Spss

  • June 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Spss as PDF for free.

More details

  • Words: 3,290
  • Pages: 13
Tuổi tác : muc do su dung phuong tien truyen thong truyen hinh rat thuong xuyen Count tuoi tac

thuong xuyen

15 - 20

25

Col % 20.5%

21 - 25

61

26 - 30 31 - 35

Count

thinh thoang

30

Col % 24.4%

50.0%

64

24

19.7%

12

9.8%

Count

hiem khi

11

Col % 22.9%

52.0%

24

22

17.9%

7

5.7%

Count 1

Col % 14.3%

50.0%

5

71.4%

8

16.7%

1

14.3%

5

10.4%

muc do xem TH 70

64

61

60 50 40 30 20

25

30 24

24 22

11

10

1

12

8

5

7

5

1

0 15 - 20

21 - 25

rat thuong xuye n

26 - 30

thuong xuyen

31 - 35

thinh thoang

hiem khi

Nhìn chung có sự đồng đều về mức độ xem Truyền hình ở các độ tuổi khác nhau . Đa số các độ tuổi đều có mức độ sử dụng truyền hình thường xuyên trên 75% . Điều này cho thấy QC trên TH sẽ tác động khá nhiều đến người tiêu dùng với mức độ xem TH cao . muc do su dung phuong tien truyen thong truyen hinh

tuoi tac

Total

rat thuong xuyen

thuong xuyen

thinh thoang

hiem khi

Row %

Row %

Row %

Row %

15 - 20

36.4%

45.5%

16.7%

1.5%

100.0%

21 - 25

39.6%

41.6%

15.6%

3.2%

100.0%

26 - 30

43.6%

40.0%

14.5%

1.8%

100.0%

31 - 35

50.0%

29.2%

20.8%

Row %

100.0%

Ly do su dung phuong tien truyen thong truyen hinh trao doi kien thuc

tuoi tac

giai tri

tiep nhan thong tin moi

15 - 20

Cases 49

Col Response % 24.6%

Cases 46

Col Response % 20.7%

Cases 40

Col Response % 18.8%

21 - 25

104

52.3%

122

55.0%

114

53.5%

26 - 30

31

15.6%

40

18.0%

40

18.8%

31 - 35

15

7.5%

14

6.3%

19

8.9%

ly do khac

1

Col Response % 10.0%

9

90.0%

Cases

ly do su dung phuong tien TH 140

122 114 104

120 100 80 60

49 46

40

31

40 20

40 40 15 14 19

9

1

0 15- 20 trao doi kien thuc

21- 25 giai tri

26- 30

31- 35

tiep nhan thong tin moi

ly do khac

Đa số đáp viên đều trả lời mục đích xem TH của mình là để trao dồi kiến thức , giải trí và tiếp nhận thông tin mới . Trong đó , tiếp nhận thông tin mới là đáp án có nhiều người lựa chọn nhất so với các đáp án còn lại . li do su dung TH

tuoi tac

trao doi kien thuc Row Response % 15 - 20

Total

Row Response %

tiep nhan thong tin moi Row Response %

Row Response %

72.7

68.2

59.1

1.5

201.5

21 - 25

66.9

78.6

74.7

5.8

226.0

26 - 30

56.4

72.7

72.7

201.8

31 - 35

62.5

58.3

79.2

200

Total

258.5

277.8

285.7

giai tri

ly do khac

7.4

Row Response %

829.3

thai do doi voi quang cao TH rat thich tuoi tac

thich

binh thuong

ghet

rat ghet

15 - 20

Count 6

Col % 25.0%

Count 24

Col % 21.8%

Count 33

Col % 21.6%

Count 4

Col % 36.4%

21 - 25

11

45.8%

49

44.5%

87

56.9%

5

45.5%

26 - 30

2

8.3%

28

25.5%

24

15.7%

1

9.1%

31 - 35

5

20.8%

9

8.2%

9

5.9%

1

9.1%

Count 2

Col % 100.0%

thai do doi voi QCTH 100

87

80 60

49 33

40 20

28

24 6

4

11

5 2

0

24

2

5

1 0

9 9 1 0

0 15 - 20

21 - 25

rat thich

thich

26 - 30

binh thuong

ghet

31 - 35

rat ghet

Thái độ đối với QCTH có sự tương phản khá rõ giữa tuổi tác và sở thích của từng nhóm tuổi. Ở hai nhóm tuổi đầu thì đa phần dều cho rằng thái độ đối với QCTH là bình thường (khoảng 50%) và hơi thích(khoảng 40%) . Nhưng ở hai nhóm tuổi sau thì lại có thái độ đối với QCTH là rất thích và hơi thích , và con số này chiếm trên 50% ,thái độ bình thường khoảng 40% , còn lại thì hơi ghét QCTH . thai do doi voi quang cao TH

tuoi tac

Total

rat thich

thich

binh thuong

Ghet

rat ghet

Row %

Row %

Row %

Row %

Row %

15 - 20

9.1%

36.4%

48.5%

6.1%

21 - 25

7.1%

31.8%

56.5%

3.2%

26 - 30

3.6%

50.9%

43.6%

1.8%

100.0%

31 - 35

20.8%

37.5%

37.5%

4.2%

100.0%

Row % 100.0%

1.3%

100.0%

Tuoi tac

15 - 20

mot phan quan tong Col Response Cases % 30 21.9%

thong tin quy gia Col Response Cases % 22 23.2%

Quan diem ve quang cao truyen hinh thong tin Loai hinh can thiet giai tri Col Col Response Response Cases % Cases % 38 23.5% 26 19.1%

loai hinh nham nhi xa xi Col Response Cases % 9 42.9%

21 - 25

78

56.9%

48

50.5%

81

50.0%

61

44.9%

9

42.9%

26 - 30

20

14.6%

18

18.9%

29

17.9%

39

28.7%

2

9.5%

31 - 35

9

6.6%

7

7.4%

14

8.6%

10

7.4%

1

4.8%

quan diem ve QCTH 90

78

80

81

70

61

60

48

50 40 30

39

38 30 22

20

29

26

2018 9

10

9 2

2 0

1

0 15 - 20

21 - 25

mot phan quan tong loai hinh giai tri

26 - 30

9 7

14 10 1 0

31 - 35

thong tin quy gia loai hinh nham nhi xa xi

thong tin can thiet quan diem khac

Đa số các đáp viên đều cho rằng QCTH là nguồn thông tin quý giá , một loại hình giải trí (khoảng 40%) , là một phần quan trọng và thông tin cần thiết ( khoảng 50% ). Điều này cho thấy mọi người da phần có quan diểm tốt về QCTH. quan diem

tuoi tac

Total

15 - 20

mot phan quan trong Row Response % 45.5%

thong tin quy gia Row Response % 33.3%

thong tin can thiet Row Response % 56.1%

loai hinh giai tri Row Response % 37.9%

loai hinh nham nhi xa xi Row Response % 13.6%

Row Response % 189.4%

21 - 25

50.6%

31.2%

52.6%

39.6%

5.8%

180.5%

26 – 30

36.4%

32.7%

52.7%

70.9%

3.6%

196.4%

31 – 35

37.5%

29.2%

58.3%

41.7%

4.2%

170.8%

khoang thoi gian xem TH

20' - 30' Count tuoi tac

45' - 1h

15 - 20

17

Col % 27.0%

21 - 25

32

26 - 30 31 - 35

Count

1h30' - 3h

19

Col % 22.9%

50.8%

41

10

15.9%

4

6.3%

Count

khoang thoi gian khac

24

Col % 18.6%

49.4%

65

50.4%

14

16.9%

31

24.0%

9

10.8%

9

7.0%

Count 7

Col % 28.0%

16

64.0%

2

8.0%

thoi gian xem TH 65

70 60 50

41

40 30 20

32 17 19

31

24 16 7

10

10

14 0

0 15 - 20 20' - 30'

21 - 25 45' - 1h

26 - 30

1h30' - 3h

4

9 9 2

31 - 35

khoang thoi gian khac

Đa số các đáp viên đều ở mỗi nhóm tuổi dành khoảng 1.5h – 3h để xem TH mỗi ngày (chiếm 43%) , khoảng 20’- 30’ mỗi ngày dể xem TH (chiếm 21%), và 45’- 1h để xem TH (chiếm 28%) . Còn lại 8% đáp viên dành nhiều thời gian để xem TH ( trên 3h/ngày ), trong đó hai nhóm tuổi đầu chiếm khoảng 70% khoang thoi gian xem TH

tuoi tac

20' - 30'

45' - 1h

15 - 20 21 - 25

Row % 25.8% 20.8%

Row % 28.8% 26.6%

Row % 34.8% 42.2%

26 - 30

18.2%

25.5%

56.4%

31 - 35

16.7%

37.5%

37.5%

truoc/sau CT thoi su

1h30' - 3h

truoc/sau CT phim truyen

Total khoang thoi gian khac Row % 10.6% 10.4%

Row % 100.0% 100.0% 100.0%

8.3%

100.0%

Nhung thoi diem xem quang cao truoc/sau CT ca nhac

truoc/sau CT the thao

CT khac

tuoi tac

15 - 20

Cases 25

Col Response % 19.5%

Cases 39

Col Response % 22.3%

Cases 20

Col Response % 16.7%

Cases 19

Col Response % 14.5%

Cases 10

Col Response % 50.0%

21 - 25

61

47.7%

95

54.3%

69

57.5%

63

48.1%

26 - 30

9

45.0%

25

19.5%

27

15.4%

25

20.8%

36

27.5%

31 - 35

17

13.3%

14

8.0%

6

5.0%

13

9.9%

1

5.0%

xem QC 95

100 80

69

61

60

63

39

40

25

20

20 19

25 2725 10

36

9

17 14 0

6

13 1

0 15 - 20

21 - 25

26 - 30

truo c/s au C T tho i s u truo c/s au C T ca nhac C T k hac

31 - 35

truo c/s au C T phim truye n truo c/s au C T the thao

Phần đông các đáp viên đều xem QC trước và sau chương trình phim chuyện (58%) , các chương trình thời sự , thể thao , ca nhạc (khoảng 40%) . chuong trinh

tuoi tac

Total

15 - 20

truoc/sau CT thoi su Row Response % 36.4%

truoc/sau CT phim truyen Row Response % 59.1%

truoc/sau CT ca nhac Row Response % 30.3%

truoc/sau CT the thao Row Response % 27.3%

Row Response % 15.2%

21 - 25

37.7%

61.7%

44.8%

42.9%

5.8%

26 - 30

45.5%

49.1%

45.5%

65.5%

31 - 35

70.8%

58.3%

25.0%

54.2%

CT khac

Row Response % 168.2% 192.9% 205.5%

4.2%

212.5%

cach thuc xem quang cao tren TV xem thuong xuyen Count

Col %

Row %

xem luot qua Count

Col %

Row %

Chuyen kenh Count

Col %

Row %

Tat Count

Col %

Row %

tuoi tac

15 - 20

18

27.3%

27.3%

45

21.4%

68.2%

2

9.5%

3.0%

1

50.0%

1.5%

21 - 25

30

45.5%

19.5%

115

54.8%

74.7%

8

38.1%

5.2%

1

50.0%

.6%

26 - 30

13

19.7%

23.6%

37

17.6%

67.3%

5

23.8%

9.1%

31 - 35

5

7.6%

20.8%

13

6.2%

54.2%

6

28.6%

25.0%

1%

cách thức xem TH

7% 22% xemthuongxuyen xemluot qua chuyen kenh 70%

tat

Dựa vào bảng biểu trên ta nhận thấy rằng đa số các đáp viên đều trả lời là chỉ xem lướt qua các mẫu QC (chiếm 70%) , 20% xem thường xuyên và 7% chuyển kênh , dưới 1% là tắt Tivi . cach thuc xem quang cao tren TV

Frequency Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid Percent

xem thuong xuyen xem luot qua

66

22.0

22.0

22.0

211

70.3

70.3

92.3

chuyen kenh

21

7.0

7.0

99.3

2

.7

.7

100.0

300

100.0

100.0

tat Total

Nhung yeu to quan tam khi xem quang cao truyen hinh Cases

am thanh Col

Cases

mau sac Col

hinh anh Cases

Col

Cases

nhan vat Col

Cases

noi dung Col

Tuoi tac

15 - 20

34

Response % 18.5%

22

Response % 17.3%

48

Response % 21.2%

29

Response % 18.2%

52

Response % 24.0%

21 - 25

98

53.3%

68

53.5%

124

54.9%

76

47.8%

111

51.2%

26 - 30

35

19.0%

28

22.0%

38

16.8%

35

22.0%

38

17.5%

31 - 35

17

9.2%

9

7.1%

16

7.1%

19

11.9%

16

7.4%

yeu to xem QCTH 140

124

120 100

68

80 60 40

111

98 76

48 52

35 383538 28

34 29 22

20

3

1

0

17 161916 9

1

0 15- 20

21- 25

26- 30

31- 35

am thanh

mau sac

hinh anh

nhan vat

noi dung

yeu to khac

Người xem QCTH ngày nay đòi hỏi khá nhiều ở một mẫu quảng cáo , phải đầy các yếu tố âm thanh , hình ảnh nhân vật nội dung và màu sắc. Trong đó :  Hình ảnh : 23 %  Nhân vật : 19 %  Nội dung : 23 %  Màu sắc : 13 %  Âm thanh : 20 %  Các yếu tố khác : dưới 1% .

tuoi tac

15 - 20 21 - 25 26 - 30 31 - 35 total

yeu to QCTH hinh anh nhan vat noi dung yeu to khac Row Row Row Row Response % Response % Response % Response % 71.2 42.4 80.3 1.5 80.5 49.3 72.1 1.9 69.1 63.6 69.1 66.7 75 66.7 4.17 287.4 230.4 288.1 7.6

am thanh mau sac Row Row Response % Response % 50 33.3 63.6 44.1 63.6 50.9 75 37.5 252.2 165.9

QCTH so voi QC khac hay hon Count tuoi tac

15 - 20

32

nhu nhau Col % 18.4%

Count 23

Col % 23.7%

te hon Count 6

y kien khac Col % 35.3%

Count 6

Col % 50.0%

21 - 25

100

57.5%

41

42.3%

7

41.2%

26 - 30

29

16.7%

24

24.7%

2

11.8%

31 - 35

13

7.5%

9

9.3%

2

11.8%

6

50.0%

danh gia QCTH so voi QC khac 120

100

100 80 60 40

32

41 29 24

23

20

7 6

6 6

2 0

0 15 - 20

21 - 25

hay hon

13 9

26 - 30

nhu nhau

te hon

2 0

31 - 35 y kien khac

Nhìn vào biểu ta thấy rằng các nhóm tuổi đa phần đều cho rằng QCTH hay hơn các loại QC khác (chiếm 54.7%) , như nhau ( chiếm 35.7%) , tệ hơn (chỉ chiếm 6.4%). Xem xét kĩ hơn thì nhóm tuổi 21- 25 có đánh giá QCTH hay hơn có tỉ lệ cao hơn các nhóm khác và chiếm 65% trong 100% người có cùng độ tuổi (trong khi các nhóm tuổi khác chỉ khoảng 50%) ; nhóm tuổi 26 – 30 thì lại đánh giá các loại QC là như nhau có tỉ lệ cao hơn các nhóm khác với 43.6% (trong khi nhóm 31 – 35 là 37.5% , nhóm tuổi 15 – 20 là 34.8% , nhóm 21 – 25 là 26.6%)

QCTH so voi QC khac hay hon tuoi tac

nhu nhau

Total

te hon

y kien khac

15 - 20

Row % 47.0%

Row % 34.8%

Row % 9.1%

Row % 9.1%

Row % 100.0%

21 - 25

64.9%

26.6%

4.5%

3.9%

100.0%

26 - 30

52.7%

43.6%

3.6%

100.0%

31 - 35

54.2%

37.5%

8.3%

100.0%

Nhung nganh hang quan tam khi xem quang cao truyen hinh hang tieu dung Col Response Cases %

dien may Col Response Cases %

my pham Col Response Cases %

cham soc suc khoe Col Response Cases %

nganh hang khac Col Response Cases %

tuoi tac

15 - 20

37

18.1%

36

20.9%

19

21.6%

29

27.9%

7

53.8%

21 - 25

112

54.9%

86

50.0%

52

59.1%

54

51.9%

6

46.2%

26 - 30

34

16.7%

37

21.5%

12

13.6%

15

14.4%

31 - 35

21

10.3%

13

7.6%

5

5.7%

6

5.8%

nganh hang quan tam 112

120 100

86

80 52 54

60 40

3736

20

3437

29 19 7

6

0

0 15 - 20

21 13

1215

21 - 25

26 - 30

hang tieu dung

dien may

cham soc suc khoe

nganh hang khac

5 6

0

31 - 35 my pham

Dựa vào biểu đồ ta nhận thấy rằng người xem tập trung vào hai ngành hàng tiêu dùng (chiếm 36%) và điện máy (chiếm 30%) , ngành hàng mỹ phẩm (chỉ chiếm khoảng 14%) , chăm sóc sức khỏe ( chiếm 17%) , ngành khác chỉ có 2% . Trong ngành hàng tiêu dùng : thì nhóm tuổi 31 – 35 có sự quan tâm khá lớn với 87.5% , tiếp theo là nhóm tuổi 21 – 25 với 72.7% , nhóm tuổi 26 – 30 là 61.8% và nhóm tuổi 15 – 20 là 54.5% . Tương tự các ngành hàng khác

nganh hang

tuoi tac

15 - 20

hang tieu dung Row Response % 54.5%

dien may Row Response % 53.0%

my pham Row Response % 28.8%

cham soc suc khoe Row Response % 43.9%

nganh hang khac Row Response % 10.6%

21 - 25

72.7%

55.8%

33.8%

35.1%

3.9%

26 - 30

61.8%

67.3%

21.8%

27.3%

31 - 35

87.5%

54.2%

20.8%

25.0%

Thu nhap duoi 1.5 trieu

15 - 20

1.5 trieu - 3 trieu

3 trieu - 4.5 trieu

Count

Col %

Row %

Count

Col %

Row %

Count

Col %

Row %

45

46.40%

68.20%

16

16.00%

24.20%

2

3.60%

3.00%

21 - 25

Tuoi tac

52

53.60%

33.80%

26 - 30

68

68.00%

44.20%

18

32.70%

11.70%

16

16.00%

29.10%

27

49.10%

49.10%

8

14.50%

33.30%

31 - 35 Thu nhap

Total

4.5 trieu - 6 trieu

tren 6 trieu

Count

Col %

Row %

1.50%

66.00%

22.10%

100.00%

8.40%

154.00%

51.50%

100.00%

55%

18.40%

100%

24.00%

8.00%

100.00%

Count

Col %

Row %

Count

Col %

Row %

2

8.30%

3.00%

1

4.30%

3

12.50%

1.90%

13

56.50%

12

50.00%

21.80%

7

29.20%

29.20%

9

39.10%

37.50%

200

thu nhap 150 100 50 0

duoi 1.5 1.5trieu- 3trieu- 4.5trieu- tren6 trieu 3trieu 4.5trieu 6trieu trieu

Total

15- 20

45

16

2

2

1

66

21- 25

52

68

18

3

13

154

26- 30

0

16

27

12

0

55

31- 35

0

0

8

7

9

24

Nhóm tuổi 15- 20 chủ yếu tập trung ở thu nhập dưới 1.5 triệu (chiếm 68.2%) và thu nhập từ 1.5 triệu – 3 triệu (chiếm 24.2%) . Nhóm tuổi 21 – 25 chủ yếu tập trung ở mức thu nhập dưới 1.5 triệu (chiếm 33.8%) , thu nhập từ 1.5 triệu – 3 triệu (chiếm 44.2%) và thu nhập từ 3 triệu – 4.5Xmen triệu (chiếm 11.7%) . Nhóm tuổi 26 – 30 chủ yếu tập trung ở mức thu nhập1.5 triệu – 3 triệu (chiếm 29.1%) , thu nhập từ 3 QC gây ấn tượng triệu – 4.5 triệu (chiếm 49.1%) , thu nhập từ 4.5 triệu – 6 triệu (chiếm 21.8%). Nhóm tuổi 31 – 35 chủ yếu tập trung ở mức thu nhập 40% từ 3 triệu – 4.5 triệu (chiếm 33.3%) , thu nhập từ 4.5 triệu – 6 triệu ( chiếm 29.2%) , thu nhập trên 6 triệu (chiếm 37.5%) 20% an tuong nhatramus men QC gay an tuong an tuong nhi ba muc do gayan tuong an tuong nhat an tuong an tuong tu an tuong nhi cua quang cao

romano

Xmen

romano

clear men

0%oxy

ramus men

60%

19%

13%

4%

4%

27%

30%

26%

12%

6%

an tuong nam

oxy

clear men

an tuong ba

10%

24%

33%

23%

6%

an tuong tu

2%

17%

24%

26%

27%

an tuong nam

1%

10%

5%

35%

58%

Total

100%

100%

100%

100%

100%

Xmen

QC gây ấn tượng 40% 20%

an tuong nhatramus men an tuong nhi

romano

0%

an tuong ba an tuong tu an tuong nam

oxy

Mức độ

nho nhat

clear men

QC nhớ nhất X Roma Clear Ramus Men no men Oxy Men 66% 18% 10% 3% 4%

nho thu nhi ghi nhớ nho thu QC dầu ba gội dành nho thu cho nam tu nho thu nam Total

19%

32%

32%

12%

6%

14%

24%

29%

23%

7%

1%

15%

22%

36%

20%

1% 100 %

11%

7%

27%

63%

100%

100%

100%

100%

xmen

QC nhớ nhất

80% 60% 40%

nho nhat ramus men

20%

nho thu nhi

romano

0%

nho thu ba nho thu tu nho thu nam oxy

clear men

Related Documents

Spss
May 2020 34
Spss
November 2019 45
Spss
June 2020 25
Spss
November 2019 60
Spss
November 2019 55
Spss
June 2020 21