13
Hộ khẩu HTĩnh
ĐH, CĐ C69 C71
B N
35 23
11 13
80
302
A,B
40
13/14
404
A,D
40
13
DTL Trường Đại học Thăng Long (*) 300
Các ngành đào tạo đại học: - Toán - Tin ứng dụng
101
A
- Khoa học máy tính (Công nghệ Thông tin)
102
A
- Mạng máy tính và viễn thông
103
A
- Tin quản lí (Hệ thống thông tin quản lí)
104
A
- Kế toán
401
A,D
- Tài chính – Ngân hàng
402
A,D
- Quản trị Kinh doanh
403
A,D 18
300
Khối A: 16 Khối B: 17 Khối C: 17 Khối D: 16
Stt
13
Ký hiệu
CVT
Mã ngành
Khối thi
- Quản lý bệnh viện
404
A,D
- Tiếng Anh
701
D
- Tiếng Trung
704
D
- Tiếng Nhật
706
D
- Điều dưỡng
305
B
- Y tế công cộng
300
B
- Công tác xã hội
502
B,C,D
- Việt Nam học
606
C,D
Tên trường, ngành học
Trường Cao đẳng Công nghệ Viettronics Các ngành đào tạo cao đẳng:
Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận HS
Nguồn tuyển
392
- Công nghệ Thông tin, gồm các chuyên ngành + Công nghệ phần mềm
01
A,D1,4
17
10
+ Kĩ thuật máy tính và mạng
02
A,D1,4
2
10
+ Tin học kế toán - Công nghệ Điện tử viễn thông
03
A,D1
24
10
04
A,D1,4
48
10
- Công nghệ Tự động
05
A,D1,4
31
10
06
A, D1,3,4
64
10
07
A, D1,3,4
45
10
08
A, D1,3,4
14
10
09
A, D1,3,4
59
10
10
C, D1,3,4
88
11/10
- Ngành Quản trị Kinh doanh, gồm các chuyên ngành + Quản trị doanh nghiệp + Quản trị thương mại điện tử - Kế toán (chuyên ngành Kế toán - Tin học) - Tài chính – Ngân hàng
14
CXD
- Việt Nam học (chuyên ngành văn hoá du lịch Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp Các ngành đào tạo cao đẳng:
260
- Công nghệ Kĩ thuật Điện, với các chuyên ngành 19
ĐH,CĐ
Ghi chú
Stt
15
16
Ký hiệu
CCC
CPY
Tên trường, ngành học + Công nghệ Kĩ thuật Điện + Hệ thống Điện + Xây lắp Đường dây và trạm + Xây lắp Đường dây và trạm - Công nghệ Kĩ thuật xây dựng - Tin học ứng dụng Trường Cao đẳng Công nghiệp Cẩm Phả Các ngành đào tạo cao đẳng: - Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí - Công nghệ Kỹ thuật Điện - Công nghệ Kỹ thuật Ô tô Trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên Các ngành đào tạo cao đẳng: - Tin học ứng dụng - Công nghệ Kĩ thuật Điện - Công nghệ Kĩ thuật ô tô - Kĩ thuật Trắc địa - Công nghệ Kĩ thuật Mỏ - Công nghệ Kĩ thuật Điện tử - Công nghệ Kĩ thuật cơ khí - Kế toán - Mạng máy tính và truyền thông - Công nghệ tự động - Kỹ thuật địa chất (Địa chất công trình - Địa kỹ thuật) - Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông - Công nghệ kỹ thuật xây dựng - Tài chính - Ngân hàng
17
CCV
Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức Các ngành đào tạo cao đẳng: - Công nghệ Kĩ thuật Cơ khí - Công nghệ Kĩ thuật Điện - Công nghệ Thông tin - Công nghệ Kĩ thuật ô tô - Kế toán - Công nghệ Hàn - Công nghệ Cơ - Điện tử
Mã ngành
Khối thi
01 02
A A
Chỉ tiêu cần tuyển 50 50
03
A
50
10
04
A
0
10
05 06
A A
60 50
10 10
A A A
360 110 140 110
01 02 03 04 05 06 08 09
A, D1 A A A A A A A, D1
220 20 10 10 20 20 10 10 20
10.5/10.5 10 10.5 10 10 10.5 10 10.5/10.5
10
A, D1
20
10.5/10.5
11
A
10
10
12
A
20
10
13
A
10
10.5
14 15
A A, D1
20 20
10.5 10.5/10.5
A A A A A A A
350 50 50 50 50 50 50 50
01 02 03
01 02 03 04 05 06 07 20
Mức điểm nhận HS
Nguồn tuyển
10 10
ĐH, CĐ 10 10 10
ĐH, CĐ
ĐH, CĐ 10 10 10 10 10 10 10
Ghi chú
Stt 18
18
19
Ký hiệu
Tên trường, ngành học
CCM Trường Cao đẳng Công nghệ - Dệt may Thời trang Hà Nội Các ngành đào tạo cao đẳng: - Công nghệ May - Thiết kế thời trang - Công nghệ Kĩ thuật cơ khí - Quản trị Kinh doanh - Kế toán - Công nghệ Kĩ thuật Điện - Tin học ứng dụng - Tiếng Anh - Tài chính Ngân hàng - Marketing CVY Trường Cao đẳng Văn Hoá Nghệ thuật Du lịch Yên Bái Các ngành đào tạo cao đẳng: - Quản lý Văn hoá - Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) CCD Trường Cao đẳng Công nghiệp Sao Đỏ Các ngành đào tạo cao đẳng: - Công nghệ Kĩ thuật Cơ khí: gồm các chuyên ngành + Cơ khí chế tạo + Công nghệ Kĩ thuật đóng tàu thuỷ - Công nghệ Hàn - Công nghệ Cơ - Điện tử - Công nghệ Kĩ thuật ôtô - Công nghệ May - Công nghệ Giày da - Công nghệ Kĩ thuật Điện gồm chuyên ngành + Điện tự động hoá + Hệ thống điện - Công nghệ Kĩ thuật Nhiệt Lạnh - Công nghệ Kĩ thuật Điện tử - Tin học bao gồm chuyên ngành + Công nghệ phần mềm
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận HS
500 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10
A, D1 V,H A A,D1 A,D1 A A, D1 D1 A,D1 A,D1
03 05
C C, D1
ĐH, CĐ 10 12 10 10 10 10 10 10 10 10
63 27 36
ĐH, CĐ 11 11/10
804
ĐH, CĐ
01
A
56
10
02
A
84
10
03 04 05 06 07
A A A A A
70 25 19 80 11
10 10 10 10 10
08 09
A A
53 52
10 10
10
A
11
10
11
A
55
10
12
A
16
10
21
Nguồn tuyển
Ghi chú
Stt
Ký hiệu
Khối thi
Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận HS
13
A
18
10
14
A
15
10
- Công nghệ thực phẩm
15
A
30
10
- Tài chính - Ngân hàng
16
A, D1
34
10
- Quản trị Kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp; Quản trị chế biến món ăn; Quản trị Kinh doanh khách sạn nhà hàng)
17
A, D1
26
10
- Kế toán bao gồm chuyên ngành: + Kế toán doanh nghiệp
18
A, D1
97
10
+ Kế toán ngân hàng
19
A, D1
9
10
20
D1
30
10
21
D1
13
10
Tên trường, ngành học + Truyền thông và mạng máy tính - Công nghệ Kĩ thuật Hoá học
- Việt Nam học bao gồm chuyên ngành + Hướng dẫn du lịch + Ngoại ngữ du lịch 20
CTH
Mã ngành
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật thương mại Các ngành đào tạo cao đẳng:
21
CIH
Nguồn tuyển
- Ngành Quản trị Kinh doanh, gồm các chuyên ngành(Kinh doanh khách sạn - Du lịch) - Ngành Tài chính Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại) - Ngành Hệ thống thông tin quản lí, gồm các chuyên ngành(Tin học doanh nghiệp) - Ngành Công nghệ Hoá học (Chuyên ngành Kĩ thuật xăng dầu, Hoá phân tích, Tổng hợp hữu cơ) Trườn Cao đẳng Công nghiệp Việt -Hung Các ngành đào tạo cao đẳng: - Công nghệ Kĩ thuật cơ khí - Công nghệ Kĩ thuật Điện - Công nghệ cơ - điện tử - Công nghệ Kĩ thuật ô tô - Công nghệ Kĩ thuật Điện tử - Tin học ứng dụng
280
ĐH,CĐ
43
A,D12,3,4
70
10/10
46
A
70
10
47
A
70
10
49
A,B
70
10/11
A A A A A A
335 20 20 15 10 10 25
01 02 03 04 05 06 22
ĐH, CĐ 10 10 10 10 10 10
Ghi chú
Stt
Ký hiệu
Tên trường, ngành học - Việt Nam học (chuyên ngành nghiệp vụ hướng dẫn du lịch) - Quản trị Kinh doanh (gồm các chuyên ngành: QT Kinh doanh thương mại; QTMarketing; QT Kinh doanh du lịch và khách sạn; QTKinh doanh bất động sản) - Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kế toán thương mại dịch vụ) - Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Tin học – Kế toán) - Tài chính – Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính – ngân hàng; Tài chính – Kế toán; Tài chính doanh nghiệp; Quản lý tài chính công) - Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
22
23
CKL
CNP
Trường Cao đẳng Cơ khí luyện kim Các ngành đào tạo cao đẳng: - Công nghệ Thông tin - Cơ khí chế tạo - Đúc kim loại - Luyện kim đen - Luyện kim mầu - Cán thép - Điện công nghiệp - Kế toán - Công nghệ Kĩ thuật Ô tô - Công nghệ Kĩ thuật Điện tử Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bắc Bộ
Khối thi
Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận HS
07
C, D1
30
11/10
08
A, D1
20
10
09
A, D1
70
10
10
A
20
10
11
A. D1
80
10
12
A
15
10
01 02 03
A A A
610 25 17 110
10 10 10
04
A
68
10
05 06 07 08 09 10
A A A A A A
107 113 10 20 43 97
10 10 10 10 10 10
10/10
Mã ngành
ĐH, CĐ
Các ngành đào tạo cao đẳng: - Tin học
01
A, D1
205 41
- Kế toán
02
A, D1
28
10/10
- Quản trị Kinh doanh
03 04 05
A, D1 A,B A,B
11 27 45
10/10 10/11 10/11
- Chăn nuôi - Trồng trọt
23
Nguồn tuyển
ĐH,CĐ
Ghi chú
Stt
Ký hiệu
Tên trường, ngành học - Khuyến nông - Dịch vụ thú y - Tài chính ngân hàng
24
25
26
27
CHN
CLC
CGN
CHC
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội Các ngành đào tạo cao đẳng: - Kế toán - Công nghệ Kĩ thuật xây dựng - Hệ thống thông tin quản lí - Quản trị Kinh doanh - Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) Trường Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm: - Giáo dục Mầm non Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm: - Thư viện – Thông tin - Lâm sinh Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Miền Trung Các ngành đào tạo cao đẳng: - Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí sửa chữa ô tôt, máy xây dựng) Trường Cao đẳng Hoá chất Các ngành đào tạo cao đẳng: 1. Công nghệ Hoá học: - Công nghệ kỹ thuật Phân tích - Công nghệ Hoá Vô cơ - Điện hoá, Công nghệ hợp chất vô cơ và phân bón hoá học - Công nghệ Hoá Silicát - Công nghệ Hoá Hữu cơ Dầu khí , Công nghệ hoá giấy - Công nghệ Gia công chất dẻo và sản xuất các sản phẩm từ nhựa. - Hoá dược - Cơ khí hoá chất dầu khí
A, D1
Chỉ tiêu cần tuyển 25 25 3
01 02 04 05
A A A A
194 120 28 26 10
17.5 10 10 14.5
07
A
10
17.5
Mã ngành
Khối thi
06 07 09
A,B A,B
Mức điểm nhận HS
Nguồn tuyển
Ghi chú
10/11 10/11 10/10
ĐH, CĐ
81
ĐH, CĐ
01
M
8
10
Lai Châu
03 05
C B
33 30
11 11
Cả nước
30 02
A
30
ĐH 10
400 01
A,B
10/11
02
A,B
10/11
03
A,B
10/11
04
A,B
10/11
05
A,B
10/11
16 13
A,B A
10/11 10
24
Cả nước
Stt
Ký hiệu
Tên trường, ngành học 2. Công nghệ Hoá Môi trường (Hoá môi trường, Công nghệ môi trường, Quản lí môi trường) 3. Công nghệ Thông tin (gồm các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Hệ thống thông tin; Mạng máy tính) 4. Kĩ thuật Điện - Điện tử. - Tự động hoá xí nghiệp công nghiệp - Điện công nghiệp và dân dụng 5. Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán hành chính công; Kế toán ngân sách; Kế toán thương mại dịch vụ)
28
CDB
6. Quản trị Kinh doanh (Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn; Quản trị công nghiệp và xây dựng cơ bản; Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị kinh doanh thương mại quốc tế) 7. Công nghệ Kĩ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo) 8. Công nghệ Cơ - Điện tử 9. Vật liệu và Cấu kiện xây dựng (Gồm các chuyên ngành Công nghệ sản xuất Xi măng và các chất dính kết vô cơ; Công nghệ sản xuất kính xây dựng; Công nghệ sản xuất các vật liệu và cấu kiện xây dựng 10. Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) 11.Tài chính – Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Quản lý Tài chính công; Tín dụng – ngân hàng; Bảo hiểm) Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên Các ngành đào tạo cao đẳng - Tài chính – Ngân hàng - Kế toán
Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận HS
Mã ngành
Khối thi
06
A, B
10/11
07
A, D1
10/10
08
A
10
09
A
10
10
A, D1
10/10
11
A, D1
10/10
12
A
10
14
A
10
15
A
10
19
C,D1
11/10
20
A, D1
10/10
01 02
A, D1 A, D1 25
120 30 40
13.5/10 12.5/10
Nguồn tuyển
ĐH, CĐ
Ghi chú
Stt
29
30
31
Mã ngành
Khối thi
- Trồng trọt - Chăn nuôi Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Nghệ An Các ngành đào tạo cao đẳng:
03 04
B B
Chỉ tiêu cần tuyển 15 35
- Quản lí đất đai - Khoa học cây trồng - Chăn nuôi - Lâm nghiệp gồm các chuyên ngành Lâm nghiệp xã hội; Quản lí tài nguyên và Môi trường rừng Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ Các ngành đào tạo cao đẳng : - Kế toán - Tài chính - Ngân hàng - Quản trị Kinh doanh - Tin học ứng dụng Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Phúc Các ngành đào tạo cao đẳng: - Kế toán
04 06 07
A B B
210 10 50 100
10 11 11
08
B
50
11
A A A A
210 50 100 30 30
01 02 03 04 05
A, D1 A A B A, D1
157 13 27 26 36 32
10 10 10 11 10
07
A,D1
23
10
Ký hiệu
Tên trường, ngành học
CEA
CPP
CKA
- Công nghệ kỹ thuật Điện - Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Dịch vụ thú y - Quản trị kinh doanh
32
33
CKT
CKS
- Mạng máy tính và truyền thông Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính Thái Nguyên Các ngành đào tạo cao đẳng: - Kế toán với các chuyên ngành: + Kế toán tài chính doanh nghiệp + Kế toán tài chính nhà nước Trường Cao đẳng Kỹ thuật khách sạn và du lịch
01 02 03 04
ĐH, CĐ
ĐH, CĐ 10 10 10 10
ĐH, CĐ
ĐH, CĐ
81
A
15
11
82
A
10
11
A, D1,3
633 165
10/10
01
26
Nguồn tuyển
11 11
25
Các ngành đào tạo cao đẳng: - Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán thương mại dịch vụ)
Mức điểm nhận HS
Ghi chú
Stt
Ký hiệu
Tên trường, ngành học - Ngành Quản trị Kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh nhà hàng; Quản trị Kinh doanh khách sạn; Quản trị kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh du lịch) - Ngành Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Ngành Công nghệ nấu ăn (chuyên ngành Kĩ thuật chế biến món ăn) - Ngành Tiếng Anh (chuyên ngành Du lịch và Lễ tân)
34
C11
Khối thi
Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận HS
02
A, D1,3
139
10/10
03
C, D1,3
185
11/10
04
A,B
96
10/11
05
D1
48
10
Mã ngành
C06
96
C26
ĐH, CĐ
- Tin học Các ngành đào tạo cao đẳng theo địa chỉ (ngoài ngân sách) - Sư phạm Văn – Sử
13
A
27
10
10
C
19
11
- Tiếng Anh
12
D1
50
10
Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài ngân sách
36
Ghi chú
Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Kạn Các ngành đào tạo cao đẳng:
35
Nguồn tuyển
- Giáo dục thể chất Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình
8 06
T
Các ngành đào tạo cao đẳng: - Sư phạm Toán – Tin
8
ĐH 11
280
ĐH
01
A
5
14
- Sư phạm Văn - Sử
03
C
5
17.5
- Sư phạm KTCN – KTNN Kinh tế gia đình
04
A,B
15
10.5/12.5
- Sư phạm Sử - Địa - Giáo dục Tiểu học - Giáo dục Mầm non
05 10 11
C D1 M
5 10 5
16 13.5 10
27
Hộ khẩu Thái Bình
Stt
Ký hiệu
Tên trường, ngành học - Thông tin thư viện (ngoài sư phạm) - Tin học (ngoài sư phạm) - Tiếng Anh (ngoài sư phạm) - Công tác xã hội (ngoài sư phạm) - Quản trị văn phòng (ngoài sư phạm) - Thư kí văn phòng (ngoài sư phạm) - Đồ hoạ ứng dụng (ngoài sư phạm) - Việt Nam học (Văn hoá du lịch) (ngoài sư phạm)
37
C12
Khối thi
Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận HS
12
C, D1
40
11/10
13
A, D1
40
10/10
14
D1
15
140
15
C
30
11
16
C
20
11
17
C
30
11
18
H
40
19
C
20
Mã ngành
- Sư phạm Tin – Kĩ thuật công nghiệp - Quản trị văn phòng – Lưu trữ học (NSP) - Tin học ngoài sư phạm - Tiếng Anh (ngoài sư phạm)
C09
Ghi chú
11
Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên Các ngành đào tạo cao đẳng:
38
Nguồn tuyển
- Thư viện thông tin (ngoài sư phạm) Trường Cao đẳng Sư phạm Tuyên Quang Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm: - Sư phạm Toán - Lí - Sư phạm Hoá - Kĩ thuật Nông nghiệp - Sư phạm Công nghệ - Sư phạm Văn - Sử - Giáo dục Mầm non - Sư phạm Sinh - Giáo dục Thể chất
375
ĐH
20
A
35
10
25
C, D1
40
11/10
22
A
100
10
23
D1
100
10
24
C,D1
100
11/10
217
ĐH, CĐ
01
A, D1
16
10
02
B
17
11
07
A,B
35
10/11
04 05 03
C M B,T
149
11 11 11
28
Hộ khẩu Tuyên Quang
Stt
Ký hiệu
Tên trường, ngành học - Giáo dục Công dân - Địa Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: - Thư viện - Thông tin - Quản trị văn phòng - Tiếng Anh
39
CSB
- Quản lý văn hoá Trường Cao đẳng Thuỷ sản
40
- Quản trị Kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Kinh doanh Xăng dầu; Quản trị Kinh doanh khách sạn; Quản trị Kinh doanh nhà hàng; Quản trị chế biến sản phẩm ăn uống; Quản trị du lịch lữ hành) - Kế toán (Gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp thương mại; Kế toán tổng hợp) - Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) 41
CTV
08
C,D1
11/10
09 10
C,D1 C,D1
11/10 11/10
11 12
D1 C
10 11
182 01 02 03 04 05 07
B A, D1 A,D1 A,D1 A,D1 B
68 35 5 18 30 26
11 10 10 10 10 11
ĐH, CĐ
01
A,D1,2,3,4
100
ĐH:10/10 CĐ: 13
02
A, D1,2,3,4
200
ĐH:10/10 CĐ: 13
03
C, D1,2,3,4
100
ĐH:11/10 CĐ:14/13
150 12
A
29
80
Nguồn tuyển
ĐH, CĐ
400
Trường Cao đẳng Truyền hình Các ngành đào tạo cao đẳng: - Công nghệ điện ảnh và truyền hình (Gồm các chuyên ngành: Kĩ thuật sản xuất chương trình truyền hình; Kĩ thuật truyền dẫn phát sóng;Kĩ thuật truyền hình cáp)
Mức điểm nhận HS
Khối thi
Các ngành đào tạo cao đẳng: - Nuôi trồng thuỷ sản - Kế toán - Quản trị Kinh doanh - Tin học ứng dụng - Tài chính - Ngân hàng - Công nghệ Sinh học CTM Trường CĐ Thương mại và Du lịch Các ngành đào tạo cao đẳng:
Chỉ tiêu cần tuyển
Mã ngành
ĐH, CĐ 10
Ghi chú
Stt
42
Ký hiệu
CNB
Tên trường, ngành học - Tin học (Gồm các chuyên ngành: Tin học ứng dụng trong truyền hình; Tin học quản lí) Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Thái Bình
Mã ngành
13
Khối thi
Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận HS
A
70
10
Các ngành đào tạo cao đẳng:
43
CVD
158
Nguồn tuyển
Ghi chú
ĐH, CĐ
- Quản lí văn hoá
03
C
24
11
- Thư viện - Sư phạm Âm nhạc - Sư phạm Mĩ thuật Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long Các ngành đào tạo cao đẳng:
04 01 02
C N H
26 31 77
11 22 28
- Sư phạm Âm nhạc
01
N
- Sư phạm Mĩ thuật
02
H
06
C,D1
11/10
10
C,D1
11/10
+ Quản trị Kinh doanh Lữ hành - Hướng dẫn
11
C,D1
- Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)
05
C,D1
11/10
09
C
11
627 45
12.5
- Quản trị Kinh doanh gồm các chuyên ngành: + QTKD Khách sạn - Nhà hàng + Quản trị chế biến món ăn
44
CYZ
- Quản lí văn hoá Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội Các ngành đào tạo cao đẳng: - Điều dưỡng
582
11/10
110 01
B
30
55
Điểmthicao ®¼ngtõ20,5® trëlªn. §iÓmthi®¹i häckhèiBcã ®iÓmsµntõ 11,0®iÓmtrë lªn
ThÝsinhcã hékhÈu thưêngtró t¹iHµNéi
Stt
Ký hiệu
Tên trường, ngành học - Kĩ thuật y học gồm các chuyên ngành: Kĩ thuật viên xét nghiệm đa khoa; Kĩ thuật viên hình ảnh y học
45
46
CYN
CEO
Mã ngành
Khối thi
02
B
Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh Các ngành đào tạo cao đẳng: - Điều dưỡng (gồm 2 chuyên ngành Điều dưỡng Đa khoa; Điều điều dưỡng sản phụ) Trường Cao đẳng Đại Việt ( ) *
01
B
Các ngành đào tạo cao đẳng:
47
CBK
- Tài chính – Ngân hàng
01
A, D12,3,4,5,6
- Quản trị kinh doanh
02
A, D12,3,4,5,6
- Kế toán
03
A, D12,3,4,5,6
Nguồn tuyển
55
ĐiểmthiĐH tõ11,0®iÓm trëlªn, §iÓmthi CĐtõ18,5® trëlªn.
13
ĐH
13
11
10/10 300
10/10 10/10
Trường Cao đẳng Bách Khoa Hưng Yên(*)
- Công nghệ Kĩ thuật cơ khí - Công nghệ Kĩ thuật xây dựng - Quản trị Kinh doanh - Kế toán - Công nghệ Thông tin - Việt Nam học - Công nghệ Kĩ thuật Điện
840
ĐH, CĐ
01
A
50
10
02
A
40
10
03
A, C, D1
165
10/11/10
04 05 06
A, D1 A, D1 C,D1
290 60 55
10/10 10/10 11/10
07
A
50
10
A,D1
130
10/10
- Tài chính – Ngân hàng 08 CÁC TRƯỜNG ĐH, CĐ PHÍA NAM ĐẠI HỌC HUẾ DHT
Mức điểm nhận HS
300
Các ngành đào tạo cao đẳng:
48
Chỉ tiêu cần tuyển
Trường đại học khoa học Các ngành đào tạo đại học :
130
31
Ghi chú
Stt
49
Ký hiệu
DHS
Tên trường, ngành học
Mã ngành
- Toán Tin ứng dụng
106
- Sinh học
301
- Địa lý (có các chuyên ngành: Địa lý tài nguyên và môi trường, Bản đồ – Viễn thám) - Khoa học môi trường
302
- Công nghệ Sinh học
304
- Hán - Nôm
604
303
Khối thi
Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận HS
A
21
14
B
12
14
A, B
37
13/14
A, B
19
14/20
A, B
36
15/20
C
5
14
Trường Đại học Sư Phạm Các ngành đào tạo đại học :
50
DHY
81
- Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp - Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học - Sư phạm Sinh học
104
- Sư phạm Kỹ thuật nông lâm
302
105 301
A
21
13
A, B
4
13.5/14
B
30
16
B
26
14
Trường Đại học Y dược Các ngành đào tạo đại học:
51
DHL
109
- Kỹ thuật Y học (học 4 năm)
305
- Y tế công cộng (học 4 năm)
306
- Bác sĩ Y học dự phòng (học 6 năm) - Bác sĩ Y học cổ truyền (học 6 năm) Trường Đại học Nông Lâm
307 308
B
26
20.5
B
39
16
B
25
19
B
19
19.5
Các ngành đào tạo đại học : - Công nghiệp và công trình nông thôn - Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
463 101 102
32
A
10
A
26
KhốiA: 13 KhốiB: 14
Nguồn tuyển
Ghi chú
Stt
52
Ký hiệu
DHK
Tên trường, ngành học
Mã ngành
- Khoa học cây trồng
301
- Bảo vệ thực vật
302
- Khoa học nghề vườn
304
- Lâm nghiệp
305
- Chăn nuôi – Thú y
306
- Thú y
307
- Nuôi trồng thuỷ sản (có các chuyên ngành: Nuôi trồng thuỷ sản, Ngư y) - Nông học
308
- Khuyến nông và phát triển nông thôn - Chế biến lâm sản
310
- Khoa học đất
313
309
312
Khối thi
Chỉ tiêu cần tuyển
A, B
52
A, B
37
A, B
48
A, B
50
A, B
30
A, B
9
A, B
43
A, B
45
A, B
34
A
30
A, B
49
Trường Đại học Kinh tế Các ngành đào tạo đại học : - Quản trị kinh doanh
53
DHF
Mức điểm nhận HS
30 402
A, D1,2, 3,4
30
15.5
Trường Đại học Ngoại ngữ Các ngành đào tạo đại học : - Việt Nam học (chuyên ngành Ngôn ngữ-Văn hóa và Du lịch) - Quốc tế học (chuyên ngành Hoa Kỳ học) - Tiếng Nga (chuyên ngành Tiếng Nga Ngữ văn) - Tiếng Pháp (có các chuyên ngành Tiếng Pháp Ngữ văn, Tiếng Pháp Phiên dịch, Tiếng Pháp Biên dịch, Tiếng Pháp Du lịch) - Tiếng Hàn
130 705 706 752
D1,3
29
13
D1
14
13
D1,2,3,4
29
13
D1,3
41
13
D1,2,3,4
17
13
753
756
33
Nguồn tuyển
Ghi chú
Stt
Ký hiệu
54
DHQ
Tên trường, ngành học
TAG
Khối thi
Phân hiệu đại học huế tại quảng trị Các ngành đào tạo đại học : - Công nghệ kỹ thuật môi trường - Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ
55
Mã ngành
101 201
A,B
18
13/14
A
52
13
- Sư phạm Tiếng Anh - Sư phạm GD Tiểu nhọc - Nuôi trồng Thủy sản - Chăn nuôi - Trồng trọt - Phát triển NT - Công nghệ Sinh học Trường Đại học Phạm Văn Đồng Các ngành đào tạo đại học:
360 301 701 901 304 305 306 404 302
B D1 D1 B B B A,B B
DQB
10 30 100 40 50 40 30 60
14 17 13 14 14 14 13/14 14
131
- Công nghệ Thông tin
101
A, D1
40
13
- Tiếng Anh
103
D1
40
13
- Sư phạm Tin học
107
A, D1
31
13
- Công nghệ Kỹ thật cơ khí
108
A
20
13
Các ngành đào tạo cao đẳng
57
Nguồn tuyển
Trường Đại học An Giang
- Sư phạm Sinh
DPQ
Mức điểm nhận HS
70
Các ngành đào tạo đại học:
56
Chỉ tiêu cần tuyển
114
ĐH, CĐ
- Công nghệ Thông tin
C65
A, D1
10
10
- Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
C66
A
31
10
- Công nghệ Kĩ thuật Điện
C67
A
27
10
- Sư phạm Công nghệ (KTCNKTNN)
C74
A, B
21
10/11
C80
C,H
25
11/10
- Sư phạm Mĩ thuật – Công tác đội Trường Đại học Quảng Bình Các ngành đào tạo đại học
366
- Sư phạm Sinh
102
B
7
14
- Tiếng Anh
201
D1
73
13
34
Ghi chú
Stt
Ký hiệu
Khối thi
Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận HS
203
A
80
13
- Nuôi trồng thủy sản
301
B
115
14
- Tin học
401
A
91
13
Mã ngành
- Quản trị Kinh doanh
Tên trường, ngành học
Các ngành đào tạo cao đẳng
58
SPD
131 C71
A
13
10
- Quản trị Kinh doanh
C72
A
29
10
- Trồng trọt
C82
B
19
11
- Tin học
C91
A
33
10
- Công nghệ Kĩ thuật Điện
C92
A
37
10
Trường Đại học Đồng Tháp - Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp - Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp - Tiếng Trung Quốc
TTN
ĐH, CĐ
- Kế toán
Các ngành đào tạo đại học:
59
Nguồn tuyển
Các ngành đào tạo cao đẳng - Công nghệ thiết bị trường học Trường Đại học Tây Nguyên
152 104
A
30
13
302
B
30
14
703
D1
21
13
32 C82
A,B
Các ngành đào tạo đại học: Các ngành đào tạo đại học sư phạm: - Sư phạm Sinh học
32
ĐH 10/11
390
301
B
30
16.5
405
A,B
40
13/14
302
B
40
14
303
B
40
14
304
B
50
14
- Thú y
305
B
40
14
- Lâm sinh
306
B
40
14
- Điều dưỡng
309
B
40
16
- Tiếng Anh
702
D1
30
13
- Triết học
608
C, D1
40
14/13
- Bảo quản và chế biến Nông sản - Bảo vệ thực vật - Khoa học cây trồng (Trồng trọt) - Chăn nuôi Thú y
Các ngành đào tạo cao đẳng:
90 35
ĐH, CĐ
Ghi chú
Stt
60
Ký hiệu
TTG
Mã ngành
Khối thi
- Chăn nuôi Thú y
C67
B
Chỉ tiêu cần tuyển 30
- Lâm sinh
C68
B
30
11
C69
B
30
11
Tên trường, ngành học
- Khoa học cây trồng (Trồng trọt) Trường Đại học Tiền Giang Các ngành đào tạo đại học:
DVT
11
- Quản trị Kinh doanh
402
A
12
13
- Tin học ứng dụng
403
A
65
13
- Giáo dục Tiểu học
103
A,C
29
13/14
124
ĐH, CĐ
- Giáo dục Mầm non
C66
M
27
10
- Công nghệ may
C74
A
38
10
- Nuôi trồng thủy sản
C77
A,B
21
10/11
- Sư phạm Âm nhạc
C79
N
22
14
- Sư phạm Mỹ thuật
C80
H
16
14
Trường Đại học Trà Vinh Các ngành đào tạo đại học: - Công nghệ Thông tin - Công nghệ Kĩ thuật Điện tử (chuyên ngành tự động hoá) - Công nghệ Kĩ thuật Công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) - Thuỷ sản (gồm 2 chuyên ngành: Quản lý nguồn nước nuôI chồng thuỷ sản; Sản xuất giống thuỷ sản) - Bác sĩ thú y - Kế toán - Quản trị Kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị Marketting, Quản trị Tài chính, Quản trị Nguồn nhân lực, QTKD tổng hợp; Quản trị du lịch) - Văn hoá các dân tộc thiếu số Việt Nam (chuyên ngành Văn hoá Khmer Nam Bộ)
Nguồn tuyển
106
Các ngành đào tạo cao đẳng:
61
Mức điểm nhận HS
1357 101
A
182
13
102
A
114
13
105
A
93
13
301
A,B
166
13/14
302
A,B
107
13/14
401
A
249
13
402
A,D1
240
13/13
601
C
73
14
36
Ghi chú
Stt
Ký hiệu
Tên trường, ngành học - Tiếng Anh (Chuyên ngành Biên –phiên dịch) Các ngành đào tạo cao đẳng:
DHV
701
Khối thi
Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận HS
D1
133
13
811
- Tin học
C65
A
40
10
- Phát triển Nông thôn
C66
A, B
47
10/11
- Nuôi trồng thủy sản
C67
A, B
52
10/11
- Tiếng Anh (Chuyên ngành Biên –phiên dịch)
C68
D1
17
10
- Kế toán
C69
A
- Quản trị văn phòng
C70
C, D1
22
11/10
- Công nghệ sau thu hoạch
C71
A, B
51
10/11
- Kĩ thuật Điện
C72
A
54
10
- Kĩ thuật cơ khí
C73
A
107
10
- Kĩ thuật xây dựng
C74
A
32
10
- Công nghệ May
C76
A
142
10
C77
A
24
10
C78
A, B
33
10/11
- Văn hóa học (chuyên ngành Văn hóa Khmer Nam bộ)
C79
C
15
11
- Dịch vụ thú y
C80
A, B
74
10/11
- Công nghệ chế biến thuỷ sản
C81
A, B
82
10/11
- Kinh tế gia đình
C82
A
19
10
- Công nghệ Kĩ thuật Điện tử, viễn thông - Chăn nuôi
62
Mã ngành
Trường Đại học Hùng Vương(*) Các ngành đào tạo đại học: - Công nghệ Thông tin - Công nghệ kỹ thuật xây dựng - Công nghệ sau thu hoạch - Quản trị Kinh doanh
1662 1662
102
A,D1,2,3,4,5,6
103
A
13
300
A,B, D1,2,3,4,5,6
13/14/13
401
A,D1,2,3,4,5,6
17/17/17
37
13/13
Nguồn tuyển
Ghi chú
Stt
Ký hiệu
Tên trường, ngành học - Quản trị bệnh viện - Tài chính - Ngân hàng - Kế toán - Du lịch - Tiếng Anh - Tiếng Nhật
402
A,B, D1,2,3,4,5,6
13/14/13
403
A,D1,2,3,4,5,6
17/17
404
A,D1,2,3,4,5,6
17/17
501
A,C, D1,2,3,4,5,6
13/14/13
701
D1
13
705
D1,2,3,4,5,6
13 Điểm ĐH
Ghi chú
ĐH,CĐ
Điểm CĐ
A,D1
10/10
13/13
C70
A,B,D
10/11/10
13/14/13
C66
A,C,D
10/11/10
13/14/13
- Tiếng Anh
C71
D1
10
13
- Tiếng Nhật
C72
D1,2,3,4,5,6
10
13
- Du lịch
DHB
280
Nguồn tuyển
C65
- Công nghệ sau thu hoạch
63
Mức điểm nhận HS
Khối thi
Các ngành đào tạo cao đẳng: - Công nghệ Thông tin
Chỉ tiêu cần tuyển
Mã ngành
280
Trường Đại học Dân lập Hồng Bàng(*) 1234
Các ngành đào tạo đại học:
- Công nghệ Thông tin, với các chuyên ngành: Hệ thống thông tin, Công nghệ phần mềm, Mạng máy tính và viễn thông, Lập trình game, An ninh mạng. - Điện và Điện tử, với các chuyên ngành: Điện tử viễn thông và Điện tử tự động hoá Cơ khí ô tô - Kĩ thuật Công trình, với các chuyên ngành: + Xây dựng Dân dụng và công nghiệp + Xây dựng Cầu đường
101
A
55
13
104
A
55
13
102
A
55
13
103
A
55
13
+ Kế toán- Kiểm toán quốc tế
401
A, D1,3,4,5,6
100
13
+ Quản trị kinh doanh
403
A, D1,3,4,5,6
100
13
38
Stt
Ký hiệu
Mã ngành
Khối thi
407
A, D1,3,4,5,6
Chỉ tiêu cần tuyển 50
+ Quản trị du lịch, Khách sạn, Resort Centre quốc tế
404
A, D1,3,4
100
13
+ Quản trị lữ hành và Hướng dẫn du lịch + Thiết kế kinh doanh thời trang + Trang trí nội – ngoại thất & Resort center
405
A, D1,3,4
50
13
801
H, V
50
15
802
H, V
50
15
- Việt Nam học (với chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)
606
C,D1,2,3,5,6
94
14/13
+ Pháp - Anh
701
D1,3,4,5,6
40
13
+ Anh - Hoa
702
D1,3,4,5,6
40
13
+ Anh - Nhật
703
D1,3,4,5,6
40
13
+ Anh – Hàn
704
D1,3,4,5,6
40
13
+ Anh - Đức
705
D1,3,4,5,6
40
13
- Quan hệ quốc tế
706
A, D1,3,4,5,6
70
13
- Ngành TDTT, với các chuyên ngành: + Bóng đá
904
T
50
13
+ Bóng chuyền
908
T
50
13
+ Võ thuật Việt Nam
911
T
50
13
Tên trường, ngành học + Luật Kinh doanh quốc tế
Mức điểm nhận HS 13
- Du lịch với các chuyên ngành
- Tiếng nước ngoài (song ngữ):
Các ngành đào tạo cao đẳng
376
- Nhóm ngành Kinh tế: + Quản trị Kinh doanh + Tài chính - Ngân hàng
64
DPX
+ Xây dựng Dân dụng & công nghiệp + Công nghệ Thông tin (An ninh mạng; Lập trình games; Mạng máy tính) Trường Đại học Dân lập Phú Xuân(*)
A,D1,3,4 C68
95
10
C71
98
10
C73
93
10
C75
90
10
39
Nguồn tuyển
Ghi chú
Stt
Ký hiệu
- Công nghệ Thông tin
101
A, D1
70
13
- Điện - Điện tử
102
A
50
13
- Kế toán
401
A, D1
20
13
- Tài chính Ngân hàng
402
A, D1
40
13
- Quản trị Kinh doanh (gồm 2 chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh du lịch và Quản trị Kinh doanh) - Ngữ văn
403
A, D1
90
13
601
C
20
14
- Lịch sử
602
C
690
14
- Việt Nam học (Chuyên ngành Địa lí du lịch)
603
C
80
14
- Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hoá du lịch)
604
C, D1
90
14/13
- Tiếng Anh
701
D1
50
13
- Tiếng Trung
704
D1,2,3,4,5,6
60
13
Các ngành đào tạo cao đẳng - Công nghệ Thông tin CHV
Mức điểm nhận HS
Khối thi
Tên trường, ngành học Các ngành đào tạo đại học:
65
Chỉ tiêu cần tuyển 630
Mã ngành
Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin Hữu Nghị Việt Hàn Các ngành đào tạo cao đẳng: - Tin học ứng dụng (gồm các chuyên ngành Đồ Hoạ máy tính (H); Thiết kế kiến trúc (V); Công nghệ CAD/CAM/CNC; Tin học Viễn thông) - Khoa học máy tính (gồm các chuyên ngành : Hệ thống thông tin; Lập trình máy tính ; Mạng máy tính) - Quản trị Kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Thương mại điện tử; Quảng cáo và quan hệ cộng đồng) - Marketing (chuyên ngành Quản trị thông tin Marketing)
30 C65
A,D1,2,3,4,5,6
30
ĐH,CĐ 10/10
180
ĐH,CĐ
01
A,V,H
70
11.5/10/10
02
A
50
11.5
03
A,D1
40
12
04
A
20
11.5
40
Nguồn tuyển
Ghi chú
Stt
Ký hiệu
66
CCS
Tên trường, ngành học
Mức điểm nhận HS
260 25
10
02
A
25
10
03
A, D1
25
10
04
A, D1
25
10
05
A
30
10
06
A
30
10
07
A
25
10
- Công nghệ Cơ - Điện tử
08
A
50
10
- Tiếng Anh
09
D1
25
10
- Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử - Công nghệ Thông tin
CKO Trường CĐ Kinh tế- Kỹ thuật Kon Tum Các ngành đào tạo cao đẳng: - Quản trị kinh doanh - Quản lí đất đai - Lâm sinh - Trồng trọt
Nguồn tuyển
ĐH, CĐ
A
- Công nghệ Kĩ thuật cơ khí
90
ĐH, CĐ
02 04
A A
20 20
10 10
05
B
20
11
06
B
30
11
CKQ Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Quảng Nam Các ngành đào tạo cao đẳng
69
Chỉ tiêu cần tuyển
01
- Quản trị Kinh doanh (gồm 2 chuyên ngành Quản trị kinh doanh và Quản trị Marketing) - Kế toán
68
Khối thi
Trường Cao đẳng Công nghiệp Dệt may Thời trang TP.HCM Các ngành đào tạo cao đẳng: - Công nghệ May - Thiết kế thời trang
67
Mã ngành
CK4
190
ĐH, CĐ
- Kế toán
01
A,D1
30
10/10
- Quản trị Kinh doanh
02
A,D1
30
10/10
- Công nghệ kỹ thuật Điện
03
A
30
10
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng
04
A
30
10
- Quản lí đất đai
05
A
30
10
- Lâm nghiệp
06
A,B
20
10/11
- Chăn nuôi
08
A,B
20
10/11
A
200 25
Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long Các ngành đào tạo cao đẳng: - Cơ khí động lực
01 41
ĐH, CĐ 10
Ghi chú
Stt
Ký hiệu
Mã ngành
Khối thi
- Kĩ thuật Điện - Tin học
02 03 04
A A A
Chỉ tiêu cần tuyển 30 35 25
- Kĩ thuật công nghiệp
05
A
25
10
- Kĩ thuật Điện - Điện tử
06
A
20
10
- Công nghệ cơ điện tử - Công nghệ tự động
12
A
20
10
13
A
20
10
110
Điểm ĐH
Điểm CĐ
Tên trường, ngành học - Cơ khí chế tạo
70
CM3
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Tp.HCM Các ngành đào tạo cao đẳng: - Sư phạm Âm nhạc - Sư phạm Mĩ thuật
71
72
- Quản lí Văn hoá (Ngoài sư phạm) - Kinh tế gia đình (Ngoài sư phạm) CMT Trường Cao đẳng Xây dựng Miền Tây Các ngành đào tạo cao đẳng:
D64
- Xây dựng Dân dụng và công nghiệp Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: - Tin học ứng dụng
Mức điểm nhận HS
Nguồn tuyển
Ghi chú
10 10 10
02
N
5
11
19
03
H
15
11
17
05
R
45
11
12.5
06
B
45
11
12.5
100 01
A
100
ĐH, CĐ 10
ĐH, CĐ
419 01
A
31
10
- Anh văn
02
D1
44
10
- Quản trị văn phòng
03
C,D1
31
11/10
- Kế toán
04
A,D1
109
10/10
- Dịch vụ thú y
05
B
53
11
- Giáo dục Mầm non
06
C,D1,M
42
11/10/10
- Quản trị kinh doanh
07
A, D1
99
10/10
- Tài chính - Ngân hàng
08
A, D1
82
10/10
42
Stt
Ký hiệu
Tên trường, ngành học
73
C56
Trường Cao đẳng Bến Tre
Mã ngành
Khối thi
C¸c ngμnh ®μo t¹o cao ®¼ng:
74
CCP
C37
C36
Nguồn tuyển
ĐH, CĐ
-C«ngnghÖKÜthuËt®iÖn
4
A
30
10
-C«ngnghÖKÜthuËtx©ydùng
5
A
40
10
-C«ngnghÖKÜthuËt«t«
6
A
40
10
-Qu¶ntrÞKinhdoanh
08
A
30
10
-Nu«itrångThñys¶n
10
B
40
11
-ViÖtNamhäc(v¨nhãa-du lÞch)
11
C
30
11
Trường Cao đẳng Công nghiệp Tuy Hoà 260
- Tin học ứng dụng
01
A
60
10
- Công nghệ Kĩ thuật Cơ khí
04
A
50
10
- Công nghệ Kĩ thuật Điện
05
A
50
10
- Công nghệ Tự động
10
A
40
10
- Kĩ thuật địa chất
11
A
30
10
- Mạng máy tính và truyền thông
12
A
30
10
ĐH, CĐ
Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Định * Các ngành đào tạo cao đẳng: - Tin học (ngoài sư phạm)
76
Mức điểm nhận HS
210
Các ngành đào tạo cao đẳng:
75
Chỉ tiêu cần tuyển
- Nuôi trồng Thuỷ sản (ngoài sư phạm) - Thư viện - thông tin (ngoài sư phạm) Trường Cao đẳng Sư phạm Kon Tum
75
ĐH, CĐ
06
A
15
10
11
B
30
11
13
A, D1
30
10/10
43
Ghi chú
Stt
Ký hiệu
Tên trường, ngành học
Mã ngành
Khối thi
Các ngành đào tạo cao đẳng - Tin học (ngoài sư phạm)
77
C46
- Quản lý Văn hoá (ngoài sư phạm) - Công tác Xã hội (ngoài sư phạm) - Tiếng Anh (Thương mại – Du lịch) (ngoài - Công nghệ thiết bị trường học (ngoài sư phạm) Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh
- Tin học (ngoài SP) 78
79
C57
CBV
Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm : - Tiếng Anh
Mức điểm nhận HS
19
A
30
10
20
C
20
11
21
C
20
11
22
D1
20
10
32
A,B
30
10/11
27
ĐH, CĐ
03
D1
23
10
05
A
4
10
96 03
D1
36
10
- Việt Nam học
05
C
35
11
- Quản trị văn phòng
04
C,D1
2
11/10
- Thư kí văn phòng
09
C,D1
23
11/10
Trường Cao đẳng Bách Việt(*) * Các ngành đào tạo cao đẳng: - Thiết kế thời trang - Công nghệ thực phẩm - Kế toán - Quản trị Kinh doanh (gồm các chuyên ngành Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị Kinh doanh Quốc tế; Quản trị kinh doanh du lịch lữ hành; Quản trị du lịch nhà hàng khách sạn; Kinh doanh xuất nhập khẩu – Hải quan) - Thư kí Văn phòng - Đồ hoạ
Nguồn tuyển
120
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm: - Tiếng Anh (ngoài SP)
Chỉ tiêu cần tuyển
150
ĐH, CĐ
01
C
5
11
02
A
15
10
03
A
10
10
04
A
5
10
05 06
C C
10 10
11 11
44
Ghi chú
Stt
Ký hiệu
Tên trường, ngành học - Mạng máy tính và truyền thông - Công nghệ Kĩ thuật xây dựng - Tài chính Ngân hàng - Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại) - Thiết kế Nội thất - Tin học ứng dụng
80
CDQ
Khối thi
Chỉ tiêu cần tuyển
Mức điểm nhận HS
07
A
25
10
08
A
25
10
09
A
5
11
10
D1
5
10
11
C
5
11
12
A
30
10
Mã ngành
Trường CĐ Công Kĩ nghệ Đông á(*) Các ngành đào tạo cao đẳng:
81
CCQ
489 01
A
115
10
- Công nghệ Kĩ thuật xây dựng
02
A
110
10
- Kế toán
03
A, D1
149
10/10
- Quản trị Văn phòng
04
C,D1
67
11/10
05
C, D1
48
11/10
- Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Quảng Ngãi (*)
- Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật xây dựng - Kế toán CBD
ĐH, CĐ
- Công nghệ Kĩ thuật Điện
Các ngành đào tạo cao đẳng:
82
Nguồn tuyển
715
ĐH, CĐ
01
A
239
10
02
A
230
10
03
A
246
10
Trường Cao đẳng Dân lập kinh tế kỹ thuật Bình Dương(*) Các ngành đào tạo cao đẳng: - Công nghệ Thông tin - Điện - Điện tử - Điện lạnh - Công nghệ Hóa học (Hoá thực phẩm) - Kế toán
502
ĐH, CĐ
01
A
70
10
02
A
104
10
03
A,B
65
10/11
04
A,D1
54
10
45
Ghi chú
Stt
Ký hiệu
Tên trường, ngành học - Thư kí văn phòng
83
CDV
- Tiếng Anh (Tiếng Anh Thương mại) Trường Cao đẳng Viễn Đông(*) Các ngành đào tạo cao đẳng: - Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
05
C
159
11
06
D1
50
10
750 10
02
A
10
03
A
04
A,D1
10
- Kế toán
05
A,D1
10
- Tin học ứng dụng
06
A, D1
10
- Công nghệ Kĩ thuật ô tô - Công nghệ Kĩ thuật Điện Điện tử - Công nghệ Thông tin - Công nghệ Cơ - Điện tử - Công nghệ Thực phẩm - Công nghệ Kĩ thuật xây dựng - Công nghệ Kĩ thuật môi trường - Kế toán - Quản trị Kinh doanh (gồm 2 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh và Quản trị khách sạn nhà hàng) - Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Quản trị Văn phòng - Tiếng Anh CEN
10
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Đồng Nai(*) Các ngành đào tạo cao đẳng:
85
750
Nguồn tuyển
ĐH, CĐ
A
- Công nghệ kỹ thuật Điện Điện tử - Quản trị Kinh doanh
CTN
Mức điểm nhận HS
01
- Công nghệ kỹ thuật ô tô
84
Khối thi
Chỉ tiêu cần tuyển
Mã ngành
160 01
A, D1
10
03
A, D1
10
04
A, D1
10
05 06 07
A, D1 A,B A
10 10/11 10
08
A
21
A, D1
22
A, D1
10
23
C, D1
11/10
25
A, D1
10
26
D1
10
160
10 10
Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ Các ngành đào tạo cao đẳng:
- Công nghệ Kĩ thuật ô tô - Công nghệ Kĩ thuật Điện
ĐH, CĐ
300 01 02
A A 46
35 70
10 10
Ghi chú
Stt
Ký hiệu
Tên trường, ngành học - Chăn nuôi - Chế biến và bảo quản Thuỷ sản - Kế toán
Mã ngành
Khối thi
03
A, B
Chỉ tiêu cần tuyển 35
05
A, B
70
10/11
06
A,D
90
10/10
47
Mức điểm nhận HS 10/11
Nguồn tuyển
Ghi chú