PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
PHÂN TÍCH NƯỚC PHẤN 3: Các kỹ thuật pha chế và chuẩn bị các dung dịch chuẩn và thuốc thử Th.S Lâm Hoa Hùng 1
Hóa chất và thuốc thử Thuốc thử (Reagent): là chất hóa học dùng để phát hiện, định lượng (trong phân tích) hay sử dụng trong một quy trình phân tích trong phòng thí nghiệm. Thông thường các hóa chất sử dụng làm thuốc thử phải là hạng hóa chất tinh khiết phân tích trở lên. Các dạng thuốc thử: 1. Hóa chất đơn rắn – ví dụ NaOH rắn, Na2SO4 rắn 2. Dung dịch đơn – ví dụ dd NH3 1:1, HCl 2 M 3. Dung dịch hỗn hợp – ví dụ dd đệm NH3 – NH4Cl 4. Dung môi và hỗn hợp dung môi 5. Các axit đậm đặc và baz đậm đặc 2
Kỹ thuật pha chế thuốc thử Vật cân
Cân và bảo quản cân
4
Cân và bảo quản cân The chamber housing the pan has transparent walls for easy viewing
Up – front level indicated by bubble
Sliding doors on the right and left sides and on the top make the pan accessible for loading and handling samples
Bubble should be in the center of circle
Cân và bảo quản cân
C/ Micropipet (pipetman)
C/ Micropipet (pipetman)
C/ Micropipet (pipetman) Chose the correct micropipet tip
C/ Micropipet (pipetman)
How to use
C/ Micropipet (pipetman)
How to use
C/ Micropipet (pipetman)
How to use
C/ Micropipet (pipetman)
How to use
Kỹ thuật pha chế thuốc thử Các dụng cụ dùng trong pha chế
14
Kỹ thuật pha chế thuốc thử Các dụng cụ dùng trong pha chế
15
Kỹ thuật pha chế thuốc thử Các dụng cụ dùng trong pha chế
16
Kỹ thuật pha chế thuốc thử Các dụng cụ dùng trong pha chế
17
Kỹ thuật pha chế thuốc thử Pha chế từ chất rắn
18
Pha chế từ chất rắn
19
Pha chế từ chất rắn
20
Pha chế từ chất lỏng
21
Pha chế từ chất lỏng
22
Pha chế từ chất lỏng
23
Pha chế các dung dịch chuẩn nguyên tố
24
Dung dịch chuẩn nguyên tố pha sẵn
25
Dung dịch chuẩn nguyên tố pha sẵn
26
Pha các dung dịch chuẩn nguyên tố 1) Antimony: Dissolve 0.2669 g K(SbO)C4H4O6 in water, add 10 mL 1 + 1 HCl and dilute to 1000 mL with water; 1.00 mL = 100 μg Sb. 2) Bismuth: Dissolve 0.100 g bismuth metal in a minimum volume of 1 + 1 HNO3. Dilute to 1000 mL with 2% (v/v) HNO3; 1.00 mL = 100 μg Bi. 3) Cadmium: Dissolve 0.100 g cadmium metal in 4 mL conc HNO3. Add 8.0 mL conc HNO3 and dilute to 1000 mL with water; 1.00 mL = 100 μg Cd. 4) Calcium: Suspend 0.2497 g CaCO3 (dried at 180° for 1 h before weighing) in water and dissolve cautiously with a minimum amount of 1 + 1 HNO3. Add 10.0 mL conc HNO3 and dilute to 1000 mL with water; 1.00 mL = 100 μg Ca.
27