Science-gcse-command-words (1).pdf

  • Uploaded by: Hoàng Anh Bùi
  • 0
  • 0
  • December 2019
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Science-gcse-command-words (1).pdf as PDF for free.

More details

  • Words: 562
  • Pages: 4
Command words (Science) Từ vựng quan trọng (Môn Khoa học) Command words are the words and phrases used in exams that tell students how they should answer a question. Từ khóa là những từ hay cụm từ thường dùng trong các kỳ kiểm tra và hướng dẫn học sinh cách trả lời câu hỏi. The following command words are taken from Ofqual's official list of command words and their meanings that are relevant to this subject. In addition, where necessary, we have included our own command words and their meanings to complement Ofqual's list.

Calculate/tính toán Students should use numbers given in the question to work out the answer. Học sinh cần dùng số liệu được cho để tìm ra câu trả lời.

Choose*/lựa chọn Select from a range of alternatives. Chọn ra từ một nhóm các lựa chọn

Compare/so sánh This requires the student to describe the similarities and/or differences between things, not just write about one. Yêu cầu học sinh trình bày điểm giống nhau và/hoặc điểm khác nhau giứa các sự việc, mà không phải chỉ trình bày một hướng.

Complete/hoàn thành Answers should be written in the space provided, for example on a diagram, in spaces in a sentence, or in a table. Câu trả lời cần được viết vào khoảng trống cho trước, ví dụ như trên một biểu đồ, điền vào chỗ trống trong câu hay trong bảng.

Define*/Định nghĩa Specify the meaning of something. Giải thích ý nghĩa của một vấn đề/ sự việc/sự vật

Describe/diễn tả-mô tả Students may be asked to recall some facts, events or process in an accurate way. Yêu cầu học sinh đưa ra chính xác các bằng chứng, tình huống hay tiến trình

Design*/cách trình bày Set out how something will be done. Cách thức một vấn đề được thực hiện

Determine*/xác định Use given data or information to obtain and answer. Dùng dữ liệu hoặc thông tin đã cho để tìm ra đáp án

Draw/vẽ To produce, or add to, a diagram. Tạo ra, thêm vào một biểu đồ

Estimate/ước tính Assign an approximate value. Ước lượng một giá trì gần đúng

Evaluate Students should use the information supplied, as well as their knowledge and understanding, to consider evidence for and against.

Explain Students should make something clear, or state the reasons for something happening.

Give Only a short answer is required, not an explanation or a description.

Identify* Name or otherwise characterise.

Justify Use evidence from the information supplied to support an answer.

Label Provide appropriate names on a diagram.

Measure* Find an item of data for a given quantity.

Name Only a short answer is required, not an explanation or a description. Often it can be answered with a single word, phrase or sentence.

Plan* Write a method.

Plot* Mark on a graph using data given.

Predict* Give a plausible outcome.

Show* Provide structured evidence to reach a conclusion.

Sketch* Draw approximately.

Suggest This term is used in questions where students need to apply their knowledge and understanding to a new situation.

Use The answer must be based on the information given in the question. Unless the information given in the question is used, no marks can be given. In some cases students might be asked to use their own knowledge and understanding.

Write Only a short answer is required, not an explanation or a description.

Related Documents

Chile 1pdf
December 2019 139
Theevravadham 1pdf
April 2020 103
Majalla Karman 1pdf
April 2020 93
Rincon De Agus 1pdf
May 2020 84
Exemple Tema 1pdf
June 2020 78

More Documents from "Gerardo Garay Robles"

Catena.docx
November 2019 13
May 2020 47
Aya Kito/ 1 Litre Of Tears
December 2019 53