Phần Điện Xoay Chiều Câu 1)
C họn phát biểu đúng khi nói về cường độ dòng điện hiệu dụng A.Giá trị: của cường độ hiệu dụng được tính bởi công thức I= 2 I0 B.Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ dòng điện không đổi. C.Cường độ hiệu dụng không đo được bằng ampe kế. D.Giá trị: của cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế.
Câu 2)
N guyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên: A. Hiện tượng tự cảm. C. Từ trường quay.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Hiện tượng quang điện.
Câu 3) Cách tạo ra dòng điện xoay chiều là A. cho khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm trong mặt khung dây và vuông góc với từ trường. B. cho khung dây chuyển động đều trong một từ trường đều. C. quay đều một nam châm điện hay nam châm vĩnh cửu trước mặt một cuộn dây dẫn. D. A hoặc C Câu 4) Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào là đúng với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều? A.Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà. B.Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều. C.Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ. D.Cả A, B, C đều đúng. Câu 5) Dòng điện xoay chiều là dòng điện có tính chất nào sau đây? A.Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian. B.Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian. C.Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. D.Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian. Câu 6) Chọn phát biểu đúng khi nói về dòng điện xoay chiều A.Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B.Dòng điện xoay chiều có chiều dòng điện biến thiên điều hoà theo thời gian. C.Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. D.Dòng điện xoay chiều hình sin có pha biến thiên tuần hoàn. Câu 7) Chọn phát biểu đúng khi nói về hiệu điện thế dao động diều hoà A.Hiệu điện thế dao động điều hòa ở hai đầu khung dây có tần số góc đúng bằng vận tốc góc của khung dây đó khi nó quay trong từ trường. B.Biểu thức hiệu điện thế dao động điều hoà có dạng: u = U 0 sin(ω.t + ϕ ) C.Hiệu điện thế dao động điều hòa là một hiệu điện thế biến thiên điều hoà theo thời gian. Cả A, B , C đều đúng
Câu 8)
C họn một trong các cụm từ sau để điền vào chỗ trống sao cho đúng nghĩa: Cường độ dòng điện............. của dòng điện xoay chiều là cường dộ dòng điện không đổi khi qua cùng vật dẫn trong cùng thời gian làm toả ra cùng nhiệt lượng như nhau. A. Hiệu dụng B. Tức thời. C. Không đổi D. A, B, C không thích hợp
Câu 9)
M 2
ột khung dây điện tích S=600c m và có 200 vòng dây quay đều trong từ trường đều có vectơ B vuông góc với trục quay của khung và có giá trị B = 4,5.10-2(T). Dòng điện sinh ra có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến khung cùng chiều với đường sức từ. Biểu thức sức điện động e sinh ra có dạng π A. e = 120 2 cos100πt V B. e = 120 2 cos (100πt + )(V) 6 C. e = 120 2 cos100 πt V D. e = 120cos100 πt V Câu 10) M ột khung dây hình vuông cạnh 20cm có 200 vòng dây quay đều trong từ trường không đổi, có cảm ứng từ 10-2 (T) với vận tốc quay 50 vòng/s. Đường sức từ vuông góc với trục quay. Lấy to = 0 là lúc mặt khung vuông góc với đường sức. Từ thông qua khung có dạng: A. 0,4sin100πt mWb B. 0,4 cos100πt mWb π C. 0,4 cos (100πt + ) mWb D. 0,04 cos100πt mWb 6 Câu 11) K hung dây hình chữ nhật dài 30cm, rộng 20cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=10-2 (T) r sao cho phép tuyến khung hợp với véctơ B 1 góc 60o. Từ thông qua khung là A. 3.10-4 (T) B. 2 3.104 Wb C. 3.10-4 Wb D. 4 3 3.10 Wb Câu 12) M r ột khung dây đặt trong từ trường có cảm ứng từ B . Từ thông qua khung là 6.10-4Wb Cho cảm ứng từ giảm đều về 0 trong thời gian 10-3(s) thì sức điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là: A. 6V B. 0,6V C. 0,06V D. 3V Câu 13) M ột khung dây quay đều với vận tốc 3000vòng/phút trong từ trường đều có từ thông cực đại gửi 1 qua khung là Wb. Chọn gốc thời gian lúc mặt phẳng khung dây hợp với B một gốc 300 thì π biểu thức suất điện động hai đầu khung dây là : π π A. e = 100cos(100πt + ) V. B. e = 100cos(100πt + ) V. 6 3 π C. e = 100cos(100πt + 600) V. D. e = 100cos(50t + ) V. 3 Câu 14) Một khung dây hình chữ nhật có tiết diện 54cm2 gồm 500vòng, quay đều xung quanh trục với vận
tốc 50vòng/giây trong từ trường đều 0,1Tesla. Chọn gốc thời gian lúc B song song với mặt phẳng khung dây thì biểu thức suất điện động hai đầu khung dây là : π A. e = 27cos(100πt + ) V. B. e = 27πcos(100πt ) V. 2 π C. e = 27πcos(100πt + 900) V. D. e = 27πcos(100πt + ) V. 2 Câu 15) C ho khung dây kim loại diện tích S quay đều quanh trục đối xứng xx’ của nó trong một từ trường đều B có phương vuông góc với xx’. Vận tốc góc khung quay là ω. Chọn gốc thời gian là lúc mặt khung vuông góc với vectơ B. Tại thời điểm t bất kỳ, từ thông qua mỗi vòng dây là: π A. BS cos ω t Wb B. BS cos ( ω t + ) Wb 3 π C. BS cos ω t. Wb D. BS cos ( ω t + ) Wb 3 Câu 16) Dòng điện AC được ứng dụng rộng rãi hơn dòng DC, vì: A.Thiết bị đơn giản, dễ chế tạo, tạo ra dòng điện có công suất điện lớn và có thể biến đổi dễ dàng thành dòng điện DC bằng phương pháp chỉnh lưu. B.Có thể truyền tải đi xa dễ dàng nhờ máy biến thế, hao phí điện năng truyền tải thấp. C.Có thể tạo ra dòng AC ba pha tiết kiệm được dây dẫn và tạo được từ trường quay. D.Cả A, B, C đều đúng. Câu 17) G iá trị: đo của vônkế và ampekế xoay chiều chỉ: A.Giá trị: tức thời của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. B.Giá trị: trung bình của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. C.Giá trị: cực đại của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. D. Giá trị: hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 18) Trong các loại ampekế sau, loại nào không đo được cường dộ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều? A. Ampe kế nhiệt. B. Ampe kế từ điện. C. Ampe kế điện từ. D. Ampe kế điện động. Câu 19) Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu diện thế xoay chiều có giá trị: hiệu dụng U không đổi và tần số 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 4A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 1A thì tần số của dòng điện phải bằng: A. 25Hz B. 100Hz C. 12,5Hz D. 400Hz Câu 20) Một thiết bị điện một chiều có các giá trị: định mức ghi trên thiết bị là 110V. Thiết bị đó phải chịu được hiệu điện thế tối đa là: A. 110 2 .V B. 110V C. 220V D. 220 2 .V
Câu 21) M ột thiết bị điện xoay chiều có các giá trị: định mức ghi trên thiết bị là 110V. Thiết bị đó phải chịu được hiệu điện thế tối đa là: A. 220 2 .V B. 220V. C. 110 2 .V D. 110V Câu 22) Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức: u = 110 2cos(100π t )V Hiẹu điện thế hiệu dụng của đoạn mạch là: A. 110V B. 110 2 .V C. 220V D. 220 2 .V Câu 23) iá trị: hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 220 5cos(100π .t )V là: A. 220 5.V 110 5.V Câu 24)
B. 220V
C. 110 10 .V
G D.
π Giá trị: hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 3cos(200π t + ) A là: 6 A. 2A B. 2 3 A C. 6 A D. 3 2 A. Câu 25) π Biểu thức của cường độ dòng điện trong một đoạn mạch AC là: i = 5 2cos(100π t + ) A . Ở thời 6 1 s cường độ trong mạch đạt giá trị:: điểm t = 300 A. Cực đại B. Cực tiểu C. Bằng không D. Một giá trị: khác Câu 26) M π ột dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos(100πt + )A Kết luận nào sau đây là đúng ? 3 A. Cường dộ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là 4A. B. Tần số dòng điện xoay chiều là 100Hz. C. Cường dộ dòng điện cực đại của dòng điện là 4A. D. Chu kì dòng điện là 0,01s. Câu 27) Một dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì trong mỗi giây dòng điện đổi chiều mấy lần ? A. 100 lần. B. 25 lần. C. 50 lần. D. 60 lần. Câu 28) π Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 2 cos(100πt + )A Kết luận nào sau đây là đúng ? 3 A. Cường dộ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là 2A. B. Tần số dòng điện xoay chiều là 50Hz. C. Cường dộ dòng điện cực đại là 2 2 A. D. Cả A, B và C
Câu 29) Chọn câu trả lời sai. Dòng điện xoay chiều là: A.Dòng điện mà cường độ biến thiên theo dạng sin. B.Dòng điện mà cường độ biến thiên theo dạng cos. C.Dòng điện đổi chiều một cách tuần hoàn. D.Dòng điện dao động điều hoà. Câu 30) ọi i, Io, I lần lượt là cường độ tức thời, cường độ cực đại và cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian t được xác định bởi hệ thức nào sau đây? 2 2 A. Q = R.i .t B. Q = R.I .t C. Q = R.
I 02 .t 2
G
D. B và C đều đúng.
Câu 31) Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở 25 Ω trong thời gian 2 phút thì nhiệt lượng toả ra là Q=6000J. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là : A. 3A B. 2A C. 3 A D. 2A Câu 32) Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức i = 2cos120t ( A) đi qua điện trở 10 Ω trong 0,5 phút là: A. 1000 J. B. 600 J. C. 400 J. D. 200 J. Câu 33) C họn phát biểu sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất : A.Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, chúng ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất. B.Hệ số công suất càng lớn thì khi U,I không đổi công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn. C.Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn. D.Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch điện càng lớn. Câu 34) Chọn phát biểu đúng về vôn kế và ampekế A.Giá trị: đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị: hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. B.Giá trị: đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị: cực đại của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. C.Giá trị: đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị: trung bình của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. D.Giá trị: đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị: tức thời của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 35) C họn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây? A.Khi cường độ dòng điện qua đoạn mạch chỉ có điện trở R và qua đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một tụ C là như nhau thì công suất tiêu thụ trên cả hai đoạn mạch giống nhau. B.Trong mạch RC điện năng chỉ tiêu thụ trên điện trở R mà không tiêu thụ trên tụ điện.. C. Tụ điện không cho dòng xoay chiềi đi qua.
D. Dòng điện xoay chiều thực chất là một dao động cưỡng bức. Câu 36) Chọn phát biểu sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất cos ϕ A.Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, chúng ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất. B.Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn. C.Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch điện càng lớn. D.Công suất của các thiết bị điện thường có cos ϕ >0,85 Câu 37) Một đoạn mạch RLC được mắc vào hiệu điện thế u = U 0 cosωt . Hệ số công suất cos ϕ của đoạn mạch được xác định theo hệ thức: R cosϕ = P R 1 2 D. Cả A, B và C A. cosϕ = B. cos ϕ = C. R 2 + (ω L − ) U .I Z ωC Câu 38) 1 Chọn phát biểu đúng trong trường hợp ωL > của mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp? ωC A. Trong mạch có cộng hưởng điện. B. Hệ số công suất cos ϕ >1 C. Hiệu điện thế hai đầu điện trở thuần R đạt giá trị: cực đại. D. Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Câu 39) C họn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều có điện trở R: A.Nếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thức u = U 0 cos(ω.t + φ ) thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i = I 0cosωt B.Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng được biểu diễn theo công thức U= I/R C.Dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở luôn cùng pha. D.Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không. Câu 40) C ho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC . Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = U 0 cosωt . Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là: A. LC = R ω 2 B. LCω 2 = R C. LCω 2 = 1 D. 2 LC = ω Câu 41) T rong mạch điện chỉ có tụ điện C. Đặt hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu tụ điện C thì có dòng điện xoay chiều trong mạch. Điều này được giải thích là có electron đi qua điện môi giữa hai bản tụ: A. Hiện tượng đúng còn giải thích sai. B. Hiện tượng đúng; giải thích đúng. C. Hiện tượng sai; giải thích đúng. D. Hiện tượng sai; giải thích sai. Câu 42) Chọn kết luận sai khi nói về mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC ? A.Hệ số công suất của đoạn mạch luôn nhỏ hơn 1. B.Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có thể nhanh pha, cùng pha hoặc chậm pha so với dòng điện.
C.Cường độ dòn điện hiệu dụng trong mạch được tính bởi công thức: I =
U R 2 − (Z L − ZC )2
D.Cả A và C đều sai. Câu 43) M ạch điện gồm điện trở R. Cho dòng điện xoay chiều i = I 0cosωt (A) chạy qua thì hiệu điện thế u giữa hai đầu R sẽ: π A. Sớm pha hơn i một góc và có biên độ U 0 = I 0 R 2 B. Cùng pha với i và có biên độ U 0 = I 0 R C. Khác pha với i và có biên độ U 0 = I 0 R π D. Chậm pha với i một góc và có biên độ U 0 = I 0 R 2 Câu 44) T rong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C thì dung kháng có tác dụng π A. Làm hiệu điện thế nhanh pha hơn dòng điện một góc 2 B. Làm hiệu điện thế cùng pha với dòng điện. π C. Làm hiệu điện thế trễ pha hơn dòng điện một góc 2 D. Độ lệch pha của hiệu điện thế và cường độ dòng điện tuỳ thuộc vào giá trị: của điện dung C. Câu 45) C họn phát biểu sai? A. Trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng, dòng điện luôn chậm pha hơn π hiệu điện thế tức thời một góc . 2 U 0L B. Cường độ dòng điện qua cuộn dây được tính bằng công thức : I 0 = ZL C. Trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R thì cường độ dòng điện và hiệu điện thế hai đầu mạch luôn luôn cùng pha nhau.. U D. Cường độ dòng điện qua mạch điện được tính bằng công thức : I 0 = . R Câu 46) Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng A. Cảm kháng của cuộn dây tỉ lệ với hiệu điện thế đặt vào nó. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm kháng chậm pha hơn dòng điện một π góc 2 C. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm kháng nhanh pha hơn dòng điện một π góc 2
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua cuộn dây được tính bằng công thức I= U.L. ω Câu 47) Trong đoạn mạch xuay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng, hiệu diện thế ở hai đầu cuộn cảm có biểu thức u = U 0 cosωt thì cường độ dòng điện đi qua mạch có biểu thức i = I 0cos(ω.t + φ ) trong đó Io và ϕ được xác định bởi các hệ thức nào sau đây? U U π A. I 0 = 0 và ϕ = - π . B. I 0 = 0 và ϕ = . 2 ωL ωL U U π C. I 0 = 0 và ϕ = 0. D. I 0 = 0 và ϕ = - . 2 ωL ωL Câu 48) Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều có tụ điện A. tụ điện không cho dòng điện không đổi đi qua, nhưng cho dòng điện xoay chiều đi qua nó. π B. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện luôn chậm pha so với dòng điện qua tụ một góc 2 C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện được tính bằng công thức I= U.C. ω D. Cả A, B, C đều đúng Câu 49) Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, hiệu điện thế trên tụ điện có biểu thức u = U 0 cosωt V thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = I 0cos(ω.t + φ ) , trong đó Io và ϕ được xác định bởi các hệ thức tương ứng nào sau đây? U π A. I 0 = 0 và ϕ = . B. Io= Uo.C. ω và ϕ = 0 2 ωC U π π C. I 0 = 0 và ϕ = - . D. Io= Uo.C. ω và ϕ = 2 2 ωC Câu 50) Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều có điện trở R: A. Nếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thức u = U 0 cos(ω.t + φ ) V thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i = I 0cosωt B. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng được biểu diễn theo công thức U=I/R C. Dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở luôn cùng pha. D. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không. Câu 51) Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R. Đặt vào hai đầu R một hiệu điện thế có biểu thức u = U 0 cosωt V thì cường độ dòng điện đi qua mạch có biểu thức i = I 0cos(ω.t + φ ) , trong đó Io và ϕ được xác định bởi các hệ thức tương ứng là: U U π U U A. I 0 = 0 và ϕ = - . B. I 0 = 0 và ϕ = 0 C. I 0 = và ϕ = 0D. I 0 = 0 và 2 R R 2R R ϕ =0
Câu 52) Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch π π A. Sớm pha so với cường độ dòng điện B. Trễ pha so với cường độ 2 4 dòng điện π π C. Trễ pha so với cường độ dòng điện D. Sớm pha so với cường độ 2 4 dòng điện Câu 53) Định luật Ôm với mạch điện không đổi I = U/R có thể áp dụng cho dòng điện xoay chiều tính theo biểu thức I = U/Z . Nếu đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có RLC thì tổng trở Z có giá trị: 1 1 2 A. Z = R 2 + (ωC − B. Z = R 2 + (ωL − ) ) ω.L ωC C. Z = R 2 − (ωC +
1 2 ) ω .L
D. Z = R 2 − (ωL −
1 2 ) ωC
Câu 54) Mạch điện nào dưới đây thỏa mãn các điều kiện sau : Nếu mắc vào nguồn điện không đổi thì π không có dòng điện nếu mắc vào nguồn u = 100cos(100π .t )V thì có i = 5cos(100π t + ) A 2 A. Mạch có R nối tiếp C B. Mạch có R nối tiếp L C. Mạch chỉ có C D. Mạch có L nối tiếp C Câu 55) Hai cuộn dây R1, L1và R2, L2 mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị: hiệu dụng U. Gọi U1và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn R1, L1 và R2, L2 Điều kiện để U=U1+U2 là: L1 L2 L1 L2 = = A. B. C. L1 L2 = R1 R 2 D. L1 + L2 = R1 + R2 R1 R 2 R 2 R1 Câu 56) Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Khi hiện tượng cộng hưởn xảy ra thì: A. U= UR B. ZL=ZC C. UL=UC=0 D. Công suất tiêu thụ trong mạch lớn nhất. Câu 57) Cho một đoạn mạch điện ABC nối tiếp gồm một tụ C (đoạn AB), và một cuộn cảm (đoạn BC) có điện trở R và độ tự cảm L. Khi tần số dòng điện qua mạch bằng 1000 Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng UAB =2V, UBC = 3 V, UAC = 1V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I = 1 mA. 0,75 H A. Điện trở thuần R=500 3 Ω B. Độ tự cảm L = π 1 µF C. Điện dung của tụ C = D. Cả B và C . 4π
Câu 58) Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC thì dòng điện nhanh pha hay chậm pha so với hiệu điện thế của đoạn mạch phụ thuộc vào: A. R và C B. L và C C. L, C và ω D. R, L, C và ω Câu 59) Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều UAC một hiệu điện thế không đổi UDC Để dòng điện xoay chiều có thể qua điện trở và chặn không cho dòng điện không đổi qua nó ta phải: A. Mắc song song với điện trở một tụ điện C. B. Mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C. C. Mắc song song với điện trở một cuộn thuần cảm L. D. Mắc nối tiếp với điện trở một cuộn thuần cảm L. Câu 60) Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì: A. Dung kháng tăng. B. Cảm kháng tăng. C. Điện trở tăng. D. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng. Câu 61) C họn đáp án sai: Hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC xảy ra khi: L A. cos ϕ =1 B. C = 2 ω U = U C. L D. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị: cực đại P C = UI Câu 62) Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu π toàn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là: ϕ = ϕ u − ϕ i = thì: 3 A. Mạch có tính dung kháng. B. Mạch có tính cảm kháng. C. Mạch có tính trở kháng. D. Mạch cộng hưởng điện. Câu 63) Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC thì tổng trởp Z phụ thuộc: A. L, C và ω B. R, L, C C. R, L, C và ω D. ω , R Câu 64) Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC thì: π π A.Độ lệch pha của u R và u là B.Pha của u L nhanh hơn pha của i một góc 2 2 π C.Pha của u C nhanh hơn pha của i một góc D. Pha của u R nhanh hơn pha của i một 2 π góc 2
Câu 65) D òng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I 0cos100π .t ( A) . Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s, cường độ tức thời có giá trị: bằng 0,5Io vào những thời điểm: 1 2 1 3 1 2 s; s s; s s; s A. B. C. D. 400 400 500 500 300 300 1 5 s; s 600 600 Câu 66)
H 1 iệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm L = H có biểu π π thức: u = 200 2cos(100π .t + )V (V) Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là: 3 5π π A. i = 2 2cos(100π t + ) A B. i = 2 2cos(100π t + ) A 6 6 π 5π C. i = 2 2cos(100π t − ) A D. i = 2cos(100π t − ) A 6 6 Câu 67) Hiệu điện thế xoay chiều u = U 0 cosωt (V) vào hai cuộn dây thuần cảm L thì cường độ dòng điệnchạy qua mạch có biểu thức là: U π π A. i = U 0 cos(ω.t − ) A B. i = 0 cos(ω.t + ) A 2 Lω 2 U0 U0 π cos(ω.t − ) A cos(ω.t ) A C. i = D. i = Lω 2 Lω Câu 68) Đ ặt hiệu điện thế u = U 0 cosωt (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện chạy qua C là: U π π A. i = I 0cos(ω.t − ) A (A) với I 0 = 0 B. i = I 0cos(ω.t + ) A (A) với 2 2 Cω I 0 = U 0Cω π C. i = I 0cos(ω.t ) (A) với I 0 = U 0Cω D. i = I 0cos(ω.t + ) A (A) với 2 U0 I0 = Cω Câu 69) C ho một đoạn mạch điện gồm điện trở R =50 Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm 0,5 π L= H . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế: u = 100 2cos(100π .t − )V Biểu thức π 4 của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là: π π A. i = 2cos(100π .t − ) A B. i = 2 2cos(100π .t − ) A 2 4 C. i = 2 2cos(100π .t ) A D. i = 2cos(100π .t ) A
Câu 70) ai đầu điện trở R = 50Ω có biểu thức hiệu điện xoay chiều là u = 100cos(100πt+ thức cường độ dòng điện chạy qya R là : π π A. i = 2 2 cos(100πt+ )A. B. i = 2cos(100πt+ )A. 3 3 C. i = 2cos100πt A. Câu 71)
π )V thì biểu 3
D. i = 2 2 cos(100πt)A.
Hai đầu cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H có hiệu điện thế xoay chiều u =200cos(100πt+ Thì biểu thức cường dộ dòng điện chạy qua cuộn dây là: π A i = 2cos(100πt- )A. 6 π C. i = 2cos(100πt- )A. 3 Câu 72)
5π )A. 6 π D. i = 2 2 cos(100πt- )A. 6
π )V thì cường độ dòng 6
điện chạy qua tụ là:
π )A. 3 2π C. i = 1,2cos(100πt)A. 3
π )V . 3
B. i = 2cos(100πt+
ai đầu tụ điện có điện dung 31,8µF một hiệu điện thế u =120cos(100πt+
A. i =1, 2cos(100πt-
B. i = 1,2cos(100πt+ D. i = 2cos(100πt+
H
2π )A. 3
π )A. 6
Câu 73)
C
uộn dây có điện trở trong 40Ω có độ tự cảm
0,4 H. Hai đầu cuộn dây có một hiệu điện thế xoay π
π )V thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là: 6 π 5π A i = 3cos(100πt+ ) A. B. i = 3cos(100πt) A. 4 12 π π C. i = 3 2 cos(100πt+ ) A.. D. i = 3cos(100πt- ) A 12 12
chiều u =120 2 cos(100πt-
Câu 74) Cho điện trở thuần R = 60Ω mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = hiệu điện thế hai đầu mạch là u =120 2 cos(100πtlà:
H
1000 µF , biểu thức 6π
π ) V thì cường độ dòng điện chạy qua mạch 6
π π ) A.B.i = 2cos(100πt- )A. 4 12 π C. i = 2cos(100πt + ) A. 12 A. i = 2cos(100πt +
D. i = 2cos(100πt+
5π )A 12
Câu 75) Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 50Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H tụ điện có 1000 π C= µF. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch là: u = 200cos(100πt+ ) V thì biểu thức 15π 4 cường độ dòng điện chạy qua tụ điện là: π π A i = 2 2 cos(100πt - ) A. B. i = 2 2 cos(100πt + ) 4 2 A.. π C. i = 2 2 cos(100πt + ) A.. D. i = 2 2 cos100πt A.. 4 Câu 76) Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 80Ω, cuộn dây có điện trở 20Ω, có độ tự cảm L=0,636H, tụ điện có điện dung C = 0,318µF. Hiệu điện thế hai đầu mạch là : u = 200cos(100πtπ ) V thì biểu thức cường độ dòng điện chạy qua mạch điện là: 4 π π A i = 2 cos(100πt - ) A. B. i = cos(100πt + ) A.. 2 2 π C. i = 2 cos(100πt - ) A. D. i = 2 cos100πt A. 4 Câu 77) H 1 iệu điện thế hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H , có π π biểu thức u = 200 2cos(100π t + )V . Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng như thế 3 nào? 5π 5π A. i = 2 2cos(100π t − ) A B. i = 2 2cos(100π .t + ) A 6 6 π π C. i = 2 2cos(100π t − ) A D. i = 2 2cos(100π t + ) A 6 6 Câu 78) M 2 ột cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L = H , mắc nối tiếp với một tụ điện có C= 31,8 µ F. π π Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây có dạng u L = 100cos(100π .t + )V . Hỏi biểu thức cường độ 6 dòng điện chạy qua mạch có dạng như thế nào? π π A. i = 0,5cos(100π .t − ) A B. i = 0,5cos(100π .t + ) A 3 3 π π C. i = cos(100π .t + ) A D. i = cos(100π .t − ) A 3 3 Câu 79) M ột dòng điện xoay chiều qua một ampekế xoay chiều có số chỉ 4,6 A. Biết tần số f = 60 Hz và gốc thời gian t = 0 chọn sao cho dong điện có giá trị: lớn nhất. Biểu thức dòng điện có dạng nào sau đây?
π A. i = 4, 6cos(120π t + ) A 2 π C. i = 6,5cos(120π t + ) A 2
B. i = 7,97cos(120π t ) A D. i = 9, 2cos(120π .t + π ) A
Câu 80) Cuộn dây có điện trở 50Ω có hệ số tự cảm 0,636H mắc nối tiếp với một điện trở R= 100Ω, cường độ dòng điện chạy qua mạch: i = 2 cos100πt (A) thì biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là: 76π 76π A. u =50 34 cos(100πt+ )V . B. u =50 34 cos(100πt180 180 )V . 76π C. u =50cos(100πt + )V . D. u =50 34 cos(100πt+76) 180 V .