Bình Chứa Khí

  • Uploaded by: Nguyen Hieu
  • 0
  • 0
  • August 2019
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Bình Chứa Khí as PDF for free.

More details

  • Words: 644
  • Pages: 3
BÌNH NÉN KHÍ LOẠI ĐỨNG Chúng tôi chuyên sản xuất tất cả các loại bình nén khí, bình áp lực theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010, 6008:2010, 6008/1995, TCVN 7472-2005, QCVN: 01-2008/BLĐTBXH, dung tích lên đến 50,000 lít, áp suất lên đến 50 bar. Loại Bình (Tanks) (LÍT)

(Main Sizes) CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH (mm) CỬA VỆ ỐNG VÀO ỐNG RA P max SINH B C H S (In pipe) (Out pipe) (kg/cm2) (Manhole) N1 N2 E1 x E2

Ø

A

300

Ø 480

1500

120

150

1890

4

500

Ø 600

1500

140

150

1930

5

700

Ø 700

1500

140

150

1930

5

1000

Ø 850

1500

210

170

2090

6

1260

Ø 965

1500

270

170

2210

1500

Ø 1050

1500

240

200

2000

Ø 1050

2000

240

3000

Ø 1250

2000

4000

Ø 1450

5000

M34

M34

10

M49

M49

10

M49

M49

10

150 x 190

M49

M49

10

8

150 x 190

M49

M49

10

2180

8

150 x 190

M60

M60

10

200

2680

8

150 x 190

M60

M60

10

320

200

2840

10

330 x 430

80A

80A

10

2000

380

250

3010

10

330 x 430

80A

80A

10

Ø 1600

2000

400

300

3100

12

330 x 430

80A

80A

10

6000

Ø 1600

2500

400

300

3600

12

330 x 430

100A

100A

10

8000

Ø 1700

3000

460

300

4220

12

330 x 430

125A

125A

10

10000

Ø 1920

2750

500

300

4050

14

330 x 430

150A

150A

10

Không áp dụng (N/A)

Ghi chú: 1. M-- (M21) là ký hiệu cho ống tiện ren (măng sông). 2. A-- (80A) là ký hiệu dạng mặt bích (Tiêu chuẩn JIS 10K)

Bình được sơn Epoxy chống sét rỉ bên trong và sơn tĩnh điện trang trí bên ngoài, ngoài ra có đầy đủ các phụ kiện kèm theo gồm:  Van an toàn.  Van bi xả đáy.  Áp kế. Bình có đầy đủ hồ sơ đăng kiểm và lý lịch kiểm tra xuất xưởng theo quy định. Đặc điểm kỹ thuật của Bình Nén Khí Loại Đứng: Thông số kỹ thuật Bình khí nén Tiêu chuẩn TCVN 8366:2010 ; 6008:2010, ASME SEC VIII, Div Tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo 1 Tiêu chuẩn thử nghiệm TCVN 6154: 1996 Đặc điểm cấu tạo Thân trụ, hai đáy cong dạng elíp, đặt đứng hoặc nằm. Thép tấm A516/ SS400/ CT3 / Inox 304 ( hoặc vật liệu Vật liệu khác theo yêu cầu). 10 kg/cm2, (hoặc mức áp suất khác theo yêu cầu). Áp suất thiết kế

Áp suất làm việc Môi chất: Đặc tính Nhiệt độ tối đa Chi tiết bắt chặt trên thân bình: Ống khí vào Ống khí ra Ống van an toàn Ống xả đáy Ống áp kế Ống người chui Công nghệ hàn:

08 kg/cm2, (hoặc mức áp suất khác theo yêu cầu). Không khí nén hoặc nước. Không độc. 100 oC. Ống thép hàn dính trên thân. Số lượng 1, ( hoặc nhiều hơn theo yêu cầu). Số lượng 1, ( hoặc nhiều hơn theo yêu cầu). Số lượng 1. Số lượng 1. Số lượng 1. Số lượng 1. Hàn hồ quang chìm SAW, MIG/MAG, TIG

Tính chọn bình chứa khí Công thức: V=T x [ ( C / P1 + P0 ) – ( C / P2 + P0 ) ] V: Dung tích bình trong công thức tính chọn bình chứa khí T: Thời gian của chu kỳ tải-không tải (phút) P1: Áp suất thấp của bình chứa khí (kg/cm2G) P2: Áp suất cao của bình chứa khí (kg/cm2G) P0: Áp suất khí quyển (kg/cm2A) C: Lưu lượng khí ( Ví dụ công thức tính loại SA-4100WII ) Trong trường hợp chu kỳ tải là 2 phút, áp suất thấp nhất của hệ thống được yêu cầu là 5.0 kg/cm2G. V=2x[(14/5+1.0033)-(14/7+1.033)]=1.15m3

Related Documents

Cha Cha Cha Des Sons
November 2019 32
Cha
November 2019 27
Cha
November 2019 26
Kh
November 2019 62
Bubur Cha Cha
June 2020 25

More Documents from ""