ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT ---------------------------------------
HỌ TÊN SINH VIÊN
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN HỌC (PHẦN 5) HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH DOANH
TP. HỒ CHÍ MINH – 2019
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT ---------------------------------------
BÁO CÁO THỰC HÀNH MATERIALS MANAGEMENT & SALES DISTRIBUTION
Thông tin sinh viên: K17406xxxxx Nguyễn Văn ABC Giảng viên hướng dẫn: NCS. ThS Nguyễn Thôn Dã
TP. HỒ CHÍ MINH – 2019
1
Lưu ý: Hình thức nộp: In ra giấy (2 mặt trắng đen), có đóng bìa và nộp trực tiếp báo cáo đã in cho giảng viên vào ca thi thực hành. Tỷ lệ điểm cho bài thi giữa kỳ của báo cáo này: 10%. Thời gian nộp: Trong ca thi thực hành của sinh viên, chú ý rằng để kiểm tra tổng hợp các kiến thức và kỹ năng thực hành đã học và test khả năng xử lý tình huống, giảng viên sẽ không hỗ trợ sinh viên thực hiện bài thực hành này. Sau khi thi thực hành xong, giảng viên sẽ giải đáp các thắc mắc liên quan đến bài tập.
NỘI DUNG CHÍNH BÁO CÁO THỰC HÀNH PHẦN 5 Sau khi có được hàng hóa thu mua từ quy trình MM, thực hiện việc bán 10 sản phẩm đó cho khách hàng như quy định sau: * Mã sản phẩm (Material) đã tạo ở phân hệ MM: .............................................. * Chụp hình giao diện đầu tiên của khách hàng (Customer) sau khi nhập đủ thông tin các ô và dán vào dưới đây, tương tự như hình sau:
2
* Thông tin về Customer như sau Name (ô nhập liệu thứ nhất) MSSV-TenSV (Tên sinh viên không cần họ) (ô nhập liệu thứ hai) MSSV-TenSV (Tên sinh viên không cần họ) Search: 3 số cuối cùng của mã sinh viên Street: MSSV-TenSV (Tên sinh viên không cần họ) Nội dung chính trình bày trong báo cáo Sau khi có được hàng hóa thu mua từ quy trình MM, thực hiện việc bán 10 sản phẩm đó cho khách hàng như quy định sau: Material number: ............................................................... Customer number: .............................................................. Standard Order number: ..................................................... Outbound Delivery number: .............................................. Invoice Document (Step 14): ............................................ Receipt Document (Step 16): ............................................ Sử dụng T-Code VA03 để kiểm tra đơn hàng bán (Sales Order), chụp lại hình và dán vào dưới đây như hình minh họa sau:
Sử dụng T-Code FB03 để nhập liệu và hiển thị chứng từ Accounting, chụp lại hình và dán vào dưới đây như hình minh họa sau:
3
4