Trung tâm Điều độ hệ thống điện Quốc Gia
MỤC LỤC
01. TỔNG QUAN HTĐ VIỆT NAM 02. TRUNG TÂM ĐIỀU ĐỘ HTĐ QUỐC GIA 03. CÁC VẤN ĐỀ TRONG VẬN HÀNH
01 TỔNG QUAN HTĐ
1. Tổng quan Hệ thống điện
BẮC
TRUNG
NAM
Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
4
Phụ tải Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
5
Tổng quan hệ thống điện Việt Nam Phân bố phụ tải Hệ thống truyền tải điện Quốc gia
Miền Trung Amax = 51 triệu kWh(07/2015) Pmax = 2,836 MW (04/2015) Miền Bắc Amax = 254,2 triệu kWh (07/2015) Pmax = 11,750 MW (12/2015) Hà Nội Amax = 66,63 triệu kWH (07/2015) Pmax = 3,174 MW (07/2015) (*Số liệu năm 2015 – thông số giờ chính điểm)
Miền Nam Amax = 239,74 triệu kWh (05/2015) Pmax = 11,794 MW (05/2015) HCM: Amax = 69,94 triệu kWh (05/2015) Pmax = 3,440 MW (05/2015)
Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
6
Tổng quan hệ thống điện Việt Nam Phụ tải đỉnh các năm 2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
QG
9255 10187 11286 12636 13867 15416 16490 18603 20010 22141 25809
Bắc
3886
4233
4480
5066
6207
6547
7169
8391
9081
10214
11874
Trung
979
1056
1167
1259
1482
1648
1839
2099
2382
2403
2546
Nam
4539
5007
5794
6258
7001
7566
8058
9031
9687
10608
11798
MW
(Đơn vị: MW) 28000 26000 24000 22000 20000 18000 16000 14000 12000 10000 8000 6000 4000 2000 0
HTĐ QG Bắc Trung Nam
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
2014
2015
7
Tổng quan hệ thống điện Việt Nam Sản lượng điện các năm 2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
QG
53.65 60.62 69.07 76.59 86.67 99.11 107.59 119.03 128.85 145.55 163.50
Bắc
20.07
22.53
25.57
28.51
33.28
38.50
42.55
47.17
51.56
59.31
68.67
Trung
4.98
5.67
6.41
7.22
8.38
9.54
10.43
11.80
12.80
14.40
15.37
Nam
27.95
31.72
36.05
39.49
44.04
50.07
53.67
59.19
64.25
70.91
77.54
(Đơn vị: tỷ kWh) 180000 160000 140000
TWh
120000
HTĐ QG
100000
Bắc
80000
Trung
60000
Nam
40000 20000 0 2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
2015
8
Tổng quan hệ thống điện Việt Nam Độ đàn hồi điện Tăng trưởng sản lượng điện năm (%) ΔA
ΔA05-04
ΔA06-05
ΔA07-06
ΔA08-07
ΔA09-08
ΔA10-09
ΔA11-10
ΔA12-11
ΔA13-12
ΔA14-13
ΔA15-14
QG
14,65
13,00
13,94
10,89
13,15
14,35
8,56
10,64
8,25
12,27
13,04
(Triệu. kWh) 180,000 160,000
(%) Điện thương phẩm
Tăng trưởng GDP
Tăng trưởng điện
20 18 16
140,000
14
120,000
12
100,000
10
80,000
8
60,000
6
40,000
4
20,000
2
0
0 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
9
thống điệnViệt ViệtNam Nam TổngTổng quanquan hệ hệ thống điện Cơ cấu phụ tải 2015
Khác: 4.3% Nông nghiệp: 1.62%
Sinh hoạt: 35.11%
Công nghiệp: 53.71%
Khách sạn, du lịch: 5.26% Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
10
Tổng quan hệ thống điện Việt Nam Phụ tải điển hình Mùa nóng 25000
20000
15000
10000
5000
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
11
Tổng quan hệ thống điện Việt Nam Phụ tải điển hình Mùa lạnh 25000
20000
15000
10000
5000
0 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
12
Tổng quan hệ thống điện Việt Nam Biến thiên phụ tải trước cao điểm Đồ thị phụ tải HTĐ Quốc gia ngày 22000 21000 20000 19000 18000
3344 MW
17000 16000 15000 14000 13000 12000 1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
13
Tổng quan hệ thống điện Việt Nam Biến thiên phụ tải sau cao điểm Đồ thị phụ tải HTĐ Quốc gia ngày 20000 19000 18000 3000 MW
17000 16000 15000 14000 13000 12000 11000 10000 1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
14
Tổng quan hệ thống điện Việt Nam Khoảng thời gian phù hợp cho sữa chữa, bảo dưỡng Biểu đồ phụ tải ngày điển hình 24000
Phù hợp cho các thí nghiệm cắt tải
21000 18000
MW
15000
Phù hợp cho các thí nghiệm tăng tải, chạy dầu (nếu có)
12000 9000 6000
Phù hợp cho việc ngừng sửa chữa tổ máy
3000 0 1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
15
Tổng quan hệ thống điện Việt Nam Phụ tải tuần Biểu đồ phụ tải điển hình tuần 24000 23000
3500-4500 MW
22000
20000 19000 18000 17000 16000 15000
1 6 11 16 21 26 31 36 41 46 51 56 61 66 71 76 81 86 91 96 101 106 111 116 121 126 131 136 141 146 151 156 161 166
P (MW)
21000
Giờ (h)
Ngày thường: không nên sửa chữa, đặc biệt vào mùa khô
Thứ 7, CN: Phù hợp cho các thí nghiệm giảm tải hoặc ngừng sửa chữa nhỏ
Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
16
Nguồn điện
Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
17
thống điệnViệt ViệtNam TổngTổng quanquan hệ hệ thống điện Phân bổ nguồn nhiên liệu sơ cấp
Than
Thủy điện
Khí
Khí
Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
18
Tổng quan hệ thống điện Việt Nam Phân bổ nguồn miền Bắc Thủy điện khu vực Tây Bắc: Thái An, Bắc Hà, Tà Thàng, Sử Pán, Nậm Phàng, Mường Hum, Văn Chấn, Ngòi Hút, Ngòi Phát, Nậm Na 2, Nậm Mức… Ban Chat 2x110 MW Huoi Quang 2x260 MW Lai Châu 3x400 MW
Tuyen Quang 3x114 MW Thac Ba 3x36 MW
Mao Khe 2x220 MW
Cao Ngan 2x57.5 MW Na Duong Mong Duong 2 2x55 MW Son Dong 2x620 MW 2x110 MW Mong Duong 1 2x560 MW
Uong Bi MR & MR2 300+330 MW
Son La 6x400 MW
Cam Pha
Hoa Binh 8x240 MW
2x330 MW
Quang Ninh 4x300 MW
Tổng công suất miền Bắc: 18 100 MW Thủy điện: 8567 MW (44%) Nhiệt điện than: 10150 M W (56%) Nhập khẩu TQ: 800 MW
Hai Phong 4x300 MW
Hua Na 2x90 MW
Pha lai 4x110 + 2x300 MW
Cua Dat 2x48.5 MW Ban Ve 2x160 MW Khe Bo 2x50 MW
Ninh Binh 4x25 MW Nghi Son 2x300 MW Vũng Áng 2x600 MW Formosa HT 150 MW
Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
19
Tổng quan hệ thống điện Việt Nam Phân bổ nguồn miền Trung Tổng công suất đặt miền Trung: 6965 MW Thủy điện: 6935 MW
Quang Tri 2x32 MW A Lưới 2x85 MW
Nhiệt điện than: 30 MW
Huong Dien 3x27 MW Song Tranh 2 2x95 MW
Binh Dien 2x22 MW Song Con 3x20+2x1.5 MW
Sông Bung 4, 4A, 5
Bậc thang
A Vuong 2x105 MW
An Khe-Kanak 2x80+2x6.5
Vinh Son 2x33 MW
BuonKuop: 2x140 MW
Krong’HNang 2x32 MW Song Ba Ha 2x110 MW Song Hinh 2x35 MW Bậc thang
Srepok3: 2x110 MW
Dong Nai 2: 2x36,5 MW
Pleikrong: 2x50 MW Ialy: 4x180 MW Sesan3: 2x130 MW Sesan3A: 2x54MW Sesan4: 3x120MW Sesan4A: 3x21MW
Bậc thang BuonTuaSrah: 2x43 MW
Srepok4: 2x40 MW
Dak R’Tih 2x41+2x31 MW
Dong Nai 3: 2x90 MW
Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
20
Srepok 4A: 2x32 MW
Dong Nai 4: 2x170 MW
Tổng quan hệ thống điện Việt Nam Phân bổ nguồn miền Nam Tổng công suất đặt: 13230 MW Thủy điện: 1940 MW ( 15%) Nhiệt điện than: 2789 M W (21%) Tuabin khí:7300 MW ( 55%)
Bậc thang Thac Mo: 2x75 MW Can Don: 2x39 MW
Tri An 4x100 MW
Dong Nai 5 2x75 MW
Da Dang 2 2x17 MW Da M’Bri 2x37,5 MW
SPM: 2x25.5MW Da Nhim 4x40 MW
Nhiệt điện dầu:1200 MW (9%)
Bậc thang
Duyen Hai 1 2x600 MW
Dai Ninh: 2x150 MW Bac Binh: 2x16 MW Bậc thang Ham Thuan: 2x150 MW Da Mi: 2x87.5 MW
O Mon 2x330 MW
Ca Mau 1&2 1500 MW
Ba Ria Phu My 354 MW 4037 MW
Nhon Trach 1200 MW -
Formosa Dong Nai 2x150 MW Vinh Tan 2 2x600 MW
Nhon Trach 1: 450MW Nhon Trach 2: 750MW
Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
21
Tổng quan hệ thống điện Việt Nam Công suất đặt theo loại hình
Nhiệt điện than 28%
NL Khác 4.0% Tuabin khí 21.1%
Nhiệt điện dầu 2.6%
Thủy điện 44.3%
Tổng công suất đặt: 38,295 MW * Số liệu năm 2015
Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
22
Tổng quan hệ thống điện Việt Nam Công suất đặt theo chủ sở hữu
NĐT NN, 6.7%
PVN, 11.8% Vinacomin, 4.5%
CTCP, 16.0%
Genco 3, 15.1%
Khác, 0.4%
EVN, 19.9% Genco 2, 11.8% Genco 1, 13.7%
Tổng công suất đặt: 38,295 MW * Số liệu năm 2015 Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
23
Tổng quan hệ thống điện Việt Nam Công suất đặt – Phụ tải 40000 38000 36000 34000 32000 30000 28000 26000 24000 22000 20000 18000 16000 14000 12000 10000 8000 6000 4000 2000 0
MW
38537 33964
2015
30491 20542
23527 20542 17521 15763
6233 5285 5726 3875 4329
7871
4893 5655
8884
6552
13512 12270 11576 1001010626
7408
8283
9255
12636 11286 10187
25809 22210 20010
18603 16490 15416 13867
Năm
1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
Pđặt
Pkdụng
Phụ Tải
Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
24
Tổng quan hệ thống điện Việt Nam Vận hành mùa khô Oil GT 13,000 12,000 11,000 10,000
Hydro
9,000 8,000
Oil fired
7,000
Import China
6,000 5,000
Coal fired
4,000 1
3
GT + ST
5
7
9
11
Coal fired
13
GT+ST 15
17
Import China
19
21
Oil fired
23
Hydro
Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
Oil GT
25
Tổng quan hệ thống điện Việt Nam Vận hành mùa mưa Oil fired
Oil GT 14,000
12,000
10,000
Import China
8,000
Coal fired 6,000
4,000
GT+ST
2,000 0 1
Hydro 3
Hydro
5
7
9
GT + ST
11
13
15
Coal fired
17
19
21
Import China
23
Oil fired
Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
Oil GT
26
Tổng quan hệ thống điện Việt Nam Phát triển nguồn điện Tổng Sơ Đồ 7 (hiệu chỉnh năm 2013) Tổng công suất đặt nguồn mới 6590
7000 6000
MW
5000
4430
4000 3000 2000 1000
3400
3600
2016
2017
4900
5000
2018
2019
1880 1120
0 2013
2014
2015
2020
Tổng công suất đặt hệ thống 70000 60000 MW
50000 40000 30000
30473
34903
36783
2014
2015
40183
43783
48683
53683
60273
20000 10000 0 2013
2016
2017
2018
Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
2019
2020
27
Truyền tải điện
Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
28
Tổng quan hệ thống điện Việt Nam Đường dây 500 kV
Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
29
Tổng quan hệ thống điện Việt Nam Lưới truyền tải 500 kV T500 Hiệp Hòa
T500 Sơn La T500 Quảng Ninh T500 Hoa Binh
T500 Thường Tín
T500 Nho Quan
T500 Đà Nẵng
T500 Hà Tĩnh
T500 Dốc Sỏi
T500 Pleiku
T500 DakNong
T500 Di Linh T500 Cầu Bông
Ghi chú: : T500 miền Bắc
T500 Sông Mây
T500 Phú Lâm
: T500 miền Trung : T500 miền Nam
T500 Tân ĐỊnh T500 Ô Môn
T500 Nhà Bè
Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
T500 Phú Mỹ
30
Tổng quan hệ thống điện Việt Nam Đường dây liên kết miền 1. Tổng số: 22 TBA (Bắc 8, Trung 5, Nam 9) 2. Tổng số MBA 500/220: 40 (Bắc 15, Trung 9,Nam 16) 3. Tổng Công suất MBA 500/220: 21900 MVA 4. Tổng chiều dài đường dây 500kV: 6681,8 km 500kV: - Hà Tĩnh – Đà Nẵng - Vũng Áng – Đà Nẵng 220kV: - Formosa – Đồng Hới Tổng: 2200 MW 500kV: - Pleiku – Di Linh - ĐakNong – Cầu Bông - Pleiku – Cầu Bông 220kV: - Đăk Nông – Bình Long - Nha Trang – Tháp Tràm Tổng: 3400MW Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
31
Tổng quan hệ thống điện Việt Nam Trạm biến áp 2015
Cấp điện áp 500 kV
220 kV
110 kV
Số máy Tổng MVA Số máy Tổng MVA Số máy Tổng MVA
Bắc
Trung
Nam
Tổng cộng
15
9
16
40
8250
4050
10200
22500
81
27
94
202
16001
3688
19414
39103
504
237
485
1226
19780
6588
23188
49556
Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
32
Tổng quan hệ thống điện Việt Nam Nhập khẩu điện Tổng công suất mua điện Trung Quốc ≈ 1000MW
Giá mua điện hiện tại là 6,28 cent/kWh
Nhập khẩu điện từ Trung Quốc cung cấp cho một số phụ tải tại miền Bắc: o Qua 03 đường dây 110 kV: 150MW (đã dừng mua từ 2016) o Qua đường dây 220kV Malutang- Hà Giang: Công suất tối đa 350 MW o Qua đường dây 220kV Tân Kiều - Lào Cai: Công suất tối đa 450 MW
Theo kế hoạch vận hành năm 2015, ước tính tổng sản lượng mua điện Trung Quốc khoảng 2,46 tỷ kWh (mùa khô 1,44 tỷ kWh, mùa mưa 1,02 tỷ kWh). Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
33
02 Trung tâm Điều độ HTĐ Quốc gia
Giới thiệu EVNNLDC Thành
lập và phát triển
11/04/ 1994
1998
Hiện nay
Thành lập Trung tâm Điều độ HTĐ Quốc gia
Sáp nhập 3 trung tâm điều độ miền
Theo QĐ 6713/2009/B CT
- Tổng số CBCNV: 47 người - Chức năng: Vận hành HTĐ 500kV
-Tổng số: 300 người -Chức năng: Huy động nguồn điện và vận hành HTĐ truyền tải điện
- Tổng số: 390 người - Chức năng: Vận hành Hệ thống điện và Thị trường điện
Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
35
Giới thiệu EVNNLDC Phân cấp và quản lý điều khiển TT Điều độ HTĐ QG
Cấp Điều độ QG
A0 A1
A0
Cấp Điều độ miền
Cấp Điều độ PP
TTĐĐ HTĐ Miền Bắc
TTĐĐ HTĐ Miền Trung
TTĐĐ HTĐ Miền Nam
A1
A3
A2
PC Hà Nội, PC các tỉnh
A3
PC Hồ Chí PC các tỉnh
Minh, PC các tỉnh
Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
A2
36
Giới thiệu EVNNLDC Chức năng chính Theo QĐ 6713/2009/QĐ-BCT.
Vận hành hệ thống điện
Điều hành giao dịch TTĐ
-
Lập kế hoạch vận hành HTĐ
-
Lập kế hoạch vận hành TTĐ
-
Tính toán phân tích HTĐ
-
Tính toán Qc
-
Vận hành thời gian thực
-
Lập lịch huy động
-
Quản lý vận hành SCADA/EMS
-
Tính toán thanh toán
Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
37
Giới thiệu EVNNLDC Nhiệm vụ chính Huy động nguồn điện, điều độ kinh tế Điều chỉnh tần số, điện áp Giám sát vận hành hệ thống điện Quốc gia Giám sát hợp đồng mua bán điện, mua bán khí Tham gia thương thảo, sửa đổi các hợp đồng mua bán điện Vận hành thị trường điện
Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
38
03
Các vấn đề trong vận hành
Các vấn đề trong vận hành Các vấn đề Sự phát triển nguồn – lưới điện không tương xứng: Trong thời gian qua nguồn điện phát triển mạnh tuy nhiên tập trung chủ yếu ở miền Bắc. Vấn đề về điều tần, sự cố các tổ máy nhiệt điện than lớn công suất 600 MW. Vấn đề về dao động lưới miền Tây do bán điện cho Campuchia. Ảnh hưởng điều tiết thủy điện của các hồ chứa phía Trung Quốc.
Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
40
Các vấn đề trong vận hành Khó khăn và thách thức
Tỉ lệ tăng trưởng phụ tải cao (~13%/năm)
Nguồn, lưới mới vào chậm và không đồng bộ, không đáp ứng được tiến độ đề ra gây quá tải cũng như thiếu nguồn trên hệ thống.
Tỉ lệ các nhà máy thuỷ điện lớn nên việc cấp điện ảnh hưởng nhiều bởi thời tiết và các yếu tố bất định
Vận hành các nhà máy thuỷ điện bậc thang
Giới hạn nhiên liệu
Đang trên giai đoạn chuyển dần sang cơ chế thị trường: o Tái cơ cấu ngành điện o Thiết kế thị trường
Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
41
Các vấn đề trong vận hành Khó khăn và thách thức
Nhiều dạng hợp đồng o Hợp đồng có hai thành phần giá điện o Hợp đồng bao tiêu o Các giới hạn trong hợp đồng
Hệ thống SCADA tại các đơn vị mới vào vận hành chậm hoàn thiện cũng gây khó khăn trong việc tính toán phương thức huy động giờ tới cũng như việc theo dõi, điều độ, giám sát trong thời gian thực.
Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia
42
CẢM ƠN!