English 1

  • May 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View English 1 as PDF for free.

More details

  • Words: 323
  • Pages: 2
Simple present = Hiện tại đơn. - Dùng để chỉ một sự vật , sự thật hiển nhiên ở thời gian hiện tại -

Công Thức = Chủ ngữ + động từ nguyên mẫu có S hoặc ES

-

Phủ định = Chủ ngữ + Do/does not + động từ nguyên mẫu

- Nghi vấn = Do/does + Chủ ngữ + động từ nguyên mẫu Present continuous = Hiện tại tiếp diễn. - Dùng để chỉ sự việc đang xảy ra ở thời điểm hiện tại - Công Thức = Chủ ngữ + (Am/ is/are) + động từ thêm ING (ex: walking) - Phủ định = Chủ ngữ + (Am/ is/are) not + động từ thêm ING - Nghi vấn = Am/Is/Are + chủ ngữ + động từ thêm ING Present perfect = Hiện tại hoàn thành. -

Dùng để chỉ sự việc bắt đầu từ một thời điểm không xác định trong quá khứ và kết thức ở thời điểm hiện tại.

-

Công Thức = Chủ ngữ + have/has + Động từ thêm ED (worked) hoặc Quá khứ phân từ (Break – broke – BROKEN)

- Phủ định = Chủ ngữ + have/has not + Động từ thêm ED (worked) hoặc Quá khứ phân từ - Nghi vấn = Have/has + Chủ ngữ + Động từ thêm ED (worked) hoặc Quá khứ phân từ Present perfect continuous = Hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Dùng để chỉ sự việc bắt đầu từ một thời điểm không xác định trong quá khứ và vẫn tiếp tục ở thời điểm hiện tại - Công Thức = Chủ ngữ + have/has + been + động từ thêm ING - Phủ định = Chủ ngữ + have/has not + been + động từ thêm ING

- Nghi vấn = Have/has + Chủ ngữ + been + Động từ thêm ING - Phủ định = Chủ ngữ + (was/were) not + động từ thêm ING

Related Documents

English 1
June 2020 13
English 1
April 2020 14
English 1.
May 2020 13
English 1
June 2020 10
English 1
May 2020 11
English 1
November 2019 18