De Kt Trac Nghiem Dao Dong Co Thanh Tuong ( Co Dap An )[1]

  • April 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View De Kt Trac Nghiem Dao Dong Co Thanh Tuong ( Co Dap An )[1] as PDF for free.

More details

  • Words: 9,511
  • Pages: 17
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐH-CĐ THANH TƯỜNG ĐT: 0983932550 Mã đề thi: 136

ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC 2008 – 2009 DÀNH CHO LỚP 13A - LẦN 1 MÔN: VẬT LÝ (Thời gian làm bài 60 phút) Đề thi có 40 câu gồm 3 trang

Câu 1. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 8sin(4πt +

 ) cm. Số lần vật qua vị trí có li độ x=4 3 cm 6

trong 3,5 s đầu tiên là: A. 7 lần B. 6 lần C. 14 lần D. 12 lần Câu 2. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ 8s thì cơ năng A. có chu kỳ 8 s B. có chu kỳ 16 s C. có chu kỳ 4 s D. không đổi. Câu 3. Trong dao động điều hoà, li độ và gia tốc biến thiên A. vuông pha với nhau.B. ngược pha với nhau. C. cùng pha với nhau. D. lệch pha π/6. Câu 4. Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa vận tốc và gia tốc là: A. Đường thẳng. B. Đường parabol. C. Đường hình sin. D. Đường elíp. Câu 5. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ A 1=4cm và A2=10cm có thể nhận giá trị: A. 5cm. B. 20cm. C. 6,5cm. D. 4cm. Câu 6. Một vật dao động điều hoà, trong 4 s vật thực hiện được 4 dao động và đi được quãng đường 64cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. x = 2sin(4πt + π) cm. B. x = 4sin(4πt + π) cm. C. x = 4sin(2πt) cm. D. x = 8sin(2πt) cm. Câu 7. Một con lắc lò xo nằm ngang có k=100N/m, m=400g, hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là µ=0,02, lấy π 2 =10. Đưa vật tới vị trí lò xo giãn 2cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 10 πcm/s hướng về vị trí cân bằng thì quãng đường vật đi được cho tới lúc dừng lại là: A. Đáp án khác. B. 1m. C. 10m. D. 100m. Câu 8. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực tiểu khi hai dao động x(cm) thành phần A. Ngược pha B. Vuông pha C. Cùng pha D. Lệch pha π/4 Câu 9. Đồ thị li độ của một vật dao động điều hoà có dạng như hình vẽ. t(s) Phương trình dao động của vật là:  5 5 x  4sin(2 t  )cm x  4sin( t  )cm A. B. 6 7 6 C. x  4sin(2 t 

5 )cm 6

D. x  4sin(

5  t  )cm 7 6

Câu 10. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 6sin(πt -

 )cm. Thời điểm vật qua vị trí có động năng 6

bằng thế năng lần thứ 2009 là: 24101 12053 24101 s s s A. B. C. D. Đáp án khác. 24 12 12 Câu 11. Khi đi qua các đoạn đường gồ ghề xe bị xóc, hiện tượng vật lý đó là: A. Dao động cưỡng bức. B. Dao động tự do. C. Dao động tắt dần. D. Hiện tượng cộng hưởng. Câu 12. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động tại nơi có g=π2=10m/s2. Biết rằng khi vật qua vị trí cân bằng dây treo vướng vào một cái đinh nằm cách điểm treo một khoảng 75cm. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn khi đó là:

A. 1 

3 s 2

B. 3 s

D. 2  3 s

C. 1,5 s

Câu 13. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2sin(πt+

 )cm. Sau 4,5 s kể từ thời điểm đầu tiên vật đi 4

được đoạn đường: A. 20  2 2 cm B. 18 cm. C. 16  2 2 cm D. 20 cm. Câu 14. Khi chiều dài của con lắc đơn giảm 25% thì chu kỳ dao động A. giảm 13,4% B. tăng 13,4% C. tăng 15,5% D. giảm15,5% Câu 15. Chiếc giảm xóc của ôtô và xe máy có tác dụng gây ra: A. Dao động tắt dần. B. Dao động cưỡng bức. C. Dao động tự do. D. Hiện tượng cộng hưởng. Câu 16. Một hệ dao động có tần số riêng f0 = 2Hz. Khi hệ chịu tác dụng của một ngoại lực có biểu thức F=F 0sin(6 πt) N thì hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số: A. 3 Hz B. 4 Hz C. 6 Hz D. 2 Hz Câu 17. Một đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn chạy đúng ở nhiệt độ 240C và độ cao 200m, biết bán kính trái đất R=6400km và thanh con lắc có hệ số nở dài λ=2.10-5K-1. Khi đưa đồng hồ lên độ cao 600m và nhiệt độ tại đó là 200C thì mỗi ngày đêm đồng hồ chạy: A. nhanh 8,856 s B. nhanh 1,944 s C. chậm 1,944 s D. chậm 8,856 s Câu 18. Lực gây ra dao động điều hoà (lực hồi phục) không có tính chất sau đây: A. Biến thiên điều hoà cùng tần số với tần số riêng của hệ. B. Có giá trị cực đại khi vật đi qua VTCB. C. Bị triệt tiêu khi vật qua VTCB. D. Luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 19. Chu kỳ dao dao động là: A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí đầu. B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu. C. Số dao động vật thực hiện được trong 1 s. D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ biên dương đến biên âm. Câu 20. Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian ∆t. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7 m thì trong khoảng thời gian ∆t đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu l là: A. 0,9 m. B. 1,2 m. C. 1,6 m.

D. 2,5 m. Câu 21. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật qua vị trí cân bằng là: A. 2T B. T C. T/4 D. T/2 Câu 22. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra càng rõ nét khi: A. Lực cản (độ nhớt) môi trường càng nhỏ. B. Lực cản (độ nhớt) môi trường càng lớn. C. Tần số riêng của hệ càng nhỏ. D. Tần số của lực cưỡng bức càng lớn. Câu 23. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, vật khối lượng m=10g tích điện q=1µC, lấy g=π2=10m/s2. Chu kỳ ur dao động nhỏ của con lắc đơn trên khi đặt nó trong điện trường đều có E hướng lên có E=5.104V/m là: 2 A. 2 B. 2 2 s C. 2 3 s D. Đáp án khác. s 3 Câu 24. Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc α0. Công thức tính lực căng cực đại của dây treo là: 2 2 2 2 A. TCMax  mg (1   0 ) B. TCMax  mg (3  2 0 ) C. TCMax  mg (3  2 0 ) D. TCMax  mg (1   0 ) Câu 25. Khi khối lượng tăng 2 lần, tần số tăng 3 lần, biên độ giảm 2 lần thì cơ năng của một vật dao động điều hoà: A. Tăng 4,5 lần. B. Tăng 18 lần. C. Tăng 12 lần. D. Tăng 9 lần. Sợi chỉ Câu 26. Một con lắc lò xo thẳng đứng có k=25N/m, m=100g, lấy g=10m/s 2, đầu trên của lò xo được nối với điểm treo bởi một sợi chỉ (hình vẽ). Để trong quá trình dao động điều hoà sợi chỉ luôn k căng thì biên độ A của dao động phải thoả mãn: m

A. A ≥ 5cm.

B. A ≥ 4cm

C. A ≤ 4cm.

D. A ≤ 5cm.  Câu 27. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4sin(πt- ) cm. Thời điểm vật qua vị trí x = 2cm lần 4 đầu tiên là: 5 5 13 1 s s s A. B. s C. D. 12 6 12 12 Câu 28. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α, lò xo có độ cứng k, vật treo có khối lượng m, khi vật đi qua vị trí cân bằng lò xo giãn ∆l. Chu kỳ dao động điều hoà của vật tính theo công thức: l l g k B. T  2 C. T  2 D. T  2 g sin  g l m Câu 29. Dao động của con lắc lò xo trong thực tế là: A. Dao động tự do. B. Dao động tắt dần. C. Dao động tuần hoàn. D. Dao động điều hoà. Câu 30. Chọn câu trả lời sai khi một vật dao động điều hoà đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng: A. Gia tốc tăng. B. Động năng tăng. C. Thế năng giảm. D. Vận tốc tăng. 2 2 Câu 31. Treo con lắc đơn có độ dài l=100cm trong thang máy, lấy g=π =10m/s . Cho thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a=2m/s2 thì chu kỳ dao động của con lắc đơn A. tăng 11,8% B. tăng 25% C. giảm 8,71% D. giảm 16,67%. Câu 32. Một vật dao động điều hoà với tần số 8Hz thì gia tốc biến thiên với tần số: A. 16Hz B. 8Hz C. 2Hz D. 4Hz 2 2 Câu 33. Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g = π = 10m/s . Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 10 3cm / s hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian lò xo nén và giãn trong một chu kỳ là: A. 5 B. 0,2 C. 2 D. 0,5 Câu 34. Khi xách xô nước, để nước đỡ bắn tung toé ra ngoài người ta thường bỏ một vài chiếc lá vào trong xô nước nhằm mục đích: A. Gây ra dao động cưỡng bức. B. Thay đổi tần số dao động riêng của nước. C. Gây ra dao động tắt dần. D. Gây ra hiện tượng cộng hưởng. Câu 35. Một vật khối lượng m treo vào lò xo k1 thì chu kỳ dao động là 4s, treo vào lò xo k2 thì chu kỳ dao động là 3s. Khi treo vào hai lò xo k1, k2 mắc nối tiếp với nhau thì chu kỳ dao động là: A. 2,4 s. B. 7 s. C. 5 s. D. Đáp án khác. Câu 36. Một xe máy chạy trên đường, cứ 3m lại có một cái rãnh nhỏ. Biết rằng chu kỳ dao động riêng của xe trên các giảm xóc là 0,2s. Xe bị xóc mạnh nhất khi chạy với vận tốc: A. 15 m/s B. 0,6 m/s C. 6 km/h D. 1,5 km/h Câu 37. Một vật dao động điều hoà với tần số 2Hz, biên độ 2cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng 1 thời gian s là: 3 A. 6 cm. B. 7 cm. C. 5 cm. D. 9 cm. Câu 38. Có hai vật dao động điều hoà cùng biên độ A, cùng tần số trên hai đường thẳng song song cạnh nhau. 3 Biết rằng chúng gặp nhau khi chuyển động ngược chiều nhau qua vị trí có li độ A . Độ lệch pha của hai dao 2 động là: A. π/3 B. π/4 C. π/6 D. 2π/3  Câu 39. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8sin(4πt + )cm. Biết ở thời điểm t vật chuyển động 4 1 s li độ và chiều chuyển động của vật là: theo chiều dương qua li độ x = 4cm. Sau thời điểm đó 24 A. x =4 3 cm và chuyển động theo chiều âm. B. x =4 3 cm và chuyển động theo chiều dương. C. x = 0 và chuyển động theo chiều dương. D. x = 0 và chuyển động theo chiều âm. A. T  2

3  ) và x3 = 3sin(4t + ) là: 4 4   B. x  7 sin(4t  ) C. x  7 sin(4t  ) D. Đáp án khác. 6 4 ******************** HẾT ********************

Câu 40. Dao động tổng hợp của ba dao động x1 = 4 2 sin4t; x2 = 4sin(4t +

 A. x  8sin(4t  ) 6

TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐH-CĐ THANH TƯỜNG ĐT: 0983932550 Mã đề thi: 225

ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC 2008 – 2009 DÀNH CHO LỚP 13A - LẦN 1 MÔN: VẬT LÝ (Thời gian làm bài 60 phút) Đề thi có 40 câu gồm 3 trang

Câu 1. A. Câu 2. A. Câu 3. A. Câu 4. A. Câu 5.

Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần Ngược pha B. Vuông pha C. Cùng pha D. Lệch pha π/4 Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa vận tốc và gia tốc là: Đường elíp. B. Đường parabol. C. Đường thẳng. D. Đường hình sin. Chọn câu trả lời sai khi một vật dao động điều hoà đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng: Động năng tăng. B. Gia tốc tăng. C. Thế năng giảm. D. Vận tốc tăng. Một vật dao động điều hoà với tần số 8Hz thì gia tốc biến thiên với tần số: 16Hz B. 8Hz C. 4Hz D. 2Hz Có hai vật dao động điều hoà cùng biên độ A, cùng tần số trên hai đường thẳng song song cạnh nhau. Biết 3 rằng chúng gặp nhau khi chuyển động ngược chiều nhau qua vị trí có li độ A . Độ lệch pha của hai dao động 2 là: A. π/3 B. π/6 C. 2π/3 D. π/4 3  Câu 6. Dao động tổng hợp của ba dao động x1 = 4 2 sin4t; x2 = 4sin(4t + ) và x3 = 3sin(4t + ) là: 4 4    A. x  8sin(4t  ) B. x  7 sin(4t  ) C. x  7 sin(4t  ) D. Đáp án khác. 6 6 4 Câu 7. Khi khối lượng tăng 2 lần, tần số tăng 3 lần, biên độ giảm 2 lần thì cơ năng của một vật dao động điều hoà: A. Tăng 4,5 lần. B. Tăng 12 lần. C. Tăng 18 lần. D. Tăng 9 lần. 2 2 Câu 8. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động tại nơi có g=π =10m/s . Biết rằng khi vật qua vị trí cân bằng dây treo vướng vào một cái đinh nằm cách điểm treo một khoảng 75cm. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn khi đó là: 3 A. 1,5 s B. 3 s C. 2  3 s D. 1  s 2 Câu 9. Treo con lắc đơn có độ dài l=100cm trong thang máy, lấy g=π2=10m/s2. Cho thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a=2m/s2 thì chu kỳ dao động của con lắc đơn A. giảm 8,71% B. giảm 16,67%. C. tăng 25% D. tăng 11,8%  Câu 10. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8sin(4πt + )cm. Biết ở thời điểm t vật chuyển động 4 1 s li độ và chiều chuyển động của vật là: theo chiều dương qua li độ x = 4cm. Sau thời điểm đó 24 A. x = 0 và chuyển động theo chiều dương. B. x =4 3 cm và chuyển động theo chiều âm. C. x =4 3 cm và chuyển động theo chiều dương. D. x = 0 và chuyển động theo chiều âm.  Câu 11. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2sin( πt+ )cm. Sau 4,5 s kể từ thời điểm đầu tiên vật đi 4 được đoạn đường: A. 20  2 2 cm B. 16  2 2 cm C. 18 cm. D. 20 cm. Sợi chỉ Câu 12. Khi đi qua các đoạn đường gồ ghề xe bị xóc, hiện tượng vật lý đó là: A. Dao động tắt dần. B. Hiện tượng cộng hưởng. k C. Dao động cưỡng bức. D. Dao động tự do. m

Câu 13. Một con lắc lò xo thẳng đứng có k=25N/m, m=100g, lấy g=10m/s2, đầu trên của lò xo được nối với điểm treo bởi một sợi chỉ (hình vẽ). Để trong quá trình dao động điều hoà sợi chỉ luôn căng thì biên độ A của dao động phải thoả mãn: A. A ≥ 5cm. B. A ≥ 4cm.. C. A ≤ 4cm. D. A ≤ 5cm. Câu 14. Khi chiều dài của con lắc đơn giảm 25% thì chu kỳ dao động A. tăng 15,5% B. giảm 13,4% C. giảm15,5% D. tăng 13,4%  Câu 15. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 6sin(πt - )cm. Thời điểm vật qua vị trí có động năng 6 bằng thế năng lần thứ 2009 là: 24101 24101 12053 s s s A. B. C. D. Đáp án khác. 12 24 12 Câu 16. Một xe máy chạy trên đường, cứ 3m lại có một cái rãnh nhỏ. Biết rằng chu kỳ dao động riêng của xe trên các giảm xóc là 0,2s. Xe bị xóc mạnh nhất khi chạy với vận tốc: A. 15 m/s B. 1,5 km/h C. 0,6 m/s D. 6 km/h Câu 17. Trong dao động điều hoà, li độ và gia tốc biến thiên A. cùng pha với nhau. B. ngược pha với nhau. C. lệch pha π/6. D. vuông pha với nhau. Câu 18. Khi xách xô nước, để nước đỡ bắn tung toé ra ngoài người ta thường bỏ một vài chiếc lá vào trong xô nước nhằm mục đích: A. Gây ra dao động tắt dần. B. Thay đổi tần số dao động riêng của nước. C. Gây ra dao động cưỡng bức. D. Gây ra hiện tượng cộng hưởng. Câu 19. Một vật dao động điều hoà, trong 4 s vật thực hiện được 4 dao động và đi được quãng đường 64cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. x = 4sin(4πt + π) cm. B. x = 2sin(4πt + π) cm. C. x = 4sin(2πt) cm. D. x = 8sin(2πt) cm.  Câu 20. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 8sin(4 πt + ) cm. Số lần vật qua vị trí có li độ x=4 3 6 cm trong 3,5 s đầu tiên là: A. 7 lần B. 14 lần C. 6 lần D. 12 lần Câu 21. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, vật khối lượng m=10g tích điện q=1µC, lấy g=π2=10m/s2. Chu kỳ ur dao động nhỏ của con lắc đơn trên khi đặt nó trong điện trường đều có E hướng lên có E=5.104V/m là: 2 B. 2 2 s C. 2 3 s D. Đáp án khác. s 3 Câu 22. Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc α0. Công thức tính lực căng cực đại của dây treo là: 2 2 2 A. TCMax  mg (3  2 0 ) B. TCMax  mg (3  2 0 ) C. TCMax  mg (1   0 ) D. A. 2

TCMax  mg (1   02 ) Câu 23. Một đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn chạy đúng ở nhiệt độ 240C và độ cao 200m, biết bán kính trái đất R=6400km và thanh con lắc có hệ số nở dài λ=2.10-5K-1. Khi đưa đồng hồ lên độ cao 600m và nhiệt độ tại đó là 200C thì mỗi ngày đêm đồng hồ chạy: A. nhanh 8,856 s B. nhanh 1,944 s C. chậm 8,856 s D. chậm 1,944 s  Câu 24. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4sin(πt- ) cm. Thời điểm vật qua vị trí x = 2cm lần 4 đầu tiên là: 1 5 13 5 s s s A. B. C. D. s 12 12 12 6 2 2 Câu 25. Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g = π = 10m/s . Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 10 3cm / s hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian lò xo nén và giãn trong một chu kỳ là: A. 0,2 B. 2 C. 5 D. 0,5

Câu 26. Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian ∆t. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7 m thì trong khoảng thời gian ∆t đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu l là: A. 2,5 m. B. 1,2 m. C. 0,9 m.

D. 1,6 m. Câu 27. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α, lò xo có độ cứng k, vật treo có khối lượng m, khi vật đi qua vị trí cân bằng lò xo giãn ∆l. Chu kỳ dao động điều hoà của vật tính theo công thức: l l g C. T  2 D. T  2 g sin  g l Câu 28. Lực gây ra dao động điều hoà (lực hồi phục) không có tính chất sau đây: A. Có giá trị cực đại khi vật đi qua VTCB. B. Luôn hướng về vị trí cân bằng. C. Biến thiên điều hoà cùng tần số với tần số riêng của hệ. D. Bị triệt tiêu khi vật qua VTCB. Câu 29. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ A 1=4cm và A2=10cm có thể nhận giá trị: A. 6,5cm. B. 5cm. C. 4cm. D. 20cm. Câu 30. Một con lắc lò xo nằm ngang có k=100N/m, m=400g, hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là µ=0,02, lấy π 2 =10. Đưa vật tới vị trí lò xo giãn 2cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 10 πcm/s hướng về vị trí cân bằng thì quãng đường vật đi được cho tới lúc dừng lại là: A. 100m. B. Đáp án khác. C. 1m. D. 10m. Câu 31. Dao động của con lắc lò xo trong thực tế là: A. Dao động tắt dần. B. Dao động tự do. C. Dao động tuần hoàn. D. Dao động điều hoà. Câu 32. Một vật khối lượng m treo vào lò xo k1 thì chu kỳ dao động là 4s, treo vào lò xo k2 thì chu kỳ dao động là 3s. Khi treo vào hai lò xo k1, k2 mắc nối tiếp với nhau thì chu kỳ dao động là: A. 2,4 s. B. 7 s. C. 5 s. D. Đáp án khác. Câu 33. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật qua vị trí cân bằng là: A. T/2 B. T C. T/4 D. 2T Câu 34. Một hệ dao động có tần số riêng f0 = 2Hz. Khi hệ chịu tác dụng của một ngoại lực có biểu thức F=F 0sin(6 πt) N thì hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số: A. 3 Hz B. 6 Hz C. 2 Hz D. 4 Hz Câu 35. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ 8s thì cơ năng A. có chu kỳ 4 s B. có chu kỳ 8 s C. có chu kỳ 16 s D. không đổi. Câu 36. Đồ thị li độ của một vật dao động điều hoà có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là:  5 x(cm) A. x  4sin(2 t  )cm B. x  4sin(2 t  )cm 6 6 A. T  2

k m

B. T  2

5 5 5  t  )cm D. x  4sin( t  )cm 7 6 7 6 Câu 37. Một vật dao động điều hoà với tần số 2Hz, biên độ 2cm. 1 Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian s là: 3 A. 6 cm. B. 9 cm. C. 7 cm. D. 5 cm. Câu 38. Chu kỳ dao dao động là: A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu. B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí đầu. C. Số dao động vật thực hiện được trong 1 s. D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ biên dương đến biên âm. Câu 39. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra càng rõ nét khi: A. Tần số riêng của hệ càng nhỏ. B. Lực cản (độ nhớt) môi trường càng nhỏ. C. Lực cản (độ nhớt) môi trường càng lớn. D. Tần số của lực cưỡng bức càng lớn. Câu 40. Chiếc giảm xóc của ôtô và xe máy có tác dụng gây ra: C. x  4sin(

t(s)

A. Hiện tượng cộng hưởng. C. Dao động cưỡng bức.

B. Dao động tắt dần. D. Dao động tự do.

******************** HẾT ********************

TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐH-CĐ THANH TƯỜNG ĐT: 0983932550 Mã đề thi: 324

ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC 2008 – 2009 DÀNH CHO LỚP 13A - LẦN 1 MÔN: VẬT LÝ (Thời gian làm bài 60 phút) Đề thi có 40 câu gồm 3 trang

Câu 1. Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc α0. Công thức tính lực căng cực đại của dây treo là: 2 2 2 2 A. TCMax  mg (3  2 0 ) B. TCMax  mg (1   0 ) C. TCMax  mg (3  2 0 ) D. TCMax  mg (1   0 ) Câu 2. Khi xách xô nước, để nước đỡ bắn tung toé ra ngoài người ta thường bỏ một vài chiếc lá vào trong xô nước nhằm mục đích: A. Gây ra dao động tắt dần. B. Gây ra dao động cưỡng bức. C. Thay đổi tần số dao động riêng của nước. D. Gây ra hiện tượng cộng hưởng. Câu 3. Một vật khối lượng m treo vào lò xo k1 thì chu kỳ dao động là 4s, treo vào lò xo k2 thì chu kỳ dao động là 3s. Khi treo vào hai lò xo k1, k2 mắc nối tiếp với nhau thì chu kỳ dao động là: A. 7 s. B. 5 s. C. 2,4 s. D. Đáp án khác. Câu 4. Chiếc giảm xóc của ôtô và xe máy có tác dụng gây ra: A. Hiện tượng cộng hưởng. B. Dao động tắt dần. C. Dao động cưỡng bức. D. Dao động tự do. Câu 5. Một con lắc lò xo nằm ngang có k=100N/m, m=400g, hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là µ=0,02, lấy π 2 =10. Đưa vật tới vị trí lò xo giãn 2cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 10 πcm/s hướng về vị trí cân bằng thì quãng đường vật đi được cho tới lúc dừng lại là: A. 100m. B. Đáp án khác. C. 1m. D. 10m. Câu 6. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật qua vị trí cân bằng là: A. 2T B. T/2 C. T D. T/4 Câu 7. Khi khối lượng tăng 2 lần, tần số tăng 3 lần, biên độ giảm 2 lần thì cơ năng của một vật dao động điều hoà: A. Tăng 18 lần. B. Tăng 9 lần. C. Tăng 4,5 lần. D. Tăng 12 lần.  Câu 8. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8sin(4πt + )cm. Biết ở thời điểm t vật chuyển động 4 1 s li độ và chiều chuyển động của vật là: theo chiều dương qua li độ x = 4cm. Sau thời điểm đó 24 A. x = 0 và chuyển động theo chiều âm. B. x = 0 và chuyển động theo chiều dương. C. x =4 3 cm và chuyển động theo chiều âm. D. x =4 3 cm và chuyển động theo chiều dương. Câu 9. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra càng rõ nét khi: A. Lực cản (độ nhớt) môi trường càng lớn. B. Tần số của lực cưỡng bức càng lớn. C. Lực cản (độ nhớt) môi trường càng nhỏ. D. Tần số riêng của hệ càng nhỏ. Câu 10. Dao động của con lắc lò xo trong thực tế là: A. Dao động tắt dần. B. Dao động tuần hoàn. C. Dao động điều hoà. D. Dao động tự do. Câu 11. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, vật khối lượng m=10g tích điện q=1µC, lấy g=π2=10m/s2. Chu kỳ ur dao động nhỏ của con lắc đơn trên khi đặt nó trong điện trường đều có E hướng lên có E=5.104V/m là: A. 2 3 s

B. 2

2 s 3

C. 2 2 s

Câu 12. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 8sin(4 πt +

D. Đáp án khác.

 ) cm. Số lần vật qua vị trí có li độ x=4 3 6

cm trong 3,5 s đầu tiên là: A. 7 lần B. 12 lần C. 6 lần Câu 13. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần

D. 14 lần

C. Cùng pha D. Lệch pha π/4  Câu 14. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4sin(πt- ) cm. Thời điểm vật qua vị trí x = 2cm lần 4 đầu tiên là: 1 5 13 5 s s s A. B. s C. D. 12 6 12 12 Câu 15. Lực gây ra dao động điều hoà (lực hồi phục) không có tính chất sau đây: A. Bị triệt tiêu khi vật qua VTCB. B. Có giá trị cực đại khi vật đi qua VTCB. C. Luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Biến thiên điều hoà cùng tần số với tần số riêng của hệ. Câu 16. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α, lò xo có độ cứng k, vật treo có khối lượng m, khi vật đi qua vị trí cân bằng lò xo giãn ∆l. Chu kỳ dao động điều hoà của vật tính theo công thức: A. Ngược pha

B. Vuông pha

l l k g B. T  2 C. T  2 D. T  2 g sin  g m l 0 Câu 17. Một đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn chạy đúng ở nhiệt độ 24 C và độ cao 200m, biết bán kính trái đất R=6400km và thanh con lắc có hệ số nở dài λ=2.10-5K-1. Khi đưa đồng hồ lên độ cao 600m và nhiệt độ tại đó là 200C thì mỗi ngày đêm đồng hồ chạy: A. chậm 1,944 s B. chậm 8,856 s C. nhanh 1,944 s D. nhanh 8,856 s Câu 18. Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa vận tốc và gia tốc là: A. Đường elíp. B. Đường hình sin. C. Đường thẳng. D. Đường parabol. Câu 19. Chu kỳ dao dao động là: A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu. B. Số dao động vật thực hiện được trong 1 s. C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ biên dương đến biên âm. D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí đầu. Câu 20. Treo con lắc đơn có độ dài l=100cm trong thang máy, lấy g=π2=10m/s2. Cho thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a=2m/s2 thì chu kỳ dao động của con lắc đơn Sợi chỉ A. tăng 11,8% B. giảm 8,71% C. giảm 16,67%. D. tăng 25% Câu 21. Một con lắc lò xo thẳng đứng có k=25N/m, m=100g, lấy g=10m/s 2, đầu trên của lò xo k được nối với điểm treo bởi một sợi chỉ (hình vẽ). Để trong quá trình dao động điều hoà sợi chỉ luôn căng thì biên độ A của dao động phải thoả mãn: m A. A ≤ 5cm. B. A ≤ 4cm. C. A ≥ 5cm. D. A ≥ 4cm.. 3  Câu 22. Dao động tổng hợp của ba dao động x1 = 4 2 sin4t; x2 = 4sin(4t + ) và x3 = 3sin(4t + ) là: 4 4    A. x  8sin(4t  ) B. x  7 sin(4t  ) C. x  7 sin(4t  ) D. Đáp án khác. 6 6 4 Câu 23. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ 8s thì cơ năng A. có chu kỳ 4 s B. có chu kỳ 8 s C. có chu kỳ 16 s D. không đổi.  Câu 24. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2sin(πt+ )cm. Sau 4,5 s kể từ thời điểm đầu tiên vật đi 4 được đoạn đường: A. 18 cm. B. 20  2 2 cm C. 20 cm. D. 16  2 2 cm Câu 25. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ A 1=4cm và A2=10cm có thể nhận giá trị: A. 4cm. B. 6,5cm. C. 5cm. D. 20cm. Câu 26. Khi đi qua các đoạn đường gồ ghề xe bị xóc, hiện tượng vật lý đó là: A. Dao động tự do. B. Hiện tượng cộng hưởng. C. Dao động cưỡng bức. D. Dao động tắt dần. Câu 27. Trong dao động điều hoà, li độ và gia tốc biến thiên A. lệch pha π/6. B. cùng pha với nhau. C. ngược pha với nhau. D. vuông pha với nhau. A. T  2

Câu 28. Một vật dao động điều hoà với tần số 2Hz, biên độ 2cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng 1 thời gian s là: 3 A. 6 cm. B. 5 cm. C. 9 cm. D. 7 cm. Câu 29. Có hai vật dao động điều hoà cùng biên độ A, cùng tần số trên hai đường thẳng song song cạnh nhau. 3 Biết rằng chúng gặp nhau khi chuyển động ngược chiều nhau qua vị trí có li độ A . Độ lệch pha của hai dao 2 động là: A. π/3 B. π/4 C. π/6 D. 2π/3 2 2 Câu 30. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động tại nơi có g=π =10m/s . Biết rằng khi vật qua vị trí cân bằng dây treo vướng vào một cái đinh nằm cách điểm treo một khoảng 75cm. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn khi đó là: 3 A. 3 s B. 1,5 s C. 1  s D. 2  3 s 2 Câu 31. Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian ∆t. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7 m thì trong khoảng thời gian ∆t đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu l là: A. 0,9 m. B. 1,2 m. C. 2,5 m.

D. 1,6 m. Câu 32. Đồ thị li độ của một vật dao động điều hoà có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là: 5 5 5 x(cm) A. x  4sin(2 t  )cm B. x  4sin( t  )cm 6 7 6 5   t  )cm D. x  4sin(2 t  )cm t(s) 7 6 6 Câu 33. Một xe máy chạy trên đường, cứ 3m lại có một cái rãnh nhỏ. Biết rằng chu kỳ dao động riêng của xe trên các giảm xóc là 0,2s. Xe bị xóc mạnh nhất khi chạy với vận tốc: A. 15 m/s B. 1,5 km/h C. 6 km/h D. 0,6 m/s Câu 34. Một vật dao động điều hoà với tần số 8Hz thì gia tốc biến thiên với tần số: A. 2Hz B. 16Hz C. 8Hz D. 4Hz Câu 35. Một vật dao động điều hoà, trong 4 s vật thực hiện được 4 dao động và đi được quãng đường 64cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. x = 2sin(4πt + π) cm. B. x = 4sin(2πt) cm. C. x = 8sin(2πt) cm. D. x = 4sin(4πt + π) cm. Câu 36. Khi chiều dài của con lắc đơn giảm 25% thì chu kỳ dao động A. giảm15,5% B. giảm 13,4% C. tăng 15,5% D. tăng 13,4% 2 2 Câu 37. Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g = π = 10m/s . Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 10 3cm / s hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian lò xo nén và giãn trong một chu kỳ là: A. 0,2 B. 5 C. 2 D. 0,5 Câu 38. Một hệ dao động có tần số riêng f0 = 2Hz. Khi hệ chịu tác dụng của một ngoại lực có biểu thức F=F 0sin(6 πt) N thì hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số: A. 4 Hz B. 3 Hz C. 6 Hz D. 2 Hz  Câu 39. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 6sin(πt - )cm. Thời điểm vật qua vị trí có động năng 6 bằng thế năng lần thứ 2009 là: 24101 12053 24101 s s s A. B. C. D. Đáp án khác. 12 12 24 Câu 40. Chọn câu trả lời sai khi một vật dao động điều hoà đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng: A. Thế năng giảm. B. Gia tốc tăng. C. Động năng tăng. D. Vận tốc tăng. ******************** HẾT ******************** C. x  4sin(

TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐH-CĐ THANH TƯỜNG ĐT: 0983932550 Mã đề thi: 437

ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC 2008 – 2009 DÀNH CHO LỚP 13A - LẦN 1 MÔN: VẬT LÝ (Thời gian làm bài 60 phút) Đề thi có 40 câu gồm 3 trang

Câu 1. Chọn câu trả lời sai khi một vật dao động điều hoà đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng: A. Thế năng giảm. B. Gia tốc tăng. C. Động năng tăng. D. Vận tốc tăng. Câu 2. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ 8s thì cơ năng A. có chu kỳ 8 s B. có chu kỳ 4 s C. có chu kỳ 16 s D. không đổi. Câu 3. Lực gây ra dao động điều hoà (lực hồi phục) không có tính chất sau đây: A. Luôn hướng về vị trí cân bằng. B. Có giá trị cực đại khi vật đi qua VTCB. C. Biến thiên điều hoà cùng tần số với tần số riêng của hệ. D. Bị triệt tiêu khi vật qua VTCB. Câu 4. Một con lắc lò xo nằm ngang có k=100N/m, m=400g, hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là µ=0,02, lấy π 2 =10. Đưa vật tới vị trí lò xo giãn 2cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 10 πcm/s hướng về vị trí cân bằng thì quãng đường vật đi được cho tới lúc dừng lại là: A. 10m. B. 100m. C. Đáp án khác. D. 1m. Câu 5. Một vật dao động điều hoà với tần số 8Hz thì gia tốc biến thiên với tần số: A. 2Hz B. 16Hz C. 8Hz D. 4Hz Câu 6. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α, lò xo có độ cứng k, vật treo có khối lượng m, khi vật đi qua vị trí cân bằng lò xo giãn ∆l. Chu kỳ dao động điều hoà của vật tính theo công thức: l l k g B. T  2 C. T  2 D. T  2 g g sin  m l Câu 7. Trong dao động điều hoà, li độ và gia tốc biến thiên A. cùng pha với nhau. B. ngược pha với nhau. C. vuông pha với nhau. D. lệch pha π/6. 2 Câu 8. Một con lắc lò xo thẳng đứng có k=25N/m, m=100g, lấy g=10m/s , đầu trên của lò xo được nối với điểm treo bởi một sợi chỉ (hình vẽ). Để trong quá trình dao động điều hoà sợi chỉ luôn căng Sợi chỉ thì biên độ A của dao động phải thoả mãn: A. A ≤ 4cm. B. A ≥ 4cm. C. A ≥ 5cm. D. A ≤ 5cm. k Câu 9. Đồ thị li độ của một vật dao động điều hoà có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là: x(cm) m  5 A. x  4sin(2 t  )cm B. x  4sin(2 t  )cm 6 6 A. T  2

t(s) 5 5 5  t  )cm D. x  4sin( t  )cm 7 6 7 6 Câu 10. Một vật dao động điều hoà với phương trình  x = 6sin(πt- )cm. Thời điểm vật qua vị trí có động năng bằng thế 6 năng lần thứ 2009 là: 12053 24101 24101 s s s A. B. C. D. Đáp án khác. 12 12 24 Câu 11. Khi xách xô nước, để nước đỡ bắn tung toé ra ngoài người ta thường bỏ một vài chiếc lá vào trong xô nước nhằm mục đích: A. Gây ra dao động cưỡng bức. B. Gây ra dao động tắt dần. C. Gây ra hiện tượng cộng hưởng. D. Thay đổi tần số dao động riêng của nước.

C. x  4sin(

Câu 12. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8sin(4πt + theo chiều dương qua li độ x = 4cm. Sau thời điểm đó

 )cm. Biết ở thời điểm t vật chuyển động 4

1 s li độ và chiều chuyển động của vật là: 24 B. x =4 3 cm và chuyển động theo chiều dương. D. x =4 3 cm và chuyển động theo chiều âm.

A. x = 0 và chuyển động theo chiều âm. C. x = 0 và chuyển động theo chiều dương. Câu 13. Một vật khối lượng m treo vào lò xo k1 thì chu kỳ dao động là 4s, treo vào lò xo k2 thì chu kỳ dao động là 3s. Khi treo vào hai lò xo k1, k2 mắc nối tiếp với nhau thì chu kỳ dao động là: A. 5 s. B. 2,4 s. C. 7 s. D. Đáp án khác.  Câu 14. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4sin(πt- ) cm. Thời điểm vật qua vị trí x = 2cm lần 4 đầu tiên là: 5 1 5 13 s s s A. s B. C. D. 6 12 12 12 3  Câu 15. Dao động tổng hợp của ba dao động x1 = 4 2 sin4t; x2 = 4sin(4t + ) và x3 = 3sin(4t + ) là: 4 4    A. x  8sin(4t  ) B. x  7 sin(4t  ) C. x  7 sin(4t  ) D. Đáp án khác. 6 4 6 Câu 16. Treo con lắc đơn có độ dài l=100cm trong thang máy, lấy g=π2=10m/s2. Cho thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a=2m/s2 thì chu kỳ dao động của con lắc đơn A. tăng 25% B. tăng 11,8% C. giảm 16,67%. D. giảm 8,71% Câu 17. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra càng rõ nét khi: A. Tần số riêng của hệ càng nhỏ. B. Lực cản (độ nhớt) môi trường càng nhỏ. C. Lực cản (độ nhớt) môi trường càng lớn. D. Tần số của lực cưỡng bức càng lớn. Câu 18. Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa vận tốc và gia tốc là: A. Đường elíp. B. Đường hình sin. C. Đường parabol. D. Đường thẳng. Câu 19. Chu kỳ dao dao động là: A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu. B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí đầu. C. Số dao động vật thực hiện được trong 1 s. D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ biên dương đến biên âm. Câu 20. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần A. Vuông pha B. Cùng pha C. Ngược pha D. Lệch pha π/4  Câu 21. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 8sin(4 πt + ) cm. Số lần vật qua vị trí có li độ x=4 3 6 cm trong 3,5 s đầu tiên là: A. 14 lần B. 7 lần C. 12 lần D. 6 lần Câu 22. Một xe máy chạy trên đường, cứ 3m lại có một cái rãnh nhỏ. Biết rằng chu kỳ dao động riêng của xe trên các giảm xóc là 0,2s. Xe bị xóc mạnh nhất khi chạy với vận tốc: A. 1,5 km/h B. 0,6 m/s C. 6 km/h D. 15 m/s Câu 23. Khi chiều dài của con lắc đơn giảm 25% thì chu kỳ dao động A. giảm 13,4% B. tăng 13,4% C. tăng 15,5% D. giảm15,5% Câu 24. Dao động của con lắc lò xo trong thực tế là: A. Dao động tự do. B. Dao động điều hoà. C. Dao động tắt dần. D. Dao động tuần hoàn. 2 2 Câu 25. Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g = π = 10m/s . Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 10 3cm / s hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian lò xo nén và giãn trong một chu kỳ là: A. 5 B. 0,2 C. 0,5 D. 2 Câu 26. Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian ∆t. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7 m thì trong khoảng thời gian ∆t đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu l là:

A. 2,5 m. B. 0,9 m. C. 1,6 m. D. 1,2 m. Câu 27. Chiếc giảm xóc của ôtô và xe máy có tác dụng gây ra: A. Dao động tự do. B. Dao động tắt dần. C. Hiện tượng cộng hưởng. D. Dao động cưỡng bức. Câu 28. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, vật khối lượng m=10g tích điện q=1µC, lấy g=π2=10m/s2. Chu kỳ ur dao động nhỏ của con lắc đơn trên khi đặt nó trong điện trường đều có E hướng lên có E=5.104V/m là: 2 C. 2 2 s D. Đáp án khác. s 3 Câu 29. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ A 1=4cm và A2=10cm có thể nhận giá trị: A. 4cm. B. 6,5cm. C. 20cm. D. 5cm. 0 Câu 30. Một đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn chạy đúng ở nhiệt độ 24 C và độ cao 200m, biết bán kính trái đất R=6400km và thanh con lắc có hệ số nở dài λ=2.10-5K-1. Khi đưa đồng hồ lên độ cao 600m và nhiệt độ tại đó là 200C thì mỗi ngày đêm đồng hồ chạy: A. chậm 1,944 s B. chậm 8,856 s C. nhanh 8,856 s D. nhanh 1,944 s Câu 31. Một vật dao động điều hoà, trong 4 s vật thực hiện được 4 dao động và đi được quãng đường 64cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. x = 8sin(2πt) cm. B. x = 2sin(4πt + π) cm. C. x = 4sin(2πt) cm. D. x = 4sin(4πt + π) cm. Câu 32. Khi đi qua các đoạn đường gồ ghề xe bị xóc, hiện tượng vật lý đó là: A. Dao động tự do. B. Dao động cưỡng bức. C. Hiện tượng cộng hưởng. D. Dao động tắt dần. Câu 33. Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc α0. Công thức tính lực căng cực đại của dây treo là: 2 2 2 2 A. TCMax  mg (3  2 0 ) B. TCMax  mg (3  2 0 ) C. TCMax  mg (1   0 ) D. TCMax  mg (1   0 ) Câu 34. Một hệ dao động có tần số riêng f0 = 2Hz. Khi hệ chịu tác dụng của một ngoại lực có biểu thức F=F 0sin(6 πt) N thì hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số: A. 4 Hz B. 6 Hz C. 2 Hz D. 3 Hz Câu 35. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật qua vị trí cân bằng là: A. T/2 B. T/4 C. 2T D. T 2 2 Câu 36. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động tại nơi có g=π =10m/s . Biết rằng khi vật qua vị trí cân bằng dây treo vướng vào một cái đinh nằm cách điểm treo một khoảng 75cm. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn khi đó là: 3 A. 3 s B. 1  s C. 1,5 s D. 2  3 s 2 Câu 37. Có hai vật dao động điều hoà cùng biên độ A, cùng tần số trên hai đường thẳng song song cạnh nhau. 3 Biết rằng chúng gặp nhau khi chuyển động ngược chiều nhau qua vị trí có li độ A . Độ lệch pha của hai dao 2 động là: A. π/3 B. π/6 C. π/4 D. 2π/3  Câu 38. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2sin(πt+ )cm. Sau 4,5 s kể từ thời điểm đầu tiên vật đi 4 được đoạn đường: A. 18 cm. B. 20 cm. C. 20  2 2 cm D. 16  2 2 cm Câu 39. Một vật dao động điều hoà với tần số 2Hz, biên độ 2cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng 1 thời gian s là: 3 A. 6 cm. B. 5 cm. C. 7 cm. D. 9 cm. Câu 40. Khi khối lượng tăng 2 lần, tần số tăng 3 lần, biên độ giảm 2 lần thì cơ năng của một vật dao động điều hoà: A. Tăng 18 lần. B. Tăng 9 lần. C. Tăng 12 lần. D. Tăng 4,5 lần. A. 2 3 s

B. 2

******************** HẾT ********************

ĐÁP ÁN KT VẬT LÝ LỚP 13A - LẦN 1 1. Đáp án đề: 136

01. - - } -

11. { - - -

21. - - - ~

31. - - } -

02. - - - ~

12. - - } -

22. { - - -

32. - | - -

03. - - } -

13. { - - -

23. - | - -

33. - - - ~

04. - - - ~

14. { - - -

24. - - - ~

34. - | - -

05. - - } -

15. { - - -

25. { - - -

35. - - } -

06. - - } -

16. { - - -

26. - - } -

36. { - - -

07. - | - -

17. - - } -

27. { - - -

37. { - - -

08. { - - -

18. - | - -

28. { - - -

38. { - - -

09. - - - ~

19. - | - -

29. - | - -

39. - | - -

10. - | - -

20. { - - -

30. { - - -

40. - - } -

2. Đáp án đề: 225

01. { - - -

11. { - - -

21. - | - -

31. { - - -

02. { - - -

12. - - } -

22. - - } -

32. - - } -

03. - | - -

13. - - } -

23. - - - ~

33. { - - -

04. - | - -

14. - | - -

24. - | - -

34. { - - -

05. { - - -

15. - - } -

25. - - - ~

35. - - - ~

06. - - } -

16. { - - -

26. - - } -

36. - - - ~

07. { - - -

17. { - - -

27. - - } -

37. { - - -

08. { - - -

18. - | - -

28. { - - -

38. { - - -

09. { - - -

19. - - } -

29. { - - -

39. - | - -

10. - - } -

20. - | - -

30. - - } -

40. - | - -

3. Đáp án đề: 324

01. - - - ~

11. - - } -

21. - | - -

31. { - - -

02. - - } -

12. - - - ~

22. - - } -

32. - - } -

03. - | - -

13. { - - -

23. - - - ~

33. { - - -

04. - | - -

14. - - - ~

24. - | - -

34. - - } -

05. - - } -

15. - | - -

25. - | - -

35. - | - -

06. - | - -

16. { - - -

26. - - } -

36. - | - -

07. - - } -

17. { - - -

27. - | - -

37. - - - ~

08. - - - ~

18. { - - -

28. { - - -

38. - | - -

09. - - } -

19. { - - -

29. { - - -

39. - | - -

10. { - - -

20. - | - -

30. - | - -

40. - | - -

4. Đáp án đề: 437

01. - | - -

11. - - - ~

21. { - - -

31. - - } -

02. - - - ~

12. - | - -

22. - - - ~

32. - | - -

03. - | - -

13. { - - -

23. { - - -

33. - - } -

04. - - - ~

14. - - } -

24. - - } -

34. - - - ~

05. - - } -

15. - | - -

25. - - } -

35. { - - -

06. - - - ~

16. - - - ~

26. - | - -

36. - - } -

07. { - - -

17. - | - -

27. - | - -

37. { - - -

08. { - - -

18. { - - -

28. - - } -

38. - - } -

09. - - - ~

19. { - - -

29. - | - -

39. { - - -

10. { - - -

20. - - } -

30. { - - -

40. - - - ~

Related Documents