Phương pháp luận sáng tạo
III.1 Giải quyết các vấn đề nhờ 40 thuật sáng tạo cơ bản Khái niệm về thuật : thuật hay thủ thuật là các
thao tác tư duy đơn lẻ có tính định hướng nhất định. Gọi là cơ bản vì các thao tác tư duy theo các thuật là đơn giản nhất, không thể đơn giản hơn nữa. 40 thuật sáng tạo cơ bản được Altshuller và các cộng sự tìm ra từ việc phân tích hàng trăm nghìn các bằng phát minh, sáng chế của con người. Cách học và áp dụng các thuật sáng tạo nên đi theo 3 mức: Kiến → Luyện → Vẽ
III.1 Giải quyết các vấn đề nhờ 40 thuật sáng tạo cơ bản Mức 1 : Kiến là kiến thức, là nội dung của thuật
cần nắm vững nhờ học thầy, học sách, tài liệu, học bạn…
Mức 2 : Luyện là luyện tập, thực hành những điều
đã học, dùng kiến thức đã học để giải quyết các bài tập trong sách, bài tập trên lớp, ở nhà, các bài toán trong thực tế để rèn luyện.
Mức 3 Vẽ là dùng các thuật để giải các bài toán
mà mình cần giải quyết trong cuộc sống, là tưởng tượng và vẽ ra được các kiến thức mới của thuật hướng áp dụng mới của thuật trong các lĩnh vực mới mà mình quan tâm
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 1. Nguyên tắc phân nhỏ -Chia đối tượng thành các phần độc lập -Làm đối tượng trở nên tháo lắp được -Tăng mức độ phân nhỏ đối tượng
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 2. Nguyên tắc “tách khỏi” Tách phần gây “phiền phức” hay ngược lại phần duy nhất cần thiết ra khỏi đối tượng.
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 3. Nguyên tắc phẩm chất cục bộ Chuyển đối tượng có cấu trúc đồng nhất thành không đồng nhất. Phần khác nhau của đối tượng cần có chức năng khác. Mỗi phần của đối tượng phải ở trong những điều kiện thích hợp nhất đối với công việc.
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 4. Nguyên tắc phản đối xứng Chuyển đối tượng có hình dạng đối xứng thành
không đối xứng (nói chung là giảm bậc đối xứng).
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 5. Nguyên lý kết hợp -Kết hợp các đối tượng đồng nhất hoặc các
đối tượng dùng cho các hoạt động kế cận. -Kết hợp về mặt thời gian các hoạt động kế cận.
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 6. Nguyên tắc vạn năng -Đối tượng thực hiện một số chức năng
khác nhau do đó không cần sự tham gia của các đối tượng khác.
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 7. Nguyên tắc “chứa trong” -Một đối tượng được đặt bên trong đối
tượng khác và bản thân nó lại chứa đối tượng thứ ba… -Một đối tượng chuyển động xuyên suốt bên trong đối tượng khác.
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 8. Nguyên tắc phản trọng lượng -Bù trừ trọng lượng của đối tượng bằng
cách gắn nó với các đối tượng khác có lực nâng. - Bù trừ trọng lượng của đối tượng bằng tương tác môi trường như sử dụng các lực thủy động, khí động…
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 9. Nguyên tắc gây ứng suất sơ bộ -Gây ứng suất trước đối với đối tượng để
chống ứng suất không cho phép hoặc không mong muốn khi đối tượng làm việc.
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 10. Nguyên tắc thực hiện sơ bộ -Thực hiện trước sự thay đổi cần có, hoàn toàn hoặc từng phần đối với đối tượng. -Cần sắp xếp các đối tượng trước sao cho chúng có thể hoạt động từ vị trí thuận lợi nhất.
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 11. Nguyên tắc dự phòng -Bù đắp độ tin cậy không lớn của đối tượng
bằng các chuẩn bị trước các phương tiện báo động, ứng cứu an toàn.
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 12. Nguyên tắc đẳng thế -Thay đổi điều kiện làm việc để không phải
nâng lên hay hạ xuống các đối tượng.
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 13. Nguyên tắc đảo ngược -Thay vì hành động như yêu cầu bài toán, hành động ngược lại. -Lật ngược đối tượng .
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 14. Nguyên tắc cầu hoá -Chuyển những đường thẳng thành cong, mặt phẳng thành mặt cầu… -Sử dụng các con lăn, viên bi, vòng xoắn -Chuyển sang chuyển động quay, sử dụng lực ly tâm.
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 15. Nguyên tắc linh động -Cần thay đổi các đặc trưng của đối tượng
sao cho chúng tối ưu trong từng giai đoạn làm việc.
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 16. Nguyên tắc giải “thiếu” hoặc “thừa” -Nếu như khó nhận được 100% nên nhận ít
hơn hoặc nhiều hơn một chút.
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 17. Nguyên tắc chuyển sang chiều khác -Chuyển từ đường sang cả mặt phẳng, chuyển mặt phẳng sang không gian 3 chiều. -Đặt đối tượng nằm nghiêng -Sử dụng mặt sau của đối tượng
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 18. Sử dụng các dao động cơ học -Làm đối tượng dao động -Sử dụng tần số cộng hưởng.
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 19. Nguyên tắc tác động theo chu kỳ -Tác động liên tục thành tác động theo chu kỳ -Sử dụng khoảng thời gian giữa các xung để thực hiện tác động có ích khác.
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 20. Nguyên tắc liên tục tác động có ích -Thực hiện công việc có ích một cách liên
tục. -Khắc phục vận hành không tải và trung gian.
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 21. Nguyên tắc vượt nhanh -Vượt qua các giai đoạn có hại hoặc nguy hiểm với vận tốc lớn. -Vượt nhanh để có hiệu ứng cần thiết.
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 22. Nguyên tắc biến hại thành lợi -Sử dụng tác nhân có hại để thu được hiệu ứng có lợi -Khắc phục tác nhân có hại bằng cách kết hợp nó với tác nhân có hại khác. -Tăng cường tác nhân có hại đến nỗi nó không còn có hại nữa.
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 23. Nguyên tắc quan hệ phản hồi -Thiết lập quan hệ phản hồi -Nếu đã có hãy thay đổi nó.
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 24. Nguyên tắc đối tượng trung gian -Sử dụng đối tượng trung gian chuyển
tiếp.
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 25. Nguyên tắc tự phục vụ -Đối tượng phải tự phục vụ bằng cách thực hiện các thao tác phụ trợ, sửa chữa. -Sử dụng phế liệu, chất thải, năng lượng dư.
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 26. Nguyên tắc sao chép (copy) -Thay vì sử dụng những cái không được
phép, phức tạp, đắt tiền, không tiện lợi hoặc dễ vỡ thì sử dụng bản sao.
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 27. Nguyên tắc “rẻ” thay cho “đắt” -Thay đối tượng đắt tiền bằng bộ các đối
tượng rẻ có chất lượng kém hơn (ví dụ về tuổi thọ).
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 28. Thay thế sơ đồ cơ học -Thay sơ đồ cơ học bằng điện, quang,
nhiệt, âm hoặc mùi vị.
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 29. Sử dụng các kết cấu khí và lỏng -Thay cho các phần của đối tượng ở thể
rắn, sử dụng các chất khí và lỏng.
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 30. Sử dụng vỏ dẻo và màng mỏng -Sử dụng các vỏ dẻo và màng mỏng thay cho các kết cấu khối. -Cách ly đối tượng với môi trường bên ngoài bằng vỏ dẻo và màng mỏng.
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 31. Sử dụng vật liệu xốp -Sử dụng vật liệu xốp hoặc có lỗ thay cho vật liệu đặc. -Nếu đối tượng là vật liệu xốp hoặc nhiều lỗ thì sơ bộ tẩm nó bằng chất nào đó.
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 32. Nguyên tắc thay đổi màu sắc -Đổi màu sắc của đối tượng. -Thay đổi độ trong suốt của đối tượng.
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 33. Nguyên tắc đồng nhất -Những đối tượng tương tác với đối tượng
cho trước phải được làm từ cùng 1 loại vật liệu (hoặc từ vật liệu gần về tính chất) với vật liệu chế tạo đối tượng cho trước.
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 34. Nguyên tắc phân huỷ hoặc tái sinh -Phần đối tượng đã hoàn thành nhiệm vụ hoặc không cần thiết phải tự phân huỷ hoặc biến dạng. -Các phần mất mát của đối tượng phải được phục hồi trực tiếp trong quá trình làm việc.
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 35. Thay đổi các thông số hoá lý của đối
tượng -Thay đổi kích thước, hình dạng -Thay đổi nhiệt độ, áp suất. -Thay đổi nồng độ, độ dẻo,…
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 36. Sử dụng chuyển pha -Sử dụng các hiện tượng nảy sinh trong
các quá trình chuyển pha như thay đổi thể tích, áp suất, thu toả nhiệt…
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 37. Sử dụng sự nở nhiệt -Sử dụng sự nở hay co nhiệt của các vật liệu. -Nếu đã sử dụng sự nở nhiệt, sử dụng vài vật liệu có hệ số nở nhiệt khác nhau.
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 38. Sử dụng các chất oxy hoá mạnh -Thay không khí thường bằng không khí giàu ôxy -Thay không khí giàu oxy bằng oxy. -Thay oxy bằng ozôn.
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 39. Thay đổi độ trơ -Thay môi trường thông thường bằng môi
trường trung hoà
III.2 Danh sách 40 thuật sáng tạo cơ bản 40. Sử dụng vật liệu hợp thành (Compzit) -Chuyển từ vật liệu đang sử dụng sang
dùng những vật liệu hợp thành, hay nói chung là sử dụng vật liệu mới.
Ưu điểm của các thủ thuật Khá đơn giản, giúp định hướng tư duy Hiệu quả giải các bài toán khá cao nếu người
giải có trí tưởng tượng mạnh Có thể nhân sức mạnh của các thuật bằng các tổ hợp của chúng Các thuật tuy được tìm ra từ kỹ thuật song chúng cũng có thể được dùng để giải mọi bài toán nếu người giải hiểu chúng một cách linh hoạt.
Nhược điểm của các thủ thuật Chưa có các tiêu chuẩn khách quan để xác
định cụ thể dùng thủ thuật gì để giải bài toán. Trên thực tế người ta thường dùng tổ hợp các thuật để giải bài toán trong cuộc sống, do vậy lại đụng đến vấn đề số lớn của phương pháp thử sai. Khi một số thủ thuật mang lại lợi ích cho người giải và trở nên được yêu thích, chúng tiềm chứa tính ỳ tâm lý.
TRIZ – Innovation - Vishwanath Ramdas
39 Characteristics. Qualities – Static & In Motion (6*2 >
12)
Dimension, area, volume, weight, durability, energy
Physical Qualities (7) Shape, strength, speed, pressure, force, brightness,
temperature, power
Performance Qualities Stability, reliability, control complexity, system complexity
Product outcomes (6) Ease of use, ease of repair, harmful side fx, harmful factors,
measurement accuracy, manufacturing accuracy
Wastes (5) Time, effort, material, materials used, information
Process Characteristics (8) Adaptability, manufacturability, productivity,, automation
Mind Map of Characteristics weight Durability
Dimension weight
Shape Force
Area
Dimension Energy
Phy. Qualities
Pressure
Durability
Volume
Quality in motion
Area
Static Qualities
Energy
Brightness Stability
strength Temperature
Reliability
Performance Qualities Speed
effort
System complexity
Information
Material
Volume
Wastes time
Ease of Use
Harmful Side effects
Harmful Factors
Outcomes
Usage of Mttl Ease of Repair
Control complexity
Accuracy of manufacture
Accuracy of measurement
Processing
Adaptatbility
Productivity Automation
Manufacturability
40 Inventive Principles Organize (6) Segmentation, merge,
Abstraction ( extract out), Nesting, Counter weight, Asymmetry
Compose (7) Local Quality, Universality, Homogenity, composites, Spheroids, thin films, Cheap
disposables
Physical (4) Porosity, Additional Dimension,,
Thermal Expansion, Colour Changes
Chemical (4) Oxidate – reduce, inertness, Transform states, Phase
transition
Interactions (5) Reduce Mechanical Movement,
Bring Fluidity Equipotence, dynamicity, vibration
Process (9) Do it in reverse, ++ / --,
continued action, repeated action, skip through, negative to positive Prior Cushioning, Prior Actions, Prior Counter Actions
Service (5) Self service, intermediary,
feedback, use and retrieve, cheap copies
Mind Map – 40 Inventive Principles homogenous composites
Thin films Nest
shperoids Thermal expansion
+ dimension
Compose
Physically
Cheap disposables
Abstract – extract
Organize
asymmetry
Color changes
feedback
Phase transition
Transform states
40 inventive Principles
Chemically inertness
Counter weight
Segment universality
porosity
Merge
Local quality
Oxidate
invert
Process Prior Counter Action
intermediary Dispose retrieve
cheap copy
Equi potence
Interactions dynamism
Continued Useful action Prior Cushioning
Service
Less mechanical
Negative to positive Skip through
Repeated Action
Self service
Prior Action
++ / -actions
fluidity
vibrations