Viettel

  • May 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Viettel as PDF for free.

More details

  • Words: 1,571
  • Pages: 5
Viettel Giá cước gói Economy

Loại cước

Giá cước cũ

Giá cước mới (từ 01.12.2007)

Giảm

* Cước gọi trong nước: + Gọi trong mạng Viettel Mobile:

1.990 đ/phút

1.690 đ/phút

- 6 giây đầu tiên

199 đ/6 giây

169 đ/6 giây

33 đ/1 giây

28 đ/1 giây

+ Gọi ngoài mạng Viettel Mobile:

2.190 đ/phút

1.890 đ/phút

- 6 giây đầu tiên

219 đ/6 giây

189 đ/6 giây

36/1 giây

31 đ/1 giây

+ Gọi trực tiếp (IDD):

8.000 đ/phút

8.000 đ/phút

+ Gọi qua VoIP (178):

6.000 đ/phút

6.000 đ/phút

500 đ/bản tin

500 đ/bản tin

+ Nhắn tin nội mạng:

300 đ/bản tin

300 đ/bản tin

+ Nhắn tin ngoại mạng:

350 đ/bản tin

350 đ/bản tin

+ Nhắn tin quốc tế:

2.500 đ/bản tin

2.500 đ/bản tin

* Cước truy nhập hộp thư thoại:

1.000 đ/phút

850 đ/phút

1.990 đ/phút

1.690 đ/phút

- Mỗi giây tiếp theo

- Mỗi giây tiếp theo

300 đ/phút

300 đ/phút

* Gọi quốc tế:

* Cước nhắn tin MMS: * Cước nhắn tin SMS:

150 đ/phút

* Cước gọi đến các dịch vụ có tính cước riêng = cước gọi trong mạng Viettel + cước dịch vụ tính cước riêng, trong đó: - Cước gọi trong mạng Viettel - Cước dịch vụ tính cước riêng * Cước gọi tới các số máy của dịch vụ VSAT:

Theo giá cước của dịch vụ này 4.000 đ/phút

4.000 đ/phút

* Mức giá trên đã bao gồm VAT 10%.

Daily Loại cước * Cước thuê bao ngày:

Giá cước hiện hành 1.490 đ/ngày/máy

* Cước gọi trong nước: + Gọi trong mạng Viettel Mobile:

1.490 đ/phút

- 6 giây đầu tiên

149 đ/6 giây

- Mỗi giây tiếp theo

24 đ/1 giây

+ Gọi ngoài mạng Viettel Mobile:

1.590 đ/phút

- 6 giây đầu tiên

159 đ/6 giây

- Mỗi giây tiếp theo

25 đ/1 giây

* Gọi quốc tế: + Gọi trực tiếp (IDD):

8.000 đ/phút

+ Gọi qua VoIP (178):

6.000 đ/phút

* Cước nhắn tin MMS:

500 đ/bản tin

* Cước nhắn tin SMS: + Nhắn tin nội mạng:

300 đ/bản tin

+ Nhắn tin ngoại mạng:

350 đ/bản tin

+ Nhắn tin quốc tế:

2.500 đ/bản tin

* Cước truy nhập hộp thư thoại:

750 đ/phút

* Cước gọi đến các dịch vụ có tính cước riêng = cước gọi trong mạng Viettel + cước dịch vụ tính cước riêng, trong đó: - Cước gọi trong mạng Viettel

1.690 đ/phút

- Cước dịch vụ tính cước riêng * Cước gọi tới các số máy của dịch vụ VSAT:

4.000 đ/phút

* Mức giá trên đã bao gồm VAT 10% Chính sách giá cước giờ thấp điểm (Áp dụng từ 01/12/2007): ● Giảm 30% cước các cuộc gọi trong nước và 20% cước các cuộc gọi quốc tế từ 24h00 đến 5h00 (giờ thấp điểm) các ngày từ thứ hai đến chủ nhật và toàn bộ cuộc gọi phát sinh trong ngày lễ (các ngày lễ theo quy định của nhà nước bao gồm 01 Tết Dương Lịch, 04 ngày Tết Nguyên Đán, 1 ngày Giỗ Tổ Hùng Vương, 2 ngày 30/4 và 1/5, 01 ngày Quốc Khánh 2/9) ● Giảm 30% cước cuộc gọi vào mạng Quân sự 069.

Ciao Giới thiệu ● Tiết kiệm 30% chi phí (~ 8.000 đồng/tháng) khi khách hàng sử dụng gói dịch vụ giá trị gia tăng gồm 60 SMS, I-muzik và GPRS ● Cước SMS rẻ hơn tới 30% (200 đồng/SMS so với giá cước cơ bản 300 đồng/SMS) ● Cước MMS rẻ hơn tới 40% (300 đồng/MMS so với 500 đồng/MMS của các gói cước khác) ● Không giới hạn thời gian sử dụng thẻ ● Sử dụng số thuê bao dành riêng cho gói cước CIAO với đầu số 016875 – 016 Gói dịch vụ giá trị gia tăng kèm theo:

Với giá trọn gói: 20.000 đồng/tháng; khách hàng được sử dụng các dịch vụ giá trị gia tăng sau (tiết kiệm đến hơn 30% so với sử dụng đơn lẻ từng dịch vụ): ● Miễn phí 60 SMS/tháng (trị giá 12.000 - 15.000 đồng/tháng bao gồm cả nhắn tin nội mạng và ngoại mạng) ● Miễn phí cước thuê bao I-muzik (trị giá 9.000 đồng/tháng và sử dụng các bài hát mặc định của hệ thống) ● Sử dụng gói GPRS0 dành riêng cho CIAO với cước thuê bao tương đương 10.000 đồng/tháng (đã được tính trọn gói trong 20.000 đồng) và cước truy cập chỉ 7,5 đồng/Kb (bằng 50% so với gói GPRS1 hiện hành). Các dịch vụ VAS của gói cước: ● SMS (dịch vụ tin nhắn ngắn): Bạn có thể gửi và nhận tin nhắn với các thuê bao khác trong và ngoài mạng Viettel Mobile. Với dịch vụ này bạn sẽ có được những thông tin nhanh, chính xác và bảo mật. ● Việc đăng ký và kích hoạt sẽ được thực hiện tự động trên hệ thống ngay sau khi bạn hòa mạng. ● GPRS: Khi đăng ký dịch vụ này khách hàng có thể tải nhạc chuông đa âm sắc, âm thanh thực, lôgô và hình ảnh màu, hình ảnh động, truy cập Internet, wap, kiểm tra email, gửi tin nhắn đa phương tiện MMS. Loại cước

Giá cước mới Giá cước cũ

(từ 01.12.2007)

Giảm

* Cước gọi trong nước: + Gọi trong mạng Viettel Mobile:

2.290 đ/phút

1.890 đ/phút

- 6 giây đầu tiên

229 đ/6 giây

189 đ/6 giây

39 đ/1 giây

31 đ/1 giây

+ Gọi ngoài mạng Viettel Mobile:

2.490 đ/phút

2.090 đ/phút

- 6 giây đầu tiên

249 đ/6 giây

209 đ/6 giây

39 đ/1 giây

34 đ/1 giây

+ Gọi trực tiếp (IDD):

8.000 đ/phút

8.000 đ/phút

+ Gọi qua VoIP (178):

6.000 đ/phút

6.000 đ/phút

* Cước nhắn tin MMS:

300 đ/bản tin

300 đ/bản tin

+ Nhắn tin nội mạng:

200 đ/bản tin

200 đ/bản tin

+ Nhắn tin ngoại mạng:

250 đ/bản tin

250 đ/bản tin

2.500 đ/bản tin

2.500 đ/bản tin

- Mỗi giây tiếp theo

- Mỗi giây tiếp theo * Gọi quốc tế:

* Cước nhắn tin SMS:

+ Nhắn tin quốc tế: * Cước truy nhập hộp thư thoại: * Cước gọi đến các dịch vụ có tính cước riêng = cước gọi

950 đ/phút

400 đ/phút

400 đ/phút

trong mạng Viettel + cước dịch vụ tính cước riêng, trong đó: - Cước gọi trong mạng Viettel - Cước dịch vụ tính cước riêng * Cước gọi tới các số máy của dịch vụ VSAT:

2.290 đ/phút

1.890 đ/phút

400 đ/phút

Theo giá cước của dịch vụ này 4.000 đ/phút

4.000 đ/phút

* Mức giá trên đã bao gồm VAT 10%.

Tomato Giới thiệu

● Không giới hạn thời hạn thẻ => Dùng vô thời hạn đến khi tài khoản không còn tiền ● Khách hàng có thể thực hiện cuộc gọi hoặc nhắn tin tại bất kỳ thời điểm nào, miễn là tài khoản >0 đồng. ● Chỉ cần phát sinh 1 cuộc đến hoặc gọi đi trong vòng 3 tháng ● Không cước thuê bao tháng ● Không cước hoà mạng Điều kiện sử dụng: ● Trong vòng 3 tháng (90 ngày), thuê bao phải phát sinh ít nhất 1 cuộc gọi đi hoặc 1 cuộc gọi đến. ● Nếu trong vòng 90 ngày, thuê bao không phát sinh cuộc gọi đi hoặc không có cuộc gọi đến nào thì thuê bao sẽ bị chặn chiều gọi đi. Để khôi phục lại chiều gọi đi, khách hàng phải nạp thêm tiền vào tài khoản. ● Thời hạn chờ nạp tiền: 3 ngày (áp dụng cho các thuê bao bị chặn chiều gọi đi do không phát sinh cuộc gọi đi hoặc gọi đến nào trong vòng 90 ngày). ● Sau thời hạn chờ nạp tiền, nếu khách hàng không nạp thẻ khôi phục lại hoạt động, Viettel Mobile sẽ thu hồi lại số. Loại cước

Giá cước cũ

Giá cước mới (từ 01.12.2007)

Giảm

* Cước gọi trong nước: + Gọi trong mạng Viettel Mobile:

2.390 đ/phút

1.990 đ/phút

- 6 giây đầu tiên

239 đ/6 giây

199 đ/6 giây

39 đ/1 giây

33 đ/1 giây

+ Gọi ngoài mạng Viettel Mobile:

2.390 đ/phút

2.190 đ/phút

- 6 giây đầu tiên

239 đ/6 giây

219 đ/6 giây

39 đ/1 giây

36 đ/1 giây

8.000 đ/phút

8.000 đ/phút

- Mỗi giây tiếp theo

- Mỗi giây tiếp theo * Gọi quốc tế: + Gọi trực tiếp (IDD):

400 đ/phút

200 đ/phút

+ Gọi qua VoIP (178):

6.000 đ/phút

6.000 đ/phút

* Cước nhắn tin MMS:

500 đ/bản tin

500 đ/bản tin

+ Nhắn tin nội mạng:

240 đ/bản tin

200 đ/bản tin

+ Nhắn tin ngoại mạng:

240 đ/bản tin

250 đ/bản tin

2.500 đ/bản tin

2.500 đ/bản tin

* Cước nhắn tin SMS:

+ Nhắn tin quốc tế: * Cước truy nhập hộp thư thoại:

1.000 đ/phút

* Cước gọi đến các dịch vụ có tính cước riêng = cước gọi trong mạng Viettel + cước dịch vụ tính cước riêng, trong do: - Cước gọi trong mạng Viettel - Cước dịch vụ tính cước riêng * Cước gọi tới các số máy của dịch vụ VSAT:

2.390 đ/phút

1.990 đ/phút

Theo giá cước của dịch vụ này 4.000 đ/phút

4.000 đ/phút

* Mức giá trên đã bao gồm VAT 10%. => Mời quí khách hàng Click vào đây để vào trang web cà chua.

40 đ/bản tin

Related Documents