TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (Mẫu số 01/GTGT) Kỳ tính thuế: Tháng 03 năm 2009 Mã số thuế:
0307645375
Người nộp thuế:
Cty TNHH Một Thành Viên DV Đại Hùng
STT
CHỈ TIÊU
A
Không phát sinh hoạt động mua bán trong kỳ (đánh dấu "X")
B
Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang
C
Kê khai thuế GTGT phải nộp Ngân sách nhà nước
I
Hàng hóa, dịch vụ (HHDV) mua vào
1
Hàng hóa, dịch vụ mua vào trong kỳ ([12]=[14]+[16]; [13]=[15]+[17])
GIÁ TRỊ HHDV
THUẾ GTGT
[10] [11]
0
[12]
240,000 [13]
24,000
a
Hàng hóa, dịch vụ mua vào trong nước
[14]
240,000 [15]
24,000
b
Hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu
[16]
0 [17]
0
2
Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV mua vào các kỳ trước
a
Điều chỉnh tăng
[18]
0 [19]
0
b
Điều chỉnh giảm
[20]
0 [21]
0
3
Tổng số thuế GTGT của HHDV mua vào ([22]=[13]+[19]-[21])
[22]
24,000
4
Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này
[23]
24,000
[24]
0 [25]
0
[26]
0
II 1
Hàng hóa, dịch vụ bán ra Hàng hóa, dịch vụ bán ra trong kỳ ([24]=[26]+[27]; [25]=[28])
1. 1 Hàng hóa, dịch vụ bán ra không chịu thuế GTGT 1. 2
Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT ([27]=[29]+[30]+[32]; [28]=[31]+[33])
[27]
0 [28]
a
Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế 0%
[29]
0
b
Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế 5%
[30]
0 [31]
0
c
Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế 10%
[32]
0 [33]
0
2
0
Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV bán ra các kỳ trước
a
Điều chỉnh tăng
[34]
0 [35]
0
b
Điều chỉnh giảm
[36]
0 [37]
0
[38]
0 [39]
0
3
Tổng doanh thu và thuế GTGT của HHDV bán ra ([38]=[24]+[34]-[36], [39]=[25]+[35]-[37])
III
Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ
1
Thuế GTGT phải nộp trong kỳ ([40]=[39]-[23]-[11])
[40]
0
2
Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này ([41]=[39]-[23]-[11])
[41]
24,000
2. 1 Thuế GTGT đề nghị hoàn kỳ này
[42]
0
2. 2 Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển kỳ sau ([43]=[41]-[42])
[43]
24,000
Người ký: LÊ THANH HÙNG Ngày ký: 15/04/2009
THUẾ GTGT
HANH HÙNG
04/2009
0
24,000 24,000 0
0 0 24,000 24,000
0
0
0 0
0 0 0
0 24,000 0 24,000
BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH V Hoá đơn, chứng từ bán STT
Ký hiệu hoá đơn
Số hoá đơn
Ngày, tháng, năm phát hành
Tên người mua
Mã số thuế người mua
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
1. Hàng hoá, dịch vụ không chịu thuế GTGT: 1 Tổng 2. Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 0%: 1 Tổng 3. Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 5%: 1 Tổng 4. Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 10%: 1 Tổng Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra:
0
Tổng thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra:
0
CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ BÁN RA
Mặt hàng
(7)
Thuế Doanh số bán chưa suất có thuế (%) (8)
(9)
Thuế GTGT
Ghi chú
(10)
(11)
0
0
0
0
0 0%
0
0
0
0%
0 5%
0
0
0
5%
0 10%
0
0
0
10%
BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH Hoá đơn, chứng từ, biên lai nộp thuế STT
Ký hiệu hoá đơn
Số hoá đơn
Ngày, tháng, năm phát hành
Tên người bán
Mã số thuế người bán
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
1. Hàng hoá, dịch vụ dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT: 1 Tổng 2. Hàng hoá, dịch vụ dùng riêng cho SXKD không chịu thuế GTGT: 1 Tổng 3. Hàng hoá, dịch vụ dùng chung cho SXKD chịu thuế GTGT và không chịu thuế GTGT: 1
AA/2008 - T
35500
27/03/2009
BÁO SÀI GÒN GIAI PHÓNG
0301464044
Tổng Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ mua vào: Tổng thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào:
240,000 24,000
HỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MUA VÀO
Mặt hàng
Doanh số mua chưa có thuế
Thuế suất (%)
Thuế GTGT
Ghi chú
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
0
0%
0
0
0 0
0%
0
0 0
T: ÐANG BÁO
240,000 240,000
10%
24,000 24,000
BẢNG TỔNG HỢP THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO BẢN GIẢI TRÌNH KHAI BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH Phụ lục 01-3/GTGT STT
Kỳ tính thuế được khai bổ sung
1
Ngày lập tờ khai bổ sung
Số thuế GTGT điều chỉnh tăng 0
Tổng cộng
0
Ị GIA TĂNG NH Số thuế GTGT điều chỉnh giảm 0 0
BẢNG PHÂN BỔ SỐ THUẾ GTGT CỦA HHDV MUA VÀO ĐƯỢC KHẤU TRỪ TRONG KỲ Phụ lục 01-4/GTGT A. Thuế GTGT của HHDV mua vào trong kỳ:
0
Thuế GTGT của HHDV mua vào dùng cho SXKD HHDV chịu thuế:
0
Thuế GTGT của HHDV mua vào dùng cho SXKD HHDV không chịu thuế:
0
Thuế GTGT của HHDV mua vào dùng chung cho SXKD HHDV chịu thuế và không chịu thuế:
0
B. Phân bổ số thuế GTGT của HHDV mua vào được khấu trừ trong kỳ như sau: STT
Chỉ tiêu
Số tiền
1
Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ
0
2
Doanh thu HHDV bán ra chịu thuế trong kỳ
0
3
Tỷ lệ % doanh thu HHDV bán ra chịu thuế trên tổng doanh thu của kỳ kê khai (3)=(2)/(1)
4
Thuế GTGT của HHDV mua vào cần phân bổ trong kỳ
0
5
Thuế GTGT của HHDV mua vào được khấu trừ trong kỳ (5)=(4)x(3)
0
0.00
0 0 0 0
ng kỳ như sau: Số tiền 0 0 0.00 0 0
BẢNG KÊ KHAI ĐIỀU CHỈNH THUẾ GTGT ĐƯỢC KHẤU TRỪ NĂM A. Tổng số thuế GTGT của HHDV mua vào trong kỳ:
0
Thuế GTGT của HHDV mua vào dùng cho SXKD HHDV chịu thuế:
0
Thuế GTGT của HHDV mua vào dùng cho SXKD HHDV không chịu thuế:
0
Thuế GTGT của HHDV mua vào dùng chung cho SXKD HHDV chịu thuế và không chịu thuế:
0
B. Điều chỉnh thuế GTGT đầu vào được khấu trừ theo tỷ lệ phân bổ của năm: STT
Chỉ tiêu
Số tiền
1
Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra trong năm
0
2
0
4
Doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế Tỷ lệ % doanh thu HHDV bán ra chịu thuế trên tổng doanh thu của năm (3) = (2)/(1) Tổng thuế GTGT của HHDV mua vào cần phân bổ trong năm
5
Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong năm (5) = (4) x (3)
0
6
Thuế GTGT đầu vào đã kê khai khấu trừ 12 tháng Điều chỉnh tăng (+), giảm (-) thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong năm (7)=(5)-(6)
0
3
7
0.00 0
0
0 0 0 0
ân bổ của năm: Số tiền 0 0 0.00 0 0 0 0
VÃNG LAI NGOẠI TỈNH Phụ lục 01-5/GTGT STT Số chứng từ nộp tiền thuế Ngày nộp thuế
1 Tổng cộng
Nơi nộp tiền thuế (KBNN)
Cơ quan thuế quản lý hoạt động kinh doanh vãng lai
Số tiền thuế đã nộp
0 0