NguyÔn B¸ H¶i – THCS §oµn Thîng
TỔ TOÁN – 7
1 4 a) + .x = −3 ; b) x = 6,8 5 5 x y = và x − y = 36 Bài 3: Tìm x,y biết: 12 3
ÔN TẬP HK1 ĐỀ 1
µ = 300 . Bài 4: Cho VABC vuông tại A có B µ . a. Tính C
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Học sinh chọn câu nào thì đánh dấu (X) lên câu mình chọn: Câu 1: Nếu x = 9 thì x = a. x = 3 ; b. x = −3 ; c. x = 81 ; d. x = −81 12 4 = .Giá trị của x là: Câu 2: Cho x 9 a. x = 3 ; b. x = −3 ; c. x = 27 ; d. x = −27 Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng: 3 8 −2 −6 8 − 2 = − 2 a. ( ) ; b. = ; 9 3
b. Vẽ tia phân giác của góc C cắt cạnh AB tại D. c. Trên cạnh CB lấy điểm M sao cho CM=CA. Chứng minh: VACD =VMCD. d. Qua C vẽ đường thẳng xy vuông góc CA. Từ A kẻ đường thẳng song song với CD cắt xy ở K. Chứng minh:AK=CD. e. Tính ·AKC . ----------------------------------------------ĐỀ 2
4
3 2 1 −1 c. = ; d. ( −2 ) = 25 2 16 Câu 4: Cho 3 đường thẳng m,n,p. Nếu m//n, p ⊥ n thì: a. m//p; b. m ⊥ p; c. n//p; d. m ⊥ n.
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng: a. 0, 2 ( 5 ) ∈ I ; b. 25 ∈ I .; c. − 9 ∈ ¡ ;
Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng: a. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. b. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. c. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau. d. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. µ =N µ . Để VABC =VMNP ¶ , B Câu 6: Cho VABC và VMNP , biết: µA = M theo trường hợp góc – cạnh – góc (g-c-g) thì cần thêm yếu tố nào: a. AB = MN ; b. AB = MP ; c. AC = MN ; d. BC = MP . II/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: thực hiện phép tính: 4 1 5 2 a) : − + 6 . ; 9 7 9 3 Bài 2: Tìm x:
2
Câu 2: Chọn câu đúng: x = 5 a. x = − ; 7 5 5 c. c. x = hoặc x = − ; 7 7
d. 3, 4 ∈ ¤
5 7 b. x =
5 ; 7
d. Tất cả đều sai.
Câu 3: Cho 3 đường thẳng e,d,f. Nếu e//d,e//f thì: a. d//f. b. d ⊥ f. c. Hai câu a và b đều đúng. d. Hai câu a và b đều sai.
2
1 4 7 1 b) − . + . − 3 11 11 3
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng: µ = 750 . Góc D ¶ bằng: Cho hình vẽ, biết c//d và C 1 1 -1-
NguyÔn B¸ H¶i – THCS §oµn Thîng c
TỔ TOÁN – 7
0
75
1
C d
1
D
¶ = 750 a. D 1 ¶ = 850 b. D
----------------------------------------------ĐỀ 3
1
¶ = 950 c. D 1 ¶ d. D1 = 1050
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Nếu a = 4 thì a 2 bằng: a. 2; b. 4; c. 8;
d. 16.
Câu 2: Kết quả của phép tính 28 : 22 là: a. 210 ; b. 26 ; c. 216 ;
d. 24 .
e
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai: a. Một tam giác chỉ có thể có một góc vuông. b. Một tam giác có thể có ba góc nhọn. c. Trong một tam giác chỉ có thể có nhiều nhất 1 góc tù. d. Trong tam giác vuông, hai góc nhọn bù nhau. II/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: thực hiện phép tính: 0 2 4 2 1 a) − − 2 . ; 9 3 7 Bài 2: Tìm x: 2 2 1 −2 a) .x − = ; 3 2 3
Câu 3: Xem hình và cho biết khẳng định nào chứng tỏ a//b: a
b
27.92 b) 3 5 . 3 .2
3
2
4
1
A
µ a. ¶A4 = B 3 µ µ b. A + B = 1800 1
2
3
1
4
3
¶ c. µ A3 = B 2 d. Tất cả đều đúng.
B c
Câu 4: Cho hình vẽ sau, tìm x:
b) x − 3 = 4 .
0
120
Bài 3: Cho y tỉ lệ thuận với x và khi x = 6 thì y = 4. a) Hãy biểu diễn y theo x. b) Tìm y khi x = 9; tìm x khi y = −8 . x y z Bài 4: Tìm x,y,z khi = = và x + y − z = 21 6 4 3
x
500
II/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: thực hiện phép tính: 2 1 5 5 a) − + : 2 ; 3 6 6 Bài 2: Tìm x: 3 2 5 a) − x − = ; 4 3 6
µ = 2C µ . Tính B µ . µ và C Bài 5: Cho VABC , biết µA = 300 , và B Bài 6: Cho góc nhọn xOy ; trên tia Ox lấy 2 điểm A và B (A nằm giữa O,B). Trên Oy lấy 2 điểm C,D (C nằm giữa O,D) sao cho OA=OC và OB=OD . Chứng minh: a) VAOD =VCOB. b) VABD =VCDB . c) Gọi I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh IA=IC; IB=ID. -2-
a. b. c. d.
x = 1200 x = 500 x = 700 x = 1700
b) 5, 7 + 3, 6 − 3.(1, 2 − 2,8)
b) x − 2 = 4;
NguyÔn B¸ H¶i – THCS §oµn Thîng
TỔ TOÁN – 7
Câu 5: Cho VABC có : µA = 600 µ = 1000 , C µ = 500 ; a. B b. µ = 800 , C µ = 400 ; c. B d.
x 4 = c) −2, 5 5 Bài 3: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 8 thì y = 15. a) Hãy biểu diễn y theo x. b) Tính giá trị của y khi x = 6; x = − 10 . c) Tính giá trị của x khi y = 2; y = − 30.
µ =P µ , khi Câu 6: Cho VABC và VMNP bằng nhau có: AB=PN; CB=PM; B đó cách viết nào sau đây đúng: a. VABC =VPNM ; b. VBAC =VPNM ; c. VCAB =VNMP ; d. VBCA =VMNP
Bài 4: Cho hình vẽ: m
a) Vì sao m//n? b) Tính Cµ1 .
C 1
II/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Thực hiện phép tính: 5 2 5 4 a) 25 − 3 ; b) 2 − : + − 1 3 7 21 9 Bài 2: Tìm x: 2 4 1 2 = ; a) .x − = 2 ; b) x + c) 35.x = 312 6 3 3 5 Bài 3: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận có các giá trị theo bảng:
n c
100 0
1
µ = 2C µ , khi đó số đo của góc B và C là: và B µ = 1200 , C µ = 600 ; B µ = 600 , C µ = 300 . B
D
Bài 5: Cho VABC có M là trung điểm của BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME=MA. Chứng minh: a) VMAB =VMEC . b) AC//BE. c) Trên AB lấy điểm I , trên tia CE lấy K sao cho BI=CK. Chứng minh : I, M, K thẳng hàng.
Điền giá trị thích hợp vào ô trống: x y
----------------------------------------------ĐỀ 4
-8 72
-3
1 -18
-36
Bài 4: Điền vào chỗ trống:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Giá trị của biểu thức A= ( 5 + 23 − 32 ) là: 0
a. A = 2; b. A = 4; c. A = 0; d. A = 1. Câu 2: Kết quả của phép tính 3 − −2 là: a. 5; b. − 5; c. − 1; d. 1 . Câu 3: Cho biết x = 9 , khi đó x là: a. 3 ; b. −3 ; c. 81; d. − 81. 4: Khẳng định nào sau đây đúng: a. 25,6754 > 25,7; b. – 6,78546 > – 6, 77656 ; − − c. 0,2176 > 0,2276; d. 0,2(314) = 0,2314.
a
b
3
4
2
1
¶ và….là cặp góc so le trong. a) B 2 ¶ và…..là cặp góc đồng vị. b) B
A
2
2
1
3
4
B
¶ và…..là cặp góc đối đỉnh. c) B 2 ¶ d) B và…..là cặp góc trong cùng phía. 2
c
Câu
Bài 6: Cho VABC , vẽ AH ⊥ BC (H ∈ BC), trên tia AH lấy D sao cho AH=HD. Chứng minh: a) VABH =VDBH . -3-
NguyÔn B¸ H¶i – THCS §oµn Thîng
TỔ TOÁN – 7
b) AC=CD. c) Qua A kẻ đường thẳng song song với BD cắt BC tại E. Chứng minh H là trung điểm của BE.
II/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Thực hiện phép tính: 4
----------------------------------------------ĐỀ 5
Bài 2: So sánh các số sau: a) 2100 và 550 ; b) 430 và 820 Bài 3: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch có các giá trị theo bảng: Điền giá trị thích hợp vào ô trống.
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1 Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = − x 3 1 a. A(1;0); b. B(-1;-2); c. C(3;-1); d. D(1; ) 3 Câu 2: Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành 1 tỉ lệ thức:
2 1 b) − + − − 20070 ; 3 2
a) 12,7 – 17,2 + 199,9 – 22,8 – 149,9;
a.
8 2 −5 10 −4 12 b. và ; c. và ; d. và 24 4 4 5 6 −9 9 Câu 3: Tính 1 : 16 3 3 5 5 a. 1 ; b. −1 ; c. − ; d. . 4 4 4 4 Câu 4: Làm tròn 248,56 đến hàng chục: a. 250; b. 240; c. 24; d. 25. 8 và ; 2
x y
−32 −8
-4 -2
-2
4 16
Bài 4: Tìm x,y,z khi
8
x y z = = và y − x = 48 5 7 2
µ = 2 µA . Tính B µ và µA . Bài 5: Cho VABC vuông tại C, biết B a) Trên tia đối tia CB lấy điểm D sao cho CD = CB. Chứng minh AD =AB. b) Trên AD lấy điểm M, trên AB lấy điểm N sao cho AM = AN. Chứng minh CM = CN. c) Gọi I là giao điểm của AC và MN . Chứng minh IM = IN. d) Chứng minh MN//BD.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng: a. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. b. Hai góc so le trong thì bằng nhau. c. Qua 1 điểm nằm ngoài đường thẳng ta chỉ vẽ được duy nhất một đường thẳng vuông góc với đường thẳng đó. d. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
----------------------------------------------ĐỀ 6 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 2 Câu 1: Kết quả ( 0, 5 ) : ( 0, 5 ) . ( 0,5 ) là : a. ( 0,5 ) ; 8
Câu 6: Ta kết luận VABC =VDEF theo trường hợp cạnh-góc-cạnh(c-g-c) µ =E µ ; AB = DE ; AC = DF . a. B µ =E µ ; AB = DE ; AC = EF . b. B
b. ( 0,5 ) ; 7
c. ( 0, 5) ;
Câu 2: Kết quả − 9 + 16 là: a. 1; b. −5 ; c. −7 ; x y Câu 3: Từ tỉ lệ thức = suy ra: 2 3
µ =E µ ; AB = ED; BC = EF . c. B d. Cả 3 câu trên đều sai. -4-
6
d. 16 d. −1
NguyÔn B¸ H¶i – THCS §oµn Thîng
TỔ TOÁN – 7
Bài 4: Tìm 2 số x,y biết: x 5 = và x + y = 72 y 7 Bài 5: Cho biết 56 công nhân hoàn thành 1 công việc trong 21 ngày. Hỏi phải tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để hoàn thành công việc đó trong 14 ngày (năng suất mỗi công nhân là như nhau). Bài 6: Cho tam giác ABC với AB=AC. Lấy I là trung điểm BC. Trên tia BC lấy điểm N, trên tia CB lấy điểm M sao cho CN=BM. a) Chứng minh ·ABI = ·ACI và AI là tia phân giác góc BAC. b) Chứng minh AM=AN. c) Qua B vẽ đường thẳng vuông góc với AB cắt tia AI tại K. Chứng minh KC ⊥ AC.
x 2 b. = ; y 3
3 2 a. 3 x = 2 y ; c. = ; d. Cả a,b,c đều đúng. y x µ = 700 ; C µ = 500 ; EF = 3cm . Câu 4: Cho VABC =VDEF có B Vậy số đo góc D và độ dài cạnh BC là: µ = 500 ; BC = 3cm ; µ = 600 ; BC = 4cm ; a. D b. D µ = 700 ; BC = 4cm ; µ = 600 ; BC = 3cm . c. D d. D · Câu 5: Trên hình có µA = 480 ; DBC = 280. Để BC//AD thì ·ABD bằng: a. ·ABD = 1040 ; B C b. ·ABD = 1140 ; 280 c. ·ABD = 760 ; d. ·ABD = 940 . 0 48 A D
----------------------------------------------ĐỀ 7 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 12 4 Câu 1: Kết quả ( −0,5 ) . ( −0,5 ) là:
µ = 600. Vậy ·ADE bằng: Câu 6: Trên hình có BC//DE; µA = 700 ; C A 700
B D
60
0
a. ( −0,5 ) ; 8
a. ·ADE = 600 ; b. ·ADE = 500 ; c. ·ADE = 700 ; d. Một kết quả khác.
C
b. ( −0, 5 ) ;
Câu 2: Chọn câu đúng: a. −7 ;
c. ( −0,5 ) ;
48
( −7 )
d. ( −0,5 ) .
16
2
b. 7 ; c. −49 ;
3
= d. 49 .
µ =D µ ; Câu 3: Cho hai tam giác : VABC và VDEF bằng nhau có: B BC = FD cách viết nào sau đây là đúng: a. VABC =VDFE ; b. VABC =VFED ; c. VABC =VFDE ; d. VABC =VEDF Câu 4: Ta kết luận VABC =VDEF theo trường hợp góc-cạnh-góc (g-c-g) µ =E µ ; AB = DE ; C µ =F µ. a. B µ =E µ ; BA = DE ; µA = D µ. b. B
E
II/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Thực hiện phép tính: 3 0 1 1 6 a) 4 − + : 5 ; b) 3 − − + 9 : 2 ; 2 2 7 Bài 2: Tìm x: 2 7 a) 2 : x = 1 : 2 ; b) x − 3 = 4,5 ; 3 9 Bài 3: So sánh : a) 930 và 27 20 ; b) 2210 và 5140 .
µ ; AB = ED; C µ =F µ. c. µA = D d. Cả 3 câu trên đều sai.
-5-
NguyÔn B¸ H¶i – THCS §oµn Thîng
TỔ TOÁN – 7
II/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Thực hiện phép tính: 5 19 16 4 1 1 3 + 0,5 − + − a) ; b) ( −2 ) + : − 25 + −64 . 21 23 21 23 2 8 Bài 2: Tìm x: 1 5 3 2 a) + : x = 2 ; b) x + 2 − 4 = 0 ; c) ( x − 5 ) = 8 3 3
Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng: a. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. b. Hai góc so le trong thì bằng nhau. c. Hai góc đồng vị thì bằng nhau. d. Tất cả đều đúng. II/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Thực hiện phép tính: 2 7 2 11 3 2 17 3 a) + : − ; b) ( −5 ) . + ( −5 ) . 45 45 4 3 4 4 Bài 2: Tìm x biết: 1 2 1 2 a) x − = 1 ; b) x − 3 = 7 ; c) ( x − 3) = 25 . 2 3 4 Bài 3: Một tam giác có số đo ba góc lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính số đo các góc của tam giác đó. Bài 4: Cho VABC vuông tại A. ( AB < AC) µ = 500 . Tính số đo góc C. a) Biết B b) Tia phân giác góc B cắt cạnh AC tại D. trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. i. Chứng minh: VABD =VEBD . ii. Chứng minh: DE ⊥ BC . c) Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng AB và DE. i. Chứng minh: DK = DC và AK = EC. ii. Chứng minh: BD ⊥ CK .
1 3 f (1); f ( −2); f ; f − 5 5
Bài 3: Cho hàm số y = f ( x) = 1 − 5 x . Tính : Bài 4: Tìm 2 số a,b biết: 11.a = 5.b và a − b=24.
Bài 5: Ba nhà sản xuất góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi nhà sản xuất phải góp bao nhiêu vốn biết rằng tổng số vốn là 210 triệu đồng. Bài 6: Cho góc xOy = 600 . Vẽ Oz là tia phân giác của góc xOy . · ? a) Tính zOy b) Trên Ox lấy điểm A và trên Oy lấy điểm B sao cho OA=OB. Tia Oz cắt AB tại I . Chứng minh VOIA =VOIB . c) Chứng minh OI ⊥ AB. d) Tên tia Oz lấy điểm M. Chứng minh MA=MB. e) Qua M vẽ đường thẳng song song với AB cắt tia Ox, Oy lần lượt tại C và D. Chứng minh BD = AC. ----------------------------------------------ĐỀ 8 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Giá trị của − 16 là: a. 4; b. − 4; Câu 2: Lũy thừa ( 2
)
3 12
a. 29 ;
----------------------------------------------ĐỀ 9
c. − 8;
d. 8.
c. 24 ;
d. 236 .
c. x = −32 ;
d. x = 32 .
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 3 thì y = −6 . Vậy khi x = 4 thì giá trị của y là: a. −7 ; b. − 8; c. − 2; d. − 4,5 2 Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) = 5 − 2 x . Khi đó giá trị của f ( −3) là: a. 7; b. 17; c. −13 ; d. 23. Cậu 3: 312 là kết quả của phép tính nào sau đây:
bằng với:
b. 215 ; 20 −5 = Câu 3: Cho biết . Khi đó: x 8 a. x = 2 ; b. x = −2 ;
−
-6-
NguyÔn B¸ H¶i – THCS §oµn Thîng
a. ( 3
)
3 4
;
9
3
b. 3 .3 ;
15
TỔ TOÁN – 7
1 35 a. −1 ; b. ; 4 38 Câu 4: Cho hình vẽ sau:
3
c. 3 : 3 ; d. Tất cả đều đúng. µ = 600 . Khi đó số đo cảu góc E là: Câu 4: Cho VABC =VDEF và µA = 500 ; C a. 500 ; b. 600 ; c. 700 ; d. Tất cả đều sai. II/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Thực hiện phép tính: 27 5 4 6 1 2 1 3 + − + + a) ( −3) . − 49 + ( −5 ) : 25 ; b) 3 23 21 23 21 2 Bài 2: Tìm x: 15 3 2 1 1 : x + = ; a) b) x − = 8 4 3 2 7 Bài 3: Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 2 ngày, đội thứ hai trong 4 ngày, đội thứ 3 trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy biết rằng ba đội có tất cả 33 máy. Bài 4: Cho VABC . Qua A kẻ đường tẳng song song với BC, qua C kẻ đường thẳng song với AB, hai đường thẳng này cắt nhau tại D. a) Chứng minh: AD = BC và AB = DC. b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Chứng minh: AM = CN . c) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh: OA = OC và OB = OD . d) Chứng minh: M, O, N thẳng hàng.
c
800
Câu 3: Số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ
4
3
1
2 0
80
d
2
1
3
4
Khẳng định nào sau đây đúng: ¶ = 1000 ; a. B 2 µ b. B = 800 ; 3
c. c//d; d. Tất cả đều đúng.
B II/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Thực hiện phép tính: 2 1 2 5 3 7 5 1 1 a) − : 1 ; b) − − − + − . 2 3 3 2 3 2 3 3 Bài 2: Tìm x, y biết: 2 4 7 x y a) − x = ; b) = và y − x = −12 3 5 10 5 3 Bài 3: Cho biết 8 người làm cỏ một cánh đồng hết 5 giờ. Hỏi nếu tăng thêm 2 người ( với năng suất như thế) thì làm cỏ cánh đồng đó trong bao lâu? Bài 4: Cho VABC vuông tại A (AB
----------------------------------------------ĐỀ 10 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: 122 là kết quả của phép tính: a. 125 :123 ; b. 32.42 ; c. 242 : 22 ; Câu 2: So sánh nào sau đây đúng: a. 0, 3 ( 2 ) = 0,32 ; b. 0, 475 < 0, 6 ; c. −0, 21 rel="nofollow"> −0,31 ; d. 0, 475 > 0, 47 .
A
c. 1,25;d. Tất cả đều sai
d. Tất cả đều đúng.
5 : 4 -7-