Võ Sỹ Nguyên lớp 12Tn2 trường THPT Eahleo sưu tầm YM:cungcong1 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 12 NC HỌC KỲ I Câu 1 . Một este có công thức cấu tạo (A) CH3COOCH=CH2, cho biết (A) được điều chế từ cặp chất nào sau đây? A.CH3COOH, HO-CH=CH2 B. CH2=CH-COOH, HOCH3 C. CH3COOH, CH2=CH2 D. CH3COOH, CH=CH Câu 2. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng là 60dvC. X1 có khả năng phản ứng với Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X1 và X2 lần lượt là. a. (CH3)2CH-OH, HCOOCH3 b. HCOOCH3, CH3COOH c. CH3COOH, HCOOCH3 d. CH3COOH, CH3COOCH3 Câu 3. Một este có công thức C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường bazơ thu được anđehit axetic. CTCT thu gọn của C4H6O2 là: A. HCOO-C(CH3)=CH2 B. CH2=CH-COOCH3 C. HCOO-CH=CH-CH3 D. CH3COO-CH=CH2 Câu 4 Este đơn chức X có tỉ khối so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là.’ a. CH2=CH-CH2-COOCH3 b. CH2=CH- COO-CH2-CH3 c. CH2-CH3-COO-CH=CH2 d. CH3-COO-CH=CH-CH3 Câu 5. Chất hữu cơ X đơn chức chứa ( C, H, O) không tác dụng với Na nhưng tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:1 hoặc 1:2. Khi đốt cháy 1mol X thu được 7 mol CO2. Công thức của X là A. C2H5COOC4H9 B. HCOOC6H5 C. C6H5COOH D. C3H7COOC3H7 Câu 6chất hữu cơ E ( C,H,O ) đơn chức, có tỉ lệ mC:mO = 3:2 và khi đốt cháy hết E thu được nCO2:nH2O = 4:3. thủy phân 4,3g E trong môi trường kiềm thu được muối và 2,9g một ancol. E có tên gọi là:a. metyl axetat b. Metyl acrilat c. anlyl fomiat d. Metyl metacrilat Câu 7:đun nóng 0,1 mol este thuần chức X với lượng vừa đủ dd NaOH thu được 13,4g muối của axit hữu cơ đa chức B và 9,2g ancol đơn chức C. Cho ancol C bay hơi ở 127oC và 600 mmHg sẽ chiếm một thể tích là 8,32 lít. CTCT của X là:a. CH(COOCH3)3 b. (CH2)2(COOC2H5)2 c. ( COOC2H5)2 d. ( COOC3H5)2 Câu 7. Thủy ngân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este đó là A. HCOOCH2CH= CH2 B. HCOOC(CH3)= CH2 C. CH2= CHCOOCH3 D. HCOOCH=CHCH3 Câu 8. Hợp chất mạch hở X có CTPT C2H4O2. Cho Tất cảt các đồng phân mạch hở của X tác dụng với Na, NaOH, AgNO3/NH3. Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 9 .Cho ba chất hữu cơ sau đây: HCHO, HCOOCH3, HCOONH4. Chúng đều có đặc điểm chung là: A.Làm quỳ tím hoá đỏ. B. Đều tác dụng được với NaOH. C. Tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 đun nóng, tạo ra bạc kim loại. 1
Võ Sỹ Nguyên lớp 12Tn2 trường THPT Eahleo sưu tầm YM:cungcong1 D.Không có điểm chung nào hết. Câu 10. Nhận định nào dưới đây không đúng? A. CH3COOCH=CH2 cùngg dãy đồng đẳng với CH2=CH COOCH3 B. CH3COOCH=CH2 tác dụng với NaOH thu muối và anđehit C. CH3COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch Br2 D. Trùng hợp CH3COOCH=CH2 thu được nhựa PVA Câu 11. Cho este (X) (C8H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối đều có phân tử khối lớn hơn 70. Công thức cấu tạo của X là A. HCOO-C6H4-CH3 B. CH3COOC6H5 C. C6H5COOCH3 D. HCOOCH2C6H5
Câu 12. .Đốt cháy hoàn toàn một este X thu được nCO = n H O . Este đó là: A.Đơn chức no, mạch hở. B.hai chức no, mạch hở. C.đơn chức. D.no, mạch hở. Câu 13. .Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi este X thu được hai thể tích khí CO2 cùng điều kiện. X chính là: A. Metylfomat . B. Không xác định được. C.Metyl oxalat. D. Etyl axetat Câu 14. Cho X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó đem cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3/ NH3 được chất hữu cơ T. Chất T tác dụng với NaOH lại thu được chất Y. Chất Y có thể là A. HCOOCH= CH2 B. HCOOCH3 C. CH3COOCH= CHCH3 D. CH3COOCH= CH2 Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 g este X đơn chức thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 5,4g nước. Xác định CTCT của X? A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C3H4O2 Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7g nước. CTPT của X là: A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C2H2O2 Câu 17. Cho 0,1 mol este tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH 1M. Số nhóm chức của este đó là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18. Hợp chất mạch hở X có CTPT C3H6O2. X không tác dụng với Na và X có thể cho phản ứng tráng gương. CTCT của X là: A. CH3-CH2-COOH B. HO-CH2-CH2-CHO C. HCOOC2H5 D. CH3-COOCH3 Câu 19. Cho công thức cấu tạo: CH3 OCOC2H5 có tên gọi là: A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Etyl metyl este D. Metyl etyl este Câu 20. Cho A có CTPT C4H8O2, biết A tác dụng được với NaOH mà không tác dụng với Na, số đồng phân mạch hở của A là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 21. Cho A có CTPT C4H8O2, biết A tác dụng được với KOH, số đồng phân của A là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 22. Có các chất sau: CH3Cl, C2H5OH, CH3COOCH3, HCOOCH3, CH3COOH. Cho biết trong những chất trên , số chất có nhiệt độ sôi thấp hơn CH3COOC2H5 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 23. Thủy phân este A có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ B và C trong đó C có tỉ khối hơi so với Hiđro bằng 16. Tên của A là: 2
2
2
Võ Sỹ Nguyên lớp 12Tn2 trường THPT Eahleo sưu tầm YM:cungcong1 A. etyl axetat B. metyl axetat C. metyl propionat D. Propyl fomat Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 16,2g hỗn hợp hai este đơn chức đồng đẳng trong 200ml dung dịch NaOH 1M thì thu được 9,2g ancol etylic. a. Tính khối lượng muối tạo thành ? A. 12g 14,5g C. 15g D. 17,5g b. Công thức cấu tạo của 2 este là : A. HCOOC2H5 ; CH3COOC2H5 B. CH3COOC2H5, C2H5COOC2H5 C. HCOOC2H5, C2H5COOC2H5 D. Không xác định được Câu 25. Cho 1,76 gam một este no, đơn chức phản ứng vừa hết với 40ml dung dịch NaOH 0,5M thu được chất X và chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,2gam chất Y được 2,64 gam CO2 và 1,44 gam H2O. Công 5thuwcs cấu tạo của este là A. HCOOCH2CH2CH3 B, CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH (CH3)2 Câu 26. Cho 10,4g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150g dung dịch NaOH 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng: A. 22% B. 42,3% C. 57,7% D. 88% Câu 27. Cho chất X có công thức phân tử C4H6O2 biết X + NaOH Y+Z Y + H2SO4 Na2SO4 + T Z và T đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc Công thức phân tử của X là A. CH3COOCH= CH2 B. HCOOCH2CH = CH2 C. HCOOC(CH3)= CH2 D. HCOOCH= CHCH3 Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este đơn chức cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Tìm V? A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một este đơn chức cần vừa đủ V lít O2 ở 200C và 1,5 ?at thu được 0,15 mol CO2 và 0,1 mol H2O. Tìm V A. 2,12 lít B. 2,4 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít Câu 30. Để phân biệt các dd: Axit axetic, metyl axetat, ancol etylic, Glucozơ. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây? A.Cu(OH)2 B. dd Na2CO3 C. Na D. (A, C) Câu 31.Khi thực hiện phản ứng este hoá 1mol CH3COOH và 1mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để dạt được hiệu suất cực đại là 90% ( tính theo axit) khi tiến hành phản ứng este hoa 1mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là: A. 2,125mol B. 2,925mol C. 2,412mol D. 0,456 mol Câu 32. Cho 4,6 gam ancol etylic tác dụng với axit fomic thì thu được bao nhiêu gam este? Biết hiệu suất đạt 75%? A. 5,55g B. 5,66g C. 8,40g D. 7,40 g Câu 33. Cho 0,2 mol axit axetic tác dụng với 0,1 mol ancol etylic ( đk có đủ ) thì thu được 6,6 gam este. Tính hiệu suất phản ứng? A. 50% B. 75% C. 85 % D. 65% 3
Võ Sỹ Nguyên lớp 12Tn2 trường THPT Eahleo sưu tầm YM:cungcong1 Câu 34. Đốt cháy a gam CH3COOH thu được 0,2 mol CO2, đốt cháy b gam C2H5OH thu được 0,1 mol CO2. Cho a gam Ch3COOH tác dụng với b gam C2H5OH ( xt H2SO4đ, t0) thì thu được bao nhiêu gam este, biết hiệu suất đạt 75%. A. 3,30g B. 4,40g C. 2,30g D. 8,80g Câu 35. Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được 4,6 gam ancol. a. Tính khối lượng muối tạo thành A. 6,8g g C. 6,2 g D. 9,2g b. Xác định CTCT của X. A. etyl fomat B. Etyl propionat C. etyl axetat D. Propyl axetat Câu 36. Khi thực hiện phản ứng thuỷ phân este của phenol trong dd bazơ. Sản phẩm thu được là: A.muối và ancol B. muối và phenol. C. hai muối và nước. D. hai muối. Câu 37. Thuỷ phân hoàn toàn (A) CnH2nO2 trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y, biết Y bị oxi hoá thành metannal còn X cho tham gia phản ứng tráng gương. Giá trị n là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 38. Để nâng cao hiệu suất phản ứng este hoá, người ta sử dụng biện pháp nào dưới đây? 1. Tăng nhiệt độ 2. Dùng H2SO4 đặc 3. Dùng nhiều axit hoặc nhiều ancol 4. Dùng dd bazơ là xúc tác. A.3,4 B. 1,2 C. 3 D. 2,3 Câu 39. Chất hữu cơ A có CTPT C7H6O2, đun A với dd HCl loãng thu được 2 chất hữu cơ. Trong 2 chất này, một chất tham gia phản ứng tráng gương còn một chất thì tạo kết tủa với nước brom. CTCT của A là: A.C6H5-CH2-COOH B. C6H5-O-CHO C. HCOOC6H5 D.CH3-COOC3H5 Câu 40. Một este đơn chức có thành phần % về khối lượng của oxi trong phân tử là 43,24 %, biết este này khôg cho tráng gương. CTCT của este là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. C2H5COOH D. CH3COOCH3 Câu 41. Sắp xếp các hợp chất: CH3COOH, C2H5OH và C6H5OH theo thứ tự tăng axit. Trường hợp nào sau đây đúng: A. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH B. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH C.CH3COOH < C6H5OH < C2H5OH D. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH Câu 42. Hợp chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất? A. CCl3-COOH B. CH3COOH C CBr3COOH D. CF3COOH Câu 43. So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: Rượu etylic (1) , clorua etyl (2), đietyl ete (3) và axit axetic (4). A. (1 ) > (2) > (3) > (4) B. (4) > (3) > (2) > (1 ) C. (4) > (1) > (3) > (2) D. (1) > (2) > (3) > (4) Câu 44. Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5) A. (3) > (5) > (1 ) > (2) > (4) B. (1 ) > (3) > (4) > (5) > (2) C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2) D. (3) > (1) > (5) > (4) > (2) Câu 45. Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức C3H4O2. X phản ửng với Na2CO3 rượu etylic và phản ứng trùng hợp. Y phản ứng với dung dịch KOH, biết rằng Y không tác dụng 4
Võ Sỹ Nguyên lớp 12Tn2 trường THPT Eahleo sưu tầm YM:cungcong1 được với kali. Công thức cấu tạo của X và Y là: A. C2H5COOH và CH3COOCH3 B. HCOOH và CH2=CH-COOCH3 C. CH2=CH-CH2-COOH và CH3COOCH=CH2 D. CH2=CH-COOH Và HCOOCH=CH2 Câu 46. Công thức đơn giản nhất của một axit no đa chức là (C3H4O3)n. Công thức cấu tạo thu gọn của axit đó là: A. C2H3(COOH) B. C4H7(COOH)3 C. C3H5(COOH)3 D. Tất cả đều sai Câu 47. Công thức đơn giản của một axit no đa chức là C3H4O3. Công thức phân tử axit là: A. C6H8O6 B. C3H4O3 C. C9H12O9 D. Tất cả đều sai Câu 48. CTPT tổng quát của este giữa axit cacboxylic no đơn chức mạch hở và ancol no đơn chức mạch hở là: A. CnH2nO2 (n ≥ 2) B.CnH2nO (n ≥ 2) C. CnH2n+2O (n ≥ 2) D. CnH2nO2 (n ≥ 1) Câu 49. Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là: a. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa. b. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa. c. HCOONa, CH ≡ C-COONa và CH3-CH2-COONa. d. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH ≡ C-COONa. Câu 50. Điểm nào sau đây không phải là điểm chung của hai este: CH3COOCH=CH2 và CH2=CH-COOCH3 ? A. Xà phòng hóa sinh ra ancol và muối. B. Có thể làm mất màu (nhạt màu) dd thuốc tím. C. Là este chưa no đơn chức mạch hở có công thức chung CnH2n-2O2 (n ≥ 2) D. Có thể làm mất màu (nhạt màu) nước brom. Câu 51. Este nào sau đây khi thuỷ phân trong môi trường axit sinh ra hai hợp chất đều có thể tráng gương? A. HCOOCH2-CH=CH2 B. CH2-COOCH=CH2 C. HCOOCH=CH-CH3 D.CH2=CH-COOCH=CH2. Câu 52. Làm bay hơi 7,4g một este A no, đơn chức thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 3,2g khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. a. Tìm công thức phân tử của A. A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C3H4O2 D. C4H8O2 b. Thực hiện phản ứng xà phòng hóa 7,4 g chất A với dung dịch NaOH đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 6,8 g muối. CTCT của A là: A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. CH3CH2COOH D. HCOOC2H5 Câu 53. X (C4H8O2) Thuỷ phân trong dung dịch NaOH thu được hai chất hữu cơ Y1, Y2, lên men Y2 thu được Z, cho Z tác dụng với NaOH thu được Y1. CTCT của X là: A. CH3COOC2H5 B. CH3COOC3H7 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3 Câu 54. Một este X tạo bởi một axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no đơn chức. Tỉ khối hơi của X so với CO2 là 2. X là: A. C5H10O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C4H6O2 5
Võ Sỹ Nguyên lớp 12Tn2 trường THPT Eahleo sưu tầm YM:cungcong1 Câu 55. Để xà phòng hóa 17,4 gam một este no đơn chức cần dùng 300ml dung dịch NaOH 0,5M.Công thức phân tử của este là: A. C6H12O2 B. C3H6O2 C. C5H10O2 D. C4H10O2 Câu 56. Cho chất X có công thức R-O-CO-R'. Phát biểu nào sau đây đúng? A. X là este điều chế từ axit R'-COOH và rượu R-OH. B. X phản ứng với dd NaOH tạo muối R-COONa. C. Để X là este thì R và R' phải khác H. D. X là este điều chế từ axit R-COOH và rượu R'-OH. Câu 57. Cần thêm vào bao nhiêu gam nước để từ 200g dung dịch CH3COOCH3 20% thành dung dịch 16%? A. 40g B. 50g C. 60g D. 70g Câu 58. Dãy các chất no sau đây có thể cho phản ứng tráng gương? A. CH3CHO, HCOOH, HCOOCH3 B. HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 C. CH3CHO, HCOOH, CH3COOCH3 D. CH3CHO, CH3COOH, HCOOCH3. Câu 59. Người ta dùng a mol axit axetic phản ứng với a mol rượu etylic. Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thì tỉ lệ tích nồng độ mol/lit các chất trong cân bằng như sau: [CH3COOC2H5][H2O] / [CH3COOH][C2H5OH] = 4 Tỉ lệ phần trăm axit axetic chuyển hóa thành sản phẩm etyl axetat là: A. 60% B. 66% C. 66,67% D. 70% Câu 60. X, Y có cùng CTPT là C2H4O2 và đều tham gia phản ứng tráng gương. X tác dụng với Na, Y không tác dụng với Na nhưng tác dụng với NaOH. CTCT của X, Y lần lượt là: A H-COOCH3; CH3-COOH B. HO-CH2-CHO; CH3-COOH C. HO-CH2-CHO; H-COO-CH3 D. CH3-CHO; H-COO-CH3 Câu 61. Khi đun nóng hỗn hợp 2 axit cacboxilic với glixerol ( có H2SO4đ) có thể thu được mấy trieste? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 62. (Đại học khối A-2009) Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là: a. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. b. CH3COOH, C2H2, C2H4. c. C2H5OH, C2H4, C2H2. d. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. Câu 63. Đun nóng lipit cần vừa đủ 20 kg dung dịch NaOH 15%, thu được bao nhiêu gam glixerol ( biết hiệu suất đạt 90% ) A. 2,30 kg B. 4,60 kg C. 2,07 kg D. 2,03Kg Câu 64. Trong các công thức sau đây, công thức nào của lipit? A.C3H5(OCOC4H9) B. C3H5(COOC17H35)3 C.C3H5(COOC15H31)3 D.C3H5(OCOC17H33)3 Câu 65. Đun nóng 4,03 kg panmitin với lượng dư dung dịch NaOH thì thu được bao nhiêu Kg xà phòng 72% muối natri panmitat? A. 5,79 B. 4,17 C. 7,09 D. 3,024
6
Võ Sỹ Nguyên lớp 12Tn2 trường THPT Eahleo sưu tầm YM:cungcong1 Câu 66. Este x có CTPT C7H10O4 mạch thẳng. Khi cho 15,8 gam X tác dụng vừa đủ 200g dung dịch NaOH 4% thì thu được một ancol Y và 17,6 gam hỗn hợp hai muối. CTCT của hai muối là: A. C2H3COONa, C2H5COONa B. CH3COONa, C2H3COONa C. CH3COONa, C2H5COONa D. HCOONa, CH3COONa Câu 67. Một loại mỡ động vật chứa 20% tristearoyl glixerol, 30% tripanmitoyl glixerol và 50% trioleoyl glixerol ( về khối lượng ). Tính khối lượng muối thu được khi xà phòng hoá 1 tấn mỡ trên bằng dung dịch NaOH, giả sử hiệu suất đạt 90% A. 10325,55kg B. 929,297kg C. 1267,89kg D. 980,0 kg Câu 68. Chỉ số axit của chất béo là: A. Số liên kết pi trong gốc hiđrôcacbon của axit béo B. Số miligam KOH cần để trung hòa các axit tự do có trong 1 gam chất béo C. Số miligam NaOH cần để trung hòa các axit tự do có trong 1 gam chất béo D. Số mol KOH cần để xà phòng hóa 1 gam chất béo. Câu 69. Trong chất béo luôn có một lượng axit tự do. để trung hòa 2,8g chất béo cần 3,0 ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ số axit của mẫu chất béo trên? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 70. Chỉ ra điều sai: A. Chất béo là dầu mỡ động thực vật B Chất béo là este của glixerol với các axit béo. C. Dầu mỡ bôi trơn máy móc, động cơ cũng là chất béo. D. Axit béo là các axit cacboxylic cấu thành nên phân tử chất béo. Câu 71. Chỉ số xà phòng hóa là: A. Chỉ số axit của chất béo. B. Số miligam NaOH cần để xà phòng hóa hòan tòan 1kg chất béo. C. Số miligam KOH cần để xà phòng hóa hoàn toàn 1kg chất béo. D. Tổng số miligam KOH cần trung hòa axit tự do và xà phòng hóa hòan toàn glixerit có trong 1 gam chất béo. 34khi thực hiện phản ứng este hóa giữa 6g CH3COOH và 9,2g C2H5OH với hiệu suất 70% thu được bao nhiêu gam este?a. 8,8g b. 6,16g c. 17,6g d. 12,32g Câu 73: Khi thuỷ phân a gam một este X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri linoleat C17H31COONa và m gam natri oleat C17H33COONa.Tính giá trị của a,m. A.7,72; 6,00 B.8,82; 6,08 C.8,56; 6,03 D.8,99; 7,23 Câu 74. Este X có CTPT C6H10O4. X không tác dụng với Na, đung nóng X với NaOH thu được chất có thể phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam, nhưng không tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng. Cho biết X có bao nhiêu CTCT? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 75. Thuỷ phân este X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và natri axetat. Hãy cho biết CTPT của X? A. C6H8O6 B. C9H12O6 C. C9H14O6 D. C9H16O6 7
Võ Sỹ Nguyên lớp 12Tn2 trường THPT Eahleo sưu tầm YM:cungcong1 .Câu 76. Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được a gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hoà hết 0,5 lít dung dịch HCl 0,4 M. CTTQ cuả A là công thức nào? A. R-COO-R’ B. (RCOO)2R’ C. (RCOO)3R’ D. R-(COOR’)3 Câu 77. Chọn câu sai: A . C15H29COOH axit panmitic B . C17H35COOH axit stearic. C . C17H33COOH axit oleic. D . C17H31COOH axit linoleic Câu 78. Este X có CTPT C7H12O4, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200g dd NaOH 4% thì thu được một ancol Y và 17,8 g hỗn hợp 2 muối. CTCT thu gọn của X là công thức nào? A. HCOO(CH2)3CH2OOCCH3 B. CH3COO(CH2)3OOCCH3 C. C2H5COO(CH2)3OOC-H D. CH3COOCH2CH2OOCCH3 Câu 79. Cho 0,1 mol este tạo bởi 2 lần axit và ancol đơn chức tác dụng hoàn toàn với dung dich NaOH thu được 6,4 gam ancol và một lượng muối có khối lượng nhiều hơn este là 13,56%. Xác định CTCT của este? A.CH3COOCH3 B. CH3OCO-COOCH3 C.CH3OCO-CH2COOCH3 D. C2H5OCO-COOCH3 Câu 80. Cacbohidrat là : A. Hợp chất đa chức, có công thức chung Cn(H2O)m B. Hợp chất tạp chức, đa số có công thức chungCn(H2O)m C. Hợp chất có nhiều mhóm hidroxil và cacboxil D. Hợp chất có nguồn gốc thực vật Câu 81. Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fuctozơ thành một sản phẩm duy nhất? A. Cu(OH)2 B. dd AgNO3/NH3 C. H2/Ni,t0 D. Na Câu 82. Dữ kiện nào sau đây dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch vòng? A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n- hexan B.Glucozơ cho phản ứng tráng bạc C.Glucozơ có hai nhiệt độ nc khác nhau D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam. Câu 83 . Saccarozơ có thể tác dụng với chất nào sau đây ? A. H2/Ni,t0 ; Cu(OH)2/ t0 B. Cu(OH)2/t0 ; CH3COOH/ H2SO4đ,t0 C. Cu(OH)2/t0 ; AgNO3/ NH3 D. H2/Ni, t0 ; CH3COOH/H2SO4đ, t0 Câu 84. Nhận biết các dung dịch: glucozơ, glixerol, saccarozơ , hồ tinh bột, người ta dùng: A. Natri hidroxyt B.Canxi cacbonat. C.Cu(OH)2. D.dd AgNO3/NH3 Câu 85. Dựa vào tính chất nào sau đây, có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức (C6H10O5)n? A. Khi đốt cháy có tỉ lệ mol CO2 và H2O là 6:5 B. Có thể làm thức ăn cho người và gia súc C. Đều không tan trong nước D. Thủy phân đến tận cùng cho sản phẩm là glucozơ 8
Võ Sỹ Nguyên lớp 12Tn2 trường THPT Eahleo sưu tầm YM:cungcong1 Câu 86. Tính khối lượng saccarozơ cần dùng để pha 500ml dung dịch 1M? A. 85,5g B. 171g C. 342g D. 648g Câu 87 . Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 34,2 gam saccarozơ rồi tiến hành phản ứng tráng gương. Tính lương AgNO3 phản ứng và Ag tạo thành sau phản ứng, biết hiệu suất mỗi quá trình là 80%? A. 43,25; 27,64 B. 43,90; 27,24 C. 54,4; 34,56 D. 45,6; 56,34 Câu 88. Đốt cháy hoàn toàn một cacbohirat A thu được tỉ lệ khối lượng CO2 và khối lượng H2O là: 88: 33. A là chất nào dưới đây? A. C6H12O6 B. C12H22O11 C. (C6H10O5)n D. C6H10O5 Câu 89. (Đại học khối A-2009) Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là a. 2. b. 5. c. 3. d. 4. Câu 90’ . Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là gì? A.Đều có trong củ cải đường? B.Đều tham gia phản ứng tráng gương C.Đều hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh D.Đều được sử dụng trong y học làm “ huyết thanh ngọt” Câu 91. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 400 thu được, biết rượu nguyện chất có khối lượng riêng 0,8g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%. A. 3194,4 ml B. 2785,0 ml C. 2875,0 ml D. 2300,0 ml Câu 92 Xenlulotrinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 59,4 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là : A. 60 B. 84 C.42 D.54 C©u 93 Tính khối lượng nếp phải dùng để lên men ( hiệu suất chung l à 50%) thu được 460ml rượu 50o. CHo biết tỉlệ tinh bột trong nếp là 80% và khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/mlA. 430g B. 520g C. 760g D. 810g Câu 94: Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột th ủy ph ân thì khối lượng glucozơ sẽ thu được bao nhiêu ( hiệu suất phản ứng 70%)A. 160,5kg B. 150,64kg C. 155,55kg D. 165,6kg Câu 95: Cho 34,2 g hỗn hợp saccarozơ có lẫn mantozơ phản ứng hoàn toàn AgNO3/NH3 dư thu được 0,216g bạc. Tính độ tinh khiết của saccarozơA. 1% B. 99% C. 90% D. 85% Câu 96Phân tử khối trung bình của xenlulozơ trong bông là 1750000ddvC và trong sợi gai là 5900000 dvC. Số mắt xích C6H10O5 có trong các sợi trên là:A. 10802 và 36420 B. 10802,46 và 36419,75 C. 1080 và 3642 D. Số khác Câu 95. Có thể tổng hợp ancol etylic từ CO2 theo sơ đồ sau: CO2 Tinh bột Glucozơ Ancol etylic 9
Võ Sỹ Nguyên lớp 12Tn2 trường THPT Eahleo sưu tầm YM:cungcong1 Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành ancol etyic, nếu CO2 lúc đầu dùng là 1120lit (đkc) và hiệu suất của mỗi quá trình là 50%, 75%, 80%. A. 373,3 lit B. 280,0 lit C. 149,3 lit D. 112,0 lit Câu 96. Khử glucozơ bằng hidro với hiệu suất 80% thì thu được 1,82 gam sobitol. Tính khối lượng glucozơ. A. 2,25g B. 1,44g C. 22,5g D. 14,4g Câu 97 . Khi nghiên cứu cacbohirat X ta nhận thấy : - X không tráng gương, có một đồng phân - X thuỷ phân trong nước được hai sản phẩm. Vậy X là chất nào sau đây ? A. Fructozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Tinh bột Câu 98. Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây? A. Saccarozơ B. Glucozơ C.Mantozơ D. Đextrin Câu 99. Để phân biệt glucozơ, glixerol, saccarozơ, tinh bột dùng ít nhất mấy thuốc thử ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 100.Trong thực tế khi tráng gương người ta dùng chất nào sau đây? A. Glucozơ B. Anđehit axetic C. Fomon D. Metylfomiat Câu 101. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulzơ và axit nitric hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (D = 1,52 g/ml ) cần dùng là bao nhiêu lít ? A. 14,390 lít B. 15,000 lít C. 1,439 lít D. 24,390 lít Câu 102. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác ? A. Monosaccarit là cacbohirat không thể thuỷ phân B. Đisaccarit là cacbohirat thủy phân sinh ra hai phân tử mono saccarit C. polisaccarit khi thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit D. Tinh bột thuộc loại polisaccarit Câu 103. Cho chuỗi biến hóa : X Glucozơ Y Axit axetic Tìm X, Y. Biết X cho phản ứng tráng gương. A. HCHO, C2H5OH B. (C6H10O5)n, CO2 C. CH3CHO, CH3COOH D. C12H22O11, HCHO Câu 104. Tìm các hóa chất thích hợp ở cột 2 làm thuốc thử để nhận ra dung dịch các chất ở cột 1. Cột 1 Cột 2 a. Tinh bột 1. Cu(OH)2 rắn b. Glucozơ 2. Ca(OH)2 dạng vôi sữa c. Saccarozơ 3. Dung dịch I2 d. Canxi saccarat 4. Dung dịch AgNO3/NH3 5. Khí CO2 A. 1a, 2c, 4b, 5d B. 3a, 4b, 2c, 5d C. 3a, 4c, 1b, 5d D. 2c, 4b, 5a, 3d Câu 105. Đồng phân của glucozơ là: A. Mantozơ B. Fructzơ C. Saccarozơ D. Tinh bột 10
Võ Sỹ Nguyên lớp 12Tn2 trường THPT Eahleo sưu tầm YM:cungcong1 Câu 105’. Cho glucozơ lên men để tạo thành ancol etylic và cho toàn bộ CO2 sinh ra hấp thụ vào nước vôi trong thấy có 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam.. Tính khối lượng glucozơ cần dùng, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn? A. 12,5g C. 13g C. 13,5g D. 14g Câu 106 . Cho hỗn hợp Glucozơ và saccarozơ chia đôi. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 2,16g bạc kim loại. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đun nóng rồi trung hòa sản phẩm thu được bằng NaOH, sau đó cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 4,32 bạc kim loại. Xác định % khối lượng glucozơ trong hỗn hợp ban đầu. A. 51,28% B. 49,59% C. 48,71% D. 38,34% Câu 107. Hỗn hợp A glucozơ và tinh bột được chia đôi. Phần thứ nhất được khuấy trong nước, lọc và cho nước lọc phản ứng với dung dịch AgNO3(dư)/NH3 thấy tách ra 2,16 gam Ag. Phần thứ hai được đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng, trung hịa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3(dư)/NH3 thấy tách ra 6,48 gam Ag. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỗn hợp ban đầu có % khối lượng mỗi chất là bao nhiêu ? A. 64,24% ; 35,71% B. 64,71% ; 35,29% C. 35,29% ; 64,71% D. 35,71% ; 64,29% Câu 108. Tráng gương hòan tòan một dd chứa 27g glucozơ. Lượng Ag tạo thành là bao nhiêu?. Biết hiệu suất đạt 80% A. 25,92g B. 26,1g C. 20,9g D. 63,2g Câu 109. Thuỷ phân hoàn toàn một đisaccarit trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ. Đisaccarit đó là: A. Mantozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột Câu 110. Để phân biệt dung dịch saccarozơ và glixerol người ta dùng thuốc thử: A. Cu(OH)2 t0 thường B. Vôi sũa C. Quì tím D. AgNO3/NH3 Câu 111. Chất nào sau đây vừa cấu tạo dạng mạch thẳng vừa cấu tạo dạng mạch nhánh: A. Xenlulozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Mantozơ Câu 112. Thuỷ phân hoàn toàn 1kg saccarozơ được: A. 0,5kg glucozơ và 0,5kg fructozơ B. 1kg glucozơ C. 526,3g glucozơ và 526,3g fructozơ D. 1 kg fructozơ. Câu 113. Cu(OH)2 tan được trong saccarozơ là do: A. Saccarozơ có tính axit B. Saccarozơ có H linh động C. Tạo phức với đồng D. Tạo liên kết hiđrô. Câu 114. Cho glucozo tác dụng voi H2. thu sản phẩm là: A Sobitol B Axit gluconic C . Amino axit D Glucozit Câu 115. Có thể phân biệt các dd: glucozơ, glixerol, HCOOH, CH3CHO và C2H5OH bằng: A Hỗn hợp [CuSO4 + NaOH (dư, t0) ] B Quỳ tím, dd AgNO3/NH3, Cu(OH)2 0 C [Cu(OH)2 + NaOH (t ) ] D Tất cả đúng. Câu 116. Miếng chuối xanh gặp dd iốt cho màu xanh là vì: 11
Võ Sỹ Nguyên lớp 12Tn2 trường THPT Eahleo sưu tầm YM:cungcong1 A Trong chuối xanh có axit tanic C Trong chuối xanh có sự hiện diện một bazơ B chuối xanh có sự hiện diện tinh bột D chuối xanh chứa phần lớn xenlulozơ. Câu 117. Glucozơ tác dụng được với chất nào sau đây cho kết tủa đỏ gạch? A. CuO B. Cu(OH)2 C. AgNO3/NH3 D. Cu(OH)2/OH-,t0 Câu 118 là một α - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 23 gam X tác dụng với HCl dư thu được 30,3 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào? A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-COOH C. H2N-CH2CH2 -COOH D.CH2=C(CH3)CH(NH2)COOH Câu 119hất A có % khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%, 6,67% 42,66%, 18,67%. Tỉ khối hơi của A so với không khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng NaOH vừa tác dụng dd HCl, A có công thức cấu tạo như thế nào?A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-(CH2)2COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-(CH2)3-COOH Câu 121. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. H2NCH2COOH B. NH3 C. CH3NH2 D. H2O Câu 122. Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó có 23,72% khối lượng N. X tác dụng với HCl theo tỉ lệ 1: 1.Câu trả lời nào sau đây sai? A. X là hợp chất amin B. Cấu tạo của X là amin đơn chức no C. Nếu công thức của X là CxHyNz thì có mối liên hệ : 2x-y=45 D. Nếu công thức X là CxHyNz thì z=1 Câu 123. Chỉ ra điều sai A.Các amin đều có tính bazơ. B.Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3. C.Anilin có tính bazơ rất yếu D.Mỗi amin no đơn chức đều có số lẻ nguyên tử H Câu 124. Cho biết số amin bậc III của C4H11N: A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 125. Có thể tách riêng benzen và anilin bằng chất nào? A. dd NaOH B. H2O C. dd HCl và NaOH D.Na Câu 126. C7H9N có bao nhiêu đồng phân thơm? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 127. Cho một hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2, C6H5OH tác dụng với 0,02 mol NaOH và 0,01 mol HCl. Cũng cho A tác dụng đủ với 0,075 mol Br2 tạo kết tủa. Lương các chất lần lượt bằng giá trị nào dưới đây ? A. 0,01 mol; 0,05 mol ; 0,02 mol B. 0,005 mol; 0,05 mol ; 0,02 mol C. 0,05 mol; 0,01 mol; 0,02 mol D. 0,02 mol; 0,05 mol; 0,02 mol Câu 128. C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 129. Dung dịch nào dưới đây không làm quì tím đổi màu? A. Anilin B. Etyl amin C. Amoniac D. Metyl amin Câu 130. Cho CTCT: CH3NHC2H5 gọi tên theo danh pháp thay thế? 12
Võ Sỹ Nguyên lớp 12Tn2 trường THPT Eahleo sưu tầm YM:cungcong1 A. Etyl metyl amin B. N- Metyl etan amin C. N- etyl metan amin D. N, N- Đi metyl amin Câu 131 (Trích đề thi CĐ 2008) Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 132.Nguyên nhân nào sau đây của êtylamin gây ra tính bazơ: A.Do tan nhiều trong nước B.Do phân tử phân cực C.Do cặp e tự do trên nitơ D.Do cặp e giữa N và H bị hút về N. Câu 133. Phương trình chy của aminCnH2n+3N, cứ 1 mol amin trên cần dùng lượng ôxy là: A.(6n+3)/4 B.(2n+3)/2 C.(6n+3)/2 D.(2n+3)/4. Câu 134. Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 g muối. Khối lượng của HCl phải dùng là: A. 9,521g B. 9,125g C. 9,215g D. 9,512g Câu 135. Khi cho êtyl amin vào dung dịch FeCl3 ,hiện tượng nào xảy ra có: A. khí bay ra B. kết tủa màu đỏ nâu C. khí mùi khai bay ra D.Không hiện tượng gì. Câu 136. Đốt cháy một amin no đơn chức X thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol 2:3. X là: A. Etyl amin B. Etyl metyl amin C. Trietyl amin D. B và C đều đúng Câu 137. Một amin no đơn chức A có thành phần % về N là 23,73% theo khối lượng. A là: A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C3H5NH2 Câu 138.Một amin đơn chức có %N trong phân tử là 15,05% thì tác dụng được với dung dịch Brom,cho hợp chất có công thức nào sau đây : A.C2H5NH3Br B.C6H5Br3NH2 C.C3H7NH3Br D.C6H2Br3NH2. Câu 139. Để trung hoà 3,1g một amin đơn chức cần 100ml dung dịch HCl 1M. Amin đó là: A. CH5N C. C3H9N B. C2H7N D. C3H7N Câu 140. Khi cho hỗn hợp phenol và anilin tác dụng với dung dịch NaOH 2M thì vừa hết 50ml dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 50g dung dịch HCl 21,96%. Phần trăm theo số mol của phenol trong hỗn hợp ban đầu (%) là: A. 30 B. 33,3 C. 15 D. 66,7 Câu 141. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức X, thì thu được 17,6 g CO2; 12,6 g H2O. X có CTCT là: A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. CH3NH2 D. CH3NHCH3 Câu 142. Cho 7,6 g hỗn hợp hai amin đơn chức, bậc một kế tiếp nhau, tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M. a. CTCT của hai amin trên là: A. CH3NH2, CH3NHCH3, B. CH3NH2, C2H5NH2 C. C2H5NH2,C3H7NH2 D. ĐA khác b. Khối lượng muối tạo thành là: A. 14,9 g B. 15,9 g C. 16,5g D. 17,5 g c. Thành phần % khối lương mỗi amin trong hỗn hợp đầu? A. 30%, 70% B. 55%, 45% C. 60%, 40% D. 40,79%, 59,21% 13
Võ Sỹ Nguyên lớp 12Tn2 trường THPT Eahleo sưu tầm YM:cungcong1 Câu 143. Metyl anim tác dụng được với chất nào sau đây? (đk có đủ) A.CH3COOH B. C6H5OH C. CH3CHO D. C2H5OH Câu 144. Trong các chất sau chất nào làm quì tím hóa xanh? A. C6H5OH B. CH3NH2 C. HCOOH D. C6H5NH2 Câu 145. Sáp xếp nào sau đây là đúng? A. C6H5NH2> C2H5NH2 B. CH3NH2> NH3> C2H5NH2 C. C2H5NH2> CH3NH2> C6H5NH2 D. C6H5NH2>CH3NH2> NH3 Câu 146. Tính bazơ của chất nào mạnh nhất? A. C6H5NH2 B NH3 C. C3H7NH2 D CH3NH2 Câu 147. Ba chất A, B, C (CxHyNz) có thành phần % về khối lượng N trong A, B, C lần lượt là 45,16%; 23, 73%; 15, 05%; A, B, C tác dụng với axit đều cho mối amoni dạng R – NH3Cl công thức của A, B, C lần lượt là: A. CH3NH2, C3H7NH2, C4H9NH2 B. CH3NH2, C3H7NH2, C6H5NH2 C. CH3NH2, C4H9NH2, C6H5NH2 D. CH3NH2, C6H5NH2, C2H5NH2 Câu 148. CTTQ của amin no đơn chức là: A. CnH2n+1N C. CnH2n+1NH2 B CnH2n+3N D. CxHyN Câu 149. Trung hoà 7,3 gam một amin đơn chức A cần 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của A là: A. C4H11N B C3H7N C C2H5N D C4H9N Câu 150. Cho chuỗi: CH4 → X → C6H6 → Y → C6H5NH2 → Z → C6H5NH2 Z là chất: A. C6H5NH3Cl B C6H5OH C C6H5Cl D C6H6 Câu 151. Để phân biệt anilin và phenol, người ta dùng thuốc thử nào sau đây? A. Dung dịch brom. B Quì tím. C HNO3 ( xt H2SO4 đặc). D Dung dịch NaCl. Câu 152. Cho 2 mol anilin tác dụng với 1 mol H2SO4, phương trình phản ứng xảy ra là: A. C6H5NH2 + H2SO4 → C6H5NH3HSO4 B C6H5NH2 + H2SO4 → C6H5NH2SO3 + H2O C. C6H5NH2 + H2SO4 → (C6H5NH3)2SO4 D 2C6H5NH2 + H2SO4 → (C6H5NH3 )2SO4 Câu 153. phản ứng hóa học chứng minh anilin có tính bazơ yếu: A. C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O B. C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl C. C6H5NH2 + NaCl + H2O → C6H5NH3Cl + NaOH D. C6H5NH2 quì tím chuyển sang màu xanh. Câu 154. CTCT của amin no đơn chức bậc một có dạng: A CnH2n+1N B CnH2n+1NH2 C CnH2n+3N D . CxHyN Câu 155. Dung dịch Etylamin có tác dụng với dung dịch nào sau đây: A. dd NH3 B. dd NaOH C. NaCl D . H2SO4 Câu 156. Cho một amin đơn chức bậc một, có tỉ khối hơi so với KK là 1,55. Amin đó là: 14
Võ Sỹ Nguyên lớp 12Tn2 trường THPT Eahleo sưu tầm YM:cungcong1 A. Metyl amin B. Etyl amin C. Đimetyl amin D. Propyl amin Câu 157/ Hợp chất X chứa các nguyên tố C,H,N,O và có phân tử khối 89 đvC. Khi đốt cháy 1 mol X thu được hơi nước, 3 mol CO2 và 0,5 mol nitơ. Biết là hợp chất lưỡng tính và tác dụng với nước brom. X là: A. H2N-CH=CH=COOH B. CH2=CH(NH2)-COOH C. CH2=CH-COONH4 D.CH2=CHCH2-NO2 Câu 158 Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dd HCl 0,125M và thu được 1,835g muối khan. Còn khi cho 0,01mol X tác dụng với dd NaOH thì cần dùng 25g dd NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là: A. C3H6
NH2
B.
COOH
C2H5
NH2 COOH
C - H2NC3H5(COOH)2
D - (H2N)2C3H5COOH
Câu 159 Có 3 dd NH4HCO3 ,NaAlO2, C6H5ONa và 3 chất lỏng C2H5OH, C6H6, C6H5NH2 đựng trong 6 lọ mất nhãn.Nếu chỉ dùng dd HCl ta có thể nhận biết được chất nào trong 6 chất trên: A.NH4HCO3 B. NH4HCO3, NaAlO2 C. NH 4HCO3 NaAlO2 ,C6H5ONa D.Cả 6 chất trên Câu 160 Thuỷ phân hợp chất: NH2-CH2-C-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-COOH O
CH2-COOH CH2-C6H5
Thu được các chất aminoaxit nào sau đây: A. H2N – CH2 – COOH B. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH C. C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH D. Hỗn hợp 3 amino axit A, B, C. Câu 161 Chất E được điều chế từ aminoaxit X và ancol êtylic. tỉ khối hơi của E so với H2 là 51,5. Nếu đốt cháy hoàn toàn 20,6 gam E thì thu được 35,2 gam CO2 và 16,2 gam H2O và 2,24 lít N2 (đktc). Xác định CTPT của X. A. C4H9O2N B. C3H9O2N C. C3H7O2N D. C2H5O2N Câu 162 Gọi tên cho peptit sau:
H2NCH2CONHCHCONHCH2COOH CH3
A. Glyxin-alanin-glyxin B. Alanyl-glyxyl-alaninC. Glixy-lalanyl-glyxin D. Alanyl-glyxyl-glyxyl Câu 163 Hợp chất C3H7O2N không có phản ứng tráng gương nhưng tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dung dịch Br2 nên công thức cấu tạo hợp lí của hợp chất là:A. CH3-CH(NH2)-COOH B. CH2-CH2(NH2)-COOH C. CH2=CH-COONH4 D. cả A và B đều đúng Câu 162. Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng X của glixin sinh ra nCO :nH O = 6 : 7 . X có thể có công thức cấu tạo nào trong các cấu tạo sau: A .H2N (CH2)2 COOH B . H2N (CH2)3 COOH 2
H2N (CH2)4 COOH
2
15
Võ Sỹ Nguyên lớp 12Tn2 trường THPT Eahleo sưu tầm YM:cungcong1 C. D . Tất cả sai. Câu 163. Đốt cháy hoàn toàn a mol một aminoaxit X bằng lượng oxi vừa đủ rồi làm lạnh để ngưng tụ ta được 2,5a mol hỗn hợp sản phẩm. X có CTCT là: A . C2H5NO2 B . C3H7NO2 C . C4H7NO2 D . C5H9NO2 Câu 164. Phân tử khối của aminoaxit X nhỏ hơn 120 đvc. Biết rằng dung dịch chứa aminoaxit X làm quỳ tím hóa đỏ. CTCT của X có thể là: A . NH2 CH2 CH2 CH COOH B . HOOC CH2 CH COOH C
NH2 HOOC CH COOH .
NH2
D . Không xác định.
NH2
Câu 165. Nhận biết ba dung dịch chứa ba chất glixin, metylamin, axit axêtic người ta dùng: A . Quỳ tím B . Dung dịch NaOH C . Dung dịch HCl D . Tất cả đều đúng. Câu 166. Phân biệt dung dịch chứa lòng trắng trứng và glixerol người ta dùng: A . Cu(OH)2 B . HNO3 đặc C . Nhiệt độ D . Tất cả đều đúng. Câu 167. Cho quỳ tím vào nước có chứa alanin thì: A . Quỳ tím hóa xanh. B . Quỳ tím hóa đỏ. C . Quỳ không đổi màu. D . Alanin không tan trong nước nên không xác định. Câu 168. Alanin phản ứng được với bao nhiêu dung dịch chứa các chất sau: CH 3COOH, NH3, C2H5OH, NaCl, glixin (biết rằng điều kiện phản ứng được thỏa). Câu trả lời đúng là: A . 2 dung dịch B . 3 dung dịch C . 4 dung dịch D . 5 dung dịch. Câu 169. Cho ba chất hữu cơ NH2CH2COOH, CH3CH2CH2CH2NH2, CH3CH2COOH, nhiệt độ nóng chảy của chúng được sắp xếp theo thứ tự giảm dần như sau: A . NH2CH2COOH > CH3CH2COOH > CH3CH2CH2CH2NH2. B . NH2CH2COOH > CH3CH2CH2CH2NH2 > CH3CH2COOH . C . CH3CH2COOH > NH2CH2COOH > CH3CH2CH2CH2NH2. D . CH3CH2CH2CH2NH2 > NH2CH2COOH > CH3CH2COOH. Câu 170. Điều khẳng định nào sau đây không đúng: A . Các aminoaxit đều tan được trong nước. B . Phân tử lượng của một aminoaxit chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH luôn là số lẻ. C . Thủy phân protein trong môi trường axit thu được hỗn hợp các aminoaxit. D . Các dung dịch chứa các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím. Câu 171. Gọi tên CTCT sau theo danh pháp thay thế CH3CH2CH(NH2)COOH A. Axit 2-amino butanoic B. Axit 2- amino propionic B. Axit 3-amino butiric D. Axit 2- amino butiric Câu 172. Ứng với CTPT C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân của nhau? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 173. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực B. Dung dịch glixin không làm quì tím hoá xanh 16
Võ Sỹ Nguyên lớp 12Tn2 trường THPT Eahleo sưu tầm YM:cungcong1 C. Muối mono natri glutamat dùng là gia vị thức ăn ( hay còn gọi là bột ngọt) D. Dung dịch alanin làm quì tím hoá xanh Câu 174. Cho các dung dịch sau: HCOOH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Dùng hoá chất nào sau đây nhận biết? A. Quì tím B. HCl C. NaOH D. Hồ tinh bột Câu 175. Dùng thuốc thử nào để nhận biết các loại hoá chất sau: C2H5NH2, H2NCH2COOH, CH3COONa A. Quì tím B. Dung dịch HCl đặc C. Dung dịch NaOH D. Cu(OH)2 Câu 176. Công thức nào sau đây đúng với tên gọi: Axit 2-amino propionic A. H2NCH2COOH B.HOOCCH2CH2NH2 C.CH2-CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)COOH Câu 177. Este A được điều chế từ amino axit B ( chứa C, H, O, N ) và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A đối với hidro là 44.5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam A thu được 13,2 gam CO2 và 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2 (đktc ). B là chất nào sau đây? A. H2NCH2COOH B. H2NCH2CH2COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH Câu 178. Cho glucozơ, glixin. Alanin, anilin có mấy chất không làm quì tím đổi màu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 179. Axit amino axetic tác dụng được bao nhiêu chất cho dưới đây: ( đk có đủ ) NaOH, Na, CH3CHO, CH3OH, H2SO4 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 180. (Trích đề thi ĐH khối B 2008) Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOH3NCH=CH2. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH2=CHCOONH4. D. H2NCH2COOCH3 Câu 181. Monome dùng để tổng hợp thuỷ tinh hữu cơ là: A. Etylen B Vinylclorua C Axit acrylic D Metyl metacrylat Câu 182. Chọn phát biểu đúng. A . Các polime không bay hơi là do có khối lượng lớn và lực liên kết lớn. B . Nhiệt độ nóng chảy của các polime không xác định là do nó là hỗn hợp nhiều phân tử có khối lượng phân tử khác nhau. C . Số lượng đơn vị mắc xích monome trong phân tử polime gọi là hệ số trùng hợp. D Tất cả đều đúng Câu 183. Có bao nhiêu liên kết petit trong một tri petit? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 184. Chọn câu sai: A . Các cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. B . Cao su thiên nhiên có thể tham gia phản ứng cộng. C . Teflon là một polime bền vững nhất về mặt hóa học. D Tơ capron, len đều bền trong dung dịch axit 17
Võ Sỹ Nguyên lớp 12Tn2 trường THPT Eahleo sưu tầm YM:cungcong1 Câu 185. Điều nào sau đây là sai: A . Thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng cách trùng hợp metyl metacrilat. B . Tơ nilon được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng axit ađipic và hexa metylen điamin. C . Polivinyl ancol được điều chế bằng phản ứng trùng hợp rượu vinylic D Tơ capron điều chế bằng cách trùng hợp caprolactam. Câu 186. Chọn phát biểu đúng khi nói về tơ: (1) Tơ là những polime kéo thành sợi dài và mảnh nên những phân tử polime đó phải là chất rắn, tương đối bền có mạch không phân nhánh. (2) Tơ visco và tơ axetat là tơ tổng hợp. (3) Len, bông, tơ tằm là tơ thiên nhiên. A . (1), (3) B . (2) C . (2), (3) D . (1), (2), (3) Câu 187. Polime nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng ? (1) PVC (2) Nilon – 6,6 (3) Thủy tinh hữu cơ (4) Tơ Enang (5) PVA (6) Teflon A . (2), (4) B . (2), (3), (4) C . (2), (3), (4), (6) D . (1), (5). Câu 188. Polime nào sau đây dùng làm chất dẻo ? (1) PE (2) PVC (3) Thuỷ tinh hữu cơ (4) ure- fomandehit (5) olon A. (1), (2), (5) B. (1), (2), (3), (5) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (3), (4) Câu 189. Sợi bông, tơ viszo, tơ axêtat có đặc điểm chung là: A . Đều là tơ có nguồn gốc xelulozơ. B . Đều là tơ poliamit C . Điều là tơ thiên nhiên. D . Tất cả đều đúng. Câu 190. Khối lượng phân tử của tơ nilon là 15000 đvc. Số mắc xích (trị số n) trong công thức phân tử của tơ có giá trị khoảng: A . 133 B . 66 C . 118 D . Kết quả khác. Câu 191. Xác định phân tử khối của hemolobin ( huyết cầu tố) chứa 0,4% Fe về khối lượng (biết mỗi hemolobin chứa 1 nguyên tử Fe). A. 12000 B. 13000 C. 14000 D. 15000 Câu 192. Phát biểu nào sau đây là sai: (1) Protein chỉ có trong cơ thể người và động vật. (2) Protein thủy phân trong môi trường axit tạo ra hỗn hợp aminoaxit. (3) Protein bền đối với nhiệt. (4) Cơ thể người chỉ có thể tổng hợp protein từ aminoaxit lấy từ thức ăn mà không thể tổng hợp từ những chất vô cơ. A . (1), (3) B . (3), (4) C . (1), (2), (3) D . (2), (3) Câu 193. Khi thuỷ phân 500 gam protein A thì thu được 170 gam alanin, nếu phân tử khối của A là 50000 thì số mắt xich của alanin tronh phân tử A là: A. 188 B. 189 C. 190 D. 191 Câu 194. Từ nhựa Rezol để điều chế nhựa Rezit phải thực hiện phản ứng hoá học nào sau đây? A. Phản ứng cắt mạch B. Phản ứng tăng mạch 18
Võ Sỹ Nguyên lớp 12Tn2 trường THPT Eahleo sưu tầm YM:cungcong1 C. Phản ứng trùng ngưng D. Phản ứng trùng hợp Câu 195. Cao su isopren thuộc loại cao su: A. Thiên nhiên B. Tổng hợp C. Nhân tạo D. (A, B) Câu 196. Cho biết polime nào sau đây có cấu tạo mạng không gian? A. Nhựa PVC B. Thuỷ tinh hữu cơ C. Nhựa PE D. Cao su lưu hoá Câu 197. Điểm giống nhau giữa phản ứng trùng ngưng và phản ứng trùng hợp là: A. Tạo ra Polime B. Sản phẩm tạo nước C. Monome có 2 nhóm chức D. Monome có liên kết đôi Câu 198(Trích đề thi CĐ 2009)Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. metyl aminoaxetat. B. axit α-aminopropionic. C. amoni acrylat. D. axit β-aminopropionic. Câu 199. Đặc điểm của xúc tác enzim là: A. Có tính chọn lọc, tốc độ rất lớn B. Không chọn lọc, tốc độ chậm C. Enzim là là chất xúc tác sinh học D. Tên của enzim luôn có đuôi aza Câu 200. Cho các chất sau: anbumin, hồ tinh bột, nước ép táo chín. Dùng thuốc thử nào sau đây nhận biết? A. Cu(OH)2 B. AgNO3/NH3 C. HCl D. Dung dịch iot Câu 201. Sắp xếp các kim loại sau theo thứ tự giảm dần tính dẫn điện: A. Cu, Ag, Al, Fe C. Ag, Cu, Al, Fe B. Fe, Cu, Ag, Al. D. Al, Fe, Cu, Ag Câu 202. Câu nào sau đây không đúng khi nói về cấu tạo của kim loại? A. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron (1, 2 hoặc 3e). B. Nguyên tử kim loại có điện tích hạt nhân nhỏ hơn so với nguyên tử của nguyên tố phi kim trong cùng chu kỳ. C. Nguyên tử kim loại có bán kính nguyên tử lớn hơn so với nguyên tử của nguyên tố phi kim trong cùng chu kỳ. D. Trừ thuỷ ngân, các kim loại khác đều ở thể rắn và có cấu tạo mạng tinh thể. Câu 203. Câu nào sau đây không đúng khi nói về các kiểu mạng tinh thể kim loại? A. Mạng tứ diện đều. B. Mạng lập phương tâm diện. C. Mạng lăng trụ lục giác đều. D. Mạng lập phương tâm khối. Câu 204. Các tính chất vật lý của kim loại (tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim) là do: A. kim loại có bán kính nguyên tử lớn, điện tích hạt nhân nhỏ. B. kim loại có số electron lớp ngoài cùng ít. C. các electron tự do trong kim loại gây ra. D. mọi đơn chất đều có những tính chất vật lý trên. Câu 205. . Cho töøng chaát : C, Fe, BaCl2, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3, Al2O3, H2S, HI, HCl, AgNO3, Na2SO3 laàn löôït phaûn öùng vôùi H2SO4 ñaëc, noùng. Soá phaûn öùng thuoäc loaïi phaûn öùng oxi hoùa khöû laø: A. 5 B 6 c.7 D. 9
19
Võ Sỹ Nguyên lớp 12Tn2 trường THPT Eahleo sưu tầm YM:cungcong1 Câu 206. Cho p gam Fe vaøo Vml d.d HNO3 1M thaáy Fe tan heát, thu ñöôïc 0,672 lít khí NO (ñktc). Coâ caïn d.d sau phaûn öùng thu ñöôïc 7,82 gam muoái Fe. Giaù trò cuûa p vaø V laø: A. 2,24 gam vaø 120 ml. B. 1,68 gam vaø 120 ml. C. 1,8 gam vaø 129 ml. C. 2,43 gam vaø 116 ml Câu 207. . Ñieän phaân dung dòch CuSO4 moät thôøi gian thu ñöôïc toång theå tích khí laø 11,2 lít. Trong ñoù coù moät nöûa ñöôïc sinh ra töø ñieän cöïc döông vaø moät nöõa ñöôïc sinh ra töø ñieän cöïc aâm. TÍnh khoái löôïng CuSO4 coù trong dung dòch ban ñaàu: A. 40 gam B. 20 gam C. 10 gam D. 80 gam Câu 209. Cho 3 kim loại X,Y,Z biết Eo của 2 cặp oxihoa - khử X2+/X = -0,76V và Y2+/Y = +0,34V. Khi cho Z vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì không xẩy ra phản ứng. Biết Eo của pin X-Z = +0,63V thì Eo của pin Y-Z bằng A. +1,73V B. +0,47V C. +2,49V D.+0,21V Câu 210. Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá khử: 2H+/H2; Zn2+/Zn; Cu2+/Cu; Ag+/Ag lần lượt là 0,00V; -0,76V; +0,34V; +0,80V. Suất điện động của pin điện hoá nào sau đây lớn nhất? → 2Ag+ + H2 → Cu2+ + 2Ag A. 2Ag + 2H+ B. Cu + 2Ag+ → Zn2+ + H2 → Zn2+ + Cu C. Zn + 2H+ D.Zn + Cu2+ Câu 211 Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M và AgNO3 0,1 M.với cường dòng điện I=3,86 A.Tính thời gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám bên catot là 1,72g. A.250s B.1000s C.500s D.750s o + o + Câu 212: Cho các trị số thế điện cực chuẩn: E (Ag /Ag) = + 0,7995 V; E (K /K) = - 2,92 V ; Eo(Ca2+/Ca) = - 2,87 V ; Eo(Mg2+/Mg) = - 2,34 V; Eo (Zn2+/Zn) = - 0,762 V; Eo(Cu2+/Cu) = + 0,344 V; Giá trị 1,106V là suất điện động chuẩn của pin điện: A. Ca và Ag B. Zn và Cu C. K và Ag D. Zn và Ag Câu 213. Hoà tan 7,68 gam hỗn hợp Fe2O3 và Cu trong dung dịch HCl khi axit hết người ta thấy còn lại 3,2 gam Cu dư. Khối lượng của Fe2O3 ban đầu là A. 4,48 gam. B. 4,84 gam. C. 3,2 gam. D. 2,3 gam Câu 214. . Hỗn hợp X gồm 2 kim loại R1 và R2 ( có hoá trị không đổi , không tan trong nước và đều đứng trước Cu trong dãy điện hoá của kim loại ) tác dụng với dd CuSO4 dư,lượng Cu thu được cho phản ứg hoàn toàn với dd HNO3 dư thu được 1,12 lít khí NO duy nhất ( ĐKTC ) . Nếu cho cùng lượng hỗn hợp X trên phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 dư thì thu được N2 duy nhất có thể tích (ĐKTC ) là : A. 0,336 lít B. 0,224 lít C. 0,448 lít D. 0,112 lít + 2 2 6 Câu 216. Các ion X , Y và nguyên tử Z có cấu hình elecctron 1s 2s 2p ? A. K+, Cl- và Ar B. Li+, Br- và Ne C. Na+, Cl- và Ar D. Na+, F- và Ne Câu 217. Các ion X+, Y2- có cấu hình elecctron 1s22s22p6? A. K+, O2B. Li+, S2C. Na+, O2D. Na+, S2 20
Võ Sỹ Nguyên lớp 12Tn2 trường THPT Eahleo sưu tầm YM:cungcong1 Câu 218. Cho biết Cu (Z = 29). Trong các cấu hình electron sau, cấu hình electron nào Là của đồng? A. 1s22s22p63s23p63d104s1 B. 1s22s22p63s23p63d94s2 C. 1s22s22p63s23p64s13d10 D. 1s22s22p63s23p64s23d9 Câu 219. Trong 4 nguyên tố K (Z = 19); Sc (Z = 21); Cr (Z = 24) và Cu (Z = 29) nguyên tử của nguyên tố có cấu hình electron lớp ngòai cùng 4s1 là: A. K, Cr, Cu B. K, Sc, Cr C.Cu, Sc, Cr. D. K, Sc, Cu Câu 220. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của A là 12. Hai kim loại A, B lần lượt là A. Ca, Fe B. Na, K C. Mg, Fe D. K, Ca Câu 222. Chọn phát biểu sai : A. Hợp kim thường cứng và giịn hơn các chất trong hỗn hợp ban đầu B . Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của các chất trong hỗn hợp ban đầu C . Tính dẫn điện và nhiệt của hợp kim kém hơn các chất trong hỗn hợp ban đầu D . Tính chất hóa học của hợp kim tương tự như tính chất của các chất trong hỗn hợp ban đầu Câu 223. Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do: A. các electron tự do gắn các ion dương kim loại với nhau. B. sự góp chung electron giữa hai nguyên tử kim loại. C.lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và ion âm trong kim loại. D. lực hút giữa phân tử với phân tử trong mạng tinh thể kim loại. Câu 225. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là: A. tác dụng với phi kim. B. tính oxi hoá. C. tính khử. D. tác dụng với axit và với dung dịch muối. Câu 226. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra được? A. Ni + Fe2+ = Ni2+ + Fe B. Mg + Cu2+ = Mg2+ + Cu C. Pb + 2Ag+ = Pb2+ + 2Ag D. Fe + Pb2+ = Fe2+ + Pb Câu 227. Chọn câu trả lời sai trong các câu sau đây: Khi nhúng thanh kẽm vào các dung dịch sau , nhận thấy: A.Với dung dịch KOH thì khối lượng thanh kẽm không đổi. B.Với dung dịch Pb(NO3)2 thì khối lượng thanh kẽm tăng. C.Với dd AgNO3 thì khối lượng thanh kẽm tăng. D. Với dung dịch H2SO4 loãng thì khối lượng thanh kẽm giảm. Câu 228. Cách sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần tính oxi hóa: A. Na+ < Mn2+ < Al3+ < Fe3+ < Cu2+ B. Na+ < Al3+ < Mn2+ < Cu2+ < Fe3+ C. Na+ < Al3+ <Mn2+ < Fe3+ < Cu2+ D. Na+ < Al3+ < Fe3+ < Mn2+ < Cu2+ Câu 229. Cho 4 cặp oxi hóa khử sau: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; 2H+/H2 Hãy sắp xếp thứ tự tính oxi hóa tăng dần của các cặp trên. A. Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Zn2+/Zn < Fe3+/Fe2+ B. Fe2+/Fe < Cu2+/Cu < 2H+/H2 < Fe3+/Fe2+ C. Fe3+/Fe2+ < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe2+/Fe D. Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+ 21
Võ Sỹ Nguyên lớp 12Tn2 trường THPT Eahleo sưu tầm YM:cungcong1 Câu 230. Phản ứng giữa 2 cặp Fe2+/Fe3+ và Ag+/Ag xảy ra theo chiều phản ứng nào? A. Fe3+ + Ag = Fe2+ + Ag+ B. Fe + Ag+ = Fe 3+ + Ag C. Ag+ Fe2+ = Ag+ + Fe3+ D. Fe2+ + Ag = Fe3+ + Ag+ Câu 231. Kim loại nào sau đây tác dụng được hết với 4 dung dịch muối sau: FeSO4 ; Pb(NO3)2 ; CuCl2 ; AgNO3 A. Zn B. Sn C. Ni D. Hg Câu 232. Ngâm một lá Zn sạch trong 500 ml dd AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy lá Zn ra khỏi dd rữa nhẹ, sấy khô thấy khối lượng lá Zn tăng thêm 30,2g . Nồng độ mol/ l của dd AgNO3 là bao nhiêu? A. 1,5M B. 0,5M C. 0,8M D. 0,6M Câu 234. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dd CuSO4 . Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dd, rữa nhẹ, sấy khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8g . Nồng độ mol/ l của dd CuSO4 là bao nhiêu? A. 0,6M B. 0,7M C. 0,5M D. 1,5M Câu 235. Cho một miếng sắt nặng 20 gam vào 200ml dung dịch CuSO4 0,5M .Khi phản ứng xảy ra xong thì khối lượng miếng kim loại sau khi đem ra khỏi dung dịch và sấy khô là: A. 19,2 gam B. 20,8 gam C. 21,6 gam D. không thể xác định được Câu 238. Nhúng 1 thanh kim loại X có hoá trị II vào dd CuSO4 sau 1 thời gian lấy thanh kim loại ra thấy khối lượng của nó giảm 0,05%. Mặt khác cũng lấy thanh kim loại cùng khối lượng như trên nhúng vào dd Pb(NO3)2 thì khối lượng thanh kim loại tăng lên 7,1%. . Biết số mol các muối CuSO4 và Pb(NO3)2 tham gia phản ứng ở 2 dd bằng nhau. Vậy kim loại X là:A. Fe(56) B. Zn (65) C. Mg(24) D. đáp án khác . Câu 239. Nhúng 1 thanh Fe vào 400ml dd Cu(NO3)2 cho đến khi dd hết màu xanh, lấy thanh Fe ra , rửa sạch, sấy khô thì thấy khối lượng thanh Fe tăng lên 0,4g. Vậy nồng độ mol/l dd Cu(NO3)2 ban đầu là:A. 0,125M B.0, 1M C. 1,5M D. Đáp án khác Câu 240. Cho phản ứng: Cu + 2 FeCl3 = CuCl2 + 2 FeCl2 cho thaáy: A. Cu có tính khử mạnh hơn Fe . B. Cu khử Fe2+ thành Fe3+ . C. Fe3+ oxi hoá Cu thành Cu2+ D. Fe3+ oxi hoá Cu2+ thành Cu Câu 241. dd ZnSO4 có lẫn tạp chất là dd CuSO4 . Dùng hóa chất nào để loại bỏ tạp chất? A. Cu dư, lọc B. Zn dư. lọc C. Fe dư, lọc D. Al dư, lọc Câu 243. Cho dãy kim loại sau, dãy nào xếp theo chiều giảm của tính khử A. Mg, Mn, Al, Fe2+ ,Cu B. Al, Mg, Mn, Fe2+,Cu C. Mg, Al, Mn, Fe2+,Cu D. Mg, Al, Mn,Cu , Fe2+ Câu 244. Kim loại nào sau đây tác dụng được hết với 4 dung dịch muối sau: FeSO4 ; Pb(NO3)2 ; CuCl2 ; AgNO3 A. Sn B. Zn C. Ni D. Na Câu 246. Nhúng một mẫu sắt vào dung dịch AgNO3 . Hỏi khi phản ứng kết thúc thì khối lượng mẫu sắt thay đổi như thế nào ? : A.Tăng. B. giảm C. không thay đổi . D. không thể xác định . Câu 247. Cho viên bi Fe vào ống nghiệm đựng dd HCl , sắt bị ăn mòn : A. nhanh dần B. chậm dần C. tốc độ không đổi D. không xác định được 22
Võ Sỹ Nguyên lớp 12Tn2 trường THPT Eahleo sưu tầm YM:cungcong1 Câu 248. Chọn câu trả lời sai trong các câu sau đây: Khi nhúng thanh sắt vào các dung dịch sau , sau thời gian đem thanh sắt rửa sạch sấy khô nhận thấy: A. Với dung dịch CuSO4 thì khối lượng thanh sắt tăng. B. Với dung dịch HCl thì khối lượng thanh sắt giảm. C. Với dung dịch NaOH thì khối lượng thanh sắt không đổi. D. Với dd AgNO3 thì khối lượng thanh sắt giảm. Câu 249. Bột Cu có lẫn tạp chất là bột Zn và bột Pb. Dùng hóa chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất A. dd Cu(NO3)2 dư B. dd Pb(NO3)2 dư C. dd CuCl2 D. dd AgNO3 Câu 250. Khi cho một miếng Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được là A. sủi bọt khí không màu. B. xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan. C. xuất hiện kết tủa màu xanh. D. sủi bọt khí không màu và xh kết tủa màu xanh Câu 251. Có các dung dịch không màu: AlCl3, NaCl, MgCl2, FeSO4 đựng trong các lọ mất nhãn. để nhận biết các dung dịch trên, chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch AgNO3. C. dung dịch BaCl2. D. dung dịch quỳ tím. Câu 252. Cho một ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm: A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)2, AgNO3 dư C. Fe(NO3)3, AgNO3 dư D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 Câu 253. Nhúng một thanh Fe vào dung dịch HCl, nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ thêm vào dung dịch một vài giọt: A. dung dịch H2SO4 B. dung dịch Na2SO4 C. dung dịch CuSO4 D. dung dịch NaOH Câu 258. Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, MgO, ZnO bằng 300ml dung dịch Câu 254. Từ phương trình ion thu gọn sau: Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag. Hãy cho biết kết luận nào dưới đây là sai: A. Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn Ag+. B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag. C. Ag+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+. D. Cu bị oxi hóa bởi ion Ag+. Câu 255. Hoà tan hoàn toàn 14,5g hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng là A. 53,8 gam B. 83,5 gam C. 38,5 gam D. 35,8 gam Câu 256. Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được lượng muối khan là A. 31,45 gam B. 33,25 gam C. 3,99 gam D. 35,58 gam Câu 257. Hoà tan hoàn toàn 0,52 gam hỗn hợp 2 kim loại bằng dung dịch H 2SO4 lõang, dư. Kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch A và 0,336 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được hỗn hợp muối sunfat khan với khối lượng là A. 2,0 gam B. 2,4 gam C. 3,92 gam D. 1,96 gam H2SO4 0,1M (vừa đủ). Cô cạn cẩn thận dung dịch thu được sau phản ứng thì thu được lượng muối sunfat khan là 23
Võ Sỹ Nguyên lớp 12Tn2 trường THPT Eahleo sưu tầm YM:cungcong1 A. 3,81 gam B. 4,81 gam C. 5,21 gam D. 4,8 gam Câu Câu 262. Ngâm một thanh Zn vào 100ml dung dịch AgNO 3 0,1M đến khi AgNO3 tác dụng hết, thì khối lượng thanh Zn sau phản ứng so với thanh Zn ban đầu sẽ: A. giảm 0,755 gam. B. tăng 1,08 gam. C. tăng 0,755 gam. D.tăng 7,55 gam. Câu 263. Ngâm 21,6 gam Fe vào dd Cu(NO3)2. Phản ứng xong thu được 23,2 gam hỗn hợp rắn. Lượng Cu có trong hỗn hợp là: A. 6,4 g B. 3,2 g C. 0,8 g D. 12,8 g Câu 264. Cho hỗn hợp Al, Fe vào dd HNO3 lõang, dư . Sau phản ứng thu được 6,72 lít NO (đktc). Số mol axit đã phản ứng là: A. 0,6 B. 1,2 C. 0,9 D. 0,3 Câu 265. Ngâm một lá Niken trong các dd muối sau: MgSO4, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Với dung dịch muối nào thì phản ứng có thể xảy ra? A. MgSO4, CuSO4 B. CuSO4, Pb(NO3)2 C. ZnCl2, Pb(NO3)2 D. AlCl3, Pb(NO3)2 Câu 266. Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ liên tiếp vào nước thu được 5,9136 lít H2 ở 27,30C;1 atm. Hai kim loại đó là A. Li, Na B. Na, C. K, Rb D. Rb, Cs 3+ + Câu 267. Cho 2 cặp oxyhoá -khử Al / Al và Ag / Ag có phương trình ion thu gọn C. A. Al3+ + 3Ag Al + Ag+ Al + Ag+ Al3+ + Ag B. Al + 3 Ag+ Al3+ +3 Ag D. Al3+ + 3 Ag+ Al + 3Ag Câu 268. Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, Al2 ( SO4)3 . Kim loại khử được cả 4 dung dịch muối là: A. Fe B. Mg C. Al D. Cu Câu 269. Trong dãy các kim loại sau, dãy kim loại nào không phản ứng với HNO3 đậm đặc nguội: A. Al, Fe, Cu, Ag B. Al, Fe, Cr C. Al , Fe, Hg, Zn. D. Cu, Hg, Ag, Pt, Au Câu 270. Kim lọai nào sau đây tác dụng được hết với 4 dung dịch muối sau : FeSO4 ; Pb(NO3)2 ; CuCl2 ; AgNO3 A. Zn B. Fe C. Cu D. Ni Câu 271. Phản ứng naò sau đây không thể xảy ra được: A. Zn + Pb2+ = Zn2+ + Pb B. Sn + Fe2+ = Sn2+ + Fe C. Cu + 2Ag+ = Cu2+ + 2Ag D. Fe + Cu2+ = Fe2+ + Cu Câu 274. Hãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại. (1): Fe2+/Fe; (2): Pb2+/Pb; (3): 2H+/H2; (4): + + 3+ 2+ 2+ Ag /Ag;(5): Na /Na; (6): Fe /Fe ; (7): Cu /Cu A. (5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4) B. (4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5) C. (5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7) D. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4) Câu 276. Hoà tan hoàn toàn 12,8 g Cu trong dd HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối so với Hiđro là 19. Vậy thể tích của hỗn hợp khí trên ở đktc là: A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. Kết quả khác. Câu 277. Khẳng định nào sau đây sai? A. Fe có khả năng tan trong dd FeCl3 dư. B. Cu có khả năng tan trong dd FeCl2 dư. C. Cu có khả năng tan trong dd FeCl3 dư. D. Fe có khả năng tan trong dd CuCl2 dư. 24
Võ Sỹ Nguyên lớp 12Tn2 trường THPT Eahleo sưu tầm YM:cungcong1 Câu 278. Cho 2,49 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Fe, Zn tan hoàn toàn trong 500 ml dd H2SO4 loãng ta thấy có 1,344 lít H2 (đktc) thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan tạo ra là: A. 8,25 g B. 8,13 g C. 4,25 g D. 5,37 g Câu 279. Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, Al2(SO4)3. Kim loại nào khử được cả 4 dd muối? A. Fe B. Cu C. Al D. Mg Câu 281. Cho một lá nhôm vào dung dịch chứa 3 muối: Zn(NO3)2, Ni(NO3)2, AgNO3. Các phản ứng có thể xảy ra trong dung dịch: (1): 2Al + 3Ni2+ = 2Al3+ + 3Ni (2): Al + 3Ag+ = Al3+ + 3Ag (3): 2Al + 3Zn2+ = 2Al3+ + 3Zn A. Thứ tự phản ứng: (2), (3), (1). B. Thứ tự phản ứng: (3), (2), (1). C. Thứ tự phản ứng: (2), (1), (3). D.Các phản ứng (1), (2), (3) xảy ra đồng thời Câu 284. Cho m (g) hỗn hợp Al, Mg vào V (ml) dd FeSO4 dư. Sau phản ứng thu được chât rắn R và dung dịch S: A. R: Mg, Fe ; S: Al3+, SO42B. R: Mg, Fe ; S: Al3+, Mg2+, SO42-. C. R: Al, Mg, Fe ; S: Al3+, SO42D. R: Fe ; S: Al3+, Fe2+, Mg2+, SO42Câu 285. Công thức oxit tổng quát của 1 kim loại A là AxOy , tỷ lệ khối lượng của A so với Oxy là 7:3. Kim loạI A là : A.Ca(40), B. Fe (56) C. Cu (64) D. Al(27) Câu 256. Đốt cháy 3.2g một kim loại Y trong không khí , sau một thời gian ta thấy khối lượng kim loại tăng lên 0.8g . Vậy Y là : A . Cu ( 64 ) B . Fe ( 56 ) C . Al ( 27 ) D . Đáp án khác . Câu 286. Hòa tan 7.8g hỗn hợp Mg v Al và dung dịch HCl dư . Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7g . Số mol HCl đ tham gia phản ứng trn l A . 0.8 mol B . 0.08 mol C . 0.4 mol D . 0.04 mol Câu 287. Cho phản ứng hóa học sau: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O Hệ số cân bằng của các chất ở các phản ứng trên lần lượt là: A. 4,5,4,1,3 B. 4,8,4,2,4 C. 4,10,4,1,3 D. 2,5,4,1,6 Câu 288. Cho 1 gam kim loại hóa trị I tác dụng với lượng đủ nước; người ta thu được 487cm3 H2 (đo ở đktc). Hãy xác định khối lượng nguyên tử của kim loại trên. A. 7 (Li) B. 39 (K) C. 23 (Na) D. 133 (Cs) Câu 289. Một hợp kim gồm các kim loại sau: Ag, Zn, Fe, Cu. Hoá chất có thể hoà tan hoàn toàn hợp kim trên thành dung dịch là A. Dung dich NaOH. B. Dung dịch H2SO4 đặc nguội C. Dung dịch HCl. D. Dung dich HNO3 loãng Câu 290. Từ phương trình ion thu gọn sau: Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag. Hãy cho biết kết luận no dưới đây là sai: A. Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn Ag+. B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag. C. Ag+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+. D. Cu bị oxi hóa bởi ion Ag+. 25
Võ Sỹ Nguyên lớp 12Tn2 trường THPT Eahleo sưu tầm YM:cungcong1 Câu 291. Cho một ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm: A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)2, AgNO3 dư C. Fe(NO3)3, AgNO3 dư D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 Câu 293. Hòa tan hoàn toàn 5.4 gam kim loại R trong H2SO4 đặc đun nóng nhẹ thu được dung dịch X và 6,72 lít khí SO2 (ở đktc). Xác định kim loại R. A. Al B. Ca C. Cu D. Na Câu 294. Một vật bằng hợp kim Fe - Cu để trong tự nhiên vật bị ăn mòn điện hóa, tại cực dương có hiện tượng gì xảy ra? A. Bị oxy hóa Fe -2e → Fe2+ B. Bị khử H+ + 1e → H C. Bị oxy hóa 2H+ + 2e → H2 D. Bị khử 2H+ + 2.1e → H2 Câu 296. Cho viên bi Fe vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl, sau đó cho tiếp viên bi Cu vào ống nghiệm trên ta thấy khí bay ra liên tục . Hỏi kim loại nào bị ăn mòn và ăn mòn theo kiểu gì? A. Fe bị ăn mòn hoá học B. Cu bị ăn mòn hoaù hoïc C. Fe bị ăn mòn điện hoá D. Cu bị ăn mòn điện hoá Câu 298. Cho Zn vào dung dịch H2SO4 loãng rồi thêm vào đó vài giọt dung dịch CuSO4 lựa chọn bản chất của hiện tượng : A . Ăn mòn kim loại B . Ăn mòn điện hóa C . Khí Hidro thoát ra D .Màu xanh biến mất . Câu 299. Nhúng một thanh đồng vào dung dịch FeCl3. Hỏi phản ứng xong kl thanh đồng: A.Tăng B. giảm C. Không thay đổi D. không thể xác định Câu 301. Ngâm một vật bằng hợp kim Zn – Cu có khối lượng 23,6g trong dd HCl vừa đủ thì thu được dd X và 0,6g khí. Sau đó cho bột Mg dư vào dd X khối lượng Mg phản ứng là: Cho Mg = 24 , H = 1, Zn = 65. A. 14,4g B. 7,2g C. 3,6g D. 28,8g Câu 302. Ngâm một lá kẽm vào dung dịch chứa 2,275 gam ion kim loại có điện tích 2+ trong muối sunfat. Sau phản ứng, khối lượng lá kẽm tăng thêm 0,94 gam. Công thức hoá học của muối Sunfat là: A. NiSO4 B. SnSO4 C. FeSO4 D. CuSO4 Câu 304. Cho các cặp kim loại sau tiếp xúc với dung dịch chất điện ly, nhận xét nào sau đây đúng? A. Zn-Fe: Zn bị ăn mòn điện hoá trước. B. Cu-Fe: Cu bị ăn mòn điện hoá trước. C. Al-Fe: Al bị ăn mòn điện hoá trước, nhưng chậm hơn trường hợp Zn-Fe D. Pb-Fe: Fe bị ăn mòn điện hoá trước nhưng nhanh hơn trường hợp Al-Fe Câu 305. Một hợp kim gồm các kim loại sau: Ag, Zn, Fe, Cu. Hoá chất có thể hoà tan hoàn toàn hợp kim trên thành dung dịch là A. Dung dich NaOH. B. Dung dịch H2SO4 đặc nguội C. Dung dịch HCl. D. Dung dich HNO3 lõang. Câu 306. Có 3 mẫu hợp kim: Fe-Al, K-Na, Cu-Mg. Hoá chất có thể dùng để phân biệt 3 mẫu hợp kim này là 26
Võ Sỹ Nguyên lớp 12Tn2 trường THPT Eahleo sưu tầm YM:cungcong1 A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl. C. Dung dich H2SO4 loãng. D. Dung dịch MgCl2. Câu 307. Cặp kim loại Al – Fe tiếp xúc với nhau và được để ngoài không khí ẩm thì A. Al bị ăn mòn điện hoá. B. Fe bị ăn mòn điện hoá C. Al bị ăn mòn hóa học D. Al, Fe đều bị ăn mòn hóa học Câu 310. Cách nào sau đây sai khi dùng để chống ăn mòn vỏ tàu biển bằng sắt: A. Ghép kim loại Zn vào phía ngoài vỏ tàu ở phần chìm trong nước biển. B. Ghép kim loại Cu vào phía ngồi vỏ tàu ở phần chìm trong nước biển. C. Sơn lớp sơn chống gỉ lên bề mặt vỏ tàu. D. Mạ đồng lên bề mặt vỏ tàu. Câu 311. Để vật bằng gang trong không khí ẩm , vật bị ăn mòn theo kiểu: A. Ăn mòn hóa học B. Ăn mòn điện hoá : Fe là cực dương, C là cực âm C. Ăn mòn điện hoá : Al là cực dương, Fe là cực âm D. Ăn mòn điện hoá : Fe là cực âm, C là cực dương . Kim lo¹i kiÒm thæ- Kim lo¹i kiÒm 4- Cho c¸c nguyªn tè: 20Ca; 26Fe ; 30Zn; 29Cu A) C¸c nguyªn tè trªn ®Òu cã cÊu h×nh e ngoµi cïng lµ ns2 B) C¸c nguyªn tè trªn ®Òu lµ kim lo¹i chuyÓn tiÕp. C) Chóng ®Òu cã kh¶ n¨ng tan trong H2SO4 lo·ng. D) Ca2+ cã cÊu h×nh cña khÝ hiÕm Ar. 5- Cã 4 chÊt r¾n ®ùng trong 4 lä riªng biÖt : Na2CO3 ; CaCO3; Na2SO4; CaSO4.2H2O. §Ó nhËn biÕt 4 lä ho¸ chÊt trªn ngêi ta cã thÓ dïng. A) H2O vµ dung dÞch NaOH B) H2O vµ dung dÞch HCl C) H2O vµ dung dÞch BaCl2 D) Kh«ng cÇn dïng ho¸ chÊt kh¸c 6- Níc cøng lµ lo¹i níc ...
A) Chøa nhiÒu chÊt bÈn. B) Chøa nhiÒu ion Mg+; Ca2+
Chøa nhiÒu ion Na+; H+.
DNíc cã chøa nhiÒu ho¸ chÊt ®éc h¹i.
7- Níc cøng vÜnh cöu lµ lo¹i níc cøng chøa c¸c ion. A) Mg2+; Ca2+; Cl-; NO3B) K+ ; Na+ , CO3 2-;HCO3C) Mg2+; Na+; HCO3D) Mg2+; Ca2+; HCO38- §Ó lµm mÒm níc cøng vÜnh cöu ta cã thÓ dïng dung dÞch c¸c chÊt nµo sau ®©y: A) Na2CO3 B) Ca(OH)2 C) Na3PO4 D) C¶ A,B,C ®Òu ®óng 9- Cã nh÷ng chÊt: NaCl ; Ca(OH)2 ; Na2CO3 ; HCl ; NaOH ChÊt cã thÓ lµm mÒm níc cøng t¹m thêi lµ: A) Na2CO3 ; HCl ; NaOH B) Ca(OH)2; HCl; Na2CO3 C) Ca(OH)2; NaOH; Na2CO3 D) NaCl; NaOH; Na2CO3 10- Cã 4 dung dÞch trong suèt mçi dung dÞch chØ chøa mét lo¹i cation vµ 1 lo¹i anion. C¸c ion trong c¶ 4 dung dÞch gåm Ba2+; Mg2+; Pb2+; Na+; SO42; Cl- ; CO32-; NO3-. 4 dung dÞch ®ã lµ:
27
Võ Sỹ Nguyên lớp 12Tn2 trường THPT Eahleo sưu tầm YM:cungcong1 A) BaCl2; MgSO4; Na2CO3; Pb(NO3)2 C) BaCl2 ; PbSO4; MgCl2 ; Na2CO3 11- Cho s¬ ®å chuyÓn ho¸.
+D1
A1
B) BaCO3; MgSO4, NaCl; Pb(NO3)2 D) Mg(NO3)2; BaCl2; Na2CO3; PbSO4
M
M T0 M Cho biÕt A1 lµ «xÝt kim lo¹i.BA1 cã+A ®iÖn tÝch h¹t nh©n lµ 3,2. 10-18 Cul«ng. B1 lµ «xÝt 1 phi kim B cã cÊu h×nh electron ë líp vá ngoµi cïng lµ 2s22p2. C«ng thøc cña A1, B1, M lµ: A) MgO ; CO2;MgCO3 B) BaO; CO2; BaCO3 C) CaO ; CO2; CaCO3 D) Na2O; CO2; Na2CO3 12- Cho s¬ ®å chuyÓn ho¸ sau: A XCO3 a b c d
C XCO3
C¸c chÊt A, B, C, D, E, F lµ:B A B C MgO CO2 Mg(OH)2 BaO CO2 Ba(OH)2 CaO CO2 Ca(OH)2 B vµ C ®óng
E XCO3
D D KHCO3 KHCO3 KHCO3
XCO3 F
E MgCl2 BaCl2 CaCl2
F K2CO3 K2CO3 K2CO3
13- Sôc khÝ CO tõ tõ tíi d qua dung dÞch níc v«i trong sau ®ã l¹i ®un nãng dung dÞch sau ph¶n øng. HiÖn tîng x¶y ra lµ: A) Cã kÕt tña tr¾ng xuÊt hiÖn. B) Cã kÕt tña sau råi kÕt tña tan. C) Kh«ng cã kÕt tña dung dÞch trong suèt. D) Cã kÕt tña sau tan råi l¹i xuÊt hiÖn kÕt tña. 14- Cho c¸c dung dÞch sau: Ba(OH)2 ; NaCO3; MgCl2; Ca(HCO3)2 Sè ph¶n øng x¶y ra gi÷a 2 chÊt mét lµ: A) 4 B) 3 C)5 D) 6 15- Cho 24,8 (g) hçn hîp kim lo¹i kiÒm thæ M lµ «xÝt cña nã t¸c dông víi HCl d ta thu ®îc 55,5 gam muèi khan. Kim lo¹i M lµ.A) Ca B) Mg C) Ba D) Be 16- Hoµ tan mét «xÝt kim lo¹i ho¸ trÞ 2 b»ng 1 lîng võa ®ñ dung dÞch H2SO4 10% ta thu ®îc dung dÞch muèi cã nång ®é 11,8%. Kim lo¹i N lµ.A) Cu B) Ca C) Mg D) Fe 17- Hoµ tan 28,4 gam mét hçn hîp gåm 2 muèi c¸c bonat cña 2 kim lo¹i thuéc 2 chu kú liªn tôc cña nhãm IIA. B»ng dung dÞch HCl d thu ®îc 6,72 (l) khÝ CO2 (®ktc). 18- Tæng khèi lîng muèi Clorua trong dung dÞch A lµ: A) 37,1 (g) B) 31,7(g) C) 15,7(g) D) 13,1(g) 19- Hai kim lo¹i ®ã lµ:
28
Võ Sỹ Nguyên lớp 12Tn2 trường THPT Eahleo sưu tầm YM:cungcong1 A) Ca vµ Mg B) Be vµ Mg C) Be vµ Ca D) Ca vµ Ba 20- Cho 6,72 (l) CO2 (®ktc) hÊp thô hoµn toµn vµo 1,25 ( l) dung dÞch Ba(OH)2 thu ®îc 39,4 (g) kÕt tña. Nång ®é mol/l cña dung dÞch Ba(OH)2 lµ: A) 0,2(M) B) 0,4(M) C) 0,5(M) D) 0,3(M) 19- Cho 4 èng nghiÖm ®ùng dung dÞch c¸c chÊt sau: Na2CO3; BaCl2; HCl; NaOH. §Ó nhËn biÕt c¸c èng nghiÖm trªn sè ho¸ chÊt tèi thiÓu ph¶i dïng lµ: A) 1 chÊt B) 2 chÊt C) 3 chÊt D) kh«ng cÇn dïng chÊt thö ngoµi. 20- Trén lÉn 500 ml dung dÞch NaOH 5M víi 200ml dung dÞch NaOH 30% (d=1,33g/ml) . Nång ®é mol/l cña dung dÞch thu ®îc lµ: A) 6M B) 5,428 M C) 6,428M D) 6,258M 21- Cho dung dÞch NaOH cã pH = 12 ( dung dÞch X). CÇn pha lo·ng dung dÞch X bao nhiªu lÇn ®Ó thu ®îc dung dÞch NaOH cã pH = 11.A) 8 lÇn B) 100 lÇn C) 10 lÇn D) 6 lÇn 22- Trén 100ml dung dÞch H2SO4 0,02M víi 100ml dung dÞch NaOH 0,02M dung dÞch t¹o thµnh cã pH lµ: A) 2 B) 3 C) 1 D) 4 23- Cho 200g dung dÞch Na2CO3 t¸c dông võa ®ñ víi 120 gam dung dÞch HCl. BiÕt sau ph¶n øng dung dÞch cã nång ®é 20%. C% cña hai dung dÞch ®Çu lµ: A) 30% vµ 27% B) 25% vµ 35% C) 31,3% vµ 35,98% D) 21,3% vµ 25,98% 24- 2 kim lo¹i kiÒm A vµ B n»m trong 2 chu kú kÕ tiÕp nhau trong b¶n tuÇn hoµn c¸c nguyªn tè ho¸ häc. Hoµ tan 2 kim lo¹i nµy vµo níc thu ®îc 0,336(l) khÝ (§KTC) vµ dung dÞch C. Cho HCl d vµo dung dÞch C thu ®îc 2,075 (g) muèi hai kim lo¹i ®ã lµ. A) Li vµ Na B) Na vµ K C) K vµ Rb D) Li vµ K 25- Cho 3,6g hçn hîp gåm K vµ mét kim lo¹i kiÒm A t¸c dông võa hÕt víi níc. Cho 2,24 l H2 ë 0,5 atm vµ O0C. BiÕt sè mol kim lo¹i (A) trong hçn hîp lín h¬n 10% tæng sè mol 2 kim lo¹i. A lµ kim lo¹i: A) K B) Na C) Li D) Rb 26- §iÖn ph©n dung dÞch NaOH víi cêng ®é 10A trong thêi gian 268giê. Sau ®iÖn ph©n cßn l¹i 100(g) dung dÞch NaOH 24% . Nång ®é % cña dung dÞch NaOH tríc ®iÖn ph©n lµ: A) 4,8% B) 5,2% C) 2,4% D) 3,2%
Trích đề thi dại học khối A – năm 2009 phần kim loại Câu 1: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch 29
Võ Sỹ Nguyên lớp 12Tn2 trường THPT Eahleo sưu tầm YM:cungcong1 X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là 240. B. 120. C. 360. D. 400. Câu 4: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV. Câu 12: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam. Câu 19: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 101,48 gam. B. 101,68 gam. C. 97,80 gam. D. 88,20 gam. Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08. Câu 23: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là A. NO và Mg. B. N2O và Al. C. N2O và Fe. D. NO2 và Al. Câu 25: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là A. Fe(NO3)2 và AgNO3. B. AgNO3 và Zn(NO3)2. C. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. Câu 27: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là A. 1,92. B. 0,64. C. 3,84. D. 3,20. Câu 35: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36. Câu 38: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,940. B. 1,182. C. 2,364. D. 1,970. Câu 39: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu. Câu 43: Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là A. 3,92 lít. B. 1,68 lít. C. 2,80 lít. D. 4,48 lít. 30
Võ Sỹ Nguyên lớp 12Tn2 trường THPT Eahleo sưu tầm YM:cungcong1 Câu 45: Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thoả mãn trường hợp trên? A. 1,5. B. 1,8. C. 2,0. D. 1,2. Môn thi : HOÁ, khối B - Mã đề : 637 Câu 1 : Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là A. 17,8 và 4,48. B. 17,8 và 2,24. C. 10,8 và 4,48. D. 10,8 và 2,24. Câu 7: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 151,5. B. 97,5. C. 137,1. D. 108,9. Câu 16: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là A. 2,80. B. 4,08. C. 2,16. D. 0,64. Câu 25: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 48,3 B. 57,0 C. 45,6 D. 36,7 Câu 29: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl 2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là A. 4,05 B. 2,70 C. 1,35 D. 5,40 Câu 32: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 54,0 B. 75,6 C. 67,5 D. 108,0 Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500 ml dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H 2 (ở đktc). Kim loại M là A. Ca B. Ba C. K D. Na Câu 42: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gram vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là A. 2,16 gam B. 0,84 gam C. 1,72 gam D. 1,40 gam Câu 49: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là 31
Võ Sỹ Nguyên lớp 12Tn2 trường THPT Eahleo sưu tầm YM:cungcong1 A. 68,2 B. 28,7 C. 10,8 D. 57,4 Câu 60: Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là A. 21,95% và 0,78 B. 78,05% và 0,78 C. 78,05% và 2,25 D. 21,95% và 2,25
32