CREW24 MANAGEMENT SYSTEM
Revision Issue Date Procedure Authorized By Page No.
1 04/04/2019 CMS 02 QMR 1
CMS 0201: CREW/ MARINE PERSONNEL TRAINING SCHEDULE
ENGLISH TRAINING FOR RATINGS IN SEPTEMBER 2018 Duration: 10 days
PHẠM VI – SCOPE Khóa học được thiết kế chủ yếu cho tất cả các thuyền viên làm việc trên tàu. Khóa học đáp ứng việc sử dụng các mẫu câu giao tiếp, từ vựng và thuật ngữ kỹ thuật được sử dụng trong môi trường hàng hải. Khóa học cũng bao gồm các bài học về kỹ năng giao tiếp nói và viết tiếng Anh bằng thư từ hàng hải và viết báo cáo kỹ thuật. The course is designed primarily for all shipboard personnel. It deals with the use of Standard Marine Communication Phrases, vocabulary and technical terms used in maritime environment. It also includes oral and written communication using General English maritime correspondence and technical writing.
MỤC TIÊU – OBJECTIVE Mục đích chính của khóa học là để phát triển các kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của thuyền viên, để họ nhận thức được tầm quan trọng của tiếng Anh trong lĩnh vực an toàn hàng hải và bảo vệ môi trường. Những người tham gia hoàn thành khóa đào tạo sẽ có cơ hội trau dồi tiếng Anh một cách tốt nhất có thể, để từ đó nâng cao sự tự tin khi giao tiếp và khả năng nói tiếng Anh lưu loát. The principal aim of the course is to develop among seafarers, awareness on the significance of Maritime English in the promotion of marine safety and environmental protection. Participants who successfully complete the training course will be able to speak English in the best manner they could with confidence that leads to fluency.
Retention: 02 years 1/3
Revision Issue Date Procedure Authorized By Page No.
CREW24 MANAGEMENT SYSTEM
1 04/04/2019 CMS 02 QMR 2
CMS 0201: CREW/ MARINE PERSONNEL TRAINING SCHEDULE
OUTLINE STT No.
Thời gian Time
Day 1 Mon, 17/9
14h00-16h00
Day 2 Tue, 18/9
09h00-11h00
Day 3 Wed, 19/9
Day 4 Thu, 20/9
Day 5 Fri, 21/9
Day 6 Mon, 24/9
09h00-11h00 14h00-16h00 09h00-11h00 14h00-16h00 09h00-11h00 14h00-16h00 09h00-11h00 14h00-16h00
Người hướng dẫn Instructor
Nội dung Content Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế. IPA – International Phonetic Alphabet. Giới thiệu bản thân. Self-Introduction. Chủ đề số: Cách đọc & viết số. Topic of numbers: How to read & write numbers. Chủ đề thời gian: Cách đọc viết giờ trên tàu. Time and discuss leisure time on board. Chủ đề màu sắc: Cách đọc & viết các màu. Topic of colors: How to read & write colors. Mô tả vị trí địa lý và khoảng cách. Thuật ngữ địa lý, khí tượng & thủy văn. Describe the location and distance. Geography, meteorology & hydrography. Tên các trang thiết bị trong buồng lái, trên boong và trong buồng máy. Name of equipments, materials & tools in bridge, on deck & in engine room. Các loại tàu và miêu tả các bộ phận của một con tàu. Types of vessels and describe parts of a vessel. Giao tiếp cơ bản ở cửa hàng mua đồ,… lạc đường, taxi. Basic communications at a store,… getting lost, in a taxi. Giao tiếp cơ bản trên máy bay, nhà ga, gặp gỡ đại lý. Basic communications on the plane, at the station, meeting with an agent. Miêu tả nhiệm vụ & công việc thường ngày. Ký hiệu, thuật ngữ an toàn trên tàu. Describe crew roles and routines. Symbols, safety terms onboard. Lập kế hoạch và quản lý công việc. Job planning and management (implementation).
Ghi chú Remarks
Ms. Hoài Thu
Ms. Hoài Thu
Ms. Hoài Thu Ms. Đỗ Hữu Trường Ms. Đỗ Hữu Trường Ms. Đỗ Hữu Trường Ms. Hoài Thu Ms. Hoài Thu Ms. Đỗ Hữu Trường Ms. Đỗ Hữu Trường Retention: 02 years
2/3
CREW24 MANAGEMENT SYSTEM
Revision Issue Date Procedure Authorized By Page No.
1 04/04/2019 CMS 02 QMR 3
CMS 0201: CREW/ MARINE PERSONNEL TRAINING SCHEDULE STT No. Day 7 Tue, 25/9
Thời gian Time 09h00-11h00 13h00-15h00 09h00-11h00
Day 8 Wed, 26/9
13h00-15h00
09h00-11h00 Day 9 Thu, 27/9
Day 10 Fri, 28/9
13h00-15h00 09h00-11h00 14h00-16h00
Nội dung Người hướng dẫn Content Instructor Kỹ năng giao tiếp với người nước ngoài. Ms. Hoài Thu Communication skills with foreigners. Giới thiệu tên các định luật hàng hải và các từ viết tắt thông dụng. Ms. Đỗ Hữu Trường Maritime laws and common abbreviations. Kỹ năng phỏng vấn với người nước ngoài. Ms. Hoài Thu Interview skills with foreigners. Hội thoại trên tàu – “Tìm hiểu về tàu: boong thượng, boong sinh hoạt, buồng máy, buồng điều khiển máy, kho dụng cụ” Ms. Đỗ Hữu Trường Conversations aboard – “Getting to know the ship: upper/poop deck, engine room, engine control room, tool store” Kỹ năng làm việc nhóm. Ms. Hoài Thu Teamwork skills. Hội thoại trên tàu – Từ vựng chủ đề “Tìm hiểu về tàu: buồng lái, phòng ở, nhà ăn, nhà bếp, nhà vệ sinh, kho thực phẩm” Ms. Đỗ Hữu Trường Conversations aboard – “Getting to know the ship: bridge, cabin, dining hall, galley, toilet, chamber” Test 90’ – Reading and Writing Test. N/A Personal interview. Ms. Hoài Thu Prepared by Approved by Training Section Director (Full Name/Signature) (Full Name/Signature)
Date: 13/09/2018 Ngô Việt Hà – Marketing Manager
Ghi chú Remarks
Ms. Việt Hà take care
Date: 13/09/2018 Nguyễn Thành Lực – Giám đốc Retention: 02 years 3/3