POLIME Câu 1 : Trong số các loại tơ sau : 1) [ NH (CH 2 )5 CO ]n 2) [C6 H 7 O2 (OOCCH 3 )3 ]n 3) [O CH 2 CH 2 OO C C6 H 4 COO ]n 4) [ NH (CH 2 )6 NHOC (CH 2 )4 CO ]n Tơ thuộc loại sợi Polime là : A: 3,4 B: 2,3 C: 1,2 Phương án : D
D: 1,4
Câu 2 : Cho các Polime (CH 2 CH 2 )n ; (CH 2 CH CH CH 2 )n và ( NHCH 2CO ) n . Các monomer dùng để trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là : A CH 2 CH 2 ; CH 3 CH CH CH 3 ; NH 2 CH 2 COOH B CH 2 CH 2 Cl; CH 2 CH CH CH 2 ; NH 2 CH 2 COOH C CH 2 CH 2 ; CH 3 CH C CH 2 ; NH 2CH 2COOH D CH 2 CH 2 ; CH 2 CH CH CH 2 ; NH 2 CH 2 COOH Phương án : D Câu 3 : Polime được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng : A: [ CH 2 CH (CN )]n B : [C6 H 7O2 (OOCCH 3 )3 ]n C: [ OCH 2CH 2OOCC6 H 4 COO ]n D : [ CH 2 CH CH CH 2 ]n Câu 4:Cho các loại tơ: tơ visco, tơ axetat, tơ lapsan, tơ acrilonitrin, bông, len Những tơ được gọi là tơ tổng hợp là : A . tơ visco , tơ axetat B. tơ lapsan , tơ acrilonitrin C . bông , tơ axetat D. len , tơ lapsan Câu 5 : Cho các loại polime : poli etilen , poli (vinylclorua) , tơ nilon-6 , xenlulozo. Khi đốt cháy một loại polime X trong tổng số các polime trên thì thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ 1 : 1 . Polime X là : A. tơ nilon-6 B. Xenlulozo C. Poli etilen D. Poli (vinylclorua) Phương án : C Y (3) Z (4) PVC Câu 6 : Cho sơ đồ : C2 H 5OH (1) X (2)
Các chất X, Y, Z lần lượt là : A. C2 H 4 ; C2 H 5Cl ; C2 H 3Cl C. C2 H 4 ; C2 H 2 ; C2 H 3Cl Phương án : B
B. C2 H 4 ; C2 H 4Cl2 ; C2 H 3Cl D. C2 H 2 ; C2 H 4 ; C2 H 3Cl
Câu 7 : Cho các loại tơ : tơ capron , nilon-6 , nilon-6,6 , tơ acrilonitrin , tơ lapsan , Những tơ được tạo ra bằng cách trùng hợp : A. capron và lapsan B. nilon-6 và nilon-6,6 C. capron và acrilonitrin D. acrilonitrin và lapsan Câu 8 : Nhận định nào sau đây đúng ? : A: Phản ứng trùng hợp là quá trình kết hợp các phân tử nhỏ tạo thành phân tử lớn đồng thời giải phóng các phân tử H 2O B: Các polime được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp C: Tính đàn hồi là tính bị biến dạng khi chịu lực tác dụng bên ngoài và trở lại dạng ban đầu khi lực đó thôi tác dụng D: Caosu có tính đàn hồi do mạch phân tử có cấu hình dạng trans, gấp khúc PA : C Câu 9 : Nhận định nào sau đây không đúng : A: Tính dẻo là tính bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt , áp suất bên ngoài và giữ nguyên sự biến dạng khi thôi tác dụng B: Tính đàn hồi là tính bị biến dạng khi chịu lực tác dụng bên ngoài và trở lại dạng ban đầu khi lực đó thôi tác dụng C: Đa số các polime được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp và trùng ngưng D: Tơ tổng hợp xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến bằng phương pháp hóa học PA: D Câu 10: Tơ được chia làm 2 loại chính là : A. Tơ thiên nhiên và tơ hóa học B. Tơ tổng hợp và tơ nhân tạo C. Tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo D. Tơ thiên nhiên và tơ tổng hợp PA: A Câu 11 : Teflon được phủ lên chảo , nồi để chống dính .Teflon có công thức: A. (CH 2 CHCl )n B. (CF2 CH 2 )n C. (CH 2 CH 2 )n D. (CF2 CF2 )n
Câu 12 : Khi đồng trùng hợp buta-1,3-đien với X có mặt xúc tác Na, ta thu được polime có trong thành phần chính của Caosu buNA-S. Chất X là : A. Lưu huỳnh B. C6 H 5CH CH 2 C. CH 2 CH CN D. CH 2 CHCl PA:B Câu 13 : Cho sơ đồ : CH 4
X
(1)
Y
(2)
Z
(3)
Policloropren
X,Y,Z lần lượt là : A. C2 H 2 ; C4 H 4 ; C4 H 5Cl B. C2 H 2 ; C2 H 3Cl ; C4 H 8Cl2 C. C2 H 2 ; C2 H 4 ; C2 H 5Cl D. C2 H 2 ; C4 H 4 ; C4 H 7 Cl PA:A Câu 14:Hai chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo ra tơ lapsan Hai chất là : A.Etilen glycol vả axit ađipic B.Axit Picric và etilen glycol C.Etilen glycol và axit terephtalic D.hexametilen và axit ađipic PA:C Câu 15 : Hai chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo ra tơ nilon-6.6 . Hai chất là : A.hexametilen và acid ađipic B.hexametilen và acid picric C.etilen glycol và acid ađipic D.hexametilen và acid terephtalic PA:A Câu 16 : Polime X có chứa các nguyên tố C,H,Cl . Trong đó Cl chiếm 40,113%. Polime X là : A. (CH 2 CHCl )n B. [ CH 2 CH CCl CH 2 ]n C. [ CH 2 CHCl CH 2 CHCl ]n D. (CHCl CHCl )n PA:B Câu 17: Polime X có phân tử khối 514500 u số mắt xích của polime X là 12250 . X là : A. [ CH 2 CH CH CH 2 ]n B. (CH 2 CH 2 CH 2 )n C. (CH 2 CH )n D. (CH 2 CH 2 )n | CH 3
PA:C
Câu 18 : Trùng ngưng một axit-α amino X sau phản ứng thu được 3,568 kg polime và 0,882 kg nước , hiệu suất = 100% . X có công thức là : A. NH 2CH 2COOH B. CH 3CH ( NH 2 )COOH C. NH 2 CH 2 CH 2 COOH D. CH 3 CH 2 CH ( NH 2 )COOH PA:B Câu 19 : Trùng ngưng 9,36 kg axit 2-amino-3-metylbutanoic (valin) thu được m kg polime X. Giá trị của m bằng : (biết H = 60%) A.7,92 B. 5,82 C. 4,752 D.4,77 PA:D Câu 20 : Khi isopren có xúc tác Na , ở áp suất cao thu được Polime X có n=15000 . Phân tử khối của polime X bằng : A.120.000u B.1020.000u C.1200.000u D.150000u PD:B