Tâm Vit Group
ðặt câu hỏi
K năng
1
ñổi của người nghe ra sao 2
thế nào mà cảm nhận và sự thay
như thế nào, không phải hỏi như
Không phải hỏi cái gì mà hỏi
Vấn ñề:
3
“ðặt câu hỏi ñúng quan trọng hơn ngàn lần tìm câu trả lời ñúng cho một câu hỏi sai”
Kỹ năng ñặt câu hỏi hiệu quả
Những sai lầm khi ñặt câu hỏi
Mục ñích, vai trò, phân loại
Nội dung
4
Kỹ năng ñặt câu hỏi hiệu quả
Những sai lầm khi ñặt câu hỏi
Mục ñích, vai trò, phân loại
Nội dung
5
Tìm kiếm phương pháp giải quyết (How?)
Who? Which?..)
6
Thu thập thông tin cần thiết (When?, Where?,
Xác ñịnh nguyên nhân (Why?)
Xác ñịnh vấn ñề (What?)
Mục ñích ñặt câu hỏi
7
Giải pháp
&
Câu hỏi
Tạo môi trường thân thiện
Tìm kiếm sự ñồng tình và ủng hộ
Dẫn dắt tư duy, ñịnh hướng chương trình
Khuyến khích tham gia
Khởi tạo suy nghĩ
Mục ñích ñặt câu hỏi
8
9
10
11
stupid question
No question is
Hỏi một câu chỉ dốt trong chốc lát không dám hỏi sẽ dốt suốt ñời! 12
Không hỏi thành tỏi
Muốn giỏi phải học
Không biết thì hỏi
13
HỎ I
TỎI
VS
GII
14
Xoa dịu, giải quyết mâu thuẫn
Xây dựng & củng cố các mối quan hệ
Tạo ñược quan ñiểm chung
Giúp tập trung suy nghĩ
ðặt câu hỏi ñúng
15
ðặt câu hỏi ñúng thành công một nửa!
16
Khơi dậy suy ngẫm và tự vấn
Chuyển tải những thông tin tinh tế, tế nhị
Thu hút sự tham gia của tập thể
Thể hiện sự chân thành, quan tâm
ðặt câu hỏi ñúng
17
Câu hỏi chiến lược
Câu hỏi ñịnh hướng
Theo ñịnh hướng
Câu hỏi trực tiếp/gián tiếp
Theo cách trả lời
Câu hỏi ñóng/mở
Theo cách ñặt câu hỏi
Phân loại câu hỏi
18
Hai lựa chọn ñối lập: Có/ không Một số lựa chọn: A, B, C...
Câu trả lời cụ thể:
Học viên nắm ñược nội dung?
Câu hỏi ñóng
19
Phi cấu trúc hoàn toàn Từ liên tưởng Hoàn thiện câu Hoàn thành câu chuyện Hoàn thành bức tranh
Cần nhiều phương án trả lời
Bắt ñầu chủ ñề mới
Câu hỏi mở
20
Thế nào ?
Ở ñâu?
Khi nào?
Ai?
Câu hỏi mở
21
Tại sao?
Cái gì?
gây tranh cãi
Không có thông tin
từ ñể hỏi
Không bắt ñầu bằng
Ngắn gọn
Chi tiết
Trực tiếp
Câu hỏi ñóng
ñúng ñắn hơn 22
Hướng ñến chủ ñộng và
Bắt ñầu bằng từ ñể hỏi
Yêu cầu trả lời tỷ mỉ
Gợi ý câu trả lời chi tiết
Không trực tiếp
Câu hỏi mở
So sánh hai loại câu hỏi
Hướng cuộc ñối thoại
Tăng thêm sự nhất trí
Yêu cầu ít suy nghĩ
Thông tin rõ ràng
Câu hỏi ñóng
trực tiếp
Không dẫn hướng
thân
Khám phá cho bản
Kéo dài, tăng ý kiến
Câu hỏi mở
So sánh hai loại câu hỏi
23
Câu hỏi ñóng
Tìm hiểu vấn ñề
Tìm hiểu cảm xúc
Câu hỏi trực tiếp
Câu hỏi ñóng, mở
quyết vấn ñề
Tìm hiểu cách giải
tiếp cận vấn ñề
Tìm hiểu cách hiểu/
Câu hỏi gián tiếp
Theo cách trả lời
24
ðã xác ñịnh Câu hỏi ñóng
Câu hỏi mởi
trước
Chiến lược ñịnh
Câu hỏi chiến lược
Có chọn lọc
triển
ðịnh hướng phát
Câu hỏi ñịnh hướng
Theo ñịnh hướng
25
Kỹ năng ñặt câu hỏi hiệu quả
Những sai lầm khi ñặt câu hỏi
Mục ñích, tầm quan trọng, phân loại
Nội dung
26
Câu hỏi không phù hợp ñối tượng
Không lắng nghe nghe câu trả lời
Hỏi nhằm khai thác, ñiều khiển ñối tác
ðể hạ phẩm giá người khác
Thuyết trình thay vì ñặt câu hỏi
Những sai lầm khi ñặt câu hỏi
27
Câu h i?
ð i t ng! 28
Thời gian, không gian không hợp
Hỏi theo suy nghĩ Thắng – Thua
Không nhắm mục ñích lấy thông tin
Dài dòng, không rõ mục ñích
Những sai lầm khi ñặt câu hỏi
29
Thắng
30
Thua
Xác ñịnh mục ñích trước khi hỏi? 31
32
Ta ñã bao giờ chuẩn bị cách ñặt câu hỏi? 33
Kỹ năng ñặt câu hỏi hiệu quả
Những sai lầm khi ñặt câu hỏi
Mục ñích, vai trò, phân loại
Nội dung
34
Tạ i sa o?
ào ?
Khi nào?
á C
Còn cách nào không? Còn cách nào tốt C ác hơn không? ? ì h n ig
N
? u ế
Ai?
Cách ñặt câu hỏi hiệu quả
35
Hỏi lại ñối tác
Kiên trì
Chờ và lắng nghe câu trả lời
Hỏi các câu hỏi mở
Không ñược ñịnh kiến trước
Nguyên tắc ñặt câu hỏi
36
37
Lắng nghe là kim cương
Im lặng là vàng
Nói là bạc
Người ñược hỏi không biết cách trả lời Người ñược hỏi thiếu trung thực
Không chấp nhận vòng vo
Người ñược hỏi không muốn trả lời
Chấp nhận các phương pháp thay thế
Không lãng phí các câu hỏi
Nguyên tắc ñặt câu hỏi
38
Không chấp nhận câu trả lời gián tiếp
Không dùng nhiều ñại từ nhân xưng
Kiểm tra việc chú ý lắng nghe
Nguyên tắc ñặt câu hỏi
39
40
Ta nên hỏi gì?
Ta ñang hỏi gì?
41
Bắt buộc hỏi
CÇn hỏi
Nªn hỏi
Chọn lựa câu hỏi
42
Câu hỏi phù hợp với ñối tượng ði từ tổng quan ñến chi tiết
Lấy ý kiến...
Lấy dữ kiện
Hỏi có mục ñích rõ ràng
Phải chuẩn bị câu hỏi từ trước
ðiều cần chú ý
43
44
chuẩn bị cho thất bại
Không chuẩn bị là
Không ngắt lời khi người khác trả lời
Kết nối trả lời của người ñược hỏi
Hỏi mỗi câu một vấn ñề
Hỏi ngắn gọn, rõ ràng
ðiều cần chú ý
45
46
Hãy hỏi ñơn giản và ngắn gọn
Keep It Short & Simple
47
Giá trị của sự ñơn giản
Significance Of Simplicities
Francis Bacon
một nửa trí khôn”
khéo léo ñã là
“Một câu hỏi
48
Danh ngôn
khi không còn gì nói nữa” 49
lời thông minh và ngừng nói
lắng nghe chăm chú, cách trả
hãy học cách hỏi hợp lý, cách
“Nếu muốn thông minh bạn
Giải quyết mâu thuẫn, xung ñột
Làm vừa lòng khách hàng khó tính
ðàm phán, thương lượng
Phỏng vấn tìm việc
Giảng dạy và thuyết trình
Bộ câu hỏi tham khảo
50
Hợp tác làm việc cũng nhau
ðối phó nhân viên rắc rối
Làm vui lòng cấp trên
ðiều hành cuộc họp
Bộ câu hỏi tham khảo
51
Anh/chị có thấy một chút lợi ích nào từ bài giảng/bài thuyết trình của tôi? 52
Anh/chị vui lòng cho biết chính xác những kết luận nào của tôi là không phù hợp?
Anh/chị sẽ bố trí thời gian như thế nào cho bài giảng/bài thuyết trình của mình?
Anh/chị muốn học viên của mình thu ñược gì sau bài giảng/bài thuyết trình?
Giảng dạy và thuyết trình
ñiều gì trong ngày hôm nay?
Anh/chị mong muốn tôi sẽ chia sẻ những
giảng/thuyết trình của chúng ta?
53
Cụ thể anh/chị chưa hiểu phần nào trong bìa
ta ngày hôm nay?
quan gì ñến bài giảng/thuyết trình của chúng
Anh/chị vui lòng nhắc lại câu hỏi và nó có liên
Giảng dậy và thuyết trình
Công ty ñang chuyển ñổi như thế nào ñể tăng khả năng cạnh tranh?
Công ty ñang làm gì ñể duy trì và mở rộng phạm vi kinh doanh?
Khi công ty buộc ai ñó phải thôi việc thì việc ñó sẽ diễn ra như thế nào?
Theo ý kiến của anh/chị thì ñiều gì là biểu tượng cho các giá trị cơ bản của công ty?
Phỏng vấn tìm việc
54
Công ty sẽ phát triển như thế nào trong ba năm tới? Công ty sẽ làm gì ñể ñảm bảo chất lượng và trình ñộ nguồn lao ñộng ñáp ứng nhu cầu phát triển của mình 5 năm tới? Trong 2 năm vừa qua, anh ñã có những cơ hội ñào tạo và phát triển nghề nghiệp gì? Xin vui lòng cho tôi xem bản sao mẫu ñánh giá hiệu quả làm việc, ñược không?
Phỏng vấn tìm việc
55
lãnh ñạo của sếp với công ty?
Liệu tôi có cơ hội ñánh giá vai trò, hiệu quả
việc của mình không?
Liệu tôi có cơ hội tự ñánh giá hiệu quả làm
ñịnh như thế nào?
Chế ñộ lương bổng trong công ty ñược xác
Phỏng vấn tìm việc
56
57
Anh/chị cảm thấy chúng ta nên kết thúc cuộc thảo luận sớm phải không?
Anh muốn chúng tôi ñồng thuận hay bác bỏ lời ñề nghị ñó bây giờ hay cho tôi thời gian suy nghĩ thêm?
Nếu chúng ta có thể tìm ra một giải pháp khác tốt hơn giải pháp anh vừa ñưa ra thì liệu anh có bắt tôi ñồng thuận hay bác bỏ giải pháp của anh không?
ðàm phán, thương lượng
Lý do ñằng sau lời ñề nghị của anh là gì? 58
Chúng ta có thể ký thoả thuận vào 8h00 sáng mai, anh nghĩ như thế nào?
Nếu anh bị buộc phải theo thời hạn chót này thì tôi có thể giúp anh giảm nhẹ sức ép ñó như thế nào?
Tại sao chúng ta không thương lượng với nhau về thời hạn chót?
ðàm phán, thương lượng
Bây giờ anh cần chúng tôi ñáp ứng ñiều gì ñể chúng ta kết thúc ñàm phán thành công?
Chúng ta có thể thương lượng vấn ñề nào khác ñể tránh tăng thêm mâu thuẫn giữa hai bên không?
Theo ý anh, thì giải pháp sau cùng nên ñáp ứng những tiêu chuẩn nào?
59
Theo anh thì tôi coi lời ñề nghị như thế nào là hợp lý?
ðàm phán, thương lượng
Chúng tôi có thể thu xếp cách khác cho anh thanh toán khoản này ñược không?
Hãy ñể tôi ñưa ra ñịnh mức giá thật của chúng tôi, ñược không?
60
Có phải mức giá chúng tôi ñưa ra quá cao so với các ñối tác khác?
Anh/chị vui lòng giúp tôi một việc ñể tôi có thể phục vụ anh/chị tốt hơn?
Làm vừa lòng khách hàng khó tính
Tôi viết ra giúp ông ñược không?
Nếu tôi ñảm bảo chu toàn mọi yêu cầu của anh/chị thì anh/chị cam kết mua hàng của chúng tôi chứ?
Tôi có thể làm gì ñể giúp anh/chị mang theo ñầy ñủ giấy tờ vào lần tới?
Xin vui lòng gặp lại tôi khi anh/chị trở lại với ñầy ñủ giấy tờ, ñược không?
Làm vừa lòng khách hàng khó tính
61
Xin anh/chị vui lòng giúp tôi có thể phục vụ tốt hơn anh/chị bằng cách chờ ñến khi tôi phục vụ xong những khách hàng ñang ñợi? 62
Anh/chị vui lòng giúp tôi phục vụ khách hàng khác bằng cách tiếp tục bàn luận sau khi anh/chị ñã suy nghĩ kỹ hơn về quyết ñịnh của mình?
Anh/chị cần thêm thông tin gì mới có thể ra quyết ñịnh?
Làm vừa lòng khách hàng khó tính
63
Tôi có thể ñược biết lý do tại sao anh/chị cần ñúng sản phẩm nhãn hiệu ñó không?
ðể tôi cho anh/chị xem mẫu hàng có giá gần với mức anh/chị có thể mua, ñược không?
Anh/chị muốn trả giá bao nhiêu?
Anh/chị vui lòng so sánh giá cả các mặt hàng cùng loại của chúng tôi trước khi ñưa ra quyết ñịnh sau cùng, ñược không?
Làm vừa lòng khách hàng khó tính
64
Anh/chị sẽ quyết ñịnh bây giờ hay cần có thêm thời gian suy nghĩ? Trong các dịch vụ chúng tôi vừa trình bày, anh chị thấy dịch vụ nào có thể ñáp ứng nhu cầu của anh/chị? Nếu tôi ñảm bảo các yêu cầu của anh/chị, anh/chị sẽ sẵn sàng ký hợp ñồng hôm nay? ðiều gì khiến anh/chị khó có thể ñưa ra quyết ñịnh lúc này? Có phải là do…?
Làm vừa lòng khách hàng khó tính
65
Anh có ñề xuất gì thay thế ý kiến ñó không? Ý kiến của tôi cần có những thay ñổi gì ñể có thể có ñược sự ửng hộ của anh? Tôi cảm thấy, ñiều anh phản ñối không liên quan ñến ý kiến của tôi, tại sao vậy? Anh/chị có bằng chứng gì nói rằng tôi không thực hiện phần việc của tôi trong ñội? Anh/chị cảm thấy như thế nào khi có người nói xấu sau lưng mình?
Giải quyết xung ñột
66
Vì công việc chung, liệu chúng ta có thể hành xử theo cung cách của những người lớn với nhau, ñược không? Anh/chị có muốn cùng tôi ñến gặp Sếp ñể bàn luận về tình hình bế tắc này không? Tại sao anh/chị cảm thấy phiền khi tôi ñược thăng chức? Anh có nghĩ tôi cảm thấy như thế nào trước những lời ñùa cợt ñó không?
Giải quyết xung ñột
của tôi về việc này?
Tại sao mọi người lại hiểu nhầm quan ñiểm
thấy như thế nào?
Nói chuyện với tôi theo kiểu ñó, anh cảm
vừa rồi không tía diễn nữa?
Chúng ta có thể làm gì ñể những việc như
Giải quyết xung ñột
67
Hãy ñoán xem tôi tìm thấy cái này ở ñâu?
anh/chị không?
tin khách hàng của tôi có thất lạc ở chỗ
Anh/chị vui lòng kiểm tra lại xem bản thông
theo cách như vậy?
Tại sao anh lại diễn dải quan ñiểm của tôi
Giải quyết xung ñột
68
69
Có giờ giấc nào thích hợp hơn cho cuộc họp này không? Theo anh/chị chúng ta cần phải làm gì ñể anh/chị có thể có mặt ñúng giờ? ðiều chúng ta ñang bàn luận và phần ghi trong trong nội dung cuộc họp có gì mâu thuẫn không? Có ai có thể cho tôi biết vì sao cuộc họp của chúng ta ñi ra ngoài lề không?
ðiều hành buổi họp
70
Anh/chị cảm thấy như thế nào về lời nhận xét của anh A vừa rồi?
Ý kiến của chị A có nhằm mục ñích làm sáng tỏ vấn ñề của anh B không?
Hai người nghe nhau nói ñược cái gì nào?
Quan ñiểm của anh ñược hiểu như vậy có ñúng không?
Anh vui lòng nhắc lại ý kiến của mình ñể chúng tôi thực sự hiểu quan ñiểm của anh?
ðiều hành cuộc họp
Anh/chị A có thêm ý kiến gì về cuộc họp của chúng ta? 71
Anh/chị có ñề nghị gì ñể cuộc họp của chúng ta có sự tham gia ñóng góp ý kiến của tất cả mọi người?
Có ñiều gì còn chưa hợp lý trong kế hoạch chúng ta sắp thông qua không?
Anh có nghĩ rằng nên ñể một thời ñiểm thích hợp hơn chúng ta sẽ ñề cập vấn ñề này?
ðiều hành cuộc họp
72
Nếu tôi chứng minh ñược cách làm khác hiệu quả hơn, thì liệu Sếp có ủng hộ tôi?
Sếp có thể vui lòng cho tôi thấy, công việc này phù hợp với giá trị của tôi như thế nào?
Theo Sếp ñể làm việc hiệu quả hơn, tôi cần thay ñổi hay học hỏi ñiều gì?
Sếp muốn tôi sẽ giải quyết các tình huống tương tự như thế nào?
Làm vui lòng cấp trên
73
Chính xác tôi cần phải thêm bớt ñiều gì ñể ñáp ứng yêu cầu của Sếp? Theo Sếp, tôi có những ưu ñiểm nào có thể phát huy ñể nâng cao thành tích trong bảng ñánh giá? Trong tất cả những công việc tôi ñã thực hiện, Sếp thích nhất và không thích việc nào? Sếp ñã bao giờ lâm vào tình trạng mất dần quyền hạn chưa?
Làm vui lòng cấp trên
Tôi phải làm gì ñể thuyết phục Sếp tôi là người toàn tâm, toàn ý với công việc?
Tôi có thể làm gì ñể giảm bớt căng thẳng giữa Sếp và tôi trong thời gian gần ñây?
Tôi phải nỗ lực như thế nào ñể có thể ñáp ứng công việc mà Sếp yêu cầu?
74
Sếp ñã xem xét và quyết ñịnh lời ñề xuất của tôi cách ñây 2 tuần chưa?
Làm vui lòng cấp trên
Anh nghĩ gì về vấn ñề tôi vừa trình bày?
Anh nhận thấy vấn ñề gì trong những lời tôi ñề nghị?
ðiều gì ngăn cản cô ñi làm ñúng giờ?
Cô có cần tôi giúp gì ñể ñáp ứng yêu cầu về giờ giấc của công ty?
Chúng ta phải làm gì ñể những ñiều này không còn xảy ra nữa?
ðối phó nhân viên rắc rối
75
76
Làm sao ñể tôi có thể nhận ñược thông tin ñầy ñủ, chi tiết từ phía cô? Tôi mong anh chú ý nhiều hơn nữa vào công việc, ñược không? Anh có nhận thấy ảnh hưởng của anh khi anh quyết ñịnh bỏ chúng tôi trong giai ñoạn này không? Cô có thể lý giải vì sao mọi người ñánh giá cô không ñúng như cô nghĩ?
ðối phó nhân viên rắc rối
77
Anh có bằng chứng gì chứng tỏ chuyện riêng của tôi ảnh hưởng tới kết quả công việc?
Anh có nhận thấy cảm giác của tôi do anh gây ra trong buổi họp sáng nay không?
Tôi có thể giúp gì cho anh ñể giải quyết vấn ñề này?
Theo anh/chị làm thế nào ñể chúng ta có thể làm việc ñược cùng với nhau?
Hợp tác làm việc cùng nhau
Anh tưởng tượng coi, cảm giác mình là mục tiêu nhạo báng của mọi người như thế nào? 78
Anh có nhận thấy lời nhận xét của mình có gì ñó không hợp lý không?
Chúng ta hẹn nói chuyện vào ngày mai ñược không?
Theo ý anh, ñồng nghiệp với nhau có nên hạ nhục nhau trước mặt sếp?
Hợp tác làm việc cùng nhau
79
Cô muốn làm việc ñó giúp tôi ñúng không? Chúng ta có thể ñồng lòng thay ñổi mối quan hệ của chúng ta từ thắng-thua sang cả hai cùng thanứg không? Anh ñược lợi lộc gì khi không nhắc ñến tên và thành tích của tôi trong bản báo cáo hàng năm của mình? Anh/chị có muốn biết tại sao câu hỏi vừa rối khiến tôi không ñược thoải mái?
Hợp tác làm việc cùng nhau