Phân loại Kinh tế hộ gia đình tổ 2 phường Trần Tế Xương Nhóm 1 1.Hoàng Kim Bình 2.Nguyễn Ngọc Khâm 3. Nguyễn Văn Đam 5.Bùi Văn Vinh 6.Các Văn Mạnh 7.Vũ Duy Văn 8.Nguyễn Ngọc Lãng 9. Trần Văn Tư 10. Nguyễn Văn Quân 11.Hoàng Thị Vịnh 12.Nguyễn Văn Tiến
Nhóm 2 1.Đỗ Quốc Anh 2.Nguyễn Văn Tốt 3.Nguyễn Quang Miên 4.Trần Thị Quang Yên 5.Đặng Ngọc Tịch 6.Trần Thị Bích Hồng 7. Trần Thị Thuận 8.Trần Thị Lan 9.Phạm Thị Thịnh
Nhóm 3 1. Nguyễn Thị An 2. Nguyễn Thị Duân 3.Trương Xuân Thế 4.Trần Xuân Khoát 5.Nguyễn Thanh Hương 6.Phạm Văn Trọng 7.Cao Xuân Điều 8.Nguyễn Văn Hoá 9. Nguyễn Đình Hưng 10.Trương Ngọc Tuấn 11. Đặng Hồng Thuý 12..Phùng Thị Hương 13..Phạm Văn Mai 14.Nguyễn Văn Thịnh 15. Trần Bá Hùng 16.Nguyễn Minh Phương 17.Phạm Thị Phương 18. Phạm Thị Mơ 19.Trần Văn Bao 20. Phạm Thị Loan 21.Trần Thị Tô Hà 22.Hoàng Mai Dương 23. Trần Thị Len 24.Vũ Tất Thắng 25.Trần Hồng Cự 26.Phạm Thị Kim Oanh 27 Trần Thị Vinh 28.Nguyễn Thị Nam 29.Phạm Văn Toán 30.Trần Thị Vinh 31.Hoàng Thị Liên 32.Đoàn Văn Xuân 33.Nguyễn Thị Mai 34.Bùi Đức Thụ 35.Trần Thị Luật 36.Nguyễn Ngọc Hùng 37.Đỗ Duy Xứng 38.Nguyễn Ánh Dương 39. Vũ Thị Tân 40.Đặng Xuân Hà 41. Phạm Lực
Nhóm 4 1.Trần Xuân Tiếp 2.Phạm Thị Hồng 3.Phạm Thị Hà 4.Phùng Thị Kim Cúc 5.Trần Công Tuấn 6.Hoàng Mai Tú 7. Trần Mộng Long 8.Phạm Thị Uyên 9. Trần Thị Gấm 10.Nguyễn Thị Nhiễu 11.Hoàng Thị Quý 12.Nguyễn Thanh Vân 13. Đặng Hồng Phong 14. Nguyễn Văn Hoá 15.Nguyễn Thị Ngọ 16.Phạm Thị Thưởng 17.Vũ Công Dậu 18.Nguyễn Thị Mùi 19.Bùi Toàn Thương 20. Vũ Xuân Trà 21.Bùi Thị Hợi 22.Nguyễn Văn Bình 23.Nguyễn Thị Thới 24.Nguyễn Thị Mơ
Nhóm 5 1.Phan Văn Phú 2. Nguyễn Viết Bính 3.Nguyễn Hùng Cường 4. Vũ Viết Vận 5.Hà Thị Oanh 6. Phạm Thị Thu Sinh
Đặc điểm -Nhà cửa cao rộng từ 2,3 tầng trở lên -Cuộc sống ổn định -Làm cộng chức nhà nước ,một số người là quan cấp tỉnh -Kinh tế ổn định -Con cái trưởng thành ,có công ăn việc làm -Tien nghi trong nhà toàn đồ đắt tiền - Mức sinh hoạt hàng ngày cao - Phương tiện đi lại là xe máy loại đắt tiền
42.Phạm Hồng Huy 43.Dương Thị Thân 44.Vũ Thị Hà 45 .Nguyễn Minh Thắng 46.Đặng Ngọc Bình 47.Vũ Thị Đức 48.Phan Bá Hùng 49.Ngô Văn Hùng 50. Vũ Thị Huyền Ngọc 51. Trần Đức Duy 52.Vũ Viết Quyên 53. Trần Xuân Hảo Đặc điểm Đặc điẻm -Đại đa số là -Đa số là cán bộ hưu công chức nhà trí nước -Một số là công chức -Cả nhà có công nhà nước ăn việc làm ổn -Nhà của ổn định ,có định mái bằng -Con cái ổn định -Tiện nghi trong nhà -Có xe máy đi lại đâỳ đủ -Tiện nghi đầy đủ -Có xe máy đi lại loại tốt loại vừa tiền -Hoạt động xã -Một số con cái đang hội tốt còn đi học -Quan hệ xóm giềng tốt -Nhà mái bằng đẹp đẽ
Đặc điểm -Đại đa số là đã về hưu -Lương thấp . -Một số hộ có nhiều nghề khác nhau -Nhà chư yếu là nhà câp 4 -Tiện nghi sinh hoạt đơn giản ,bình thường -Một số nhà có xe máy nhưng loại rẻ tiên -Con cái còn nhỏ, phải lo ăn học
Đặc điẻm -Thuộc diện hộ nghèo phải nhờ sự trợ cấp của nhà nước và tổ -Thu nhập rất thấp -Trong một gia đình một người làm mà nuôi hai người ,hoặc có hai con ăn học -Chủ yếu là nghề lao động tự do -Nhà nghèo, xuống cấp -Sinh hoạt ở mức thấp