Câu hỏi ôn tập Hệ thống thông tin công nghiệp
HỆ THỐNG THÔNG TIN CÔNG NGHIỆP PHẦN 1. Các nhiệm vụ cơ bản của hệ thống thông tin công nghiệp Chương 1: Giới thiệu về hệ thống thông tin công nghiệp 1.2. Nhiệm vụ của HTTTCN 1. Hệ thống thông tin công nghiệp thực hiện các nhiệm vụ ? 1.3. Phân loại hệ thống thông tin công nghiệp 2. Ưu nhược điểm của hệ thống có cấu trúc song song ? 3. Ưu nhược điểm của hệ thống có cấu trúc nối tiếp ? 4. Ưu nhược điểm của hệ thống có cấu trúc song song và nối tiếp ? 1.4. Sơ đồ cấu trúc của hệ thống thông tin công nghiệp 5. 6. 7. 8. 9.
Hệ thống thông tin công nghiệp được chia làm bao nhiêu cấp ? Cấp chấp hành ? Cấp điều khiển ? Cấp điều khiển giám sát ? Cấp quản lý cấp cao ? Chương 2: Các khái niệm cơ bản về thông tin
2.1. Các khái niệm cơ bản 2.1.1. Thông tin, dữ liệu và tín hiệu 10. Tín hiệu là gì ? 11. Thông tin là gì ? 12. Đơn vị thông tin là gì ? 13. Dữ liệu là gì ? 2.1.2. Các loại tín hiệu 14. Tín hiệu tiền định là gì ? 15. Tín hiệu gần tiền định là gì ? 16. Tín hiệu ngẫu nhiên là gì ? 17. Tín hiệu đo liên tục là gì ? 18. Tín hiệu đo liên tục lượng tử là gì ? 19. Tín hiệu đo rời rạc là gì ? 20. Tín hiệu đo rời rạc lượng tử là gì ? 21. Tín hiệu tương tự là gì? 22. Tín hiệu số là gì ? 2.1.3. Tốc độ truyền và tốc độ bit 23. Thời gian cần để truyền 1 bản tin phụ thuộc vào ? 24. Tốc độ bit được tính bằng gì ? - Trang 1 / 8 -
Câu hỏi ôn tập Hệ thống thông tin công nghiệp
2.1.4. Tính năng thời gian thực 25. Để đảm bảo tính năng thời gian thực hệ thống thông tin công nghiệp phải có đặc điểm gì? 2.2.5. Source Code 26. Mã hoá nguồn (source code) là gì ? 27. Mã kênh truyền là gì ? 28. Mã đường truyền là gì ? 2.3.1. Kiến trúc phân lớp 29. Kiến trúc phân lớp trong hệ thống thông tin công nghiệp gồm bao nhiêu lớp ? 2.3.2. Mô hình tham chiếu OSI 30. Lớp vật lý là gì ? 31. Lớp liên kết dữ liệu là gì ? 32. Lớp mạng là gì ? 33. Lớp vận chuyển là gì ? 34. Lớp kiểm soát kiểm soát nối là gì? 35. Lớp biểu diễn dữ liệu là gì? 36. Lớp ứng dụng là gì ? 3.1.1. Truyền song song và truyền nối tiếp 37. Truyền song song là gì ? 38. Ưu trược điểm của truyền song song là gì ? 39. Truyền số liệu nối tiếp là gì ? 40. Ưu nhược điểm của truyền nối tiếp là gì ? 3.1.2. Truyền đồng bộ và không đồng bộ 41. Truyền đồng bộ là gì ? 42. Phương pháp đồng bộ hoá là gì ? 43. Đồng bộ cưỡng bức là gì ? 44. Truyền không đồng bộ là gì ? 3.1.3. Truyền đơn công, bán song công và song công 45. Truyền đơn công là gì ? 46. Truyền bán song công là gì ? 47. Truyền song công là gì ? 3.2.1. Liên kết trong hệ thống thông tin công nghiệp 48. Liên kết là gì ? 49. Có các loại liên kết nào ? 50. Liên kết điểm - điểm (point-point) là gì ? 51. Liên kết điểm – nhiều điểm (multi – drop) là gì ? 52. Liên kết nhiều điểm – nhiều điểm (multi – point) là gì ? 3.2.2. Cấu trúc mạng 53. Topology mạng kết nối đầy đủ là gì ?
- Trang 2 / 8 -
Câu hỏi ôn tập Hệ thống thông tin công nghiệp 54. Topology hình sao là gì ? 55. Topology vòng lặp là gì ? 56. Topology bus là gì ? 3.3.1. Yêu cầu với các phương pháp truy nhập đường truyền 57. Yêu cầu với các phương pháp truy nhập đường truyền 3.3.2 Các phương pháp truy nhập tiền định a) TDMA và FDMA 58. Phương pháp truy nhập đường truyền kiểu TDMA là gì ? 59. Phương pháp truy nhập đường truyền kiểu FDMA là gì ? 60. Ưu điểm của phương pháp truy nhập đường truyền kiểu TDMA là gì ? 61. Ưu điểm của phương pháp truy nhập đường truyền kiểu FDMA là gì ? b) Master & Slave 62. Phương pháp truy nhập đường truyển kiểu Master-Slave là gì ? c) Token Passing 63. Phương pháp truy nhập đường truyền kiểu Token Passing là gì ? 3.3.3. Các phương pháp truy cập ngẫu nhiên a) CSMA / CD 64. Phương pháp truy nhập đường truyền kiểu CDMA/CD là gì ? b) CSMA / CA 65. Phương pháp truy nhập đường truyền kiểu CSMA/CA là gì ? 3.4. Các chuẩn vật lý 3.4.1. Mở đầu 66. Có những tổ chức tham gia quy định các chuẩn thông tin công nghiệp nào? 3.4.2. Các phương thức truyền dẫn tín hiệu 67. Có những phương thức truyền số liệu nào? a) Truyền dẫn không cân bằng 68. Truyền dẫn không cân bằng là ? b) Truyền dẫn cân bằng 69. Truyền dẫn cân bằng là? 3.4.3. Các chuẩn thông tin nối tiếp a) RS232
- Trang 3 / 8 -
Câu hỏi ôn tập Hệ thống thông tin công nghiệp 70. Chuẩn được dùng chủ yếu trong các giao tiếp điểm – điểm là gì ? 71. RS232 sử dụng phương thức truyền số liệu kiểu ? 72. Mức logic của chuẩn RS232 là ? 73. Khoảng cách truyền cho phép của chuẩn RS232 ? 74. RS232 làm việc ở chế độ truyền nào ? 75. Tốc độ dữ liệu cực đại của RS232 ? 76. Điện trở khi ngắn mạch nguồn của RS232 ở chế độ phát là ? 77. Điện áp cực đại khi không tải của RS232 ở chế độ phát là ? 78. Điện áp cực đại khi ngắn mạch của RS232 ở chế độ phát là ? 79. Điện trở vào của RS232 ở chế độ thu là ? 80. Tụ ký sinh của RS232 ở chế độ thu là ? b) RS422 81. Chuẩn RS422 sử dụng phương thức truyền số liệu kiểu? 82. Tốc độ truyền tối đa của RS422 là bao nhiêu ? 83. Mức logic của RS422 là gì ? 84. Giao tiếp trong Rs422 là giao tiếp gì ? c) RS485 85. Phương thức truyền số liệu của RS485 là ? 86. Chuẩn RS484 cho phép kết nối ? 87. Khoảng cách truyền của RS485 là ? 88. Tốc độ truyền dữ liệu cực đại của RS485 là ? 89. Thông số cơ bản của RS485 là ? 90. Mức logic trong chuẩn RS485 là ? 3.5. Môi trường truyền dẫn tín hiệu 3.5.1. Các đặc tính của môi trường truyền dẫn 91. Các đặc tính của môi trường truyền dẫn là gì ? 3.5.2. Các loại môi trường truyền dẫn 92. Các loại môi trường truyền dẫn là ? a) Cáp đôi dây hở (Open – Two Cable) 93. Cáp đôi dây hở là gì ? 94. Ưu nhược điểm của cáp đôi dây hở là gì ? b) Cáp đôi dây xoắn (Twisted Pair Cable) 95. Cáp đôi dây xoắn là gì ? 96. Uư nhược điểm của cáp đôi dây xoắn ? c) Cáp đồng trục (Coaxial Cable) 97. Cáp đồng trục là gì ? 98. Ưu nhược điểm của cáp đồng trục ? d) Đường truyền vô tuyến * Vệ tính
- Trang 4 / 8 -
Câu hỏi ôn tập Hệ thống thông tin công nghiệp 99. Đường truyền vô tuyến là gì ? 100.Ưu nhược điểm của đường truyền vô tuyến * Sóng cực ngắn trên mặt đất (viba) 101.Đường truyền sóng cực ngắn trên mặt đất là ? 102.Ưu nhược điểm của truyền sóng cực ngắn trên mặt đất ? * Sóng vô tuyến tần thấp 103.Đường truyền sóng vô tuyến tần thấp ? 104.Ưu nhược điểm của truyền sóng vô tuyến tần thấp ? e) Cáp quang 105.Đường truyền cáp quang là ? 106.Ưu nhược điểm của đường truyền cáp quang 107.Các đặc trưng cơ bản của cáp quang ? 108.Nguyên lý truyền dẫn ánh sáng là ? 109.Có bao nhiêu loại sợi quang ? 110.Sợi SM (Single Mode) là ? 111.Sợi MM (Multiple Mode) là ? f) Suy hao đường truyền và nguyên nhân 112.Nguyên nhân suy hao đường truyền 3.6. Lỗi và các nguyên nhân gây ra lỗi trên đường truyền 3.6.1. Mở đầu. 113.Các nguyên nhân tạo lỗi trong quá trình truyền tin là ? 3.6.2. Nguyên nhân gây ra lỗi 114.Suy hao đường truyền là ? 115.Giới hạn giải tần là ? 116.Nhiễu là ? 3.6.3. Các phương pháp sửa lỗi 117.Các phương pháp sửa lỗi ? 118.Sửa lỗi không có phản hồi là ? 119.Sửa lỗi có phản hồi là ? 3.6.4. Các phương pháp phát hiện và sửa lỗi. 120.Các phương pháp phát hiện và sửa lỗi ? 121.Phương pháp bít chẵn lẻ ? 122.Phương pháp kiểm tra tổng khối BCC ? 123.Phương pháp kiểm tra mã dư vòng CRC ? 3.7. Mã hoá đường truyền 124.Mã hoá đường truyền là gì ? 125.Các đặc tính chính của mã hoá đường truyền ? 126.Mã hoá NRZ là gì ? 127.Mã hoá RZ là gì ?
- Trang 5 / 8 -
Câu hỏi ôn tập Hệ thống thông tin công nghiệp 128.Mã hoá AMI là gì ? 129.Mã hoá Manchester là gì ? 130.Mã hoá FSK là gì ? 3.8. Modem 131.Chức năng của Modem là ? 132.Chức năng chính của bộ điều chế là ? 133.Bộ điều chế theo biên độ là gì ? 134.Bộ điều chế tần số là gì ? 135.Bộ điều chế pha là gì ? Chương 4: Các giao thức công nghiệp 4.1. Giao thức (Protocol): 136.Giao thức (protocol) là gì ? 137.Quy định của một giao thức là ? 4.2. Yêu cầu của với giao thức công nghiệp 138.Yêu cầu với giao thức công nghiệp là gì ? 4.3. Giao thức ModBus 4.3.1. Cấu trúc giao thức 4.3.2. Cơ chế giao tiếp 139.Nguyên lý truy cập trong Modbus là ? 140.Một trạm chủ trong giao thức Modbus có thể giao tiếp với ? 141.Trong giao thức ModBus dữ liệu có thể được truyền theo các chế độ ? 142.Chức năng của ModBus ? 143.Đặc điểm giao thức ModBus là ? 4.3.3. Cấu trúc khung truyền 144.Định dạng bản tin trong giao thức ModBus gồm ? 145.ĐỊnh dạng khung truyền trong chế độ ASCII gồm ? 146.ĐỊnhd ạng khung truyền trong chế độ RTU gồm ? 4.4. Profibus 4.4.1.Khái quát chung về FieldBus 147.Ưu nhược điểm của Profibus ? 4.4.3. Cấu trúc mạng và kỹ thuật truyền dẫn 148.Ưu nhược điểm của truyền dẫn cáp quang ? 4.4.4. Truy cập Bus và các dịch vụ truyền số liệu 149.Các dịch vụ truyền số liệu thuộc lớp Z trong mô hình OSI bao gồm ? 150.Dịch vụ SDN chủ yếu là ? 151.Dịch vụ SDA và SRD chủ yếu là ? 152.Dịch vụ CSRD là ?
- Trang 6 / 8 -
Câu hỏi ôn tập Hệ thống thông tin công nghiệp
4.4.5. Cấu trúc khung truyền 153.Cấu trúc khung truyền gồm ? 4.4.6. Profibus-DP a) Cấu hình hệ thống và quy tắc hoạt động 154.Số trạm tối đa truy cập Profibus là ? b) Trao đổi dữ liệu 155.Trao đổi dữ liệu giữa các trạm được thực hiện như thế nào ? 4.5. AS-i 156.AS-i là gì ? 4.5.1. Kiến trúc giao thức 157.Phương pháp truy cập Bus của AS-i là ? 4.5.2. Cấu trúc mạng, cáp truyền và cơ chế giao tiếp 158.Chiều dài tổng cộng tối đa là ? 159.Số lượng trạm tối đa trong một mạng là ? 160.Tốc độ truyền quy định là ? 4.5.3. Cấu trúc khung truyền 161.Chiều dài tổng cộng tối đa của AS-i là ? 162.Khung truyền yêu cầu dữ liệu từ trạm chủ trong AS-i có chiều dài là bao nhiêu bit ? 163.Khung trả lời từ các trạm tớ có chiều dài là bao nhiêu bít ? 4.7.Ethernet 164.Chuẩn Ethernet là ? 4.7.1. Cấu trúc mạng và kỹ thuật truyền dẫn 165.Ethernet theo chuẩn IEEE802.3 sử dụng chế động truyền? 166.Phương thức mã hoá Ethernet theo chuẩn IEEE802.3 4.7.2. Cơ chế giao tiếp 167.Cơ chế giao tiếp là gì ? 4.7.3. Cấu trúc khung truyền 168.SFD là ? 169.DA là ? 170.SA là ? 171.LLC data là ? 172.FCS là ?
- Trang 7 / 8 -
Câu hỏi ôn tập Hệ thống thông tin công nghiệp 4.8.3.3.Giao thức UDP 173.Giao thức UDP là gì ?
Phần II – Các hệ thống thông tin công nghiệp Chương 5: Các hệ thống thông tin chức năng 174.Hệ 175.Hệ 176.Hệ 177.Hệ 178.Hệ
thống đo lường và điều khiển gần là ? thống đo lường và điều khiển xa là ? thống kiểm tra tự động và cảnh báo ? thống nhận dạng và phân loại sản phẩm ? thống chẩn đoán kỹ thuật ?
Chương 6: Các hệ thống thông tin công nghiệp tổng hợp 6.1. Tổng quan chung 179.Thiết kế phần cứng trong hệ thống thông tin công nghiệp là gì ? 180.Thiết kế phần mềm trong hệ thống thông tin công nghiệp là gì ? 6.2. IIT (Intergrated Infomatics Technolog) của ABB 6.2.1. Cấp hiện trường – Các thiết bị vào ra phân tán 181.Cấp hiện trường là gì ? 6.2.2. Cấp điều khiển, điều khiển giám sát và liên mạng công ty 182.Cấp điều khiển là gì ? 6.3. PCS7 của SIEMENS. 6.3.1. Tổng quan chung về PCS7. 183.Mạng dự phòng, hệ thống dự phòng ? 184.Các vấn đề kỹ thuật trong hệ điều khiển phân tán là? 185.Các đặc điểm nổi bật của hệ thống ABB, SIEMENS, CENTUM? 186.Trạm vận hành ? 187.Trạm kỹ thuật ? 188.Hệ thống điều khiển phân tán là?
- Trang 8 / 8 -