Pp Toa Do Giai Toan Bien Hinh_2009

  • June 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Pp Toa Do Giai Toan Bien Hinh_2009 as PDF for free.

More details

  • Words: 2,712
  • Pages: 5
Chuyên ñề toán Hình học 11.

Soạn: ðỗ Cao Long

Phương pháp tọa ñộ với một số bài toán về phép dời hình 1. Phép tịnh tiến  Phép tính tiến theo vectơ v = ( a; b ) biến ñiểm M ( xM ; yM ) thành ñiểm M ′ ( xM ′ ; yM ′ ) .

   xM ′ − xM = a Biểu thức tọa ñộ của phép tịnh tiến trên là  . (Suy ra từ MM ′ = v )  yM ′ − y M = b  1  Ví dụ 1: Phép tịnh tiến theo vectơ u = ( −3;5 ) biến ñiểm M  ; 4  thành ñiểm M ′ . Hãy tính 2  tọa ñộ của M ′ ? Giải: • Gọi tọa ñộ của M ′ ( x; y ) . 5  1     xM ′ − xM = xu  x − = −3  x = − ⇔ ⇔ Từ giả thiết ta có MM ′ = u ⇔  2 2.  yM ′ − yM = yu  y − 4 = 5  y = 9  5  • Vậy tọa ñộ của ñiểm M ′ là M ′  − ;9  .  2    1 2 2  Ví dụ 2: Phép tịnh tiến theo vectơ v =  − ;  biến ñiểm M thành ñiểm M ′  −1;  . Hãy 3  3 7  tính tọa ñộ của M ? Giải: • Gọi tọa ñộ của M ( x; y ) . 1 1 2   − 1 − x = − x = − 1 + = −    x − x = x    M ′ M   3 3 3 v Từ giả thiết ta có MM ′ = v ⇔  ⇔ ⇔ .  yM ′ − yM = yv 2 − y = 2 y = 2 − 2 = 8  3  7 3 7 21  2 8  • Vậy tọa ñộ của ñiểm M là M  − ;  .  3 21  Bài tập tự luyện:  Bài 1: Biết phép tịnh tiến theo vectơ u biến ñiểm A ( 2; −6 ) thành ñiểm A′ ( −3; 4 ) . Hãy tính  tọa ñộ của vectơ u ?  3  Bài 2: Phép tịnh tiến theo vectơ a =  ; −1 biến ñường thẳng ( d ) : 2 x − y + 5 = 0 thành 2  ñường thẳng ( d ′ ) . Hãy viết phương trình của ( d ′ ) ?

Bài 3: Viết phương trình ñường tròn ( C ′ ) là ảnh của ñường tròn ( C ) qua phép tịnh tiến theo  vectơ MN với M ( 2; −4 ) , N ( −3;1) . Biết phương trình của ( C ) là 2

1  a) x + y − 4 x + 6 x − 3 = 0 b)  x −  + y 2 = 12 2   Bài 4: Cho vectơ v = ( −2;1) và hai ñiểm A ( −3;3) , B ( 2; −5 ) . 2

2

a) Xác ñịnh ảnh của các ñiểm A, B qua phép tịnh tiến Tv ?

b) Qua phép tịnh tiến Tv , tam giác ABC biến thành tam giác nhận G ( 2; 0 ) làm trọng tâm. Hãy xác ñịnh tọa ñộ của ñỉnh C ?

1/5

Chuyên ñề toán Hình học 11.

Soạn: ðỗ Cao Long

Bài 5: Cho phép biến hình f biến mỗi ñiểm M ( x; y ) thành ñiểm M ′ ( x′; y′ ) sao cho  x′ = x + 1 .   y′ = y − 2 a) Tính ñộ dài MM ′ . Suy ra f là phép dời hình. b) Xác ñịnh ảnh của các ñiểm A ( −1; −2 ) , B ( 2; −4 ) , C ( −3;1) qua phép dời hình f ? c) Cho ñường tròn ( C ) có tâm I ( 3; 2 ) , bán kính R = 2 . Viết phương trình ñường tròn ( C ′ ) là ảnh của ñường tròn ( C ) qua phép dời hình f .

Bài 6: Xác ñịnh phương trình của parabol ( P′ ) là ảnh của parabol ( P ) : y = x 2 − 3 x + 1 qua  phép tịnh tiến Tu , biết u = ( −2;5 ) . ðáp số :  Bài 1: u = ( −5;10 )

Bài 2: ( d ′ ) : y = 2 x + 1 2

Bài 4: a) A′ ( −5; 4 ) , B′ ( 0; −4 )

9 2  b)  x +  + ( y − 5 ) = 12 . 2  b) C (13; −1)

Bài 5: a) MM ′ = 5

b) A′ ( −2; −1) , B′ ( −4; 0 ) , C ′ ( 3; −6 )

Bài 3: a) x + y + 6 x − 4 y − 3 = 0 2

2

c) x 2 + y 2 − 8 x + 12 = 0 Bài 6: ( P′ ) : y = x 2 − 7 x + 6

II. Phép ñối xứng trục Ví dụ 1: Tìm tọa ñộ ñiểm M ′ là ảnh của ñiểm M ( −2;3) qua phép ñối xứng trục § ∆ , biết phương trình của ( ∆ ) : y = 3 x + 1 . Giải: • Gọi ( d ) là ñường thẳng qua M ( −2;3) và vuông góc với ( ∆ ) : 3x − y + 1 = 0 . Khi ñó vectơ  chỉ phương u = (1;3) của ( ∆ ) là vectơ pháp tuyến của ( d ) . Ta có phương trình của ( d ) :1( x + 2 ) + 3 ( y − 3) = 0 hay ( d ) : x + 3 y − 7 = 0 .

• Gọi H là giao ñiểm của ( d ) và ( ∆ ) , khi dó tọa ñộ của H là nghiệm của hệ 3 x − y + 1 = 0  x + 3y − 7 = 0 2 11  2 11  Giải hệ ñược x = ; y = . Suy ra tọa ñộ H  ;  . 5 5 5 5  • M ′ là ảnh của M qua phép ñối xứng § ∆ nên H là trung ñiểm của MM ′ .

 xM + xM ′ = 2 xH  x ′ = 2 xH − xM Do ñó ta có  ⇒ M  yM + yM ′ = 2 y H  yM ′ = 2 y H − yM

2 14   xM ′ = 2. 5 − ( −2 ) = 5 ⇒  y ′ = 2. 11 − 3 = 7  M 5 5

M

H M’

(∆)

 14 7  • Vậy tọa ñộ của M ′ là M ′  ;  .  5 5

2/5

Chuyên ñề toán Hình học 11.

Soạn: ðỗ Cao Long

Một số bài toán ñược sinh ra từ bài toán trên. Bài toán 1: Viết phương trình ñường thẳng ( d ′ ) là ảnh của ñường thẳng ( d ) qua phép ñối xứng trục § ∆ , với ( ∆ ) là ñường thẳng cho trước. Các bước giải: • Giải hệ phương trình gồm phương trình của ( d ) và ( ∆ ) .

 Nếu hệ có nghiệm duy nhất thì ( d ) và ( ∆ ) cắt nhau tại mọt ñiểm, gọi ñiểm ñó là I. • Lấy ñiểm M tùy ý thuộc ( d ) . - Tìm tọa ñộ ñiểm M ′ ñối xứng với M qua ( ∆ ) . {Làm như Ví dụ 1} • ðường thẳng ( d ′ ) ñối xứng với ( d ) qua ( ∆ ) chính là ñường thẳng ñi qua hai ñiểm I, M′.  { Nhận IM ′ làm vectơ chỉ phương}.  Nếu hệ vô nghiệm thì ( d ) và ( ∆ ) song song với nhau. • Lấy ñiểm M tùy ý thuộc ( d ) .

- Tìm tọa ñộ ñiểm M ′ ñối xứng với M qua ( ∆ ) . {Làm như Ví dụ 1} • ðường thẳng ( d ′ ) ñối xứng với ( d ) qua ( ∆ ) chính là ñường thẳng ñi qua M ′ và song

song với ( d ) và ( ∆ ) . { Có vectơ pháp tuyến là vectơ pháp tuyến của ( ∆ ) }

Bài toán 2: Viết phương trình ñường tròn ( C ′ ) là ảnh của ñường tròn ( C ) qua phép ñối xứng trục § ∆ , với ( ∆ ) là ñường thẳng cho trước. Các bước giải: • Xác ñịnh tọa ñộ tâm I và bán kính R của ñường tròn ( C ) .

{ ðường tròn có phương trình ( x − a ) + ( y − b ) = R 2 thì có tâm I ( a; b ) , bán kính R} 2

2

• Tìm tọa ñộ ñiểm I ′ ñối xứng với I qua ( ∆ ) . {Làm như Ví dụ 1} • ðường tròn ( C ′ ) ñối xứng với ( C ) qua ( ∆ ) là ñường tròn tâm I ′ ( a′; b′ ) , bán kính R.

- Phương trình của ( C ′ ) : ( x − a′ ) + ( y − b′ ) = R 2 2

2

Bài tập tự luyện: Bài 1: Viết phương trình ñường tròn ( C ′ ) là ảnh của ñường tròn ( C ) : x 2 + y 2 + 10 y − 5 = 0 qua phép ñối xứng trục § ∆ , với ( ∆ ) có phương trình : a) x − 1 = 0

b) 2 x − y + 1 = 0

Bài 2: Viết phương trình ñường thẳng ( d ′ ) ñối xứng với ñường thẳng ( d ) qua ñường thẳng

( ∆ ) : x − 3 y + 2 = 0 , biết phương trình của ( d ) là: a) ( d ) : x − y − 3 = 0 b) ( d ) : x − 3 y + 5 = 0 . Bài 3: Viết phương trình của parabol ( P′ ) ñối xứng với parabol ( P ) : y = − x 2 − 2 x qua ñường thẳng ( ∆ ) có phương trình : b) ( ∆ ) : y + 2 = 0 a) ( ∆ ) : x − 3 = 0 Bài 4: Chứng minh rằng ñường thẳng ( d ) : y = x + 2 là trục ñối xứng của ñồ thị ( C ) của hàm số y =

x −1 . x +1

3/5

Chuyên ñề toán Hình học 11.

Soạn: ðỗ Cao Long

ðáp số :

Bài 2: a) ( d ′ ) : x + 7 y − 23 = 0

48 26 1 x+ y− =0 5 5 5 b) ( d ′ ) : x − 3 y − 1 = 0

Bài 3: a) ( P′ ) : y = − x 2 + 14 x − 48

b) ( P′ ) : y = x 2 + 2 x − 4

Bài 1: a) x 2 + y 2 − 4 x + 10 y − 1 = 0

b) x 2 + y 2 +

 x −1  Bài 4: Lấy ñiểm tùy ý M  x0 ; y0 = 0  thuộc ( C ) , x0 ≠ −1 . x0 + 1   Xác ñịnh ñiểm M ′ ñối xứng với M qua ( d ) . Sau ñó xác ñịnh tọa ñộ trung ñiểm I của MM ′ . Chứng tỏ I ∈ ( d ) !

III. Phép ñối xứng tâm – Phép quay Cho hai ñiểm M ( xM ; yM ) , I ( a; b ) . Gọi ñiểm M ′ ( xM ′ ; yM ′ ) là ñiểm ñối xứng với M qua ñiểm I. Khi ñó I là trung ñiểm của MM ′ nên ta có  xM + xM ′ = 2 xI  x ′ = 2 xI − xM  xM ′ = 2a − xM ⇔ M . Hay  .   yM + yM ′ = 2 y I  yM ′ = 2 y I − yM  yM ′ = 2b − yM Bài tập tự luyện: Bài 1: Viết phương trình ñường thẳng ( d ′ ) ñối xứng với ñường thẳng ( d ) : x − 2 y + 2 = 0 qua ñiểm I (1;1) . { ðáp số: ( d ′ ) : x − 2 y = 0 }  Gợi ý: • Lấy ñiểm M ( 0;1) ∈ ( d ) . {Có thể chọn ñiểm khác} Xác ñịnh ñiểm M ′ là ñiểm ñối xứng với M qua ñiểm I. • ðường thẳng ( d ′ ) ñối xứng với ( d ) qua I là ñường thẳng ñi qua M ′ và song song với ( d ) Cách khác: • Dùng biểu thức tọa ñộ của phép ñối xứng tâm !!! Giải: - Xét ñiểm M tùy ý thuộc ( d ) có tọa ñộ M ( x; y ) . Khi ñó, ta có x − 2 y + 2 = 0 (*). Gọi M ′ ( x′; y′ ) là ñiểm ñối xứng với M ( x; y ) qua ñiểm I (1;1) .  x + x′ = 2.1 = 2  x = 2 − x′ ⇔ Ta có   y + y ′ = 2.1 = 2  y = 2 − y′ Thay vào (*), ta ñược ( 2 − x′ ) − 2 ( 2 − y′ ) + 2 = 0 ⇔ − x′ + 2 y ′ = 0 . ðẳng thức này chứng tỏ tọa ñộ ñiểm M ′ thỏa mãn phương trình ñường thẳng ( d ′) : − x + 2 y = 0 .

- Vậy quỹ tích của M ′ là ñường thẳng ( d ′ ) : − x + 2 y = 0 chính là ảnh của ( d ) qua phép ñối xứng tâm § I .

Bài 2: Viết phương trình ñường tròn ( C ′ ) ñối xứng với ñường tròn ( C ) qua ñiểm E (1; 2 ) . Biết phương trình của ( C ) : x 2 + y 2 − 4 x − 2 y + 3 = 0 . {ðáp số: x 2 + y 2 − 6 y + 7 = 0 }  Gợi ý: • Xác ñịnh tâm của ( C ) là ñiểm I ( 2;1) và bán kính R. Xác ñịnh ñiểm I ′ là ñiểm ñối xứng với I qua ñiểm E. 4/5

Chuyên ñề toán Hình học 11.

Soạn: ðỗ Cao Long

• ðường tròn ( C ′ ) ñối xứng với ( C ) qua E là ñường tròn tâm I ′ và bán kính R.

Bài 3: Cho parabol ( P ) : y = x 2 − 2 x và ñiểm I ( −1;3) . Hãy viết phương trình của ñường

( P′ )

là ảnh của ( P ) qua phép ñối xứng tâm § I . {ðáp số: ( P′ ) : y = − x 2 − 6 x } Gợi ý: Giải như cách khác, Bài 2.

5/5

Related Documents