Tonghopthongtingiaodichtuan Update

  • Uploaded by: anh vu
  • 0
  • 0
  • November 2019
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Tonghopthongtingiaodichtuan Update as PDF for free.

More details

  • Words: 1,169
  • Pages: 9
I. Tổng hợp giao dịch tuần từ 24/11/2008 đến 28/11/2008 1. HOSE:

Thống kê giao dịch HOSE: 5 Cổ phiếu có khối lượng giao dịch lớn nhất HOSE Mã CK Giá đóng cửa Thay đổi %Thay đổi Khối lượng STB 20,100 -500 -2.43 10,698,070 SSI 28,500 -1,500 -5 2,700,260 FPT 50,500 0 0 2,450,970 HPG 30,400 500 1.67 2,304,120 DPM 37,200 0 0 2,178,940 http://www.aas.com.vn

Mã CK DNP SFC FBT SGT HSI

Mã CK BT6 LCG HLA CLC TSC

5 Cổ phiếu tăng giá mạnh nhất HOSE Giá đóng cửa Thay đổi %Thay đổi Khối lượng 12,100 2,100 21 204,190 40,000 5,600 16.28 36,210 16,000 2,200 15.94 22,290 2,900 13.36 156,830 24,600 13,700 1,500 12.3 90,500 http://www.aas.com.vn

5 Cổ phiếu giảm giá mạnh nhất HOSE Giá đóng cửa Thay đổi %Thay đổi Khối lượng 41,700 -11,800 -22.06 9,420 32,300 -9,000 -21.79 18,750 -3,500 -20.47 315,770 13,600 16,500 -2,900 -14.95 81,710 34,200 -5,600 -14.07 211,780 http://www.aas.com.vn

2. HASTC: Thống Kê Giao Dịch sàn HASTC: 5 Cổ phiếu có khối lượng giao dịch lớn nhất HASTC

Mã ACB KLS VCG PVS PVI

Giá bình quân 42,300 15,100 13,900 30,800 24,200

Thay đổi -100 100 -1,000 -300 300

% Thay đổi

Khối lượng

-0.24 5,966,000 0.67 5,430,100 -6.71 2,808,800 -0.96 2,315,000 1.26 1,551,100 http://www.aas.com.vn

5 Cổ phiếu tăng giá mạnh nhất HASTC Mã SDS DST SVC S12 KMF

Giá bình quân 16,700 8,900 13,800 14,900 7,200

Thay đổi 2,800 1,400 1,700 1,500 700

% Thay đổi

Khối lượng

20.14 21,500 18.67 9,600 14.05 40,600 11.19 18,300 10.77 23,600 http://www.aas.com.vn

5 Cổ phiếu giảm giá mạnh nhất HASTC Mã TBX SSM KKC VSP HEV

Giá bình quân 21,900 8,700 20,100 51,800 12,800

Thay đổi -9,200 -3,100 -4,500 -10,800 -2,300

% Thay đổi

Khối lượng

-29.58 50,500 -26.27 16,300 -18.29 263,600 -17.25 809,000 -15.23 1,700 http://www.aas.com.vn

3. Thống kê giao dịch khối ngoại: a. Sàn HOSE Biểu đố thống kê giao dịch của khối ngoại trong vòng 10 phiên gần nhất trên HOSE: HOSE - Foreign

Giá trị mua

Giá trị bán

Mua bán ròng

150

100

50

-100

10 C? phi?u đư?c mua vào nhi?u nh?t Kh?i lương Giá tr? Mã

VNM VTO TAC HPG TRC PPC HRC VPL REE SAV

Mua

Bán

488,350 1,044,540 303,880 154,320 295,440 425,680 262,360 381,430 260,510 485,600 257,140 521,370 243,500 7,050 238,010 259,540 232,280 103,250 216,820 215,300

Mua

Bán

37,302,585 80,008,860 3,827,253 1,871,787 6,550,029 9,474,741 7,948,738 11,515,222 7,690,337 14,015,625 4,518,909 9,274,852 7,603,658 220,108 23,386,285 25,473,970 5,328,792 2,243,530 2,790,445 2,771,470 http://www.aas.com.vn

11/28/2008

11/27/2008

11/26/2008

11/25/2008

11/24/2008

11/23/2008

11/22/2008

11/21/2008

11/20/2008

11/19/2008

-50

11/18/2008

11/17/2008

0

10 Cổ phiếu bị bán ra nhiều nhất Khối lương Giá trị Mã

VIP VNM DPM PET SSI PVD TDH PPC TRC FPT

Mua

Bán

Mua

175,800 1,065,770 488,350 1,044,540 149,970 983,010 141,910 679,450 74,620 661,800 95,220 550,220 6,280 526,430 257,140 521,370 260,510 485,600 96,750 470,790

Bán

1,994,080 11,859,778 37,302,585 80,008,860 5,518,614 36,058,470 2,117,779 9,836,546 2,214,124 19,488,456 6,641,985 37,473,340 178,840 15,138,598 4,518,909 9,274,852 7,690,337 14,015,625 5,045,465 23,764,844 http://www.aas.com.vn

10 Cổ phiếu được mua ròng nhiều nhất Khối lương Giá trị Mã

HRC VTO REE PRUBF1 ITA SGT RHC PAC DQC MPC

Mua

243,500 303,880 232,280 114,170 135,900 87,740 84,710 74,430 66,180 63,980

Bán

7,050 154,320 103,250 0 38,080 3,830 2,000 2,020 2,600 3,100

Khối lương Mã

VIP DPM SSI VNM PET TDH PVD FPT SJS PPC

Mua

175,800 149,970 74,620 488,350 141,910 6,280 95,220 96,750 17,620 257,140

Mua

7,603,658 3,827,253 5,328,792 456,880 4,049,141 2,039,613 1,958,386 2,921,748 1,126,334 765,574

Bán

220,108 1,871,787 2,243,530 0 1,109,983 89,941 45,190 80,036 44,720 35,470

10 Cổ phiếu bị bán ròng nhiều nhất Giá trị

Bán

1,065,770 983,010 661,800 1,044,540 679,450 526,430 550,220 470,790 372,340 521,370

Mua

1,994,080 5,518,614 2,214,124 37,302,585 2,117,779 178,840 6,641,985 5,045,465 1,093,205 4,518,909

Bán

11,859,778 36,058,470 19,488,456 80,008,860 9,836,546 15,138,598 37,473,340 23,764,844 20,732,155 9,274,852

Mua Ròng Khối lượng

Giá trị

236,450 7,383,550 149,560 1,955,466 129,030 3,085,262 114,170 456,880 97,820 2,939,158 83,910 1,949,672 82,710 1,913,196 72,410 2,841,712 63,580 1,081,614 60,880 730,104 http://www.aas.com.vn

Mua Ròng Khối lượng

Giá trị

-889,970 -9,865,698 -833,040 -30,539,856 -587,180 -17,274,332 -556,190 -42,706,275 -537,540 -7,718,767 -520,150 -14,959,758 -455,000 -30,831,355 -374,040 -18,719,379 -354,720 -19,638,950 -264,230 -4,755,943 http://www.aas.com.vn

b. Sàn HASTC: Biểu đố thống kê giao dịch của khối ngoại trong vòng 10 ngày gần nhất trên HASTC: HASTC - Foreign

Giá trị mua

Giá trị bán

Mua bán ròng

20 15 10 5

-10 -15 -20

5 Cổ phiếu được mua vào nhiều nhất Khối lương Giá trị Mã

VNR PVS CSG BTH SSS

Mua

131,000 105,000 9,000 5,000 5,000

Bán

Mua

Bán

4,500 3,581,980 115,700 81,700 3,256,000 2,435,270 0 79,710 0 0 61,110 0 0 64,200 0 http://www.aas.com.vn

5 Cổ phiếu bị bán ra nhiều nhất Khối lương Giá trị Mã

VCG BCC KLS PVI VSP

Mua

394,700 10,000 228,100 1,600 13,500

Bán

Mua

Bán

911,900 5,455,840 12,734,110 546,400 114,000 6,035,820 412,700 3,450,810 5,979,150 141,900 40,750 3,272,320 90,100 818,490 5,105,500 http://www.aas.com.vn

11/28/2008

11/27/2008

11/26/2008

11/25/2008

11/24/2008

11/23/2008

11/22/2008

11/21/2008

11/20/2008

11/19/2008

-5

11/18/2008

11/17/2008

0

5 Cổ phiếu được mua ròng nhiều nhất Khối lương Giá trị Mã

VNR PVS CSG BTH SSS

Mua

131,000 105,000 9,000 5,000 5,000

Bán

Mua

Bán

Khối lượng

BCC VCG KLS PVI BTS

Mua

10,000 394,700 228,100 1,600 300

Giá trị

4,500 3,581,980 115,700 126,500 3,466,280 81,700 3,256,000 2,435,270 23,300 820,730 79,710 0 79,710 0 9,000 61,110 0 61,110 0 5,000 64,200 0 64,200 0 5,000 http://www.aas.com.vn

5 Cổ phiếu bị bán ròng nhiều nhất Khối lương Giá trị Mã

Mua Ròng

Bán

Mua

Bán

546,400 114,000 6,035,820 911,900 5,455,840 12,734,110 412,700 3,450,810 5,979,150 141,900 40,750 3,272,320 87,100 2,850 822,410

Mua Ròng Khối lượng

Giá trị

-536,400 -5,921,820 -517,200 -7,278,270 -184,600 -2,528,340 -140,300 -3,231,570 -819,560 -86,800 http://www.aas.com.vn

II. Phân Tích Kỹ Thuật: 1. Đồ thị theo tuần:

a. Xu hướng dài hạn: Giảm  Mức hỗ trợ 1: 308 điểm  Mức hỗ trợ 2: 235 điểm. Đường RSI đã tiến sát vùng “Quá Bán” và đang có xu hướng tăng lại. Xuất hiện phân kì mạnh giữa VNINDEX và đường RSI và OBV.

2. Đồ thị theo ngày:

b. Xu hướng trong ngắn hạn: Giảm  Mức kháng cự 1: 332 điểm (Đường SMA(15))  Mức kháng cự 2: 366 điểm. - Hình thành mô hình Falling Wedge: VNINDEX tăng qua đường xu hướng ngắn hạn và đang hướng về mức kháng cự 1. - Đường chỉ báo RSI tằng vượt ra khỏi vùng quá bán. - Xuất hiện phân kì giữa giá với đường RSI và OBV Dự báo tuần từ 01/12/2008 đến 05/12/2008: VNINDEX tiếp tục tăng và chạm mức hỗ trợ 1.  Trường hợp 1: Vượt khỏi mức kháng cự 1 VNINDEX sẽ tiếp tục tiến tới mức kháng cự 2 là 366 điểm.  Trường hợp 2: Nếu không vượt qua mức kháng cự 1 tại 332 điểm, VNINDEX có thể sẽ giảm trở lại và kiểm tra lại đáy 300 điểm trong tuần tiếp theo.  Trading range : Trong khoảng 300 – 330 điểm. Chú thích: RSI : Relative Strength Index OBV : On Balance Volume

Anh Vũ AAS

Related Documents

Update
November 2019 61
Update
November 2019 48
Update
April 2020 27
Update
April 2020 33
Update
December 2019 65

More Documents from ""

Tonghoptuan0812den1212.pdf
December 2019 16
Seminar
November 2019 36
October 2019 11
June 2020 4