Nghia Tu Moi

  • November 2019
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Nghia Tu Moi as PDF for free.

More details

  • Words: 1,914
  • Pages: 10
BÀI 1 你 好 身体 吗 很 谢谢 呢 我 也 爸爸 他 妈妈 她 再见 小李 这 是 谁 王强 哥哥 学生 不 老师 王 您 小英

nǐ hǎo shēntǐ ma hěn xièxiè ne wǒ yě bàba tā māmā tā zàijiàn xiǎolǐ zhè shì shuí wángqiáng gēgē xuéshēng bú lǎoshī wáng nín xiǎoyīng

Bạn, mày( ngôi thứ 2) Tốt, khỏe Thân thể, sức khỏe Phải không( dùng cuối câu kể tạo thành câu hỏi) Rất Cảm ơn Thế còn, còn…thì sao Tôi, tao (Ngôi thứ 1) Cũng Bố Anh ấy,nó,hắn mẹ Cô ấy,nó Tạm biệt Tiểu Lý Đây, này Thì, là,phải, vâng Ai Vương Cường Anh trai học sinh Không Thày giáo Vương (họ)

jiào shénme míngzì wánghǎipíng xiǎowáng ba lǐjiànqiáng nà péngyǒu xìng ruǎn ruǎnshìméi qǐngwèn fāng de jiā guìxìng zhāng háizi

Gọi là, tên là Cái gì,gì, nào Tên Vương Hải Bình Tiểu Vương Nhé, thôi, đi( biểu thị cầu khiến, thương lượng) Lý Kiến Cương Kia, đó Bạn bè Họ, mang họ Nguyễn Nguyễn Thị Mai Xin hỏi, làm ơn cho hỏi Phương (họ) Của( có lúc không cần dịch) Nhà, gia đình Quí tính, họ Trương (họ) Con, con cái

Tiểu Anh

BÀI 2 叫 什么 名字 王海平 小王 吧 李建强 那 朋友 姓 阮 阮氏梅 请问 方 的 家 贵姓 张 孩子

方世玉 爷爷 真 乖

fāngshìyù yéyé zhēn guāi

Phương Thế Ngọc Ông nội Thực, thực sự,thật Ngoan

dōngyà yínháng zài nǎr jiù qiánbian lí zhèr yuǎn méiguānxi gōngshāngyínháng duìmiàn búkèqì yǒu cèsuǒ pángbiān búxiè tóngqǐ lù yī gè diànyǐngyuàn yòubian shūdiàn zuǒbian fàndiàn měitiān dōu kàn shū

Đông Á Ngân hàng Ở, tại Ở đâu Chính( ý nhấn mạnh) Phí trước Cách (khoảng cách) Ở đây Xa Không sao, không hề gì Ngân hàng công thương Đối diện Đừng khách sáo Có Nhà vệ sinh Bên cạnh Không cần cảm ơn Đồng Khởi Đường Một Cái(lượng từ) Rạp chiếu phim Bên phải Tiệm sách Bên trái Tiệm cơm Mỗi ngày Đều Xem Sách

xiǎoměi tóngnài shěng biānhé shì rén sān jiějiě hé lǎoyāo

Tiểu Mỹ Đồng Nai Tỉnh Biên Hòa Thành phố Người Ba( số 3) Chị gái Và Con út

BÀI 3 东亚 银行 在 哪儿 就 前边 离 这儿 远 没关系 工商银行 对面 不客气 有 厕所 旁边 不谢 同起 路 一 个 电影院 右边 书店 左边 饭店 每天 都 看 书

BÀI 4 小美 同奈 省 边和 市 人 三 姐姐 和 老幺

大哥 建强 几 口 四 妹妹 梅梅 他 小宝 没 弟弟 奶奶

dàgē jiànqiáng jǐ kǒu sì mèimèi méiméi tāmen xiǎobǎo méi dìdì nǎinai

Đại ca, anh cả Kiến Cường Mấy, bao nhiêu lượng từ (chỉ người) Bốn Em gái Mai Mai Bọn họ, chúng nó, họ Tiểu Bảo Không có, chưa Em trai Bà Nội

huì shuō hànyǔ yìdiǎnr shì kuàiyào qù zhōngguó chūchāi suǒyǐ xiǎng qǐng gēnyìqǐ yuànyì tiān hòu yìqǐ jīntiān tiānqì bǐjiào rè xiàwǔ yóuyǒngchí yóuyǒng néng jiào bùchéngwèntí liǎng diǎn xiànzài yào xiǎoqiáng ā xióng

Biết ( khả năng nào đó) Nói Tiếng Hoa 1 tí Việc Sắp sửa Đi Trung Quốc Đi công tác Do đó, cho nên Muốn Mời Cùng Sẵn lòng Ngày Sau cùng Hôm nay Thời tiết Khá, tương đối Nóng Buổi chiều Hồ bơi Bơi Có thể Dạy Không thành vấn đề Hai Giờ Bây giờ, hiện tại Muốn, phải, cần Tiểu Cường Tiền tố đặt trước tên hoặc họ Hùng(tên)

BÀI 5 会 说 汉语 一点儿 事 快要 去 中国 出差 所以 想 请 跟一起 愿意 天 后 一起 今天 天气 比较 热 下午 游泳池 游泳 能 教 不成问题 两 点 现在 要 小强 阿 雄

毕业 以后 做 工作 容易 学习 多 还 说话 吸引 这些 可以 慢慢 祝 梦想成真

bìyè Tốt nghiệp yǐhòu Sau này zuò Làm gōngzuò Công việc, làm việc róngyì Dễ dàng xuéxí Học tập duō Nhiều hái Còn, vẫn shuōhuà Nói chuyện xīyǐn Thu hút zhèxiē Những cái này kěyǐ Có thể mànmàn Từ từ zhù Chúc mèngxiǎngchéngzhēn Giấc mơ thành hiện thực

BÀI 6 六 上课 七 上班 半 休息 下班 十 分钟 刻 下课 差 五 图书馆 开门 没什么 星期 星期一 生日 月 号 才 美国 旅游 八 时候 回国 的时候 记得 买 东西

liù shàngkè qī shàngbān bàn xiūxī xiàbān shí fēnzhōng yíkè xiàkè chà wǔ túshūguǎn kāimén méishénme xīngqī xīngqīyī shēngrì yuè hào cái měiguó lǚyóu bā shíhòu huíguó deshíhòu jìde mǎi dōngxī

Sáu Lên lớp, đi học Bảy Đi làm, lên ca Nửa , ½ Nghỉ ngơi Tan ca Mười Phút 15 phút Tan học, về học Kém, thiếu Năm (số 5) Thư viện Mở cửa Không có gì, không sai Tuần, thứ Thứ 2 Sinh nhật Tháng Ngày Mới ( chỉ điều kiện) Nước Mỹ Du lịch Tám Lúc, khi Về nước Lúc, khi Nhớ Mua Đồ

送给 一定

sònggěi yídìng

Tặng Nhất định

BÀI 7 件 jiàn 紧身衣 jǐnshēnyī 漂亮 piàoliang 喜欢 xǐhuan 颜色 yánsè 红 hóng 顺眼 shùnyǎn 它 tā 合身 héshēn 但是 dànshì 价格 jiàgé 贵 guì 大家 dàjiā 便宜没好货 值得 zhídé 小姐 xiǎojiě 条 tiáo 裙子 qúnzǐ 这里 zhèlǐ 多 多样 duōzhǒngduōyàng 浅 qiǎn 怎么样 zěnmeyàng 深 shēn 等 děng 一下儿 yīxiàr 美 měi

Chiếc ( lượng tự của áo) Áo thung, áo bó Đẹp Thích Màu sắc Màu hồng, hồng Hợp nhãn Nó ( chỉ vật) Vừa người Nhưng Giá cả Đắt, quý Mọi người piányiméihǎohuò Của rẻ là của ôi Đáng Cô ( chỉ cô gái còn trẻ) Chiếc ( lượng từ của váy) Váy Nơi đây, ở đây Đủ loại Nhạt Như thế nào Đậm Đợi, chờ Mợi lát, 1 chút Đẹp

BÀI 8 忙 正在 饭 空儿 电影 正 听 着 音乐 干 电视 节目 世界 新闻

BÀI 9

máng zhèngzài fàn kòngr diànyǐng zhèng tīng zhe yīnyuè gàn diànshì jiémù shìjiè xīnwén

Bận rộn Đang Cơm Rỗi, rảnh Phim Đang Nghe Trợ từ đặt sau động từ chỉ động tác đang diễn ra Âm nhạc, nhạc Làm Tivi Tiết mục Thế giới Tin tức

今年 多大 年 岁 比 大 对 啊 多少 小 大姐 那还用说 兄弟姐妹

jīnnián duōdà niánjì suì bǐ dà duì ā duōshǎo xiǎo dàjiě nàháiyòngshuō xiōngdìjiěmèi

Hôm nay Đa số Tuổi tác, niên kỷ Tuổi So với Lớn Đúng a ,chà, à (thán từ) Bao nhiêu Nhỏ Chỉ cả Điều đó còn phải nói sao? Anh chị em

tīngshuō jiāopéngyǒu yuènán zhǐ gēn yīngguó yuènányǔ zhǔyào yòng yīngyǔ wàiguó rúguǒ jīhuì gěi jièshào wèi dāngrán dàwèi nǎguó

Nghe nói Kết bạn Việt Nam Chỉ Với Nước Anh Tiếng Việt Chủ yếu Dùng Tiếng Anh Nước ngoài Nếu Cơ hội cho Giới thiệu Vị (lượng từ chỉ người,ý kính trọng) Đương nhiên David Nước nào

ǒuxiàng nǎwèi gēshǒu liúdéhuá chàng de hǎotīng érqiě yǒumíng zhème kāishǐ zhāngxuéyǒu

Thần tượng Vị nào Ca sỹ Lưu Đức Hoa Hát Trợ từ kết cấu biểu thị trình độ Hay, êm tai mà còn,hơn nữa Nổi tiếng Như vầy, như vậy, thế này Bắt đầu Trương Học Hưu

BÀI 10 听说 交朋友 越南 只 跟 英国 越南语 主要 用 英语 外国 如果 机会 给 介绍 位 当然 大 哪国

BÀI 11 偶像 哪位 歌手 刘德华 唱 得 好听 而且 有名 这么 开始 张学友

最 不但而且 歌 跳舞 好看 张三 每次 相信 认为 流利

zuì búdànérqiě gē tiàowǔ hǎokàn zhāngsān měicì xiāngxìn rènwéi liúlì

Nhất Không những….mà còn Ca khúc, bài ca Khiêu vũ Xem hay Trương Tam Mỗi lần Tin , tin tưởng Cho rằng, cho là Lưu loát

BAI 12 饿 了 到 前面 吃 家 对 顾客 对待 非常 礼貌 那里 菜 好吃 得很 会 另外 合理 让 不能不 顿 真的 不 已经 见 玩 非不可 既然就 热情 是的 牛肉 早上 怪不得 又

è le dào qiánmian chī jiā duì gùkè duìdài fēicháng lǐmào nàli cài hàochī dehěn huì lìngwài hélǐ ràng bùnéngbù dùn zhēnde búcuò yǐjīng jiàn wánr fēibùkě jìránjiù rèqíng shìde niúròu zǎoshang guàibude yòu

Đói Rồi, đã Đến Phía trước Ăn Lượng từ ( cty, tiệm…) Với, đối với Khách hàng Đối đãi Hết sức Lịch sự Ở đó Món ăn, thức ăn Ngon miện Rất Sẽ Ngoài ra Hợp lý Khiến Không thể không Bữa ( lượng từ) Thực sự Không tồi Đã Gặp Chơi Không thể không Đã … thì Nhiệt tình Đúng vậy Thịt bò Buổi sáng Chẳng trách, hèn gì Lại

BAI 13

昨天 超级市场 到 本 小说 词典 看见 谈话 找到 份 没错 幸亏 见到 旧 帮 住 啊 楼 号 房间 也 出去 小时 回来 那好 BAI 14 做好 作业 把 一切 答案 跟一样 刚 从 留学 美语 像一样 看起来 一点都不 蘸 虾酱 茄子 BAI 15 下 楼

zuótiān chāojíshìchǎng dào běn xiǎoshuō cídiǎn kànjiàn tánhuà zhǎodào fèn méicuò xìngkuī jiàndào jiù bāng zhù ā lóu hào fángjiān yěxǔ chūqù xiǎoshí huílái nàhǎo

Hôm qua Siêu thị Được( bổ ngữ kết quả) Quyển(lượng từ) Tiểu thuyết Từ điển Nhìn thấy, xem thấy Nói chuyện Tìm được Phần ( lượng từ) Không sai May máy Gặp được Cũ Giúp Cư trú a ( thán từ) Lầu Số Phòng Có lẽ Ra ngoài Giờ đồng hồ Trở lại Vậy được

zuòhǎo zuòyè bǎ yíqiè dáàn gēnyíyàng gāng cóng liúxué měiyǔ xiàngyíyàng kànqǐlái

Làm xong bài tập Đem Tất cả Đáp án Giống…y hệt Vừa mới Từ Du học Tiếng Mỹ Giống … y hệt Xem ra

yìdiǎndōubúcuò zhàn xiājiàng qiézi

Chấm, nhúng Mắm tôm cà

xià lóu

Xuống Lầu

Hoàn toàn đúng

上 shàng 来 lái 时 shí 奇怪 qíguài 坐 zuò 给…打电话 叫 jiào 被 bèi 借 jiè 可惜 kěxī 保卫 bǎowèi

Lên đến Lúc,khi Kỳ lạ Ngồi

gěidǎdiànhuà

Gọi điện cho

Gọi, kêu Bị Mượn Đáng tiếc Bảo vệ

摩托车 偷 走 车 放 记住 嘿 带 小偷 快 抓 站住

mótuōchē tōu zǒu chē fàng jìzhù hēi dài xiǎotōu kuài zhuā zhànzhù

Xe gắn máy (môtô) Ăn cắp Đi, chạy Xe Đặt, để Nhớ kỹ Này, ấy( thán từ biểu thị nhắc nhở, gây chú ý) Mang, đem Kẻ trộm Mau Bắt Đứng im

BAI 16 天天 外语 看得懂 看不 写 写得了 写不了 汉字 繁体 字 爬山 健康 爬得上去 爬不上去 帮助 这也行 只怕 苦 放心 努力

tiāntiān wàiyǔ kàndedǒng kànbùdǒng xiě xiědéle xiěbùliǎo hànzì fántǐ zì páshān jiànkāng pádéshàngqù pábùshàngqù bāngzhù zhèyěxíng zhǐpà kǔ fàngxīn nǔlì

Ngày ngày, mỗi ngày Tiếng nước ngoài Xem hiểu được Xem không hiểu Viết Viết được Việt không được Chữ Hán Phồn thể Chữ Leo núi Sức khỏe Leo lên nổi Leo lên không nổi Giúp đỡ Vậy cũng được Chỉ sợ, chỉ e Khổ Yên tâm Lỗ lực

BAI 17 为什么 因为所以 病 得 感冒 以为 患 重病 可是 怕 传染 别 腿 怎么啦 疼 医院 看病 小病 不用 应该 地 这样

wèishénme yīnwéisuǒyǐ bìng dé gǎnmào yǐwéi huàn zhòngbìng kěshì pà chuánrǎn bié tuǐ zěnmelā téng yīyuàn kànbìng xiǎobìng búyòng yīnggāi de zhèyàng

Vì sao Bởi vì… nên Bệnh, mắc bệnh Bị (mắc bệnh) Cảm mạo Nghĩ là Bị ( mắc bệnh) Bệnh nặng Nhưng Sợ Truyền nhiễm Khác Chân, cẳng Sao vậy Đau Bệnh viện Khám bệnh Bệnh nhẹ Không cần Nên Trợ từ kết cấu chỉ trạng thái của động tác Như vậy, như thế

BAI 18 好像 听见 声音 怎么能 一边一边 习 虽然但是 难 只要就 得到 成 在中 记 只有才 经常 练

hǎoxiàng tīngjiàn shēngyīn zěnmenéng yìbiānyìbiān xíguàn suīrándànshì nán zhǐyàojiù dédào chéngjì zàizhōng jì zhǐyǒucái jīngcháng liàn

Hình như, dường như Nghe thấy Âm thanh Làm sao có thể Vừa…vừa Thói quen, quen, tập quán Tuy …những Khó Chỉ cần… thì Đạt được Thành tích Trong việc(lĩnh vực) Nhớ Chỉ có… mới Thường xuyên Luyện tập

Related Documents

Nghia Tu Moi
November 2019 5
Tinh Cu Nghia Moi
November 2019 7
Thong Tu 55 Moi
June 2020 1
Tu Van Moi Truong
June 2020 7
Tieng Anh Tu Moi
June 2020 6
Tu Dien Moi Truong
November 2019 16