Huong Dan Lap Dat Ac Niken

  • Uploaded by: Thanh Pham
  • 0
  • 0
  • July 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Huong Dan Lap Dat Ac Niken as PDF for free.

More details

  • Words: 3,689
  • Pages: 70
LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG

MECHANICAL CO.LTD December 3, 2009

MỤC LỤC 1. GIỚI THIỆU CÔNG TY MIANLAN. 2. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM ĐIỆN LẠNH. 3. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TRƯỜNG. 4. NHỮNG SỰ CỐ THƯỜNG GẶP. 5. XỬ LÝ HƯ HỎNG. 6. HƯỚNG DẪN BÁO CÁO. December 3, 2009

2

I.GIỚI THIỆU CÔNG TY MIANLAN. - Nhà máy MIANLAN bắt đầu vào năm 2005, được đặt tại xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. - Nằm ở Tây Bắc đi từ Tp.HCM mất 45 phút.

December 3, 2009

3

I.GIỚI THIỆU CÔNG TY MIANLAN.

Sự kết hợp tuyệt vời giữa công nghệ Nhật Bản và Đài Loan đã và đang cho ra đời các sản phẩm máy lạnh mang thương hiệu Niken có chất lượng cao và đáp ứng nhu cầu tiện nghi hóa, nâng cao chất lượng cuộc sống của chúng ta ngày nay.

December 3, 2009

4

II. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM ĐIỆN LẠNH NIKEN 1. Phân loại sản phẩm :

December 3, 2009

5

II. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM ĐIỆN LẠNH NIKEN 2. Những tính năng vượt trội:

Tiết kiệm điện năng – máy nén của Nhật Bản. Công suất làm lạnh cao. Vận hành êm – Kiểu dáng đẹp. Lưới lọc khử mùi, dễ vệ sinh. Chức năng ion làm sạch không khí. LED hiển thị nhiều màu sắc, đẹp. Sử dụng dàn tản nhiệt với công nghệ mới với

kỹ thuật tiên tiến. December 3, 2009

6

II. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM ĐIỆN LẠNH NIKEN 3. Thông số kỹ thuật máy lạnh NIKEN Parameter NIKEN Air Conditoner Engineering Kiểu Dáng (Model)

MS-A25NW

MS-B25NW

MS-A51NW

MS-B51NW

BTU/h

9000

9000

9000

12500

12500

18000

18000

26000

45000

W

2500

2500

2500

3500

3500

5100

5100

7000

12000

V/Ph/Hz

220/1/50

220/1/50

220/1/50

220/1/50

220/1/50

220/1/50

220/1/50

220/1/50

220/3/50

Điện năng tiêu thụ.

W

940

940

940

1400

1400

1980

1895

3000

4635

Dòng điện hoạt động.

A

4.5

4.5

4.4

6.6

6.6

9.2

8.88

13.5

8.8

Độ ồn dàn lạnh.

dB(A)

29~42

29~42

29~42

35~42

35~42

37~50

37~45

46~49

50~57

Độ ồn dàn nóng.

dB(A)

55

55

55

58

58

60

57

60

65

Lưu lượng gió

m3/h

400

400

400

470

470

750

680

1000

1800

Ống gas lỏng

mm

6.35

6.35

6.35

6.35

6.35

6.35

6.35

9.52

9.52

Ống gas hơi

mm

9.52

9.52

9.52

12.7

12.7

12.7

12.7

15.88

19.05

Ống nước xả

mm

15.5x2000

15.5x2000

15.5x2000

15.5x2000

15.5x2000

15.5x2000

15.5x2000

15.5x2000

15.5x2000

Năng suất tách ẩm

l/h

1

1

1

1.5

1.5

2

2

3

5

Kích thước dàn lạnh - RxCxS

mm

790x270x200

790x270x200 790x270x200 805x270x205 790x270x205 1030x315x205 1030x315x205 480x295x1680 600x350x1900

Kích thước dàn nóng - RxCxS

mm

700x225x500

700x225x500 700x225x500 795x255x540 795x255x540 850x295x605 850x295x605 870x295x850 1258x345x970

Trọng lượng tịnh dàn lạnh

Kg

9

9

9

10.5

10.5

14

14

39

70

Trọng lượng tịnh dàn nóng

Kg

29

29

29

33

33

47

47

70

90

Diện tích sử dụng

m2

10~15

10~15

10~15

14~22

14~22

21~31

21~31

30~40

60~90

Công suất lạnh.

Nguồn điện.

December 3, 2009

MS-C25NW MS-A35NW MS-B35NW

ML-A70NW ML-A120NW

7

II. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM ĐIỆN LẠNH NIKEN 4. Chi tiết dàn lạnh:

December 3, 2009

8

II. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM ĐIỆN LẠNH NIKEN 4. Chi tiết dàn lạnh: No.

Tên linh kiện

No.

Tên linh kiện

1

Lưới lọc

17

Nắp phủ mô tơ quạt dàn lạnh

2

Ốc vít

18

Quạt lồng sóc

3

Cánh đảo gió ngang

19

Mô tơ đảo gió

4

Cánh đảo gió dọc

20

Hộp điều khiển

5

Bệ đỡ cánh đảo gió

21

Biến thế

6

Xốp lót hộc chứa cánh đảo gió

22

Board phối dây

7

Thanh chống dàn tản nhiệt

23

Board mạch chính

8

Thanh nhựa.

24

Miếng đỡ mắt nhận IR

9

Bạc thau dàn lạnh.

25

Board phụ

10

Phiến lắp ghép

26

Miếng phủ mắt nhận IR

11

Miếng kẹp ống đồng

27

Khung nhựa trung gian

12

Xốp lót khung dàn lạnh

28

Tấm gá khung nhựa trung gian

13

Khung dàn lạnh

29

Giá đỡ đèn báo

14

Đường ống

30

Board hiển thị

15

Dàn tản nhiệt

31

Mặt nạ

16

Mô tơ quạt dàn lạnh

December 3, 2009

Điều khiển từ xa

9

II. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM ĐIỆN LẠNH NIKEN 5. Chi tiết dàn nóng:

December 3, 2009

10

II. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM ĐIỆN LẠNH NIKEN 5. Chi tiết dàn nóng: No

Tên linh kiện

No

Tên linh kiện

1

Tấm phủ trên

13

Tụ máy nén

2

Quạt hướng trục

14

Kẹp dây nguồn

3

Mô tơ quạt dàn nóng

15

Board dàn nóng

4

Miếng đỡ mô tơ quạt

16

Bộ ống dẫn máy nén

5

Dàn tản nhiệt.

17

Tấm ngăn thân van

6

Lưới bảo vệ

18

Bộ van gas đi

7

Nắp tay đỡ

19

Bộ van gas hồi.

8

Vỏ bên phải

20

Khung đế

9

Ống đồng

21

Vỏ trước

10

Bộ mao dẫn

22

Lưới vào không khí

11

Kẹp tụ máy nén

23

Long đền chân đế máy nén

12

Board kết cuối

24

Máy nén

25

Tấm vách ngăn

December 3, 2009

11

II. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM ĐIỆN LẠNH NIKEN 6. Mã máy nén và các nhà cung cấp: No.

Model

Supplyer

Part Numer

1 MS-A/B/C25NW

PANASONIC

2P17C225CNE

2 MS-D/E/F/G/H25NW

TOSHIBA

PH165X1C-4DZDE2

3 MS-C/D/E/F/G35NW

TOSHIBA

PH225X2C-4FT

4 MS-A/B35NW

MITSUBISHI

RH231VHAC

5 MS-A/B51NW

MITSUBISHI

TH338VEEC

6 MS-A/B53NW

HITACHI

SHX33SC4-U

7 ML-A53NW

HITACHI

SHX33MC2UU

8 ML-A70NW

HITACHI

300DH-4702

9 ML-B70NW

TOSHIBA

PH440X3CS-4MU1

10 ML-A120NW

HITACHI

503DH-80C2

December 3, 2009

12

II. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM ĐIỆN LẠNH NIKEN 7. Chi tiết máy lạnh treo tường : 1. Mặt nạ. 2. Vỏ phần giữa. 3. Vỏ phần sau. 4. Lưới lọc. 5. Cánh lá đảo ngang. 6. Cánh lá đảo dọc. 7. Đèn hiển thị. 8. Nút mở nguồn. 9. Điều khiển từ xa. 10.Ống đồng. 11.Ống nước. 12.Dây nguồn. 13.Dây nguồn. 14.Ống đồng. 15.Bộ khóa gas ( van ) December 3, 2009

13

II. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM ĐIỆN LẠNH NIKEN 8. Các tính năng điều khiển:

December 3, 2009

14

II. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM ĐIỆN LẠNH NIKEN 8. Các tính năng điều khiển:

December 3, 2009

15

II. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM ĐIỆN LẠNH NIKEN 9. Một số thành phần linh kiện của dàn lạnh:

December 3, 2009

16

III. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG: 1. Sơ đồ mạch điện dàn lạnh.

December 3, 2009

17

III. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG: 2. Sơ đồ mạch điện dàn nóng.

December 3, 2009

18

III. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG: 3. Các bước cho việc lắp máy lạnh:

STT

Nội dung công việc

1

Chuẩn bị dụng cụ cần thiết cho việc lắp đặt máy lạnh

2

Chuẩn bị vật tư cần thiết cho việc lắp đặt máy lạnh.

3

Lắp dàn lạnh với dàn nóng.

4

Đi ống đồng kèm với dây điện, ống nước.

5

Lã ống, nối ống, đấu dây điện.

6

Kiểm tra ống thoát nước.

7

Hút chân không trong ống.

8

Đuổi gió, xạc gas.

9

Vận hành, kiểm tra toàn bộ.

December 3, 2009

19

III. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG: 4. Vật tư cần thiết cho việc lắp máy lạnh. STT Tên vật tư

Ghi chú

1

Tấm đỡ dàn lạnh

Theo máy

2

Tắc kê và vít xoắn

Theo máy

3

Cao su non

Theo máy

4

Co nối nước thải cục ngoài

Theo máy

5

Băng keo (điện , simili)

Mua ngoài

6

Ống đồng (tùy theo máy)

Mua ngoài

7

Dây điện (tùy theo máy - 1.o mm² ~ 2.0 mm²)

Mua ngoài

8

Ống thoát nước.

Mua ngoài

9

Gen (vật liệu cách nhiệt)

Mua ngoài

10 Dây gút.

Mua ngoài

11 Điều khiển từ xa.

Theo máy

12 CB (15A cho 9000 BTU, 20A cho 12000 BTU)

Mua ngoài

December 3, 2009

20

III. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG: 5. Dụng cụ cần thiết cho việc lắp máy lạnh. STT

Tên dụng cụ

1

Thước thủy (cân mực nước)

2

Tuốt nơ vít (ba kê + dẹp)

3

Khoan điện, mũi khoan φ 65 mm

4

Bộ lã ống đồng.

5

Cờ lê chuyên dụng (phù hợp với công việc)

6

Mỏ lết.

7

Lục giác.

8

Máy hút chân không.

9

Đồng hồ đo gas.

10 Đồng hồ nhiệt độ, đồng hồ V.O.M 11 Đồng hồ Ampe. 12 Băng keo, thau xà phòng. December 3, 2009

21

III. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG: 6. Mô hình cho việc lắp đặt.

December 3, 2009

22

III. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG: 7. Khoảng cách dàn lạnh với tường.

Tùy theo vị trí nơi lắp đặt, chúng ta phải chọn vị trí cho phù hợp nơi lắp dàn lạnh. Nhằm mục đích làm cho dàn lạnh hoạt động hiệu quả hơn.

December 3, 2009

23

III. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG: 8. Lắp giá đỡ và khoan tường.

December 3, 2009

24

III. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG: 8. Gắn ống thoát nước.

December 3, 2009

25

III. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG: 9. Gắn ống đồng.

December 3, 2009

26

III. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG: 10. Quấn bảo ôn cho ống đồng.

Phương pháp quấn bảo ôn cho ống đồng phải được áp dụng đúng, vì công việc này rất quan trong cho việc máy vận hành sau này.

December 3, 2009

27

III. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG: 11. Gắn dàn lạnh vào tường.

December 3, 2009

28

III. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG: 12. Khoảng cách tối ưu của dàn nóng và tường.

Những lưu ký khi lắp đặt dàn nóng: a.Dễ dàng cho việc bảo trì, bảo dưỡng sau này. b. Không rung động và không gây tiếng ồn. c. Nơi được tản nhiệt tốt, thông thoáng. December 3, 2009

29

III. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG: 13. Cách nối ống thoát nước ngoài cục nóng.

December 3, 2009

30

III. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG: 14. Chiều cao và dài của dàn lạnh và dàn nóng.

December 3, 2009

31

III. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG: 15. Kết nối ống đồng( cắt ống, lã ống, siết rắc-co giửa 2 ống )

A.

B.

December 3, 2009

32

III. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG: 15. Kết nối ống đồng( cắt ống, lã ống, siết rắc-co giửa 2 ống )

C.

D.

December 3, 2009

33

III. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG: 15. Kết nối ống đồng( cắt ống, lã ống, siết rắc-co giửa 2 ống )

E.

December 3, 2009

34

III. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG: 15. Kết nối ống đồng( cắt ống, lã ống, siết rắc-co giửa 2 ống )

1. Điều chỉnh hướng ống của dàn lạnh và ống nối cùng một hướng, sau đó vặn chặt. 2. Lúc điều chỉnh ống đồng nên chú ý đến việc ống đồng bị biến dạng . 3. Vặn đầu nối phải dùng mỏ lết, nên siết chặt và thử lại bằng bọt xà phòng xem có bị xì không. December 3, 2009

35

III. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG: 16. Kết nối dây điện ( dàn lạnh, dàn nóng ).

December 3, 2009

36

III. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG: 16. Kết nối dây điện.

December 3, 2009

37

III. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG: 16. Đuổi gió và hút chân không..

December 3, 2009

38

III. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG: 16. Đuổi gió và hút chân không..

December 3, 2009

39

III. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG: 17. Chạy thử và kiểm tra, hoàn thành công việc. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.

Cho máy chạy thử bằng cách mở mặt nạ lên và nhấn nút nguồn. Khi nghe được tiếng bíp là máy bắt đầu vận hành. Kiểm tra điều khiển từ xa và chọn chế đô làm lạnh. Đo các thông số của máy lạnh. Trám các lỗ còn trống khi khoan tường. Gió vào Cho máy vận hành khoảng hơn 30 phút. Chênh lệch giữa nhiệt độ gió vào và gió ra > 8⁰C

Gió ra

December 3, 2009

40

IV. NHỮNG SỰ CỐ THƯỜNG GẶP: A. PHẦN ĐIỆN: NHẤN NÚT ON HOẶC NÚT NGUỒN TRÊN DÀN LẠNH

MỞ CB

- Kiểm tra nguồn vào 220VAC/ 50Hz. . Điện áp cấp cho máy. . Kiểm tra trên mạch, cầu chì.

KHÔNG

- Kiểm tra nguồn cấp cho mạch: . Điện áp đến mạnh 220 Vac ± 10% . Điện áp ra từ biến thế 12 Vac. . Điện áp ra ic 7805 : 5Vdc

- Kiểm tra các tiếp điểm giao tiếp trên mạch. December 3, 2009

DÀN LẠNH PHÁT RA “ BIP”



Đã có điện áp cấp cho mạch: Nguồn ra 5VDC , 12 VDC

Kiểm tra điên áp ra dàn nóng. Kiểm tra các linh kiện đi kèm (motor quạt, cảm biến, motor đảo) 41

IV. NHỮNG SỰ CỐ THƯỜNG GẶP: A. PHẦN ĐIỆN: BẢNG MÃ BÁO LỖI CỦA MÁY LẠNH TREO TƯỜNG Thông tin kiểm tra

Mã số kiểm tra

Hiển thị

Mã số

Giải thích

Hổng cảm biến nhiệt độ phòng nháy 2 lần/ 4 giây

Hiện khi khởi động

E2

Hiển thị khi khởi động hoặc tắt máy

Hổng cảm biến gas

nháy 3 lần/ 5 giây

Hiện khi khởi động

E3

Hiển thị khi khởi động hoặc tắt máy

Sự cố cực ngoài

nháy 4 lần/ 6 giây

Hiện khi khởi động và tắt máy

E4

Hiển thị khi tắt máy

Không có gió vào

nháy 5 lần/ 7 giây

Máy điện PG, hiện khi tắt máy

E5

Hiển thị khi tắt máy

Hỏng quạt thổi

nháy 5 lần/ 7 giây

Máy điện cuốn, hiện khi tắt máy

E5

Hiển thị khi tắt máy

Không có dòng điện

nháy 6 lần/ 8 giây

Máy điện PG, hiện khi tắt máy

E6

Hiển thị khi tắt máy

Không phản hồi bên ngoài

nháy 7 lần/ 9 giây

Hiện khi tắt máy

E7

Hiển thị khi tắt máy

Bảo vệ quá nhiệt

nháy 8 lần/ 10 giây Hiện khi tắt máy

E8

Hiển thị khi tắt máy

Hỏng bơm nước

nháy 9 lần/ 11 giây Hiện khi tắt máy

E9

Hiển thị khi tắt máy

Chạy liên tục

--

Chú ý: - Nhưng thông tin tự kiểm tra trên đây được áp dụng phổ biến trong hầu hết các loại máy điều hòa của Công ty chúng tôi. - Một số máy đặc biệt thì có thể tham khảo sách hướng dẫn sử dụng hoặc liên hệ với đại lý ủy quyền để được giúp đỡ. December 3, 2009

42

IV. NHỮNG SỰ CỐ THƯỜNG GẶP: B. PHẦN CƠ – LẠNH : STT 1 2

HƯ HỎNG

NGUYÊN NHÂN

Xì gas

Lỗi kết nối đường ống

Chảy nước

Dàn lạnh nghiêng Bảo ôn không tốt Nghẹt ống nước

3

Không nguồn Chập chờn nguồn

Dây điện kết nối, nguồn cung cấp

4

Chất lượng vật tư

Vật tư mua ngoài thị trường

5

Kém lạnh

6

Không hoạt động

December 3, 2009

Dây điện quá nhỏ, không đủ tiết diện dây

Dàn nóng không tản nhiệt tốt Vấn đề về đối lưu không khí CB điện, hỡ van gas đi và gas về

43

IV. NHỮNG SỰ CỐ THƯỜNG GẶP: 1. Xì gas vì do lỗi cắt và lã ống.

December 3, 2009

44

IV. NHỮNG SỰ CỐ THƯỜNG GẶP: 1. Xì gas vì do lỗi cắt và lã ống.

December 3, 2009

45

IV. NHỮNG SỰ CỐ THƯỜNG GẶP: 1. Xì gas vì do lỗi cắt và lã ống.

December 3, 2009

46

IV. NHỮNG SỰ CỐ THƯỜNG GẶP: 2. Chảy nước do lỗi nối thêm ống nước không đúng quy cách.

December 3, 2009

47

IV. NHỮNG SỰ CỐ THƯỜNG GẶP: 2. Chảy nước do lỗi lắp máy nghiêng.

December 3, 2009

48

IV. NHỮNG SỰ CỐ THƯỜNG GẶP: 2. Chảy nước do lỗi ống dốc đổ vào trong, hoặc ống chìm trong nước.

December 3, 2009

49

IV. NHỮNG SỰ CỐ THƯỜNG GẶP: 2. Chảy nước do lỗi quấn bảo ôn.

December 3, 2009

50

IV. NHỮNG SỰ CỐ THƯỜNG GẶP: 2. Chảy nước do lỗi lắp ống nước sai quy cách.

December 3, 2009

51

IV. NHỮNG SỰ CỐ THƯỜNG GẶP: 2. Lạnh kém do lỗi lắp đặt, không đối lưu được không khí.

December 3, 2009

52

IV. NHỮNG SỰ CỐ THƯỜNG GẶP: 2. Lạnh kém do lỗi lắp đặt, không đối lưu được không khí.

December 3, 2009

53

IV. NHỮNG SỰ CỐ THƯỜNG GẶP: 2. Lạnh kém do lỗi lắp đặt, không đối lưu được không khí.

December 3, 2009

54

IV. NHỮNG SỰ CỐ THƯỜNG GẶP: 3. Không hoạt động do lỗi ống đồng bị ngãy hoặc cúp.

ĐÚNG 1.Khi uốn ống, hãy dùng lo xo uống ống hay dụng cụ uốn ống chuyên dụng.

2. Khi thay máy điều hòa khác công suất, phải thay đường ống đúng kích cỡ do nhà sản xuất quy định.

December 3, 2009

55

IV. NHỮNG SỰ CỐ THƯỜNG GẶP: 3. Không hoạt động do lỗi ống đồng bị ngãy hoặc cúp.

December 3, 2009

56

IV. NHỮNG SỰ CỐ THƯỜNG GẶP: 3. Phát ra tiếng ồn do lỗi lắp nghiêng dàn nóng.

December 3, 2009

57

IV. NHỮNG SỰ CỐ THƯỜNG GẶP: 4. Có mùi có chịu, khi máy vận hành do lỗi lắp đặt.

December 3, 2009

58

V. XỬ LÝ HƯ HỎNG VÀ PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA : 1.Thử Xì :

1. Kiểm tra hai van ống đi và về phải đều đóng. 2. Nối đồng hồ đo gas vào chai nitơ và van một chiều. 3. Nén nitơ vào ống (200 ~ 300 psi) 4. Kiểm tra xì (theo dõi trên hiển thị đồng hồ) 5. Tháo chai nitơ, đồng hồ đo. December 3, 2009

59

V. XỬ LÝ HƯ HỎNG VÀ PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA : 2. Rút chân không bằng máy :

1. Gắn máy hút chân không vào một chiều. 2. Chạy máy hút khoảng 15 phút. 3. Đóng van áp thấp trên đồng hồ đo gas sau đó tắt máy hút chân không. December 3, 2009

60

V. XỬ LÝ HƯ HỎNG VÀ PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA : 3. Dùng gas đuổi gió :

1. Mở van ống đi, theo ngược chiều kim đồng hồ, khoảng 3s rồi khóa lại. 2. Mở van ống đi. 3.Nhấn đầu ti van áp thấp (đầu ruồi) để xả gió khoảng 2 ~ 3s , thực hiện động tác này 3 lần.

December 3, 2009

61

V. XỬ LÝ HƯ HỎNG VÀ PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA : 4. Sạc gas :

1. Nối đồng hồ đo gas , một đầu đồng hồ (áp thấp) nối vào van áp thấp. 2. Cho máy vận hành. 3. Mở van bình gas. 4. Quan sát đồng hồ bên áp thấp khoảng 70 psi. 5. Khóa van bình gas.

December 3, 2009

62

V. XỬ LÝ HƯ HỎNG VÀ PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA : 5. Nhốt gas :

1. Cho máy vận hành ở chế độ cool 2. Nối dây đồng hồ vào van áp thấp. 3. Khóa van ống đi. 4. Quan sát đồng hồ hiển thị 76mmHg , khóa van ống về. 5. Tắt máy. December 3, 2009

63

V. XỬ LÝ HƯ HỎNG VÀ PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA : 6. Hút chân không sau khi sửa chữa về đường ống: 1. Nối đồng hồ và máy hút chân không vào máy ( theo hình vẽ ) 2. Cho máy hút chân không vận hành. 3. Hút khoảng 60 phút, khi đồng hồ hiển thị 76cmHg. 4. Khóa chặt van áp thấp của đồng hồ, tắt máy hút. 5. Quan sát đồng hồ có thay đổi trong 10 phút ( không được phép thay đổi 0 6. Tháo máy hút, tháo đồn ghồ. December 3, 2009

64

V. HƯỚNG DẪN BÁO CÁO 1. Phiếu bảo hành :

December 3, 2009

65

V. HƯỚNG DẪN BÁO CÁO 2 Biên nhận sửa chữa :

December 3, 2009

66

V. HƯỚNG DẪN BÁO CÁO 3 Báo cáo sửa chữa : BAÙO CAÙO SÖÛA CHÖÕA MAÙY TRONG DIEÄN BAÛO HAØNH

SERVICE DEPARTMENT

Kyù Maõ Hieäu: SV-FM-07 Ngaøy Ban Haønh: 20/06/2008

Nôi göûi: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Nôi nhaän : Trung Taâm Baûo haønh saûn phaåm NIKEN – HCM _ FAX : 08-9484328 Töø ngaøy………………………..……ñeán ………………………………. Ghi chuù: -Baùo caùo naøy thöïc hieän vaøo ngaøy 25 haøng thaùng, ghi nhaän caùc soá lieäu töø ngaøy 25 ñeán ngaøy 26 thaùng tröôùc ñoù. Ghi cheùp baùo caùo naøy theo thöù töï thôøi gian, vieát tay, gôûi cho trung taâm baûo haønh saûn phaåm NIKEN HCM vaøo ngaøy 25 haøng thaùng. Stt

Model

Soá maùy

Soá bieân nhaän

Số phiếu bảo Ngaøy nhaän hành.

Teân cöûa haøng Ñòa chæ cöûa haøng (khaùch haøng)

Hieän Söûa chöõa& Bieân phaùp töôïng hö linh kieän thay hoûng theá

Người báo cáo December 3, 2009

67

V. HƯỚNG DẪN BÁO CÁO 3 Báo cáo sửa chữa :

December 3, 2009

68

Hình như bạn cần được giúp đỡ phải không ? Hãy để chúng tôi giúp bạn tìm ra giải pháp. KHI GẶP VẤN ĐỀ VÀ CẦN HỖ TRỢ HÃY GỌI CHO CHÚNG TÔI. 1.Trung tâm bảo hành NIKEN tại tp. Hồ Chí Minh. - Địa chỉ : 23 Nguyễn Trọng Lội F4 Q, Tân Bình Tp.HCM - Điện thoại : 08-3948.4318 Fax : 08-3948.4328 2. Trung tâm bảo hành NIKEN tại Hà Nội - Địa chỉ : 108A Trần Duy Hưng F Trung Hòa Q. Cầu Giấy . HN - Điện thoại : 04-378.33.236 Fax : 04-378.33.238 Đường dây nóng : - Điện thoại :08-3948.4398 - E-mail : [email protected] December 3, 2009

www.niken.com.vn / www.mianlan.com

69

Cảm ơn!

December 3, 2009

70

Related Documents


More Documents from ""

June 2020 7
5. Truocngoclan
June 2020 3
7. Ngoclan
June 2020 2
3. Rethanla
June 2020 3