1
NỘI DUNG
CHƯƠNG I :Tổng quan về đầu tư và dự án đầu tư CHƯƠNG II: Cơ sở lý luận về phân tich dự án đầu tư CHƯƠNG III: Phân tích dự án thuộc lĩnh vực giao thông vận tải CHƯƠNG IV :Quản lý dự án đầu tư
2
CHƯƠNG I :TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN ĐẦU I -Tổng quan về đầu tư 1-Khái niệm về đầu tư *Theo quan điểm của doanh nghiệp Đầu tư là hoạt động bỏ vốn hoặc tiềm lực để từ đó, thu được lợi nhuận hoặc nâng cao khả năng cạnh tranh. *Theo quan điểm của xã hội Đầu tư là hoạt động bỏ vốn ,tiềm lực để từ đó thu được các hiệu quả kinh tế -xã hội vì mục tiêu phát triển quốc gia
3
• *Tóm lại :Đầu tư là hoạt động có hướng ,có mục đích của con người trên cơ sở chi tiêu nguồn hiện tại vào một đối tượng hay một lĩnh vực nào đó để thu lại lợi ích trong tương lai
4
2-VỐN ĐẦU TƯ BAO GỒM • Tiền đồng và các loại ngoại tệ • Cổ phiếu vá các loại giấy tờ có giá khác của nhà đầu tư • Trái phiếu ,các khoản nợ • Công nghệ và quyền sở hữu trí tuệ : nhãn hiệu thương mại ,kiểu dáng công nghiệp ,sáng chế …. • Bất động sản ,quyền đối với bất động sản : quyền cho thuê ,chuyển nhượng ,góp vốn ,thế chấp,bảo lãnh … • Các khoản lợi tức phát sinh từ hoạt động đầu tư • Các quyền đòi nợ và quyền có giá trị kinh tế theo hợp đồng
5
• CHU TRÌNH LUÂN CHUYỂN VỐN TRONG ĐẦU TƯ Người đầu tư Người cho vay
Vốn
Thu hồi từ vốn
Đầu tư
Người thực hiện đầu tư
Người SXKD Thu hồi từ đầu tư
SXKD Thu hồi từ SX-KD
6
3-PHÂN LOẠI ĐẦU TƯ • Theo vốn • Theo • Theo • Theo • Theo • Theo
mối quan hệ giữa người bỏ vốn và người sử dụng tính chất hoạt động của đối tượng đầu tư ngành đầu tư tính chất đầu tư nguồn vốn đầu tư thời gian hoạt động và phát huy tác dụng
7
II. GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN VÀ CÁC NỘI DUNG CỦA DỰ ÁN DỰ ÁN LÀ GÌ ?
CÁC NỘI DUNG CỦA DỰ ÁN
8
DỰ ÁN LÀ GÌ ? (1) DỰ ÁN LÀ TỔNG THỂ CÁC CHÍNH SÁCH, HOẠT ĐỘNG VÀ CHI PHÍ LIÊN QUAN VỚI NHAU ĐƯỢC HOẠCH ĐỊNH NHẰM ĐẠT NHỮNG MỤC TIÊU NÀO ĐÓ TRONG MỘT THỜI GIAN NHẤT ĐỊNH. 9
DỰ ÁN LÀ GÌ ? (2) DỰ ÁN LÀ MỘT TẬP HỢP NHỮNG ĐỀ XUẤT CÓ LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC BỎ VỐN ĐỂ TẠO MỚI, MỞ RỘNG HOẶC CẢI TẠO NHỮNG CƠ SỞ VẬT CHẤT NHẤT ĐỊNH NHẰM ĐẠT NHỮNG SỰ TĂNG TRƯỞNG VỀ SỐ LƯỢNG HOẶC DUY TRÌ, CẢI TIẾN, NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CỦA SẢN PHẨM DỊCH VỤ TRONG KHOẢN THỜI GIAN XÁC ĐỊNH. 10
D DỰ Ự ÁN ÁN LÀ LÀ GÌ GÌ ?? (3) DỰ ÁN LÀ MỘT TẬP HỢP NHỮNG ĐỀ XUẤT VỀ NHU CẦU VỐN, CÁCH SỬ DỤNG VỐN, KẾT QUẢ TƯƠNG ỨNG THU ĐƯỢC TRONG MỘT KHOẢN THỜI GIAN XÁC ĐỊNH ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ ĐỂ SẢN XUẤT KINH DOANH, CUNG CẤP DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN. 11
ĐẶC ĐIỂM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ *Dự án đầu tư mới chỉ là những đề xuất trong tương lai *Về mặt hình thức *Về góc độ quản lý *Về góc độ kế hoạch hóa *Về nội dung
12
VAI TRÒ CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ *Căn cứ để các nhà đầu tư quyết định
bỏ vốn đầu tư *Cơ sở để tìm đối tác trong và ngoài nước *Cơ sở các tổ chức tài chính tài trợ vốn ,cho vay vốn *Cơ sở các cơ quan quản lý nhà nước xem xét ,phê duyệt ,cấp giấy phép đầu tư 13
YÊU CẦU CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ *Tính khoa học và tính hệ thống
*Tính pháp lý *Tính thực tiễn *Tính chuẩn mực *Tính giả định
14
PHÂN LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ *Theo quy mô dự án + Dự án nhóm A: -Dự án đặc biệt -DA có tổng MĐT>200 tỷ--CN khai thác mỏ ,luyện kim,nhiên liệu ,xi măng -DA có tổng MĐT >100 tỷ --CN kỹ thuật điện tử ,hóa chất phân bón ,chế tạo cơ khí ,vật liệu xây dựng -DA có tổng MĐT >50 tỷ --đối với các ngành còn lại 15
+Dự án nhóm B:
-DA có tổng MĐT> 25-200 tỷ--CN khai thác mỏ ,luyện kim,nhiên liệu ,xi măng -DA có tổng MĐT >15-100 tỷ --CN kỹ thuật điện tử ,hóa chất phân bón ,chế tạo cơ khí ,vật liệu xây dựng +Dự án nhóm C:các dự án còn lại *Theo sự phụ thuộc của dự án + Dự án độc lập + Dự án phụ thuộc
16
*CĂN
CỨ VÀO HÌNH THỨC HỢP TÁC GIỮA NHÀ NƯỚC VÀ TƯ NHÂN -Dự án BOT (Build-Operater-Transfer): Xây dựng –Kinh doanh để thu hồi vốn đầu tư và có lợi nhuận hợp lý –Chuyển giao không bồi hoàn cho nhà nước -Dự án BTO (Build-transfer-Operater): Xây dựng –Chuyển giao không bồi hoàn cho Nhà nước-Kinh doanh để thu hồi vốn đầu tư và có lợi nhuận hợp lý . -Dự án BT (build-Transfer) : Xây dựng – Chuyển giao không bồi hoàn cho nhà nước (Nhà nước cho phep chủ đầu tư kinh doanh ở dự án khác gắn liền với dự án BTđể thu hồi vốn và có lợi nhuận hợp lý) 17
CHU TRÌNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN I:CHUẨN BỊ DỰ ÁN Nghiên cứu cơ Nghiên cứu tiền Nghiên cứu khả Thẩm định & ra hội đầu tư khả thi thi quyết định
GIAI ĐOẠN II: THỰC HIỆN DỰ ÁN (ĐẦU TƯ ) Đàm phán & ký kết hợp đồng
Thiết kế và xây Lắp đặt máy mócVận hành thử dựng công trình thiết bị
(tiếp) VẬN HÀNH VÀ KHAI THÁC Vận hành chưa hết Vận hành toàn bộ công suất công suất
Công suất giảm & chờ thanh lý
GIAI ĐOẠN III : KẾT THÚC DỰ ÁN Đánh giá dự án sau hoạt động – Thanh lý dự án
18
DỰ ÁN TIỀN KHẢ THI: Nghiên cứu sơ bộ về các vấn đề : địa điểm ,quy mô đầu tư ,lụa chọn thiết bị ,vốn ,tổ chức thực hiện xây dựng ,các chỉ tiêu cơ bản về hiệu quả của dự án
DỰ ÁN KHẢ THI: Nghiên cứu toàn bộ và chi tiết các vấn đề : thị trường –kỹ thuật –Nhân sự -Tài chính –Kinh tế xã hội
19
NGHIÊN CỨU TIỀN KHẢ THI Nghiên cứu sự cần thiết phải đầu tư, những thuận lợi và khó khăn Dự kiến quy mô đầu tư, hình thức đầu tư Chọn khu vực địa điểm và dự kiến nhu cầu sử dụng đất Phân tích, lựa chọn sơ bộ về công nghệ; điều kiện cung cấp vật tư thiết bị, nguyên liệu, dịch vụ, năng lương, hạ tầng Lựa chọn sơ bộ phương án xây dựng Xác định tổng mức đầu tư, phương án huy động vốn, khả năng hoàn trả nợ vay, thu lãi Tính toán sơ bộ về mặt hiệu quả kinh tế xã hội Xác định tính độc lập của các thành phần, tiểu dự án khi vận hành
20
NGHIÊN CỨU KHẢ THI Nội dung nghiên cứu khả thi
Những căn cứ xác định sự cần thiết phải đầu tư Lựa chọn Những căn cứ xác định sự cần thiết phải đầu tư hình thức đầu tư Chương trình sản xuất và các yếu tố cần đáp ứng Phương án GPMB, Kế hoạch tái định cư Phương án kiến trúc, giải pháp xây dựng, thiết kế sơ bộ, giải pháp bảo vệ môi trường Xác định rõ nguồn vốn, tổng mức đầu tư, giải ngân theo tiến độ, Kế hoạch hoàn trả vốn Phương án quản lý, khai thác dự án, sử dụng lao động Phân tích hiệu quả đầu tư Các mốc thời gian thực hiện dự án Hình thức quản lý thực hiện dự án Xác định chủ đầu tư
21
THIẾT KẾ CHI TiẾT • Khảo sát, tính toán và thiết kế trên bản vẽ • Xác định lịch trình công việc, phân chia nhiệm vụ, xác định nguồn tài nguyên và mức độ ưu tiên cuả các nguồn tài nguyên trong xây dựng • Xây dựng kế hoạch quản trị và vận hành dự án Trình tự thiết kế: • Thiết kế triển khai(thiết kế kĩ thuật)trước khi thiết kế chi tiết(Thiết kế bản vẽ thi công):Công trình yêu cầu kĩ thuật cao • Thiết kế kĩ thuật thi công:Công trình không yêu cầu kĩ thuật cao, đã có thiết kế mẫu, nền móng không phức tạp 22
XÂY DỰNG • Ký
kết hợp đồng tài trợ, tổ chức đấu thầu, ký kết hợp đồng cung cấp nguyên vật liệu, lắp đặt cần thiết • Các bộ phận chủ trì dự án chịu trách nhiệm: • Phân công nhiệm vụ cho những người thực hiện dự án • Mua sắm thiết bị • Huy động tài nguyên và nhân lực • Nhóm thực hiện dự án chịu trách nhiệm: • Điều phối các nhà thầu, các nhà tư vấn, các nhà cung cấp vật tư, thiết bị • Lập thời gian biểu thực hiện dự án • Báo cáo các bộ chủ trì và các cấp có thẩm quyền về việc thực hiện dự án
23
NỘI DUNG CÔNG VIỆC TRONG XÂY DỰNG • Xin giao đất hoặc cho thuê đất… • Tổ chức đền bù, GPMB, thực hiện tái định cư • Tư vấn giám sát kỹ thuật và chất lượng công trình • Tổ chức đấu thầu, mua sắm máy móc thiết bị, thi công xây lắp • Xin GPXD • Ký kết nhà thầu • Theo dõi thực hiện công trình • Vận hành thử, nghiệm thu công trình • Quyết toán vốn đầu tư • Bàn giao công trình
24
VẬN HÀNH DỰ ÁN Đưa dự án vào khai thác sử dụng Nội dung công việc: • Thành lập bộ máy doanh nghiệp • Vận hành sản xuất, kinh doanh, khai thác, sử dụng, hoạt động • Trả nợ
25
KẾT THÚC DỰ ÁN *Thanh toán công nợ *Thanh lý tài sản *Hoàn thành thủ tục pháp lý
26
27
I :MỘT SỐ KHÁI NIỆM CÓ LIÊN QUAN 1-Phân tích dự án là gì ? PTDA đầu tư là việc tổ chức xem xét một cách khách quan,có khoa học và toàn diện các nội dung cơ bản ảnh hưởng trực tiếp tới tính khả thi của một dự án,để ra các quyết định đầu tư và cho phép đầu tư. 2-Ý nghĩa của PTDA đầu tư
28
3-Khái niệm và phân loại hiệu quả đầu tư a-Về mặt định tính *Theo lĩnh vực hoạt động của xã hội -Hiệu quả kinh tế -Hiệu quả kỹ thuật -Hiệu quả xã hội -Hiệu quả quốc phòng *Theo quan điểm lợi ích *Theo phạm vi tác động b-Về mặt định lượng *Theo phương pháp tính toán *Theo thời gian tính toán 29
4-Các khái niệm về chi phí *Chi phí sản xuất *Chi phi bất biến *Chi phi khả biến *Chi phí cơ hội *Chi phí chìm *Chi phí lịch sử 30
II-CÁC NỘI DUNG CỦA DỰ ÁN NỘI DUNG VỀ THỊ TRƯỜNG
NỘI DUNG VỀ KỸ THUẬT
NỘI DUNG VỀ QUẢN TRỊ
NỘI DUNG VỀ TÀI CHÍNH
NỘI DUNG VỀ KINH TẾ
NỘI DUNG VỀ XÃ HỘI - NỘI DUNG PHÂN PHỐI - NHU CẦU CƠ BẢN
31
1-PHÂN 1-PHÂN TÍCH TÍCH TH THỊỊ TR TRƯỜ ƯỜNG NG
LỰA CHỌN SẢN PHẨM HAY NHÓM SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN. KHU VỰC THỊ TRƯỜNG TIÊU THỤ SẢN PHẨM, KHÁCH HÀNG TIÊU THỤ SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN? QUI MÔ CỦA THỊ TRƯỜNG TIÊU THỤ SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN? TRIỂN VỌNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN? THỊ PHẦN DỰ ÁN CÓ THỂ CHIẾM LĨNH? ĐỐI THỦ CẠNH TRANH CỦA DỰ ÁN? CÁCH THỨC TỔ CHỨC BÁN HÀNG VÀ KHUYẾN MÃI…
32
*-LỰA CHỌN SẢN PHẨM HAY NHÓM SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN. VIỆC LỰA CHỌN SẢN PHẨM/NHÓM SẢN PHẨM PHỤ THUỘC: NHU CẦU THỊ TRƯỜNG, THỊ HIẾU NGƯỜI TIÊU DÙNG CHU KỲ ĐỜI SỐNG SẢN PHẨM SỞ TRƯỜNG CỦA CHỦ ĐẦU TƯ KHẢ NĂNG VỀ KỸ THUẬT, VỐN, CON NGƯỜI KHẢ NĂNG QUẢN TRỊ 33
2-NỘI DUNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG LỰA CHỌN CÔNG SUẤT CỦA DỰ ÁN. XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN. PHÂN TÍCH CÁC NHU CẦU ĐẦU VÀO VÀ BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO. PHÂN TÍCH PHƯƠNG ÁN ĐỊA ĐIỂM, MẶT BẰNG PHÂN TÍCH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ VÀ LỰA CHỌN THIẾT BỊ SẢN XUẤT 34
*-LỰA CHỌN CÔNG SUẤT CỦA DỰ ÁN VIỆC LỰA CHỌN CÔNG SUẤT CỦA DỰ ÁN PHỤ THUỘC: NHU CẦU THỊ TRƯỜNG HIỆN TẠI VÀ TƯƠNG LAI KHẢ NĂNG CHIẾM LĨNH THỊ PHẦN KHẢ NĂNG CUNG ỨNG YẾU TỐ ĐẦU VÀO KHẢ NĂNG VỀ VỐN THIẾT BỊ VÀ CÔNG NGHỆ LỰA CHỌN KHẢ NĂNG ĐIỀU HÀNH 35
*-XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN CƠ CẤU SẢN PHẨM DỊCH VỤ SẢN XUẤT LỊCH SẢN XUẤT THU HỒI PHẾ LIỆU, PHẾ PHẨM
36
*-PHÂN TÍCH PHƯƠNG ÁN ĐỊA ĐIỂM, MẶT BẰNG
NGUYÊN TẮC: THUẬN LỢI CHO VIỆC VẬN CHUYỂN NGUYÊN VẬT LIỆU, HÀNG HÓA GẦN THỊ TRƯỜNG HOẶC/VÀ NGUỒN NGUYÊN LIỆU THỎA MÃN TỐI THIỂU ĐIỂU KIỆN HẠ TẦNG THỎA MÃN TỐI THIỂU ĐIỂU KIỆN MẶT BẰNG THUẬN LỢI VIỆC XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THUẬN LỢI VIỆC CHỐNG Ô NHIỂM GẦN NGUỒN CUNG ỨNG NHÂN LỰC ĐẢM BẢO TỐT ĐIỀU KIỆN AN NINH 37
*-PHÂN TÍCH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ VÀ LỰA CHỌN THIẾT BỊ SẢN XUẤT VIỆC LỰA CHỌN KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ PHỤ THUỘC VÀO: YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM TRÌNH ĐỘ TAY NGHỀ VÀ KHẢ NĂNG TIẾP THU KỸ THUẬT CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG YẾU TỐ ĐẦU VÀO SỬ DỤNG KHẢ NĂNG NGUỒN VỐN 38
3-PHÂN TÍCH NHÂN LỰC VÀ QUẢN LÝ DỰ TRÙ NHÂN LỰC CHO DỰ ÁN THIẾT KẾ BỘ MÁY TỔ CHỨC QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG CHÍNH SÁCH TUYỂN DỤNG VÀ ĐÃI NGỘ TỔ CHỨC ĐÀO TẠO VÀ HUẤN LUYỆN 39
4- PHÂN TÍCH TÀI TÀI CHÍNH CHÍNH D DỰ Ự ÁN ÁN
TẠI SAO PHẢI DỰ TOÁN LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ CỦA DỰ ÁN CÁC LỌAI LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ CÁC BƯỚC LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DỰ ÁN
40
5- PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH TẾ XÃ HỘI CỦA DỰ ÁN DỰ ÁN •Tại sao phải phân tích hiệu quả kinh tế xã hội? •Sự khác biệt với hiệu quả tài chính?
41
42
NOÄI NOÄI DUNG DUNG THÒ THÒ TRÖÔØNG TRÖÔØNG THIEÁU THIEÁU HUÏT HUÏT GIÖÕA GIÖÕA CUNGCUNGCAÀU CAÀU SAÛN SAÛN LÖÔÏNG LÖÔÏNG BAÙN BAÙN
NOÄI NOÄI DUNG DUNG TAØI TAØI CHÍNH CHÍNH
THÒ THÒ PHAÀN PHAÀN
NGAØNH NGAØNH GIAÙ GIAÙ BAÙN BAÙN
××
KEÁT KEÁT QUAÛ QUAÛ KINH KINH DOANH DOANH
BAÛNG BAÛNG CAÂN CAÂN ÑOÁI ÑOÁI KEÁ KEÁ TOAÙN TOAÙN
DOANH DOANH THU THU
KEÁ KEÁ HOAÏCH HOAÏCH MARKETING MARKETING
CHI CHI PHÍ PHÍ BAÙN BAÙN HAØNG HAØNG
NOÄI NOÄI DUNG DUNG KỸ KỸ THUAÄT THUAÄT DÖÏ DÖÏ TOAÙN TOAÙN ÑAÀU ÑAÀU
vao vao
COÂNG COÂNG SUAÁT SUAÁT SAÛN SAÛN XUAÁT XUAÁT
NGUYEÂN NGUYEÂN NHIEÂN NHIEÂN VAÄT VAÄT LIEÂU LIEÂU TIEÀN TIEÀN LÖÔNG LÖÔNG CHI CHI PHÍ PHÍ QUAÛN QUAÛN LYÙ LYÙ PHAÂN PHAÂN XÖÔÛNG XÖÔÛNG
GIAÙ GIAÙ VOÁN VOÁN HAØNG HAØNG BAÙN BAÙN
TAØI TAØI SAÛN SAÛN COÁ COÁ ÑÒNH ÑÒNH
NHAØ NHAØ XÖÔÛNG, XÖÔÛNG, MAÙY MAÙY MOÙC MOÙC THIEÁT THIEÁT BÒ BÒ + + VOÁN VOÁN LÖU LÖU ÑOÄNG ÑOÄNG
+ +
TAØI TAØI SAÛN SAÛN LÖU LÖU ÑOÄNG ÑOÄNG
CHI CHI PHÍ PHÍ CHO CHO DÖÏ DÖÏ AÙN AÙN VOÁN VOÁN VAY VAY
CHI CHI PHÍ PHÍ TRAÕ TRAÕ LAÕI LAÕI
NÔÏ NÔÏ
+ + VOÁN VOÁN CUÛA CUÛA CHUÛ CHUÛ ÑAÀU ÑAÀU TÖ TÖ NOÄI NOÄI DUNG DUNG QUẢN QUẢN TRI TRI QUAÛN QUAÛN TRÒ TRÒ CHUNG CHUNG CAÙC CAÙC DÒCH DÒCH VUÏ VUÏ HOÅ HOÅ TRÔÏ TRÔÏ CAÙC CAÙC QUAN QUAN HEÄ HEÄ VÔÙI VÔÙI CHÍNH CHÍNH QUYEÀN QUYEÀN
VOÁN VOÁN CHUÛ CHUÛ SÔÛ SÔÛ HUÕU HUÕU CHI CHI PHÍ PHÍ QUAÛN QUAÛN LYÙ LYÙ THUEÁ THUEÁ LAÕI/ LAÕI/ LOÃ LOÃ LÖU LÖU CHUYEÅN CHUYEÅN TIEÀN TIEÀN TEÄ TEÄ
43
1-NGUYÊN TẮC LẬP NGÂN LƯU DỰ ÁN *-Phản ánh dòng tiền thực thu
,thực chi trừ một số trường hợp đặc biệt như chi phí cơ hội,chi phí chìm *-Ghi nhận lượng tiền phát sinh trong năm coi như tại thời điểm cuối năm *-Năm 0 là năm hiện tại 44
T TẠ ẠII SAO SAO C CẦ ẦN N LLẬ ẬPP LLƯ ƯU U CHUY CHUYỂ ỂN N TI TIỀ ỀN NT TỆ Ệ ?? PHƯƠNG PHÁP 1 NĂM ĐẦU TƯ
0
1
PHƯƠNG PHÁP 2
2
20
NĂM ĐẦU TƯ
DOANH THU
0 100
CHI PHÍ
0
0
1
2
20
100
TIỀN THỰC THU
0 70
130
95
95
TIỀN THỰC CHI
0 65
105
0
10
10
TIỀN RÒNG
0
5
25
THUẾ THU NHẬP
0
0
0
CHUỖI TIỀN TỆ 2 -20
5
25
LỢI NHUẬN RÒNG
0
5
5
LỢI NHUẬN RÒNG + KH
0
15
15
-20
15
15
TRONG ĐÓ, KHẤU HAO
CHUỖI TIỀN TỆ 1
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 45
CHUỖI TỀN TỆ THEO HAI PHƯƠNG PHÁP 30 20 TRIỆU 10 ĐỒNG 0 -10 -20 -30
25 15 NĂM 0
15 5
NĂM 1
NĂM 2
-20-20 CHUỖI TIỀN TỆ- PP1
CHUỖI TIỀN TỆ- PP2
46
2-CÁC 2-CÁC LO LOẠ ẠII LLƯ ƯU U CHUY CHUYỂ ỂN N TI TIỀ ỀN NT TỆ Ệ
a-LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ THEO QUAN ĐIỂM TỔNG ĐẦU TƯ (THEO TIPVTOTAL INVESTMENT POINT OF VIEW)
b-LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ THEO QUAN ĐIỂM CHỦ SỞ HỮU (THEO EPVEQUITY POINT OF VIEW)
47
LLƯ ƯU U CHUY CHUYỂ ỂN N TI TIỀ ỀN NT TỆ Ệ THEO THEO TIPV TIPV PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP
48
LLƯ ƯU U CHUY CHUYỂ ỂN N TI TIỀ ỀN NT TỆ Ệ PH PHƯƠ ƯƠNG NG PHÁP PHÁP TR TRỰ ỰCC TI TIẾ ẾPP KHOẢN MỤC
NĂM 0
NĂM 1
NĂM 2
…
NĂM n
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ VÀO DOANH THU ∆ CÁC KHOẢN PHẢI THU (-) TRỢ GIÁ (+) GIÁ TRỊ THANH LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (+)
TỔNG LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ VÀO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ RA ĐẦU TƯ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH GIÁ VỐN HÀNG BÁN (KHÔNG CÓ KHẤU HAO) (+) CHI PHÍ BÁN HÀNG (+) CHI PHÍ QUẢN LÝ (+) ∆ TỒN KHO (+) ∆ SỐ DƯ KHOẢN MỤC TIỀN TỐI THIỂU (+) ∆ CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ (-)
TỔNG LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ RA LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ RÒNG TRƯỚC THUẾ THUẾ THU NHẬP (-) LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ RÒNG SAU THUẾ 49
LLƯ ƯU U CHUY CHUYỂ ỂN N TI TIỀ ỀN NT TỆ Ệ PH PHƯƠ ƯƠNG NG PHÁP PHÁP GIÁN GIÁN TI TIẾ ẾPP KHOẢN MỤC
NĂM 0 NĂM 1 NĂM 2
…
NĂM n
I. DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG SXKD 1. LỢI NHUẬN RÒNG 2. KHẤU HAO (+) 3. CHI PHÍ TRẢ LÃI (+) 4. TĂNG GIẢM NHU CẦU VỐN LƯU ĐỘNG (-)
DÒNG TIỀN RÒNG II. DÒNG TIỀN TƯ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ 1. CHI ĐẦU TƯ TSCĐ (-) 2. VỐN LƯU ĐỘNG BAN ĐẦU (-) 3. GIÁ TRỊ THU HỒI GIÁ TRỊ THANH LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (+) THU HỒI VỐN LƯU ĐỘNG CUỐI KỲ (+)
DÒNG TIỀN RÒNG DÒNG TIỀN RÒNG
50
CH CHỨ ỨNG NG MINH MINH LLƯ ƯU U CHUY CHUYỂ ỂN N TI TIỀ ỀN NT TỆ Ệ PH PHƯƠ ƯƠNG NG PHÁP PHÁP GIÁN GIÁN TI TIẾ ẾPP LCTT ROØNG SAU THUEÁ= {DOANH THU – ∆ KHOAÛN P/THU + GTTL} - {ÑAÀU TÖ + GIAÙ VOÁN HAØNG BAÙN (KHOÂNG COÙ KH) + CPBH + CPQL + ∆ T/KHO + ∆ SOÁ DÖ TIEÀN TT ∆ KHOAÛN P/TRAÛ} - THUEÁ = DOANH THU – {GIAÙ VOÁN HAØNG BAÙN (KHOÂNG COÙ KH) + CPBH + CPQL + KH + LAÕI VAY + THUEÁ} + KH + LAÕI VAY - ÑAÀU TÖ + ∆ KHOAÛN P/THU + ∆ T/KHO + ∆ SOÁ DÖ TIEÀN TT - ∆ KHOAÛN P/TRAÛ + GTTL = LÔÏI NHUAÄN ROØNG + KH + LAÕI VAY - ÑAÀU TÖ ∆ KHOAÛN P/THU + ∆ T/KHO + ∆ SOÁ DÖ TIEÀN TT ∆ KHOAÛN P/TRAÛ + GTTL = LÔÏI NHUAÄN ROØNG + KH + LAÕI VAY - ÑAÀU TÖ ∆ VỐN LƯU ĐỘNG + GTTL = LÔÏI NHUAÄN ROØNG + KH + LAÕI VAY - ÑAÀU TÖ -
51
VỐN LƯU ĐỘNG = KH0ẢN P/THU + T/KHO + SỐ DƯ TIỀN TT KH0ẢN P/TRẢ
∆ VỐN LƯU ĐỘNG = ∆ KH0ẢN P/THU + ∆ T/KHO + ∆ SỐ DƯ TIỀN TT ∆ KH0ẢN P/TRẢ
52
VÍ VÍ D DỤ Ụ CÁCH CÁCH TÍNH TÍNH V VỐ ỐN N LLƯ ƯU UĐ ĐỘ ỘNG NG NĂM
1
2
3
KHOẢN P/THU
0 100
210
150
∆ KHOẢN P/THU T/KHO ∆ T/KHO SỐ DƯ TIỀN TT ∆ SỐ DƯ TIỀN TT KHOẢN P/TRẢ ∆ KHOẢN P/TRẢ VỐN LƯU ĐỘNG ∆ VỐN LƯU ĐỘNG
0 0 0 0 0 0 0 0 0
VỐN LƯU ĐỘNG ĐẦU TƯ BAN ĐẦU
0
100 600 600 50 50 400 400 350 350
110 630 30 70 20 500 100 410 60
TĂNG VỐN LƯU ĐỘNG TRONG KỲ
-60 645 15 55 -15 550 50 300 -110
4 0
-150 0 -645 0 -55 0 -550 0 -300
THU HỒI VỐN LƯU ĐỘNG CUỐI KỲ
GIẢM VỐN LƯU ĐỘNG TRONG KỲ
53
LLƯ ƯU U CHUY CHUYỂ ỂN N TI TIỀ ỀN NT TỆ Ệ THEO THEO EPV EPV KHOẢN MỤC
NĂM 0 NĂM 1 NĂM 2
…
NĂM n
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ RÒNG SAU THUẾ- TIPV TIỀN VAY (+) TRẢ NỢ (-) LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ THEO EPV
54
CÁC CÁC B BƯỚ ƯỚC C LLẬ ẬPP LLƯ ƯU U CHUY CHUYỂ ỂN N TI TIỀ ỀN NT TỆ Ệ 1. LẬP BẢNG THÔNG SỐ 2. LẬP CÁC BẢNG TÍNH TRUNG GIAN
2.1.TÍNH SẢN LƯỢNG VÀ DOANH THU 2.2. TÍNH CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG 2.2.1. LỊCH ĐẦU TƯ 2.2.2. LỊCH KHẤU HAO 2.2.3. TÍNH GIÁ VỐN HÀNG BÁN 2.2.4. TÍNH CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ 2.3: LỊCH TRẢ NỢ 3. LẬP BẢNG KẾT QUẢ KINH DOANH 4. BẢNG TÍNH NHU CẦU VỐN LƯU ĐỘNG 5. LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
5.1. LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ THEO TIPV 5.2. LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ THEO EPV
55
3-CÁC 3-CÁC CH CHỈỈ TIÊU TIÊU PHÂN PHÂN TÍCH TÍCH HI HIỆ ỆU U QU QUẢ Ả TÀI TÀI CHÍNH CHÍNH D DỰ Ự ÁN ÁN NPV (NET PRESENT VALUE) IRR (INTERNAL RATE OF RETURN)
PV(B/C) (PresentValue ofBenifit/Cost)
PP (PAY-BACK PERIOD)
56
a-NPV a-NPV (NET (NET PRESENT PRESENT VALUE) VALUE) * KHÁI NiỆM
NPV =
CF 0 (1 + k )
0
+
CF 1 (1 + k )
1
+
CF 2 (1 + k )
2
+ ... +
CF n (1 + k )
n
Chú ý: -Chi phí đầu tư mang dấu trừ -Thu ròng mang dấu cộng (Thu ròng= LNs +KH +chi phí trả lãi) 57
TRONG ĐÓ, k ĐƯỢC TÍNH NHƯ SAU:
NÔÏ: D%; d%
VOÁN SÔÛ HÖÕU: E %; e%
MÖÙC SINH LÔØI MONG MUOÁN CUÛA TOAØN BOÄ DÖÏ AÙN: k=WACC=D%× d%+ E%× e%
e%=i% +(i%-d%(100%-thuế suấtTNDN))*D%/E% 58
Nguồn vốn
Số tiền
Trọng số
Mức sinh lời mong muốn
Tiền lãi mong muốn
Nợ
400
40%
10%
40
Vốn sở hữu
600
60%
20%
120
1000
100%
Tổng
160
Mức sinh lời mong muốn bình quân= 160/1000= 16% K=(40%*10%+60%*20%)/1000=16%
59
160 16% =
40 + 120 =
1000
40 =
1000
120 +
1000
400×10% =
1000
600×20% +
1000
1000
k=WACC=D%× d%+E%× e%
60
VÍ VÍ D DỤ Ụ CÓ CÓ HAI HAI D DỰ Ự ÁN ÁN A A& & B: B: DỰ ÁN NĂM 0 NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 A
-5.000 2.000
3.000
500
B
-5.000 2.000
2.000
1.000
2.000
61
GI GIẢ ẢS SỬ Ử k=10% k=10% NPV A @10% = =
- 5.000 (1)
+
- 5.000 2.000 3.000 500 + + + = + + + + 0 1 2 3 (1 10%) (1 10%) (1 10%) (1 10%) 2.000
3.000
+
500
=
(1,21) (1,331) = - 5.000 + 1.818,18 + 2.479,34 + 375,66 = - 326,82 NPV B @ 10 % = =
- 5.000 (1)
+
(1,1)
+
- 5.000 2.000 2.000 1.000 2.000 + + + + = (1 + 10%) 0 (1 + 10%) 1 (1 + 10%) 2 (1 + 10%) 3 (1 + 10%) 4 2.000 (1,1)
+
2.000
+
1.000
+
2.000
=
(1,21) (1,331) (1,4641) = - 5.000 + 1.818,18 + 1.652,89 + 751,31 + 1.366,03 = 588,42
62
* CÓ 3 KHẢ NĂNG VỀ NPV NPV<0 NPV>0 NPV=0
63
* KHI LỰA CHỌN DỰ ÁN Nếu có 1 dự án => NPV>=0 Nếu có nhiều dự án có tuổi thọ bằng nhau thì chọn DA nào có NPV lớn hơn Nếu có nhiều dự án có tuổi thọ không bằng nhau (phải thực hiện chuyển về DA có tuổi bằng nhau) •Giả sử tuổi thọ các DA bằng BSCNN tuổi thọ các DA đã có •Giả sử lượng tiền phát sinh ở những chu kỳ sau giống như chu kỳ đầu
64
b-IRR b-IRR (INTERNAL (INTERNAL RATE RATE OF OF RETURN) RETURN) * KHÁI NiỆM
CF0 CF1 CF2 CFn + + + ...+ NPV = 0= 0 1 2 (1+ IRR) (1+ IRR) (1+ IRR) (1+ IRR)n
65
TÍNH TÍNH TH THỦ Ủ CÔNG CÔNG IRR IRR D DỰ Ự ÁN ÁN A A THỬ VỚI k = 5% NPV
A@ 5%
=
− 5.000 (1 + 5%)
0
+
2.000 (1 + 5%)
1
+
3.000 (1 + 5%)
2
+
500 (1 + 5%)
3
= 57,77
THỬ VỚI k = 6% NPV A @ 6% =
−5.000 2.000 3.000 500 + + + = −23,44 0 1 2 3 (1 + 6%) (1 + 6%) (1 + 6%) (1 + 6%)
66
* CÁCH XÁC ĐỊNH
NPV1 IRR = k1 + (k 2 − k1 ) NPV1 + NPV2 VỚI: k1= SUẤT CHIẾT KHẤU LÀM NPV1 DƯƠNG k2= SUẤT CHIẾT KHẤU LÀM NPV2 ÂM LƯU Ý: NÊN CHỌN k1 VÀ k2 SAO CHO (k2- k1) ≤ 5%.
67
NPV1 IRR = k1 + (k 2 − k1 ) NPV1 − NPV2 VỚI: k1= SUẤT CHIẾT KHẤU LÀM NPV1 DƯƠNG k2= SUẤT CHIẾT KHẤU LÀM NPV2 DƯƠNG LƯU Ý: NÊN CHỌN k1 VÀ k2 SAO CHO (k2 - k1) ≤ 5%.
68
* NHƯỢC ĐIỂM CỦA IRR CÓ NHIỀU IRR KHÔNG CÓ IRR MÂU THUẨN VỚI NPV
69
VÍ VÍ D DỤ ỤV VỀ ỀD DỰ Ự ÁN ÁN CÓ CÓ NHI NHIỀ ỀU U IRR IRR NĂM LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ IRR1=
13%
IRR2=
23%
0
1
-15.600
36.875
2 -21.750
70
BIẾN DẠNG NPV THEO k 40
NPV
20 0 -205%
10%
15%
20%
25%
30%
-40 -60 -80
k
71
VÍ VÍ D DỤ ỤV VỀ ỀD DỰ Ự ÁN ÁN KHÔNG KHÔNG CÓ CÓ IRR IRR NĂM LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
0
1
2
100
-200
150
72
VÍ DỤ VỀ 2 DỰ ÁN CÓ IRR VÀ NPV MÂU THUẨN VỚI NHAU NĂM 0
CF(X) -736.369
CF(Y) -736.369
1 2
500.000 300.000
0 0
3 4
100.000 20.000
0 50.000
5 6
5.000 5.000
200.000 500.000
7 8
5.000 5.000
500.000 500.000
65.727,39 16,05%
194.035,65 14%
NPV@10% IRR
73
KHI LỰA CHỌN DỰ ÁN Nếu có 1 dự án=> chọn IRR>=k Nếu có nhiều DA có vốn đầu tư bằng nhau=> chọn DA có IRR >=k và lớn nhất
Nếu có nhiều DA có vốn đầu tư không bằng thì phải xác định IRR của DA gia sồ đầu tư •Nếu IRR của DA gia sồ đầu tư >k chọn DA có vốn đầu tư lớn •Nếu IRR của DA gia sồ đầu tư =
C-PV(B/C) (PresentValue ofBenifit/Cost) Khái niệm Cách xác định B/C =PV∑(Rt)/PV∑(Ct) Trong đó Rt=thu ròng ở năm t Ct= chi phí đầu tư ở năm t (nếu NPV và IRR có kết luận trái ngược nhau thì tuân thủ theo KL của B/C) 75
Khi lựa chọn DA
Nếu có 1 dự án=> chọn B/C >=1 Nếu có nhiều DA có vốn đầu tư bằng nhau=> chọn DA có B/C >=1 và lớn nhất Nếu có nhiều DA có vốn đầu tư không bằng thì phải xác định B/C của DA gia sồ đầu tư •Nếu B/C của DA gia sồ đầu tư >=1 chọn DA có vốn đầu tư lớn •Nếu B/C của DA gia sồ đầu tư <1 chọn DA có vốn đầu tư nhỏ 76
d- PP (PAY-BACK PERIOD) *-Khái niệm *-Cách xác định T= (n-1) năm + PV(∆Ct) n-1*12 PV(Rt)n * Ưu nhược điểm 77
HI HIỆ ỆN N GIÁ GIÁ LLƯ ƯU U CHUY CHUYỂ ỂN N TI TIỀ ỀN NT TỆ ỆD DỰ Ự ÁN ÁN A A& &B B DỰ ÁN NĂM 0 NĂM 1
NĂM 2
NĂM 3
NĂM 4
A
-5.000
1.818
2.479
3375
3589
B
-5.000
2570
3.652
2751
2900
78
4. PHÂN TÍCH RỦI RO PHÂN TÍCH TÌNH HUỐNG PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY PHÂN TÍCH KỊCH BẢN
79
NẾU NỀN KINH TẾ CÓ LẠM PHÁT ( g%) in% =ir% +g% +ir%*g% Thu ròng khi có lạm phát =chỉ số lạm phát*Rt thực Chi khi có lạm phát = chỉ số lạm phát*Ct thực
80
1-KHÁI NiỆM 2- Ý NGHĨA
81
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ LỢI ÍCH KINH TẾ -XÃ HỘI CỦA DỰ ÁN 3-
•Nâng cao mức sống dân cư •Thúc đẩy phân phối lại thu nhập •Gia tăng lao động có việc làm •Tăng thu ngoại tệ,tiết kiệm ngoại tệ •Nâng cao dân trí ,đào tạo tay nghề mới,tiếp nhận kỹ thuật và công nghệ mới •Cải tạo sinh thái –môi trường
82
4- HỆ THỐNG CÁC CHỈ TIÊU PHẢN ÁNH HiỆU QuẢ KTXH a- NVA=(Lợi ích – Chi phí ) mà nền kinh tế thu được hay phải bỏ ra Chú ý :-Dùng giá mờ -Điều chỉnh dòng lợi ích và chi phí của XH b-Chỉ tiêu lao động có việc làm N đt=Tổng LD/Tổng VDT 83
c-Chỉ tiêu tiết kiệm ngoại tệ Giảm chi ngoại tệ PV( tổng thu)-PV( tổng chi)
d-Các chỉ tiêu kinh tế xã hội khác -Tăng khả năng cạnh tranh quốc tế -Nâng cao trình độ tay nghề người lao động - Tác động đến môi trường....... 84
85
I- PHÂN LoẠI DỰ ÁN GIAO THÔNG VẬN TẢI DAXD Tuyến đường Đường Bộ
DAXD-KT
DAKT
Bến cảng
Phương tiện
Sân bay
Ô tô
Đường sắt
Bến cảng
Đường thuỷ
Bến xe
Máy bay
Đường ống
Nhà ga
Tàu thuỷ
Tàu hoả
Vốn đầu tư ? Khả năng sinh lời ?
86
II- ĐẶC ĐiỂM DỰ ÁN GTVT Mục tiêu của đầu tư phát triển GTVT không đơn thuần tìm kiếm lợi nhuận mà mục tiêu kinh tế -xã hội là chính Đầu tư DAGTVT phải luôn đi trước về năng lực trình độ công nghệ Dự án GTVT thường Vốn đầu tư lớn => hạn chế các nhà đầu tư có khả năng tham gia ĐT DAGTVT thời gian kinh doanh dài => nhiều rủi ro=> thường phải có sự tham gia
87
II- ĐẶC ĐiỂM DỰ ÁN GTVT( tiếp) DAGTVTgây nhiều ngoại ứng tích cực cho phát triển KT-XH => giá cả không phản ánh chính xác chi phí và lợi ích của XH => mất cân đối giữa cung và cầu ngoài khả năng tự điều chỉnh Khi đánh giá hiệu quả DAGTVT phải được nhìn nhận trên góc độ hiệu quả KTXH và môi trường 88
III- QUAN ĐiỂM ĐÁNH GIÁ DAGTVT 1- Tiêu chuẩn chính để lựa chọn phương án đầu tư là HQKT –XH 2- Phân tích lợi ích và chi phí trong cả quá trình đầu tư và khai thác 3-Đánh giá DAGTVT phải phân tích toàn diện trên hai lĩnh vực GT và VT 4- Phải xét đến cơ cấu nguồn vốn đầu tư => ảnh hưởng tới HQDA
89
III- QUAN ĐiỂM ĐÁNH GIÁ DAGTVT (tiếp) 5- Các lợi ích và chi phí của quá trình đầu tư và khai thác được tính toán toàn diện cho nhiều chủ thể 6-Việc đánh giá được tiến hành theo nhiều tình thế và kịch bản khác nhau -Công suất khai thác ? -Kết cấu nguồn vốn ? - Trọng số về một số YT đầu vào và ra ? 90
IV-MÔ HÌNH PHÂN TÍCH DỰ ÁN ĐTGTVT(tổng quát) Phát triển KT,cơ chế Chi phí dự án
Dự báo nhu cầu vận tải Lợi ích dự án Giảm chi phí khai thác
Hiệu quả dự án
Tiết kiệm thời gian Lợi ích ngoài ngành VT
Phân tích các chỉ tiêu
Lợi ích không tính bằng tiền 91
IV-MÔ HÌNH PHÂN TÍCH DỰ ÁN ĐTGTVT(chi tiết) Đầu vào
Phân loại
-Hạng mục ĐT
-Loại công trìnhGTVT
-Giá áp dụng
-Quan điểm phân tích
Kịch bản -Cơ cấu NV -Trọng số theo CP orDT
-XĐNC Vốn ĐT
-Mức độ CSKT
- XĐCPbảo dưỡng CSHT
-Xñ SCK •Xaùc ñònh lôïi ích
92
Excel/fx/All/INDEX==> hoäp thoaïi: Hình hoäp thoaïi INDEX
Array: vuøng tham chieáu. Row_num: haøng laáy giaù trò tham chieáu. Column_num: coät laáy giaù trò tham chieáu.
93
Excel/fx/Financial/NPV==> hoäp thoaïi: Hình Hoäp thoaïi NPV
Rate: suaát chieát khaáu cuûa döï aùn. Value 1: vuøng tham chieáu ñeå tính NPV. Chuù yù, vuøng tham chieáu khoâng coù giaù trò naêm 0. 94
Excel/fx/Financial/IRR==> hoäp thoaïi: Hình Hoäp thoaïi IRR
Values: vuøng tính IRR Guess: giaù trò IRR döï ñoaùn, neáu khoâng khai baùo giaù trò maëc ñònh laø 10%.
95
Excel/fx/Financial/MIRR==> hoäp thoaïi: Hình Hoäp thoaïi MIRR
Values: vùng tính MIRR Finance_rate: chi phí tài chính Reinvest_rate: mức sinh lời tái đầu tư
96
Excel/Tools/Goal Seek…
==>
97
98
Excel/Data/Table…
==> 99
Excel/Tools/Scenarios…
==> 100
==>
101
==> 102
==> 103
==> 104
==>
105
==> 106
==>
107
NGUỒN TRẢ NỢ TRONG CHO VAY TRUNG VÀ DÀI HẠN THU NHẬP SAU THUẾ + CÁC KHOẢN CHI PHÍ KHÔNG CHI BẰNG TIỀN (KH) CÁC KHOẢN CHIA CỔ TỨC (NẾU CÓ) CÁC KHOẢN MUA SẮM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CÁC KHOẢN NỢ DÀI HẠN CŨ ĐẾN HẠN TRONG KỲ PHẦN THAY ĐỔI TRONG TÀI SẢN LƯU ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN = NGUỒN KHẢ DỤNG TRẢ NỢ KHOẢN 108 NỢ MỚI
CHỨNG MINH XÉT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ĐƠN GIẢN SAU: TÀI SẢN
KÝ HIỆU
NGUỒN VỐN
KÝ HIỆU
TÀI SẢN LƯU ĐỘNG TSLĐ
NỢ NGẮN HẠN
NNH
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
NỢ DÀI HẠN
NDH
VỐN ĐIỀU LỆ
VĐL
TSCĐ
LÃI CHƯA PHÂN PHỐI LCPP
109
CHỨNG MINH Ta có: TSLĐ + TSCĐ = NNH + NDH + VĐL + LCPP = => ∆ TSLĐ + ∆ TSCĐ = ∆ NNH + ∆ NDH + ∆ VĐL + ∆ LCPP = => - ∆ NDH = ∆ VĐL + ∆ LCPP – ∆ TSCĐ - (∆ TSLĐ - ∆ NNH) = => -∆ NDH = 0 + ∆ LCPP – ∆ TSCĐ - ∆ NWC (Gỉa sử VĐL không đổi) Mà, ∗ ∆ LCPP = THU NHẬP SAU THUẾ – CHIA CỔ TỨC ∗ ∆ TSCĐ = (NGTSCĐ1 – KHTL1) – (NGTSCĐ0 – KHTL0) = = (NGTSCĐ1 – NGTSCĐ0) – (KHTL1 – KHTL0) = = TIỀN MUA MỚI TSCĐ – KH TRONG KỲ ==> - ∆ NDH = THU NHẬP SAU THUẾ + KH – CHIA CỔ TỨC – TIỀN MUA MỚI TSCĐ – ∆ NWC Nhớ rằng: ∆ NDH = ∆ NDHMỚI + ∆ NDHCŨ ==> ĐPCM.
110
CÁM ƠN SỰ QUAN TÂM CỦA CÁC ANH CHỊ
111