Chuyen De Sinh Thai ( Theo Chuan Kien Thuc Ki Nang )

  • May 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Chuyen De Sinh Thai ( Theo Chuan Kien Thuc Ki Nang ) as PDF for free.

More details

  • Words: 63,080
  • Pages: 98
Đề cương phần sinh thái ( soạn theo TLHD ôn thi TN ) Đề 001 1) Diễn thế nguyên sinh là diễn thế sinh thái xảy ra trên môi trường ban đầu: A) Có một quần xã đang ở trạng thái ổn định B) Trên xác thực vật hoặc động vật C) Chưa có sinh vật sinh sống D) Đã có quần xã sinh vật sinh sống nhơng bị suy thoái 2) Số lượng cá thể biến động là do: A) Quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnh B) Chu kì của của điều kiện môi trường C) Những thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh thái hữu sinh D) Các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh 3) Sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong lưới thức ăn trên H43.1 SGK là: A) Diều hâu, chim gõ kiến B) Chim gõ kiến C) Thằn lằn D) Thằn lằn, chim gõ kiến 4) Sinh quyển được chia thành nhiều khu sinh học, đó là: A) Toàn bộ các khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt và khu sinh học biển B) Toàn bộ các khu sinh học trên cạn phân bố theo vĩ độ và mức khô hạn của các vùng trên Trái Đất C) Toàn bộ các hồ, ao, ... và các khu nước chảy là các sông suối D) Các khu rừng nhiệt đới, rừng rụng lá ôn đới, rừng lá kim và vùng đại dương 5) Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi: A) Môi trường có nguồn sống dồi dào, thỏa mãn mọi khả năng sinh học của các cá thể trong quần thể B) Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn nước uống và nơi chú ẩn của các cá thể trong quần thể C) Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn cho cá D) Môi trường có nguồn sống dồi dào, không gian cư trú của quần thể không giới hạn 6) Dấu hiệu không thuộc đặc trưng của quần thể là: A) Tỉ lệ giới tinh B) Mật độC) Quần thể ưu thế D) Nhóm tuổi 7) Cây có hiện tượng rụng lá về mùa khô xảy ở vùng: A) Hàn đới B) Nhiệt đới C) Ôn đới D) Cận nhiệt đới 8) Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là: A) Cơ thể nhỏ và cao B) Sống trong trạng thái nghỉ C) Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc D) Ra mồ hôi 9) Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là: A) Ổ sinh thái B) Giới hạn sinh thái C) Môi trường D) Sinh cảnh 10) Cấu trúc của hệ sinh thái gồm: A) Sinh vật sản xuất và các sinh vật tiêu thụ B) Thành phần vô sinh là sinh cảnh và thành phần hữu sinh gồm nhiều loài sinh vật của quần xã C) Tất cả các sinh vật phân bố trong không gian của hệ sinh thái D) Sinh vật sản xuất, các sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải 11) Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực vật: A) Chịu nóng B) Ưa sáng C) Ưa bóng D) Ưa bóng và chịu hạn 12) Sinh vật phân giải trong lưới thức ăn trên là: A) Nấm B) Cả A và C C) Vi khuẩn D) Đáp án khác 13) Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối kháng giữa các loài khác nhau về: A) Số lượng các loài được lợi trong quần xã B) Mức cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã C) Đặc điểm có loài được lợi hay bị hại, hoặc ít nhất không bị hại trong quần xã D) Số lượng các loài bị hại trong quần xã 14) Thực vật thường rụng lá vào mùa thu sang đông có ý nghĩa: A) Giảm cạnh tranh B) Giảm tiếp xúc với môi trường C) Giảm cường độ quang hợp D)Giảm tiêu phí năng lượng 15) Ánh sáng có vai trò đối với động vật là: A) Định hướng và kiếm mồi B) Tăng cường khả năng sinh sản C) Tiếp xúc với môi trường D) Tổng hợp các chất cho cơ thể 16) Trong chuỗi thức ăn mỗi loài sinh vật là một mắt xích. Nhận xét nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa một mắt xích đứng trước và mắt xích đứng sau trong chuỗi thức ăn? A) Vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ B) Là sinh vật tiêu thụ bậc 1 C) Là sinh vật tiêu thụ bậc 2 D) Là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước và mắt xích phía sau trong chuỗi thức ăn 17) Cho các dự kiện sau: I. Một đầm nước mới xây dựng II. Các vùng đất quan đầm bị xói mòn, làm cho đáy đầm bị nông dần. Các loài sinh vật nổi ít dần, các loài động chuyển vào sống trong lòng đầm ngày một nhiều. III. Trong đầm nước có nhiều loài thủy sinh ở các tầng nước khác nhau, các loài rong rêu và cây cỏ mọc ven bờ đầm. IV. Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng. Cỏ và cây bụi dần dần đến sống trong đầm. V. Hình thành cây bụi và cây gỗ Sơ đồ nào sau đây thể hiện diễn thế ở đầm nước nông? A) I --> II --> III --> IV --> V B) I --> III --> II --> IV --> V C) I --> III --> II --> V --> IV D) I --> II --> III --> V --> IV 18) Giai đoạn nào của cây lúa phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố ánh sáng? A) Hạt nảy mầm B) Cây con C) Đẻ nhánh D) Mạ non 19) Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi: A) Nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản B) Nhóm đang sinh sản C) Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản D) Nhóm trước sinh sản 20) Sinh vật không có phản ứng chu kì rõ rệt ở vùng: A) Cận nhiệt đới B) Ôn đới C) Nhiệt đới D) Hàn đới 21) Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây? A) Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã B) Quan hệ giữa các loài trong quần xã C) Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng D) Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn 22) Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kì sống của chúng : A) Càng ngắn B) Không đổi C) Càng dài D) Luôn thay đổi 23) Đặc trưng cơ bản nhất của quần thể là: A) Sức sinh sản B) Tỉ lệ đực cái C) Tỉ lệ tử vong D) Mật độ 24) Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định trong năm ( thường vào mùa hè ), còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này: A) Biến động số lượng theo chu kì năm B) Biến động số lượng theo chu kì mùa C) Biến động số lượng không theo chu D) Khôn phải là biến động số lượng 25) Diễn thế sinh thái là: A) Quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã B) Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường C) Quá trình hình thành loài mới ưu thế hơn D) Quá trình hình thành một quần thể sinh vật mới 26) Cho chuỗi thức ăn sau: Tảo lục đơn bào --> Tôm --> Cá rô phi --> Chim bói cá. Chuỗi thức ăn trên được mở đầu bằng : A) Sinh vật tự dưỡng B) Sinh vật hóa tự dưỡng C) Sinh vật phân giải chất hữu cơ D) Sinh vật dị dưỡng 27) Sự cạnh tranh trong quần thể xảy ra do: A) Mật độ thấp B) Mật độ quá cao C) Sự phát tán của các quần thể lân cận D) Nguồn sống bị thu hẹp 28) Nhân tố sính thái là:

A) Các nhân tố hữu sinh B) Các nhân tố vô sinh C) Bao gồm nhân tố vô sinh, hữu sinh, con người D) Nhân tố con người 29) Diễn thế sinh thái là quá trình: A) Biến đổi của quần xã kéo theo sự biến đổi của môi trường D) Biến đổi của quần xã trên vùng đất chưa có sinh vật B) Biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường C) Biến đổi của quần xã từ giai đoạn khởi đầu tới các giai đoạn tiếp theo 30) Loài giun giẹp và tảo lục có mối quan hệ gì? A) Cộng sinh B) Vật ăn thịt - con mồi C) Hợp tác D) Kí sinh 31) Một hệ sinh thái có đặc điểm: năng lượng ánh sáng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, có các chu trình chuyển hóa vật chất và có lượng loài sinh vật hạn chế là: A) Hệ sinh thái biển B) Hệ sinh thái nông nghiệp C) Hệ sinh thái tự nhiên trên cạn D) Hệ sinh thái thành phố 32) Trong điều kiện mùa đông ở miền Bắc nước ta, người ta thường gặp các loài ếch nhái, rắn ở: A) Trên các bãi cỏ ở những cây gò đống, bãi tha ma ngoài đồng B) Ven lũy tre làng C) Trong các hang hốc ven đê hay hang hốc trong các gốc cây cổ thụ D) Trong các vườn cây rậm rạp 33) Chu trình các bon và ni tơ trong sinh quyển là: A) Quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái B) Quá trình phân giải mùn bã hữu cơ trong đất C) Quá trình tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái D) Quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái 34) Tại một khu rừng có 5 loài chim ăn sâu, số lượng sâu không thật dồi dào. Khả năng nào dưới đây có thể là nguyên nhân giúp cho cả 5 loài có thể cùng tồn tại? A) Tất cả các khả năng dưới đây B) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày C) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau trong rừng D) Mỗi loài ăn một loài sâu khác nhau 35) Thực vật ưa sáng có đặc điểm là: A) Cây mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng, lá cây có phiến dày, mô dậu phát triển B) Cây chỉ mọc riêng rẽ nơi quang đãng và lá cây có mô dậu phát triển D) Lá cây có phiến rộng, mỏng và xếp ngang trên mặt đất C) Lá cây có phiến rộng và màu sẫm, nhờ đó lá cây tiếp nhận được nhiều ánh sáng mặt trời 36) Trao đổi vật chất trong quần xã được biểu hiện qua: A) Trao đổi vật chất giữa các quần xã với môi trường vô sinh B) Trao đổi vật chất giữa các sinh vật trong quần xã qua chuỗi và lưới thức ăn C) Chu trình trao đổi chất trong tự nhiên D) Trao đổi vật chất giữa các sinh vật và giữa quần xã với sinh cảnh 37) Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? A) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống tiềm tàng trong môi trường B) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường C) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể D) Cả A, B và C 38) Mối quan hệ cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến : A) Sự tiến hóa của sinh vật B) Sự suy giảm nguồn lợi khai thác của con người C) Sự suy giảm đa dạng sinh học D) Mất cân bằng sinh học trong quần xã 39) Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể: A) Đảm bảo cho quần thể tăng trưởng B) Đảm bảo cho quần thể có khu vực phân bố rộng C) Đảm bảo cho cáccá thể trong quần thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể D) Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống 40) Bọ xít có màu sắc nổi bật nhưng kẻ thù không dám tấn công vì : A) Có hình dáng dọa nạt B) Có tuyến độc C) Có khả năng nhại dạng D) Có khả năng bắt chước 41) Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới: A) Hình thức khai thác nguồn sống của quần thể B) Khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể C) Mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể D) Tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể của quần thể D) Cá khai thác quá mức đàn động vật nổi 42) Trong một hồ tương đối giàu dinh dưỡng đang trong trạng thái cân bằng, người ta thả vào đó một số loài cá ăn động vật nổi muốn để tăng sản phẩm thu hoạch, nhưng hồ lại trở nên phì dưỡng, gây hậu quả ngược lại. Nguyên nhân chủ yếu do: A) Cá gây xao động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảo B) Cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo C) Cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm môi trường 43) Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về: A) Loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã so với các loài khác B) Số lượngcá thể của mỗi loài trong quần xã C) Thành phần loài và phân bố không gian của quần xã D) Các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã 44) Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là: A) Di cư và nhập cư B) Dịch bệnh C) Khống chế sinh học D) Sinh và tử 45) Khả năng nào trong số các khả năng dưới đây có thể là nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã? A) Tất cả các khả năng dưới đây B) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày C) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau D) Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau 46) Hình vẽ dưới đây mô tả mối quan hệ của 2 loài trong quần xã: Hình vẽ trên thể hiện mối quan hệ: A) Ức chế - cảm nhiễm B) Kí sinh - vật chủ C) Vật ăn thịt - con mồi D) Cạnh tranh 47) Có lợi cho 2 bên nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại của nhau là mối quan hệ: A) Hợp tác B) Ức chế - cảm nhiễm C) Hội sinh D) Cộng sinh 48) Dòng năng lượng trong hệ sinh thái có nguồn gốc từ: A) Năng lượng của vũ trụ B) Năng lượng mặt trời C) Các sinh vạt trong hệ sinh thái D) Năng lượng hóa học 49) Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể A) Mật độ B) Tỉ lệ tử vong C) Độ đa dạng D) Tỉ lệ đực cái 50) Độ đa dạng của một quần xã thể hiện : A) Có nhiều nhóm tuổi khác nhau B) Có thành phần loài phong phú C) Có nhiều tầng phân bố D) Số lượng cá thể nhiều 51) Bướm Kalima, khi đậu trên cây giống một cái lá khô nâu được gọi là: A) Hình dạng dọa nạt B) Màu sắc báo hiệu C) Màu sắc ngụy trang D) Hình dạng bắt chước 52) Sinh vật tiết ra các chất kìm hãm sự phát triển của đồng loại và những loài xung quanh là quan hệ A) Cạnh tranh B) Ức chế - cảm nhiễm C) Hội sinh D) Cộng sinh 53) Mối quan hệ hỗ trợ cùng loài được thể hiện A) Nối liền rễ của các cây cùng loài B) Cạnh tranh về dinh dưỡng C) Mật độ tăng cao D) Tranh giành đực cái 54) Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã là do: A) Trong quần xã có nhiều quần thể B) Nhu cầu không đồng đều ở các quần thể C) Phân bố ngẫu nhiên D) Sự phân bố các quần thể trong không gian 55) Trong một khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ khác nhau, các cây lớn có vai trò quan trọng là bảo vệ các cây nhỏ và động vật sống trong rừng, động vật rừng ăn thực vật hoặc ăn thịt các loài động vật khác . Các sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tác động đến môi trường sống của chúng tạo thành: A) Quần xã B) Hệ sinh thái C) Lưới thức ăn D) Chuỗi thức ăn 56) Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái được thực hiện : A) Trong phạm vi quần xã sinh vật B) Giữa quần xã sinh vật với sinh cảnh của nó C) Trong phạm vi quần thể sinh vật D) Cả A, B và C 57) Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể xảy ra: A) Khi các cá thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể B) Khi các cá thể tranh giành nguồn sống, con đức tranh giành con cái C) Khi quần thể có nhiều cá thể bị đánh bắt quá mức D) Vào mùa sinh sản của quần thể, con đực tranh giành con cái 58) Dòng năng lượng trong hệ sinh thái : A) Được truyền theo chu trình từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sử dụng trở lại

B) Được truyền trực tiếp từ sinh vật tự dưỡng tới môi trường C) Được truyền từ sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải tới môi trường D) Được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường 59) Mối quan hệ quan trong nhất đảm bảo tính gắn bó trong quần xã sinh vật là mối quan hệ: A) Hợp tác, nơi ở B) Dinh dưỡng, nơi ở C) Cạnh tranh, nơi ở D) Công sinh 60) Ở môi trường khô hạn, một số loài thú có thể tồn tại mặc dù không được uống nước. Đó là do: A) Chúng thu nhân và sử dụng nước một cách có hiệu quả từ nguồn nước chứa trong thức ăn B) Chúng có khả năng dự trữ nước trong cơ thể C) Chúng đào hang và trốn dưới đất trong những ngày nắng nóng D) Chúng có thể sống sót không cần nước cho tới khi có mưa 61) Nguyên nhân của diễn thế sinh thái là: A) Tất cả các phương án trên B) Chính tác động của con người C) Tác động của quần xã đến ngoại cảnh D) Tác động của ngoại cảnh lên quần xã 62) Nguyên nhân dẫn đến sinh khối của bậc dinh dưỡng sau nhỏ hơn sinh khối của bậc dinh dưỡng trước trong chuỗi thức ăn là: A) Quá trình hấp thu của cơ thể thuộc mắt xích sau thấp hơn so với cơ thể thuộc mắt xích trước B) Quá trình bài tiết và hô hấp của cơ thể sống C) Hiệu suất sinh thái của mắt xích sau thấp hơn hiệu suất sinh thái thuộc mắt xích trước D) Sản lượng của sinh vật thuộc mắt xích trước cao hơn sản lượng sinh vật thuộc mắt xích sau 63) Những loài cá ưa ôxi thường sống ở: A) Sông, suối B) Nước trong hang C) Hồ D) Nơi nước rất sâu 64) Khi số lượng cá thể trong quần thể tăng dẫn đến: A) Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau B) Thức ăn dồi dào C) Khu vực sống tăn cường D) Các cá thể cạnh tranh gay gắt 65) Chu trình sinh địa hóa là chu trình: A) Trao đổi vật chất các sinh vật trong hệ sinh thái B) Trao đổi vật chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể sống trong tự nhiên C) Trao đổi vật chất trong nội bộ quần xã sinh vật và giữa quần xã với nhau D) Trao đổi vật chất trong tự nhiên theo đường từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật và từ quần xã sinh vật trở lại môi trường 66) Sử dụng bền vững tái nguyên thiên nhiên là: A) Hình thức không khai thác các tài nguyên không tái sinh nhằm đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ sau B) Hình thức thỏa mãn nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội có thu nhập kinh tế và đời sống văn hóa cao C) Hình thức sử dụng vừa thỏa mãn các nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội, vừa đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ sau D) Hình thức nghiêm cấm việc sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học và đốt rừng 67) Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trường khô hạn? A) Có thân ngầm phát triển dưới đất B) Lá xoay chuyển ánh sáng mặt trời C) Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh sáng mặt trời D) Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóng 68) Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái ở nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì: A) Môi trường nước không bị năng lượng ánh sáng mặt trời đốt nóng B) Hệ sinh thái dưới nước có đa dạng sinh học cao hơn C) Môi trường nước có nhiệt độ ổn định D) Môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn 69) Diễn thế nguyên sinh khác với diễn thế thứ sinh ở chỗ: A) Điều kiện sống thuận lợi của diễn thế nguyên sinh khác với điều kiện sống của diễn thế thứ sinh B) Nguyên nhân bên ngoài và bên trong là khác nhau C) Diễn thế nguyên sinh có giai đoạn khởi đầu và có giai đoạn cuối D) Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, còn diễn thế thứ sinh xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống 70) Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã ( rất quan trọng ) cho biết A) Con đường trao đổi vật chất trong quần xã ( dòng năng lượng trong hệ sinh thái ) B) Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã C) Mức độ phân giải hữu cơ của các vi sinh vật D) Mức độ sử dụng thức ăn của các sinh vật tiêu thụ 71) Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về: A) Mối quan hệ gắn bó giữa các cá thể trong quần xã B) Khu vực phân bố của quần xã C) Mức độ phong phú về nguồn thức ăn trong quần xã D) Số lượng loài và số cá thể của mỗi loài 72) Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép,....vì: A) Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo B) Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao C) Tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy D) Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau 73) Thế nào là giới hạn sinh thái? A) Dưới hạn dưới khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật. B) Dưới hạn trên khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật. C) Giới hạn chịu đựng của sinh vật với môi trường sống D) Điểm cực thuận cho sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật 74) Điều không đúng khi nói về quan hệ hỗ trợ cùng loài ở động vật là: A) Không cùng chống lại kẻ thù B) Tăng cường sinh sản C) Quần thể thích nghi hơn D) Cùng tìm kiếm thức ăn 75) Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất trong lưới thức ăn trên là: A) Trăn B) Trăn, diều hâu C) Diều hâu D) Vi khuẩn, nấm 76) Nơi ở là gì? A) Nơi tập trung các loài có quan hệ thân thuộc B) Là địa điểm cư trú của loài C) Nơi thường gặp các cá thể của loài D) Cả A và B 77) Chu trình nước: A) Chỉ liên quan tới nhân tố vô sinh của hệ sinh thái B) Là một phần của chu trình tái tạo vật chất trong hệ sinh thái C) Không có ở sa mạc D) Là một phần của chu trình tái tạo năng lượng trong hệ sinh thái 78) Giai đoạn cây trồng ảnh hưởng nhiều nhất đối với nhiệt độ là: A) Cây ra hoa B) Cây con C) Cây trưởng thành D) Hạt nảy mầm 79) Một lát mỏng bánh mì để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: Những chấm nhỏ màu xanh trên mặt bánh. Các sợi mốc phát triển thành những vệt dài và mọc chùm lên các chấm xanh. Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau 2 tuần có màu vàng nâu bao trùm lên toàn bộ miếng bánh. Quan sát mô tả: A) Sự ức chế - cảm nhiễm B) Quá trình diễn thế C) Sự phân hủy D) Sự cộng sinh giữa các loài 80) Quần xã sinh vật là tập hợp các......( 1: cá thể; 2: sinh vật; 3: quần thể sinh vật ) thuộc ( 4: một loài; 5: hai loài; 6: nhiều loài khác nhau ), cung sống trong một không gian và ....( 7: thời gian; 8: môi trường; 9: sinh cảnh ) nhất định. Thứ tự đúng để điền vào các chỗ trống là: A) 1, 4, 7 B) 2, 5, 8 C) 3, 6, 9 D) 3, 6, 7 81) .Loài động vật có thân nhiệt phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ môi trường là : A) Ếch B) Chim C) Cá xương D) Thú 82) Rừng khộp ở Tây Nguyên lá rộng rụng lá vào mùa khô do: A) Nhiệt độ giảm B) Gió nhiều với cường độ lớn C) Lượng mưa trung bình D) Lượng mưa cực thấp 83) Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao,hình thành các.......................khác nhau. A) Quân xã B) Quần thể C) Sinh cảnh D) Ổ sinh thái 84) Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các chứ từ A đến E. Trong đó: A = 500kg B = 600kg C = 5000kg D = 50kg E = 5kg A) A --> B --> C --> D B) C --> A --> D --> E C) E --> D --> A --> C D) E --> D --> C --> B 85) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ sinh thái rừng nhiệt đới? A) Khí hậu ít ổn định, vai trò của các nhân tố hữu sinh và các nhân tố vô sinh là như nhau B) Động vật và thực vật đa dạng , phong phú; có nhiều động vật cỡ lớn C) Ánh sáng mặt ít soi xuống mặt đất nên có nhiều loài cây ưa bóng D) Khí hậu nóng ẩm, rừng rậm rạp xanh tốt quan năm, có nhiều tầng 86) Cây trồng quang hợp ở vùng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ: A) 15oC - 20oC B) 20oC - 25oC C) 20oC - 30oC D) 25oC - 30oC 87) Hai lòai ếch cùng sống trong một hồ nước, số lượng của loài A giảm chút ít, còn số lượng loài B giảm đi rất nhanh. Điều đó chứng minh cho mối quan hệ: A) Hội sinh B) Con mồi vật dữ C) Cạnh tranh D) Ức chế cảm nhiễm 88) Hiệu suất sinh thái là: A) Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng B) Phần trăm số lượng cá thể giữa các bậc dinh dưỡng C) Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡng i D) Phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng

89) Trong một bể nuôi, Hai loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi thoáng đãng, còn một loài thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nỏi trong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về thức ăn.Người ta cho vào bể một ít rong với mục đích để : A) Tăng hàm lượng ôxi trong nước nhờ sự quang hợp của rong B) Làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôi C) Giảm sự cạnh tranh của 2 loài D) Bổ sung lượng thức ăn cho cá 90) Sự thích nghi của động vật làm tăng cơ hội thụ tinh là: A) Đẻ trứng có vỏ cứng bọc B) Đẻ con C) Sản sinh ra một số lượng lớn trứng và tinh trùng D) Chuyển tiếp giao tử đực vào trong cơ thể con cái 91) Chu trình các bon là chu trình : A) Phát thải khí CO2 trong bầu khí quyển từ sinh vật gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính B) Luân chuyển của nguyên tử cacbon từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật và từ sinh vật trở lại môi trường C) Lắng đọng trong các hợp chất cacbon trong tự nhiên D) Tuần hoàn toàn bộ các hợp chất các bon trong tự nhiên 92) Cơ thể sâu hại phụ thuộc vào yếu tố: A) Nhiệt độ B) Độ ẩm C) Đất trồng D) Ánh sáng 93) Ý nghĩa của quy tắc Becman là: A) Động vật có kích thước cơ thể lớn, nhờ đó tăng diện tích tiếp xúc với môi trường B) Động vật có tai, đuôi và các chi bé, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể C) Tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể D) Động vật có kích thước cơ thể lớn, góp phần làm tăng sự tỏa nhiệt của cơ thể 94) Quan hệ giữa hươu và hổ là mối quan hệ: A) Cộng sinh B) Hội sinh C) Hợp tác D) Sinh vật ăn sinh vật 95) Quần thể sinh vật là: A) Tập hợp của tất cả các cá thể bị ngăn cách bởi các giới hạn như sông, suối, núi,... B) Tập hợp các cá thể cùng loài sống có vốn gen đặc trưng, cùng sinh sống trong khoảng không gian nhất định ở một thời điểm nhất định C) Tập hợp các cá thể cùng loài có kiểu gen hoàn toàn giống nhau, cùng sinh sống trong khoảng không gian nhất định ở một thời điểm nhất định D) Tập hợp của tất cả các cá thể cùng loài 96) Mối quan hệ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự hình thành chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái là: A) Quan hệ kẻ thù - con mồi ( sinh vật này ăn sinh vật khác ) B) Quan hệ cạnh tranh C) Quan hệ đối địch D) Quan hệ ức chế - cảm nhiễm 97) Quan hệ gần gũi giữa 2 loài, trong đó cả 2 loài đều có lợi nhưng có một loài có lợi nhiều hơn so với loài kia, đó là quan hệ nào dưới đây? A) Vật ăn thịt - con mồi B) Kí sinh C) Hợp tác D) Hôi sinh 98) Rừng mưa nhiệt đới, hoang mạc, đồng cỏ, đồng ruộng, rừng cây bụi là: A) Các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam B) Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng C) Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật D) Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái 99) Quần xã sinh vật là: A) Tập hợp tất cả các loài sống biệt lập nhau trong một không gian và thời gian xác định B) Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác định C) Tập hợp tất cả các cá thể trong một loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác định D) Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật 100) Màu sắc đẹp sặc sỡ của con đực thuộc nhiều loài chim có ý nghĩa chủ yếu là: A) Báo hiệu B) Nhận biết đồng loại C) Khoe mẽ với con cái trong sinh sản D) Dọa nạt 101) Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thủy ngân với mức độ ngang nhau, con người ở hệ sinh thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất? A) Tảo đơn bào - động vật phù du - cá - người B) Tảo đơn bào - cá - người C) Tảo đơn bào - giáp xác - cá - người D) Tảo đơn bào - động vật phù du - giáp xác - cá - người 102) Yếu tố có vai trò quan trọng nhất quyết định số lượng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng ? A) Thổ nhưỡng B) Ánh sáng C) Nhiệt độ D) Dinh dưỡng 103) Hệ sinh thái nào dưới đây là hệ sinh thái trên cạn? I. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới II. Savan III. Sa mạc IV Hệ sinh thái rừng ngập mặn V. Hệ sinh thái thảo nguyên A) I, II, III, IV B) I, II, III, V C) I, II, IV, V D) I, III, IV, V 104) Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới: A) Cấu trúc tuổi của quần thểf B) Khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể C) Kiểu phân bố cá thể của quần thể D) Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể 105) Chu trình dinh dưỡng trong quần xã chomta biết: A) Nguồn thức ăn của sinh vật tiêu thụ B) Con đường trao đổi vật và năng lượng chất trong quần xã C) Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã D) Mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật 106) Đâu là khoảng giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi? o o o o A) 40 C - 42 C B) 5,6 C - 42 C C) 20oC - 35oC D) 35oC- 40oC 107) Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt I. Vi sinh vật II. Chim III. Con người IV. Thực vật V. Thú VI. Ếch nhái, bò sát A) I, III, IV B) II, III, V C) I, II, IV D) I, IV, VI 108) Nhiều loài động có mô biểu bì gấp lại thành nhiều nếp nhăn, dưới mỗi nếp gấp có nhiều mạch máu. Đó là đặc điểm thích nghi cho: A) Hạn chế mất nước qua tiêu hóa B) Trao đổi khí qua hô hấp C) Giữ nhiệt D) Tăng cường vận động 109) So sánh giữa thực vật thụ phấn nhờ gió và thụ phấn nhờ sâu bọ, người ta thấy thực vật thụ phấn nhờ gió có đặc điểm? A) Hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều hơn B) Có nhiều tuyến tiết mật C) Có ít giao tử đực hơn0 D) Hoa có màu rực rỡ và sáng hơ 110) Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa. Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. Nguyên nhân là do: A) B) Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể C) Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, quần thể khong có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường D) Cả A, B và C. 111) Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt? I. Động vật không xương sống II. Thú III. Lưỡng cư, bò sát IV. Nấm V. Thực vật VI. Chim A) II, III, IV B) I, II, IV C) I, III, IV, V sảnD) I, III, IV, V 112) Rừng nhiệt đới bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển? A) Cây thân cỏ ưa sáng B) Cây bụi chịu bóng C) Cây gỗ ưa sáng D) Cây gỗ ưa bóng 113) Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi: A) Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất B) Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể C) Điều kiện sống phân bố không đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể D) Điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể 114) Nhân tố có vai trò quan trọng làm biến đổi các nhân tố môi trường là: A) Gió B) Độ ẩm C) Nhiệt độ D) Ánh sáng 115) Cá rô phi có nhiệt độ thuận lợi từ: A) 35oC- 40oC B) 5,6oC - 42oC C) 40oC - 42oC D) 20oC - 35oC 116) Yếu tố quan trong nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là: A) Sức sinh sản B) Các yếu tố không phụ thuộc mật độ C) Sức tăng trưởng của quần thể D) Nguồn thức ăn từ môi trường 117) Cá chép có giới hạn về nhiệt độ 2oC, 28oC, 44oC Cá rô phi có giới hạn về nhiệt độ 5,6oC, 30oC, 42oC. Điều nào sau đây đúng? A) Cá chép phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ dưới thấp hơn B) Cá rô phi phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn nhiệt độ dưới cao hơn C) Cá rô phi phân bố rộng hơn cá cá chép vì có giới hạn nhiệt độ hẹp hơn D) Cá chép phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ rộng hơn

118) Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biệt : A) Mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã B) Mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vật C) Con đường tao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã D) Nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ 119) Cho lưới thức ăn trong hệ sinh thái rừng như sau: Dùng các dữ kiện trên để trả lời cho các câu hỏi sau: Sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong lưới thức ăn trên là: A) Sóc, thằn lằn B) Sóc C) Sóc, xén tóc D) Chim gõ kiến 120) Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc về: A) Động vật ăn thịt B) Sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơ C) Sinh vật tự dưỡng D) Động vật ăn cỏ 121) Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là: I. Môi trường không khí II. Môi trường trên cạn III. Môi trường đất IV. Môi trường xã hội V. Môi trường nước VI. Môi trường sinh vật A) I, III, V, VI B) II, III, V, VI C) II, III, IV, V D) I, II, IV, VI 122) Rừng mưa nhiệt đới, đồng cỏ, rừng cây bụi, ... A) Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái B) Là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam C) Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật D) Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng 123) Màu sặc ngụy trang ở động vật là: A) Màu sắc hòa lẫn với môi trường B) Màu sắc sặc sỡ C) Màu sắc nổi bật trên nền môi trường D)Mà sắc báo hiệu 124) Địa y sống bám trên thân cây cau là quan hệ: A) Cộng sinh giữa các loài trong quần xã B) Kí sinh giữa các loài trong quần xã C) Hội sinh giữa các loài trong quần xã D) Cạnh tranh giữa các loài trong quần xã 125) Trong các hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp năng lượng cao nhất cho con người ( sinh khối của thực vật ở các chuỗi bằng nhau )? A) Thực vật - người B) Thực vật - dê - người C) Thực vật - động vật phù du - cá - người D) Thực vật - cá - chim - người 126) Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loại sinh vật trong hệ sinh thái? A) Quan hệ giữa động vật ăn thịt bậc 1 với động vật ăn thịt bậc 2 B) Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật C) Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi D) Quan hệ giữa thực vật với động vật 127) Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? A) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường B) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường C) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể D) Cả A, B và C 128) Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là: A) Cạnh tranh khác loài B) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày C) Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau D) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau 129) Trong mùa sinh sản, tu hú thường hay hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Vậy tu hú và chim có mối quan hệ A) Ức chế - cảm nhiễm B) Hợp tác tạm thời trong mùa sinh sản C) Cạnh tranh về nơi đẻ D) Hội sinh 130) Một số loài thực vật có hiện tượng cúp lá vào ban đêm có tác dụng: A) Hạn chế sự thoát hơi nước B) Tăng cường tích lũy chất hữu cơ C) Giảm tiếp xúc với môi trường D) Tránh sựphá hoại của sâu bọ 131) Thành phần cơ bản của một hệ sinh thái bao gồm: I. Các chất vô cơ, các chất hữu cơ II. Điều kiện khí hậu III. Sinh vật sản xuất IV. Sinh vật phân giải V. Sinh vật tiêu thụ A) I, II, III, IV, V B) I, II, III, V C) II, III, IV, V D) I, III, IV, V 132) Có một loài kiến tha lá về tôt trồng nấm, kiến và nấm có mối quan hệ : A) Cộng sinh B) Trung tính C) Ức chế - cảm nhiễm D) Hội sinh 133) Cho chuỗi thức ăn sau: Cây lúa --> Sâu đục thân --> ....( 1 ) ... --> Vi sinh vật. ( 1 ) ở đây có thể là: A) Ong mắt đỏ B) Bọ rùa C) Rệp cây D) Trùng roi 134) Quần thể có kích thước dưới mức tối thiểu sẽ: A) Cạnh tranh giữa các cá thể không xảy ra nên số lượng cá thể tăng lên nhanh chóng B) Chống chọi với những thay đổi của môi trường tốt hơn do thức ăn và chỗ ở dồi dào C) Chống chọi với những thay đổi của môi trường kém, khả năng sinh sản suy giảm, quần thể dễ bị diệt vong D) Khai thác được nhiều nguồn sống do môi trường có nguồn sống dồi dào 135) Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? A) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường B) Cả A, B và C C) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường D) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

Đề 002: Hệ sinh thái nào dưới đây là hệ sinh thái trên cạn? I. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới II. Savan III. Sa mạc IV Hệ sinh thái rừng ngập mặn V. Hệ sinh thái thảo nguyên A) I, II, IV, V B) I, III, IV, V C) I, II, III, IV D) I, II, III, V 2) Quan hệ giữa hươu và hổ là mối quan hệ: A) Hợp tác B) Cộng sinh C) Hội sinh D) Sinh vật ăn sinh vật 3) Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể A) Mật độ B) Tỉ lệ đực cái C) Độ đa dạng D) Tỉ lệ tử vong 4) Mối quan hệ cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến : A) Sự tiến hóa của sinh vật B) Sự suy giảm đa dạng sinh học C) Mất cân bằng sinh học trong quần xã D) Sự suy giảm nguồn lợi khai thác của con người 5) Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loại sinh vật trong hệ sinh thái? A) Quan hệ giữa động vật ăn thịt bậc 1 với động vật ăn thịt bậc 2

B) Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi C) Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật D) Quan hệ giữa thực vật với động vật 6) Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao,hình thành các.......................khác nhau. A) Quân xã B) Sinh cảnh C) Quần thể D) Ổ sinh thái 7) Ánh sáng có vai trò đối với động vật là: A) Tăng cường khả năng sinh sản B) Định hướng và kiếm mồi C) Tiếp xúc với môi trường D) Tổng hợp các chất cho cơ thể 8) Cho các dự kiện sau: I. Một đầm nước mới xây dựng II. Các vùng đất quan đầm bị xói mòn, làm cho đáy đầm bị nông dần. Các loài sinh vật nổi ít dần, các loài động chuyển vào sống trong lòng đầm ngày một nhiều. III. Trong đầm nước có nhiều loài thủy sinh ở các tầng nước khác nhau, các loài rong rêu và cây cỏ mọc ven bờ đầm. IV. Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng. Cỏ và cây bụi dần dần đến sống trong đầm. V. Hình thành cây bụi và cây gỗ Sơ đồ nào sau đây thể hiện diễn thế ở đầm nước nông? A) I --> II --> III --> V --> IV B) I --> III --> II --> V --> IV C) I --> III --> II --> IV --> V D) I --> II --> III --> IV --> V 9) Một hệ sinh thái có đặc điểm: năng lượng ánh sáng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, có các chu trình chuyển hóa vật chất và có lượng loài sinh vật hạn chế là: A) Hệ sinh thái tự nhiên trên cạn B) Hệ sinh thái thành phố C) Hệ sinh thái nông nghiệp D) Hệ sinh thái biển 10) Diễn thế nguyên sinh là diễn thế sinh thái xảy ra trên môi trường ban đầu: A) Có một quần xã đang ở trạng thái ổn định B) Trên xác thực vật hoặc động vật C) Đã có quần xã sinh vật sinh sống nhơng bị suy thoái D) Chưa có sinh vật sinh sống 11) Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là: A) Cạnh tranh khác loài B) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau C) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày D) Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nha 12) Hiệu suất sinh thái là: A) Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng B) Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡng C) Phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng D) Phần trăm số lượng cá thể giữa các bậc dinh dưỡng 13) Cây có hiện tượng rụng lá về mùa khô xảy ở vùng: A) Ôn đới B) Cận nhiệt đới C) Hàn đới D) Nhiệt đới 14) Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực vật: A) Chịu nóng B) Ưa bóng C) Ưa bóng và chịu hạn D) Ưa sáng 15) Trong các hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp năng lượng cao nhất cho con người ( sinh khối của thực vật ở các chuỗi bằng nhau )? A) Thực vật - cá - chim - người B) Thực vật - người C) Thực vật - động vật phù du - cá - người D) Thực vật - dê - người 16) Cá chép có giới hạn về nhiệt độ 2oC, 28oC, 44oC Cá rô phi có giới hạn về nhiệt độ 5,6oC, 30oC, 42oC Điều nào sau đây đúng? A) Cá chép phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ dưới thấp hơn B) Cá rô phi phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn nhiệt độ dưới cao hơn C) Cá rô phi phân bố rộng hơn cá cá chép vì có giới hạn nhiệt độ hẹp hơn D) Cá chép phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ rộng hơn 17) Cho chuỗi thức ăn sau: Cây lúa --> Sâu đục thân --> ....( 1 ) ... --> Vi sinh vật. A) Trùng roi B) Bọ rùa C) Ong mắt đỏ D) Rệp cây

( 1 ) ở đây có thể là:

18) Rừng mưa nhiệt đới, đồng cỏ, rừng cây bụi, ... A) Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật B) Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng C) Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái D) Là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam 19) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ sinh thái rừng nhiệt đới? A) Ánh sáng mặt ít soi xuống mặt đất nên có nhiều loài cây ưa bóng B) Động vật và thực vật đa dạng , phong phú; có nhiều động vật cỡ lớn C) Khí hậu nóng ẩm, rừng rậm rạp xanh tốt quan năm, có nhiều tầng D) Khí hậu ít ổn định, vai trò của các nhân tố hữu sinh và các nhân tố vô sinh là như nhau 20) Độ đa dạng của một quần xã thể hiện : A) Có nhiều tầng phân bố B) Có thành phần loài phong phú C) Số lượng cá thể nhiều D) Có nhiều nhóm tuổi khác nhau 21) Dòng năng lượng trong hệ sinh thái : A) Được truyền từ sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải tới môi trường B) Được truyền theo chu trình từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sử dụng trở lại C) Được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường D) Được truyền trực tiếp từ sinh vật tự dưỡng tới môi trường

22) Có một loài kiến tha lá về tôt trồng nấm, kiến và nấm có mối quan hệ : A) Trung tính B) Ức chế - cảm nhiễm C) Hội sinh D) Cộng sinh 23) Sinh vật phân giải trong lưới thức ăn trên là: A) Cả A và B B) Vi khuẩn C) Đáp án khác D) Nấm 24) Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trường khô hạn? A) Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh sáng mặt trời B) Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóng C) Có thân ngầm phát triển dưới đất D) Lá xoay chuyển ánh sáng mặt trời 25) Ở môi trường khô hạn, một số loài thú có thể tồn tại mặc dù không được uống nước. Đó là do: A) Chúng có khả năng dự trữ nước trong cơ thể B) Chúng có thể sống sót không cần nước cho tới khi có mưa C) Chúng đào hang và trốn dưới đất trong những ngày nắng nóng D) Chúng thu nhân và sử dụng nước một cách có hiệu quả từ nguồn nước chứa trong thức ăn 26) Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi: A) Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn nước uống và nơi chú ẩn của các cá thể trong quần thể B) Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn cho cá C) Môi trường có nguồn sống dồi dào, không gian cư trú của quần thể không giới hạn D) Môi trường có nguồn sống dồi dào, thỏa mãn mọi khả năng sinh học của các cá thể trong quần thể 27) Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? A) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường B) Cả A, B và C C) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể D) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường 28) Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thủy ngân với mức độ ngang nhau, con người ở hệ sinh thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất? A) Tảo đơn bào - động vật phù du - giáp xác - cá - người B) Tảo đơn bào - cá - người C) Tảo đơn bào - giáp xác - cá - người D) Tảo đơn bào - động vật phù du - cá - người 29) Trao đổi vật chất trong quần xã được biểu hiện qua: A) Trao đổi vật chất giữa các sinh vật và giữa quần xã với sinh cảnh B) Trao đổi vật chất giữa các quần xã với môi trường vô sinh C) Chu trình trao đổi chất trong tự nhiên D) Trao đổi vật chất giữa các sinh vật trong quần xã qua chuỗi và lưới thức ăn 30) Yếu tố có vai trò quan trọng nhất quyết định số lượng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng ? A) Nhiệt độ B) Ánh sáng C) Thổ nhưỡng D) Dinh dưỡng 31) Giai đoạn cây trồng ảnh hưởng nhiều nhất đối với nhiệt độ là: A) Cây ra hoa B) Cây trưởng thành C) Hạt nảy mầm D) Cây con 32) Diễn thế sinh thái là quá trình: A) Biến đổi của quần xã trên vùng đất chưa có sinh vật B) Biến đổi của quần xã kéo theo sự biến đổi của môi trường C) Biến đổi của quần xã từ giai đoạn khởi đầu tới các giai đoạn tiếp theo D) Biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường 33) Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định trong năm ( thường vào mùa hè ), còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này: A) Biến động số lượng không theo chu B) Khôn phải là biến động số lượng C) Biến động số lượng theo chu kì mùa D) Biến động số lượng theo chu kì năm 34) Nguyên nhân của diễn thế sinh thái là: A) Tác động của ngoại cảnh lên quần xã B) Chính tác động của con người C) Tác động của quần xã đến ngoại cảnh D) Tất cả các phương án trên 35) Một số loài thực vật có hiện tượng cúp lá vào ban đêm có tác dụng: A) Tránh sựphá hoại của sâu bọ

B) C) D)

Giảm tiếp xúc với môi trường Hạn chế sự thoát hơi nước Tăng cường tích lũy chất hữu cơ

36) Rừng nhiệt đới bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển? A) Cây bụi chịu bóng B) Cây gỗ ưa sáng C) Cây gỗ ưa bóng D) Cây thân cỏ ưa sáng 37) Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối kháng giữa các loài khác nhau về: A) Số lượng các loài được lợi trong quần xã B) Số lượng các loài bị hại trong quần xã C) Đặc điểm có loài được lợi hay bị hại, hoặc ít nhất không bị hại trong quần xã D) Mức cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã 38) Chu trình nước: A) Không có ở sa mạc B) Là một phần của chu trình tái tạo năng lượng trong hệ sinh thái C) Chỉ liên quan tới nhân tố vô sinh của hệ sinh thái D) Là một phần của chu trình tái tạo vật chất trong hệ sinh thái 39) Cá rô phi có nhiệt độ thuận lợi từ: A) 40oC - 42oC B) 20oC - 35oC C) 5,6oC - 42oC D) 35oC- 40oC 40) Cơ thể sâu hại phụ thuộc vào yếu tố: A) Độ ẩm B) Đất trồng C) Ánh sáng D) Nhiệt độ 41) Cho chuỗi thức ăn sau: Tảo lục đơn bào --> Tôm --> Cá rô phi --> Chim bói cá. A) Sinh vật tự dưỡng B) Sinh vật hóa tự dưỡng C) Sinh vật dị dưỡng D) Sinh vật phân giải chất hữu cơ

Chuỗi thức ăn trên được mở đầu bằng :

42) Điều không đúng khi nói về quan hệ hỗ trợ cùng loài ở động vật là: A) Không cùng chống lại kẻ thù B) Quần thể thích nghi hơn C) Cùng tìm kiếm thức ăn D) Tăng cường sinh sản 43) Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về: A) Thành phần loài và phân bố không gian của quần xã B) Loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã so với các loài khác C) Các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã D) Số lượngcá thể của mỗi loài trong quần xã 44) Sự cạnh tranh trong quần thể xảy ra do: A) Mật độ quá cao B) Sự phát tán của các quần thể lân cận C) Mật độ thấp D) Nguồn sống bị thu hẹp 45) Diễn thế sinh thái là: A) Quá trình hình thành loài mới ưu thế hơn B) Quá trình hình thành một quần thể sinh vật mới C) Quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã D) Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường 46) Mối quan hệ hỗ trợ cùng loài được thể hiện A) Cạnh tranh về dinh dưỡng B) Mật độ tăng cao C) Tranh giành đực cái D) Nối liền rễ của các cây cùng loài 47) Rừng khộp ở Tây Nguyên lá rộng rụng lá vào mùa khô do: A) Lượng mưa cực thấp B) Nhiệt độ giảm C) Gió nhiều với cường độ lớn D) Lượng mưa trung bình 48) Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể xảy ra: A) Khi các cá thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể B) Khi các cá thể tranh giành nguồn sống, con đức tranh giành con cái C) Vào mùa sinh sản của quần thể, con đực tranh giành con cái D) Khi quần thể có nhiều cá thể bị đánh bắt quá mức 49) Thực vật ưa sáng có đặc điểm là:

A) B) C) D)

Cây mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng, lá cây có phiến dày, mô dậu phát triển Cây chỉ mọc riêng rẽ nơi quang đãng và lá cây có mô dậu phát triển Lá cây có phiến rộng và màu sẫm, nhờ đó lá cây tiếp nhận được nhiều ánh sáng mặt trời Lá cây có phiến rộng, mỏng và xếp ngang trên mặt đất

50) Trong chuỗi thức ăn mỗi loài sinh vật là một mắt xích. Nhận xét nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa một mắt xích đứng trước và mắt xích đứng sau trong chuỗi thức ăn? A) Là sinh vật tiêu thụ bậc 1 B) Là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước và mắt xích phía sau trong chuỗi thức ăn C) Vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ D) Là sinh vật tiêu thụ bậc 2 51) Sử dụng bền vững tái nguyên thiên nhiên là: A) Hình thức không khai thác các tài nguyên không tái sinh nhằm đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ sau B) Hình thức nghiêm cấm việc sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học và đốt rừng C)

Hình thức sử dụng vừa thỏa mãn các nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội, vừa đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ

D)

Hình thức thỏa mãn nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội có thu nhập kinh tế và đời sống văn hóa cao

sau 52) Trong một khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ khác nhau, các cây lớn có vai trò quan trọng là bảo vệ các cây nhỏ và động vật sống trong rừng, động vật rừng ăn thực vật hoặc ăn thịt các loài động vật khác . Các sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tác động đến môi trường sống của chúng tạo thành: A) Chuỗi thức ăn B) Quần xã C) Lưới thức ăn D) Hệ sinh thái 53) Ý nghĩa của quy tắc Becman là: A) Tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể B) Động vật có kích thước cơ thể lớn, nhờ đó tăng diện tích tiếp xúc với môi trường C) Động vật có tai, đuôi và các chi bé, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể D) Động vật có kích thước cơ thể lớn, góp phần làm tăng sự tỏa nhiệt của cơ thể 54) Trong mùa sinh sản, tu hú thường hay hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Vậy tu hú và chim có mối quan hệ A) Hợp tác tạm thời trong mùa sinh sản B) Hội sinh C) Cạnh tranh về nơi đẻ D) Ức chế - cảm nhiễm 55) Nơi ở là gì? A) Là địa điểm cư trú của loài B) Nơi thường gặp các cá thể của loài C) Nơi tập trung các loài có quan hệ thân thuộc D) Cả A và B 56) Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái được thực hiện : A) Cả A, B và C B) Trong phạm vi quần xã sinh vật C) Giữa quần xã sinh vật với sinh cảnh của nó D) Trong phạm vi quần thể sinh vật 57) Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi: A) Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể B) Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất C) Điều kiện sống phân bố không đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể D) Điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể 58) Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới: A) Mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể B) Hình thức khai thác nguồn sống của quần thể C) Khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể D) Tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể của quần thể 59) Quần thể có kích thước dưới mức tối thiểu sẽ: A) Chống chọi với những thay đổi của môi trường tốt hơn do thức ăn và chỗ ở dồi dào B) Cạnh tranh giữa các cá thể không xảy ra nên số lượng cá thể tăng lên nhanh chóng C) Khai thác được nhiều nguồn sống do môi trường có nguồn sống dồi dào D) Chống chọi với những thay đổi của môi trường kém, khả năng sinh sản suy giảm, quần thể dễ bị diệt vong 60) Hai lòai ếch cùng sống trong một hồ nước, số lượng của loài A giảm chút ít, còn số lượng loài B giảm đi rất nhanh. Điều đó chứng minh cho mối quan hệ: A) Con mồi vật dữ B) Cạnh tranh C) Ức chế cảm nhiễm D) Hội sinh 61) Số lượng cá thể biến động là do: A) Những thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh thái hữu sinh: B) Các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh C) Quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnh D) Chu kì của của điều kiện môi trường 62) Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất trong lưới thức ăn trên là:

A) B) C) D)

Diều hâu Vi khuẩn, nấm Trăn, diều hâu Trăn

63) Một lát mỏng bánh mì để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: Những chấm nhỏ màu xanh trên mặt bánh. Các sợi mốc phát triển thành những vệt dài và mọc chùm lên các chấm xanh. Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau 2 tuần có màu vàng nâu bao trùm lên toàn bộ miếng bánh. Quan sát mô tả: A) Sự cộng sinh giữa các loài B) Sự phân hủy C) Sự ức chế - cảm nhiễm D) Quá trình diễn thế 64) Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? A) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống tiềm tàng trong môi trường B) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường C) Cả A, B và C D) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể 65) Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây? A) Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn B) Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng C) Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã D) Quan hệ giữa các loài trong quần xã 66) Màu sắc đẹp sặc sỡ của con đực thuộc nhiều loài chim có ý nghĩa chủ yếu là: A) Báo hiệu B) Khoe mẽ với con cái trong sinh sản C) Nhận biết đồng loại D) Dọa nạt 67) .Loài động vật có thân nhiệt phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ môi trường là : A) Thú B) Ếch C) Cá xương D) Chim 68) Giai đoạn nào của cây lúa phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố ánh sáng? A) Đẻ nhánh B) Hạt nảy mầm C) Mạ non D) Cây con 69) Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt? I. Động vật không xương sống II. Thú III. Lưỡng cư, bò sát A) I, III, IV, V B) II, III, IV C) I, III, IV, V D) I, II, IV

IV. Nấm

V. Thực vật

VI. Chim

70) Trong một hồ tương đối giàu dinh dưỡng đang trong trạng thái cân bằng, người ta thả vào đó một số loài cá ăn động vật nổi muốn để tăng sản phẩm thu hoạch, nhưng hồ lại trở nên phì dưỡng, gây hậu quả ngược lại. Nguyên nhân chủ yếu do: A) Cá khai thác quá mức đàn động vật nổi B) Cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm môi trường C) Cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo D) Cá gây xao động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảo 71) Những loài cá ưa ôxi thường sống ở: A) Sông, suối B) Nước trong hang C) Nơi nước rất sâu D) Hồ 72) Sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong lưới thức ăn trên là: A) Thằn lằn, chim gõ kiến B) Diều hâu, chim gõ kiến C) Chim gõ kiến D) Thằn lằn 73) Chu trình dinh dưỡng trong quần xã chomta biết: A) Nguồn thức ăn của sinh vật tiêu thụ B) Mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật C) Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã D) Con đường trao đổi vật và năng lượng chất trong quần xã 74) Loài giun giẹp và tảo lục có mối quan hệ gì? A) Kí sinh B) Hợp tác C) Vật ăn thịt - con mồi D) Cộng sinh 75) Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc về: A) Sinh vật tự dưỡng B) Sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơ

C) D)

Động vật ăn thịt Động vật ăn cỏ

76) Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là: I. Môi trường không khí II. Môi trường trên cạn vật A) I, III, V, VI B) II, III, IV, V C) II, III, V, VI D) I, II, IV, VI

III. Môi trường đất

IV. Môi trường xã hội

V. Môi trường nước

VI. Môi trường sinh

77) Mối quan hệ quan trong nhất đảm bảo tính gắn bó trong quần xã sinh vật là mối quan hệ: A) Hợp tác, nơi ở B) Dinh dưỡng, nơi ở C) Công sinh D) Cạnh tranh, nơi ở 78) Dấu hiệu không thuộc đặc trưng của quần thể là: A) Tỉ lệ giới tinh B) Nhóm tuổi C) Mật độ D) Quần thể ưu thế 79) Có lợi cho 2 bên nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại của nhau là mối quan hệ: A) Hợp tác B) Ức chế - cảm nhiễm C) Hội sinh D) Cộng sinh 80) Diễn thế nguyên sinh khác với diễn thế thứ sinh ở chỗ: A) Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, còn diễn thế thứ sinh xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống B) Nguyên nhân bên ngoài và bên trong là khác nhau C) Điều kiện sống thuận lợi của diễn thế nguyên sinh khác với điều kiện sống của diễn thế thứ sinh D) Diễn thế nguyên sinh có giai đoạn khởi đầu và có giai đoạn cuối 81) Địa y sống bám trên thân cây cau là quan hệ: A) Cạnh tranh giữa các loài trong quần xã B) Kí sinh giữa các loài trong quần xã C) Cộng sinh giữa các loài trong quần xã D) Hội sinh giữa các loài trong quần xã 82) Sinh vật không có phản ứng chu kì rõ rệt ở vùng: A) Cận nhiệt đới B) Ôn đới C) Nhiệt đới D) Hàn đới 83) Chu trình các bon và ni tơ trong sinh quyển là: A) Quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái B) Quá trình phân giải mùn bã hữu cơ trong đất C) Quá trình tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái D) Quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái 84) Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về: A) Mối quan hệ gắn bó giữa các cá thể trong quần xã B) Mức độ phong phú về nguồn thức ăn trong quần xã C) Số lượng loài và số cá thể của mỗi loài D) Khu vực phân bố của quần xã 85) Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là: A) Sinh và tử B) Khống chế sinh học C) Dịch bệnh D) Di cư và nhập cư 86) So sánh giữa thực vật thụ phấn nhờ gió và thụ phấn nhờ sâu bọ, người ta thấy thực vật thụ phấn nhờ gió có đặc điểm? A) Có nhiều tuyến tiết mật B) Có ít giao tử đực hơn C) Hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều hơn D) Hoa có màu rực rỡ và sáng hơn 87) Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã ( rất quan trọng ) cho biết A) Con đường trao đổi vật chất trong quần xã ( dòng năng lượng trong hệ sinh thái ) B) Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã C) Mức độ sử dụng thức ăn của các sinh vật tiêu thụ D) Mức độ phân giải hữu cơ của các vi sinh vật 88) Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể: A) Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống B) Đảm bảo cho cáccá thể trong quần thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể C) Đảm bảo cho quần thể tăng trưởng D) Đảm bảo cho quần thể có khu vực phân bố rộng

89) Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt I. Vi sinh vật II. Chim III. Con người IV. Thực vật A) I, IV, VI B) I, III, IV C) I, II, IV D) II, III, V

V. Thú

VI. Ếch nhái, bò sát

90) Nhân tố sính thái là: A) Nhân tố con người B) Các nhân tố hữu sinh C) Các nhân tố vô sinh D) Bao gồm nhân tố vô sinh, hữu sinh, con người 91) Bướm Kalima, khi đậu trên cây giống một cái lá khô nâu được gọi là: A) Màu sắc ngụy trang B) Hình dạng bắt chước C) Màu sắc báo hiệu D) Hình dạng dọa nạt 92) Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biệt : A) Mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vật B) Mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã C) Nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ D) Con đường tao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã 93) Dòng năng lượng trong hệ sinh thái có nguồn gốc từ: A) Năng lượng của vũ trụ B) Năng lượng hóa học C) Năng lượng mặt trời D) Các sinh vạt trong hệ sinh thái 94) Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là: A) Cơ thể nhỏ và cao B) Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc C) Ra mồ hôi D) Sống trong trạng thái nghỉ 95) Đặc trưng cơ bản nhất của quần thể là: A) Tỉ lệ đực cái B) Tỉ lệ tử vong C) Sức sinh sản D) Mật độ 96) Màu sặc ngụy trang ở động vật là: A) Mà sắc báo hiệu B) Màu sắc sặc sỡ C) Màu sắc hòa lẫn với môi trường D) Màu sắc nổi bật trên nền môi trường 97) Tại một khu rừng có 5 loài chim ăn sâu, số lượng sâu không thật dồi dào. Khả năng nào dưới đây có thể là nguyên nhân giúp cho cả 5 loài có thể cùng tồn tại? A) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau trong rừng B) Tất cả các khả năng trên C) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày D) Mỗi loài ăn một loài sâu khác nhau 98) Thế nào là giới hạn sinh thái? A) Dưới hạn dưới khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật. B) Dưới hạn trên khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật. C) Điểm cực thuận cho sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật D) Giới hạn chịu đựng của sinh vật với môi trường sống 99) Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã là do: A) Phân bố ngẫu nhiên B) Trong quần xã có nhiều quần thể C) Sự phân bố các quần thể trong không gian D) Nhu cầu không đồng đều ở các quần thể 100) Nhiều loài động có mô biểu bì gấp lại thành nhiều nếp nhăn, dưới mỗi nếp gấp có nhiều mạch máu. Đó là đặc điểm thích nghi cho: A) Tăng cường vận động B) Giữ nhiệt C) Trao đổi khí qua hô hấp D) Hạn chế mất nước qua tiêu hóa 101) Yếu tố quan trong nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là: A) Các yếu tố không phụ thuộc mật độ B) Nguồn thức ăn từ môi trường C) Sức tăng trưởng của quần thể D) Sức sinh sản 102) Sinh vật tiết ra các chất kìm hãm sự phát triển của đồng loại và những loài xung quanh là quan hệ A) Ức chế - cảm nhiễm B) Cộng sinh

C) D)

Hội sinh Cạnh tranh

103) Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép,....vì: A) Tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy B) Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau C) Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo D) Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao 104) Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các chứ từ A đến E. Trong đó: A = 500kg B = 600kg C = 5000kg D = 50kg E = 5kg A) A --> B --> C --> D B) E --> D --> C --> B C) E --> D --> A --> C D) C --> A --> D --> E 105) Thành phần cơ bản của một hệ sinh thái bao gồm: I. Các chất vô cơ, các chất hữu cơ II. Điều kiện khí hậu IV. Sinh vật phân giải V. Sinh vật tiêu thụ A) I, II, III, IV, V B) I, II, III, V C) II, III, IV, V D) I, III, IV, V

III. Sinh vật sản xuất

106) Trong một bể nuôi, Hai loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi thoáng đãng, còn một loài thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nỏi trong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về thức ăn.Người ta cho vào bể một ít rong với mục đích để : A) Bổ sung lượng thức ăn cho cá B) Giảm sự cạnh tranh của 2 loài C) Làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôi D) Tăng hàm lượng ôxi trong nước nhờ sự quang hợp của rong 107) Đâu là khoảng giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi? A) 40oC - 42oC B) 20oC - 35oC C) 5,6oC - 42oC D) 35oC- 40oC 108) Khi số lượng cá thể trong quần thể tăng dẫn đến: A) Các cá thể cạnh tranh gay gắt B) Thức ăn dồi dào C) Khu vực sống tăn cường D) Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau 109) Rừng mưa nhiệt đới, hoang mạc, đồng cỏ, đồng ruộng, rừng cây bụi là: A) Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng B) Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái C) Các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam D) Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật 110) Chu trình sinh địa hóa là chu trình: A) Trao đổi vật chất trong nội bộ quần xã sinh vật và giữa quần xã với nhau B) Trao đổi vật chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể sống trong tự nhiên C) Trao đổi vật chất các sinh vật trong hệ sinh thái D) Trao đổi vật chất trong tự nhiên theo đường từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật và từ quần xã sinh vật trở lại môi trường 111) Mối quan hệ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự hình thành chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái là: A) Quan hệ kẻ thù - con mồi ( sinh vật này ăn sinh vật khác ) B) Quan hệ cạnh tranh C) Quan hệ đối địch D) Quan hệ ức chế - cảm nhiễm 112) Sinh quyển được chia thành nhiều khu sinh học, đó là: A) Các khu rừng nhiệt đới, rừng rụng lá ôn đới, rừng lá kim và vùng đại dương B) Toàn bộ các khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt và khu sinh học biển C) Toàn bộ các hồ, ao, ... và các khu nước chảy là các sông suối D) Toàn bộ các khu sinh học trên cạn phân bố theo vĩ độ và mức khô hạn của các vùng trên Trái Đất 113) Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái ở nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì: A) Môi trường nước không bị năng lượng ánh sáng mặt trời đốt nóng B) Môi trường nước có nhiệt độ ổn định C) Hệ sinh thái dưới nước có đa dạng sinh học cao hơn D) Môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn 114) Cho lưới thức ăn trong hệ sinh thái rừng như sau: Dùng các dữ kiện trên để trả lời cho các câu hỏi sau: Sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong lưới thức ăn trên là: A) Chim gõ kiến B) Sóc C) Sóc, xén tóc D) Sóc, thằn lằn 115) Cấu trúc của hệ sinh thái gồm:

A) B) C) D)

Tất cả các sinh vật phân bố trong không gian của hệ sinh thái Sinh vật sản xuất, các sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải Thành phần vô sinh là sinh cảnh và thành phần hữu sinh gồm nhiều loài sinh vật của quần xã Sinh vật sản xuất và các sinh vật tiêu thụ

116) Nhân tố có vai trò quan trọng làm biến đổi các nhân tố môi trường là: A) Gió B) Ánh sáng C) Độ ẩm D) Nhiệt độ 117) Nguyên nhân dẫn đến sinh khối của bậc dinh dưỡng sau nhỏ hơn sinh khối của bậc dinh dưỡng trước trong chuỗi thức ăn là: A) Sản lượng của sinh vật thuộc mắt xích trước cao hơn sản lượng sinh vật thuộc mắt xích sau B) Quá trình hấp thu của cơ thể thuộc mắt xích sau thấp hơn so với cơ thể thuộc mắt xích trước C) Hiệu suất sinh thái của mắt xích sau thấp hơn hiệu suất sinh thái thuộc mắt xích trước D) Quá trình bài tiết và hô hấp của cơ thể sống 118) Bọ xít có màu sắc nổi bật nhưng kẻ thù không dám tấn công vì : A) Có khả năng bắt chước B) Có hình dáng dọa nạt C) Có tuyến độc D) Có khả năng nhại dạng 119) Khả năng nào trong số các khả năng dưới đây có thể là nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã? A) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau B) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày C) Tất cả các khả năng trên D) Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau 120) Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi: A) Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản B) Nhóm đang sinh sản C) Nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản D) Nhóm trước sinh sản 121) Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới: A) Khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể B) Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể C) Cấu trúc tuổi của quần thể D) Kiểu phân bố cá thể của quần thể 122) Sự thích nghi của động vật làm tăng cơ hội thụ tinh là: A) Chuyển tiếp giao tử đực vào trong cơ thể con cái B) Đẻ con C) Đẻ trứng có vỏ cứng bọc D) Sản sinh ra một số lượng lớn trứng và tinh trùng 123) Chu trình các bon là chu trình : A) Luân chuyển của nguyên tử cacbon từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật và từ sinh vật trở lại môi trường B) Tuần hoàn toàn bộ các hợp chất các bon trong tự nhiên C) Phát thải khí CO2 trong bầu khí quyển từ sinh vật gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính D) Lắng đọng trong các hợp chất cacbon trong tự nhiên 124) Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? A) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường B) Cả A, B và C C) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể D) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường 125) Quần xã sinh vật là: A) Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật B) Tập hợp tất cả các loài sống biệt lập nhau trong một không gian và thời gian xác định C) Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác định D) Tập hợp tất cả các cá thể trong một loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác định 126) Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là: A) Môi trường B) Ổ sinh thái C) Sinh cảnh D) Giới hạn sinh thái 127) Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa. Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. Nguyên nhân là do: A) Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, quần thể khong có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường B) Cả A, B và C. C) Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể D) Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực và cái là ít 128) Quan hệ gần gũi giữa 2 loài, trong đó cả 2 loài đều có lợi nhưng có một loài có lợi nhiều hơn so với loài kia, đó là quan hệ nào dưới đây? A) Hợp tác B) Hôi sinh C) Kí sinh

D)

Vật ăn thịt - con mồi

129) Quần thể sinh vật là: A) Tập hợp các cá thể cùng loài có kiểu gen hoàn toàn giống nhau, cùng sinh sống trong khoảng không gian nhất định ở một thời điểm nhất định B) Tập hợp của tất cả các cá thể cùng loài C) Tập hợp các cá thể cùng loài sống có vốn gen đặc trưng, cùng sinh sống trong khoảng không gian nhất định ở một thời điểm nhất định D) Tập hợp của tất cả các cá thể bị ngăn cách bởi các giới hạn như sông, suối, núi,... 130) Hình vẽ dưới đây mô tả mối quan hệ của 2 loài trong quần xã: Hình vẽ trên thể hiện mối quan hệ: A) Cạnh tranh B) Vật ăn thịt - con mồi C) Kí sinh - vật chủ D) Ức chế - cảm nhiễm 131) Trong điều kiện mùa đông ở miền Bắc nước ta, người ta thường gặp các loài ếch nhái, rắn ở: A) Trong các vườn cây rậm rạp B) Trên các bãi cỏ ở những cây gò đống, bãi tha ma ngoài đồng C) Trong các hang hốc ven đê hay hang hốc trong các gốc cây cổ thụ D) Ven lũy tre làng 132) Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kì sống của chúng : A) Luôn thay đổi B) Càng ngắn C) Càng dài D) Không đổi 133) Thực vật thường rụng lá vào mùa thu sang đông có ý nghĩa: A) Giảm cạnh tranh B) Giảm cường độ quang hợp C) Giảm tiếp xúc với môi trường D) Giảm tiêu phí năng lượng 134) Quần xã sinh vật là tập hợp các......( 1: cá thể; 2: sinh vật; 3: quần thể sinh vật ) thuộc ( 4: một loài; 5: hai loài; 6: nhiều loài khác nhau ), cung sống trong một không gian và ....( 7: thời gian; 8: môi trường; 9: sinh cảnh ) nhất định. Thứ tự đúng để điền vào các chỗ trống là: A) 3, 6, 9 B) 3, 6, 7 C) 2, 5, 8 D) 1, 4, 7 135) Cây trồng quang hợp ở vùng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ: A) 15oC - 20oC B) 20oC - 25oC C) 20oC - 30oC D) 25oC - 30oC Đề 003 1) Rừng mưa nhiệt đới, đồng cỏ, rừng cây bụi, ... A) Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái B) Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng C) Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật D) Là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam 2) Nhiều loài động có mô biểu bì gấp lại thành nhiều nếp nhăn, dưới mỗi nếp gấp có nhiều mạch máu. Đó là đặc điểm thích nghi cho: A) Hạn chế mất nước qua tiêu hóa B) Giữ nhiệt C) Trao đổi khí qua hô hấp D) Tăng cường vận động 3) Một lát mỏng bánh mì để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: Những chấm nhỏ màu xanh trên mặt bánh. Các sợi mốc phát triển thành những vệt dài và mọc chùm lên các chấm xanh. Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau 2 tuần có màu vàng nâu bao trùm lên toàn bộ miếng bánh. Quan sát mô tả: A) Quá trình diễn thế B) Sự ức chế - cảm nhiễm C) Sự cộng sinh giữa các loài D) Sự phân hủy 4) Đâu là khoảng giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi? A) 5,6oC - 42oC B) 40oC - 42oC C) 35oC- 40oC D) 20oC - 35oC 5) Quan hệ gần gũi giữa 2 loài, trong đó cả 2 loài đều có lợi nhưng có một loài có lợi nhiều hơn so với loài kia, đó là quan hệ nào dưới đây? A) Hợp tác B) Hôi sinh C) Vật ăn thịt - con mồi D) Kí sinh 6) Trong một hồ tương đối giàu dinh dưỡng đang trong trạng thái cân bằng, người ta thả vào đó một số loài cá ăn động vật nổi muốn để tăng sản phẩm thu hoạch, nhưng hồ lại trở nên phì dưỡng, gây hậu quả ngược lại. Nguyên nhân chủ yếu do: A) Cá gây xao động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảo B) Cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo C) Cá khai thác quá mức đàn động vật nổi D) Cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm môi trường

7) Rừng mưa nhiệt đới, hoang mạc, đồng cỏ, đồng ruộng, rừng cây bụi là: A) Các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam B) Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái C) Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật D) Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng 8) Nguyên nhân của diễn thế sinh thái là: A) Tác động của quần xã đến ngoại cảnh B) Tác động của ngoại cảnh lên quần xã C) Tất cả các phương án trên D) Chính tác động của con người 9) Chu trình các bon và ni tơ trong sinh quyển là: A) Quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái B) Quá trình tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái C) Quá trình phân giải mùn bã hữu cơ trong đất D) Quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái 10) Ý nghĩa của quy tắc Becman là: A) Động vật có tai, đuôi và các chi bé, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể B) Động vật có kích thước cơ thể lớn, góp phần làm tăng sự tỏa nhiệt của cơ thể C) Động vật có kích thước cơ thể lớn, nhờ đó tăng diện tích tiếp xúc với môi trường D) Tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể 11) Dòng năng lượng trong hệ sinh thái : A) Được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường B) Được truyền trực tiếp từ sinh vật tự dưỡng tới môi trường C) Được truyền từ sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải tới môi trường D) Được truyền theo chu trình từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sử dụng trở lại 12) Nhân tố sính thái là: A) Bao gồm nhân tố vô sinh, hữu sinh, con người B) Nhân tố con người C) Các nhân tố vô sinh D) Các nhân tố hữu sinh 13) Mối quan hệ quan trong nhất đảm bảo tính gắn bó trong quần xã sinh vật là mối quan hệ: A) Dinh dưỡng, nơi ở B) Hợp tác, nơi ở C) Cạnh tranh, nơi ở D) Công sinh 14) Cấu trúc của hệ sinh thái gồm: A) Tất cả các sinh vật phân bố trong không gian của hệ sinh thái B) Sinh vật sản xuất và các sinh vật tiêu thụ C) Sinh vật sản xuất, các sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải D) Thành phần vô sinh là sinh cảnh và thành phần hữu sinh gồm nhiều loài sinh vật của quần xã 15) Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới: A) Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể B) Cấu trúc tuổi của quần thể C) Kiểu phân bố cá thể của quần thể D) Khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể 16) Chu trình dinh dưỡng trong quần xã chomta biết: A) Nguồn thức ăn của sinh vật tiêu thụ B) Con đường trao đổi vật và năng lượng chất trong quần xã C) Mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật D) Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã 17) Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây? A) Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn B) Quan hệ giữa các loài trong quần xã C) Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng D) Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã 18) Loài giun giẹp và tảo lục có mối quan hệ gì? A) Hợp tác B) Vật ăn thịt - con mồi C) Cộng sinh D) Kí sinh 19) Bọ xít có màu sắc nổi bật nhưng kẻ thù không dám tấn công vì : A) Có hình dáng dọa nạt B) Có khả năng nhại dạng C) Có khả năng bắt chước D) Có tuyến độc 20) Diễn thế nguyên sinh khác với diễn thế thứ sinh ở chỗ: A) Diễn thế nguyên sinh có giai đoạn khởi đầu và có giai đoạn cuối B) Điều kiện sống thuận lợi của diễn thế nguyên sinh khác với điều kiện sống của diễn thế thứ sinh C) Nguyên nhân bên ngoài và bên trong là khác nhau

D)

Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, còn diễn thế thứ sinh xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống

21) Quần thể có kích thước dưới mức tối thiểu sẽ: A) Cạnh tranh giữa các cá thể không xảy ra nên số lượng cá thể tăng lên nhanh chóng B) Khai thác được nhiều nguồn sống do môi trường có nguồn sống dồi dào C) Chống chọi với những thay đổi của môi trường kém, khả năng sinh sản suy giảm, quần thể dễ bị diệt vong D) Chống chọi với những thay đổi của môi trường tốt hơn do thức ăn và chỗ ở dồi dào 22) Trong một khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ khác nhau, các cây lớn có vai trò quan trọng là bảo vệ các cây nhỏ và động vật sống trong rừng, động vật rừng ăn thực vật hoặc ăn thịt các loài động vật khác . Các sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tác động đến môi trường sống của chúng tạo thành: A) Chuỗi thức ăn B) Quần xã C) Lưới thức ăn D) Hệ sinh thái 23) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ sinh thái rừng nhiệt đới? A) Khí hậu ít ổn định, vai trò của các nhân tố hữu sinh và các nhân tố vô sinh là như nhau B) Ánh sáng mặt ít soi xuống mặt đất nên có nhiều loài cây ưa bóng C) Khí hậu nóng ẩm, rừng rậm rạp xanh tốt quan năm, có nhiều tầng D) Động vật và thực vật đa dạng , phong phú; có nhiều động vật cỡ lớn 24) Cá rô phi có nhiệt độ thuận lợi từ: A) 40oC - 42oC B) 35oC- 40oC C) 20oC - 35oC D) 5,6oC - 42oC 25) Địa y sống bám trên thân cây cau là quan hệ: A) Cạnh tranh giữa các loài trong quần xã B) Cộng sinh giữa các loài trong quần xã C) Kí sinh giữa các loài trong quần xã D) Hội sinh giữa các loài trong quần xã 26) Bướm Kalima, khi đậu trên cây giống một cái lá khô nâu được gọi là: A) Màu sắc báo hiệu B) Hình dạng dọa nạt C) Hình dạng bắt chước D) Màu sắc ngụy trang 27) Trao đổi vật chất trong quần xã được biểu hiện qua: A) Chu trình trao đổi chất trong tự nhiên B) Trao đổi vật chất giữa các quần xã với môi trường vô sinh C) Trao đổi vật chất giữa các sinh vật trong quần xã qua chuỗi và lưới thức ăn D) Trao đổi vật chất giữa các sinh vật và giữa quần xã với sinh cảnh 28) Điều không đúng khi nói về quan hệ hỗ trợ cùng loài ở động vật là: A) Quần thể thích nghi hơn B) Không cùng chống lại kẻ thù C) Cùng tìm kiếm thức ăn D) Tăng cường sinh sản 29) Sinh quyển được chia thành nhiều khu sinh học, đó là: A) Toàn bộ các khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt và khu sinh học biển B) Toàn bộ các khu sinh học trên cạn phân bố theo vĩ độ và mức khô hạn của các vùng trên Trái Đất C) Toàn bộ các hồ, ao, ... và các khu nước chảy là các sông suối D) Các khu rừng nhiệt đới, rừng rụng lá ôn đới, rừng lá kim và vùng đại dương 30) Yếu tố quan trong nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là: A) Sức tăng trưởng của quần thể B) Nguồn thức ăn từ môi trường C) Sức sinh sản D) Các yếu tố không phụ thuộc mật độ 31) Nơi ở là gì? A) Là địa điểm cư trú của loài B) Nơi thường gặp các cá thể của loài C) Cả A và B D) Nơi tập trung các loài có quan hệ thân thuộc 32) Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc về: A) Sinh vật tự dưỡng B) Động vật ăn thịt C) Sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơ D) Động vật ăn cỏ 33) Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã là do: A) Trong quần xã có nhiều quần thể B) Nhu cầu không đồng đều ở các quần thể C) Phân bố ngẫu nhiên D) Sự phân bố các quần thể trong không gian 34) Yếu tố có vai trò quan trọng nhất quyết định số lượng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng ? A) Thổ nhưỡng

B) C) D)

Ánh sáng Nhiệt độ Dinh dưỡng

35) Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là: I. Môi trường không khí II. Môi trường trên cạn vật A) II, III, IV, V B) II, III, V, VI C) I, II, IV, VI D) I, III, V, VI

III. Môi trường đất

IV. Môi trường xã hội

V. Môi trường nước

VI. Môi trường sinh

36) Quan hệ giữa hươu và hổ là mối quan hệ: A) Cộng sinh B) Hợp tác C) Hội sinh D) Sinh vật ăn sinh vật 37) Chu trình sinh địa hóa là chu trình: A) Trao đổi vật chất các sinh vật trong hệ sinh thái B) Trao đổi vật chất trong nội bộ quần xã sinh vật và giữa quần xã với nhau C) Trao đổi vật chất trong tự nhiên theo đường từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật và từ quần xã sinh vật trở lại môi trường D) Trao đổi vật chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể sống trong tự nhiên 38) Màu sặc ngụy trang ở động vật là: A) Màu sắc nổi bật trên nền môi trường B) Mà sắc báo hiệu C) Màu sắc hòa lẫn với môi trường D) Màu sắc sặc sỡ 39) Mối quan hệ cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến : A) Sự suy giảm đa dạng sinh học B) Sự tiến hóa của sinh vật C) Mất cân bằng sinh học trong quần xã D) Sự suy giảm nguồn lợi khai thác của con người 40) Thành phần cơ bản của một hệ sinh thái bao gồm: I. Các chất vô cơ, các chất hữu cơ II. Điều kiện khí hậu IV. Sinh vật phân giải V. Sinh vật tiêu thụ A) II, III, IV, V B) I, III, IV, V C) I, II, III, IV, V D) I, II, III, V

III. Sinh vật sản xuất

41) Thực vật thường rụng lá vào mùa thu sang đông có ý nghĩa: A) Giảm tiếp xúc với môi trường B) Giảm tiêu phí năng lượng C) Giảm cạnh tranh D) Giảm cường độ quang hợp 42) Có một loài kiến tha lá về tôt trồng nấm, kiến và nấm có mối quan hệ : A) Trung tính B) Cộng sinh C) Hội sinh D) Ức chế - cảm nhiễm 43) Một hệ sinh thái có đặc điểm: năng lượng ánh sáng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, có các chu trình chuyển hóa vật chất và có lượng loài sinh vật hạn chế là: A) Hệ sinh thái thành phố B) Hệ sinh thái nông nghiệp C) Hệ sinh thái tự nhiên trên cạn D) Hệ sinh thái biển 44) Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép,....vì: A) Tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy B) Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo C) Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau D) Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao 45) Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là: A) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày B) Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau C) Cạnh tranh khác loài D) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau 46) Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái được thực hiện : A) Trong phạm vi quần thể sinh vật B) Cả A, B và C C) Trong phạm vi quần xã sinh vật D) Giữa quần xã sinh vật với sinh cảnh của nó 47) Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt? I. Động vật không xương sống II. Thú III. Lưỡng cư, bò sát

IV. Nấm

V. Thực vật

VI. Chim

A) B) C) D)

I, III, IV, V I, III, IV, V I, II, IV II, III, IV

48) Chu trình các bon là chu trình : A) Tuần hoàn toàn bộ các hợp chất các bon trong tự nhiên B) Luân chuyển của nguyên tử cacbon từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật và từ sinh vật trở lại môi trường C) Phát thải khí CO2 trong bầu khí quyển từ sinh vật gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính D) Lắng đọng trong các hợp chất cacbon trong tự nhiên 49) Nguyên nhân dẫn đến sinh khối của bậc dinh dưỡng sau nhỏ hơn sinh khối của bậc dinh dưỡng trước trong chuỗi thức ăn là: A) Hiệu suất sinh thái của mắt xích sau thấp hơn hiệu suất sinh thái thuộc mắt xích trước B) Quá trình bài tiết và hô hấp của cơ thể sống C) Quá trình hấp thu của cơ thể thuộc mắt xích sau thấp hơn so với cơ thể thuộc mắt xích trước D) Sản lượng của sinh vật thuộc mắt xích trước cao hơn sản lượng sinh vật thuộc mắt xích sau 50) Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là: A) Giới hạn sinh thái B) Ổ sinh thái C) Sinh cảnh D) Môi trường 51) Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt I. Vi sinh vật II. Chim III. Con người IV. Thực vật A) I, III, IV B) I, II, IV C) II, III, V D) I, IV, VI

V. Thú

VI. Ếch nhái, bò sát

52) Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể A) Tỉ lệ tử vong B) Độ đa dạng C) Tỉ lệ đực cái D) Mật độ 53) Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? A) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể B) Cả A, B và C C) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường D) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống tiềm tàng trong môi trường 54) Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về: A) Số lượngcá thể của mỗi loài trong quần xã B) Các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã C) Thành phần loài và phân bố không gian của quần xã D) Loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã so với các loài khác 55) Trong một bể nuôi, Hai loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi thoáng đãng, còn một loài thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nỏi trong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về thức ăn.Người ta cho vào bể một ít rong với mục đích để : A) Làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôi B) Giảm sự cạnh tranh của 2 loài C) Bổ sung lượng thức ăn cho cá D) Tăng hàm lượng ôxi trong nước nhờ sự quang hợp của rong 56) Rừng nhiệt đới bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển? A) Cây gỗ ưa bóng B) Cây thân cỏ ưa sáng C) Cây bụi chịu bóng D) Cây gỗ ưa sáng 57) Màu sắc đẹp sặc sỡ của con đực thuộc nhiều loài chim có ý nghĩa chủ yếu là: A) Dọa nạt B) Khoe mẽ với con cái trong sinh sản C) Báo hiệu D) Nhận biết đồng loại 58) Trong điều kiện mùa đông ở miền Bắc nước ta, người ta thường gặp các loài ếch nhái, rắn ở: A) Ven lũy tre làng B) Trên các bãi cỏ ở những cây gò đống, bãi tha ma ngoài đồng C) Trong các vườn cây rậm rạp D) Trong các hang hốc ven đê hay hang hốc trong các gốc cây cổ thụ 59) Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là: A) Sinh và tử B) Khống chế sinh học C) Dịch bệnh D) Di cư và nhập cư 60) Sử dụng bền vững tái nguyên thiên nhiên là: A) Hình thức sử dụng vừa thỏa mãn các nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội, vừa đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ sau

B) C) D)

Hình thức thỏa mãn nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội có thu nhập kinh tế và đời sống văn hóa cao Hình thức không khai thác các tài nguyên không tái sinh nhằm đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ sau Hình thức nghiêm cấm việc sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học và đốt rừng

61) Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là: A) Cơ thể nhỏ và cao B) Sống trong trạng thái nghỉ C) Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc D) Ra mồ hôi 62) Trong chuỗi thức ăn mỗi loài sinh vật là một mắt xích. Nhận xét nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa một mắt xích đứng trước và mắt xích đứng sau trong chuỗi thức ăn? A) Là sinh vật tiêu thụ bậc 1 B) Vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ C) Là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước và mắt xích phía sau trong chuỗi thức ăn D) Là sinh vật tiêu thụ bậc 2 63) So sánh giữa thực vật thụ phấn nhờ gió và thụ phấn nhờ sâu bọ, người ta thấy thực vật thụ phấn nhờ gió có đặc điểm? A) Hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều hơn B) Có nhiều tuyến tiết mật C) Có ít giao tử đực hơn D) Hoa có màu rực rỡ và sáng hơn 64) Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã ( rất quan trọng ) cho biết A) Mức độ sử dụng thức ăn của các sinh vật tiêu thụ B) Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã C) Con đường trao đổi vật chất trong quần xã ( dòng năng lượng trong hệ sinh thái ) D) Mức độ phân giải hữu cơ của các vi sinh vật 65) Trong mùa sinh sản, tu hú thường hay hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Vậy tu hú và chim có mối quan hệ A) Hợp tác tạm thời trong mùa sinh sản B) Hội sinh C) Cạnh tranh về nơi đẻ D) Ức chế - cảm nhiễm 66) Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về: A) Mức độ phong phú về nguồn thức ăn trong quần xã B) Số lượng loài và số cá thể của mỗi loài C) Khu vực phân bố của quần xã D) Mối quan hệ gắn bó giữa các cá thể trong quần xã 67) Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biệt : A) Mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã B) Mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vật C) Con đường tao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã D) Nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ 68) Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất trong lưới thức ăn trên là: A) Diều hâu B) Trăn C) Trăn, diều hâu D) Vi khuẩn, nấm 69) Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kì sống của chúng : A) Không đổi B) Càng dài C) Luôn thay đổi D) Càng ngắn 70) Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa. Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. Nguyên nhân là do: A) Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể B) Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực và cái là ít C) Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, quần thể khong có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường D) Cả A, B và C. 71) Tại một khu rừng có 5 loài chim ăn sâu, số lượng sâu không thật dồi dào. Khả năng nào dưới đây có thể là nguyên nhân giúp cho cả 5 loài có thể cùng tồn tại? A) Mỗi loài ăn một loài sâu khác nhau B) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau trong rừng C) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày D) Tất cả các khả năng trên 72) Dòng năng lượng trong hệ sinh thái có nguồn gốc từ: A) Năng lượng mặt trời B) Các sinh vạt trong hệ sinh thái C) Năng lượng của vũ trụ D) Năng lượng hóa học 73) Ánh sáng có vai trò đối với động vật là:

A) B) C) D)

Tổng hợp các chất cho cơ thể Tăng cường khả năng sinh sản Tiếp xúc với môi trường Định hướng và kiếm mồi

74) Số lượng cá thể biến động là do: A) Chu kì của của điều kiện môi trường B) Những thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh thái hữu sinh: C) Quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnh D) Các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh 75) Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trường khô hạn? A) Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh sáng mặt trời B) Lá xoay chuyển ánh sáng mặt trời C) Có thân ngầm phát triển dưới đất D) Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóng 76) Cho các dự kiện sau: I. Một đầm nước mới xây dựng II. Các vùng đất quan đầm bị xói mòn, làm cho đáy đầm bị nông dần. Các loài sinh vật nổi ít dần, các loài động chuyển vào sống trong lòng đầm ngày một nhiều. III. Trong đầm nước có nhiều loài thủy sinh ở các tầng nước khác nhau, các loài rong rêu và cây cỏ mọc ven bờ đầm. IV. Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng. Cỏ và cây bụi dần dần đến sống trong đầm. V. Hình thành cây bụi và cây gỗ Sơ đồ nào sau đây thể hiện diễn thế ở đầm nước nông? A) I --> II --> III --> IV --> V B) I --> II --> III --> V --> IV C) I --> III --> II --> V --> IV D) I --> III --> II --> IV --> V 77) Diễn thế nguyên sinh là diễn thế sinh thái xảy ra trên môi trường ban đầu: A) Chưa có sinh vật sinh sống B) Trên xác thực vật hoặc động vật C) Đã có quần xã sinh vật sinh sống nhơng bị suy thoái D) Có một quần xã đang ở trạng thái ổn định 78) Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi: A) Nhóm trước sinh sản B) Nhóm đang sinh sản C) Nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản D) Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản 79) Cho chuỗi thức ăn sau: Cây lúa --> Sâu đục thân --> ....( 1 ) ... --> Vi sinh vật. A) Trùng roi B) Ong mắt đỏ C) Rệp cây D) Bọ rùa

( 1 ) ở đây có thể là:

80) Giai đoạn nào của cây lúa phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố ánh sáng? A) Đẻ nhánh B) Mạ non C) Hạt nảy mầm D) Cây con 81) Cho lưới thức ăn trong hệ sinh thái rừng như sau: Dùng các dữ kiện trên để trả lời cho các câu hỏi sau: Sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong lưới thức ăn trên là: A) Chim gõ kiến B) Sóc, xén tóc C) Sóc D) Sóc, thằn lằn 82) Hệ sinh thái nào dưới đây là hệ sinh thái trên cạn? I. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới II. Savan III. Sa mạc A) I, II, III, IV B) I, II, IV, V C) I, III, IV, V D) I, II, III, V

IV Hệ sinh thái rừng ngập mặn

V. Hệ sinh thái thảo nguyên

83) Chu trình nước: A) Là một phần của chu trình tái tạo năng lượng trong hệ sinh thái B) Chỉ liên quan tới nhân tố vô sinh của hệ sinh thái C) Không có ở sa mạc D) Là một phần của chu trình tái tạo vật chất trong hệ sinh thái 84) Sinh vật phân giải trong lưới thức ăn trên là: A) Đáp án khác B) Vi khuẩn C) Cả A và B D) Nấm 85) Hai lòai ếch cùng sống trong một hồ nước, số lượng của loài A giảm chút ít, còn số lượng loài B giảm đi rất nhanh. Điều đó chứng minh cho mối quan hệ: A) Cạnh tranh B) Hội sinh C) Ức chế cảm nhiễm

D)

Con mồi vật dữ

86) Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối kháng giữa các loài khác nhau về: A) Mức cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã B) Số lượng các loài được lợi trong quần xã C) Số lượng các loài bị hại trong quần xã D) Đặc điểm có loài được lợi hay bị hại, hoặc ít nhất không bị hại trong quần xã 87) Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thủy ngân với mức độ ngang nhau, con người ở hệ sinh thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất? A) Tảo đơn bào - động vật phù du - giáp xác - cá - người B) Tảo đơn bào - giáp xác - cá - người C) Tảo đơn bào - động vật phù du - cá - người D) Tảo đơn bào - cá - người 88) Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao,hình thành các.......................khác nhau. A) Ổ sinh thái B) Quân xã C) Sinh cảnh D) Quần thể 89) Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loại sinh vật trong hệ sinh thái? A) Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật B) Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi C) Quan hệ giữa động vật ăn thịt bậc 1 với động vật ăn thịt bậc 2 D) Quan hệ giữa thực vật với động vật 90) Quần xã sinh vật là tập hợp các......( 1: cá thể; 2: sinh vật; 3: quần thể sinh vật ) thuộc ( 4: một loài; 5: hai loài; 6: nhiều loài khác nhau ), cung sống trong một không gian và ....( 7: thời gian; 8: môi trường; 9: sinh cảnh ) nhất định. Thứ tự đúng để điền vào các chỗ trống là: A) 3, 6, 7 B) 1, 4, 7 C) 2, 5, 8 D) 3, 6, 9 91) Một số loài thực vật có hiện tượng cúp lá vào ban đêm có tác dụng: A) Tăng cường tích lũy chất hữu cơ B) Giảm tiếp xúc với môi trường C) Hạn chế sự thoát hơi nước D) Tránh sựphá hoại của sâu bọ 92) .Loài động vật có thân nhiệt phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ môi trường là : A) Thú B) Chim C) Cá xương D) Ếch 93) Rừng khộp ở Tây Nguyên lá rộng rụng lá vào mùa khô do: A) Nhiệt độ giảm B) Gió nhiều với cường độ lớn C) Lượng mưa cực thấp D) Lượng mưa trung bình 94) Mối quan hệ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự hình thành chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái là: A) Quan hệ kẻ thù - con mồi ( sinh vật này ăn sinh vật khác ) B) Quan hệ cạnh tranh C) Quan hệ đối địch D) Quan hệ ức chế - cảm nhiễm 95) Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể: A) Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống B) Đảm bảo cho cáccá thể trong quần thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể C) Đảm bảo cho quần thể tăng trưởng D) Đảm bảo cho quần thể có khu vực phân bố rộng 96) Trong các hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp năng lượng cao nhất cho con người ( sinh khối của thực vật ở các chuỗi bằng nhau )? A) Thực vật - cá - chim - người B) Thực vật - người C) Thực vật - động vật phù du - cá - người D) Thực vật - dê - người 97) Những loài cá ưa ôxi thường sống ở: A) Nơi nước rất sâu B) Nước trong hang C) Sông, suối D) Hồ 98) Sự cạnh tranh trong quần thể xảy ra do: A) Mật độ quá cao B) Nguồn sống bị thu hẹp C) Sự phát tán của các quần thể lân cận D) Mật độ thấp

99) Nhân tố có vai trò quan trọng làm biến đổi các nhân tố môi trường là: A) Ánh sáng B) Nhiệt độ C) Gió D) Độ ẩm 100) Độ đa dạng của một quần xã thể hiện : A) Số lượng cá thể nhiều B) Có thành phần loài phong phú C) Có nhiều nhóm tuổi khác nhau D) Có nhiều tầng phân bố 101) Có lợi cho 2 bên nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại của nhau là mối quan hệ: A) Cộng sinh B) Ức chế - cảm nhiễm C) Hợp tác D) Hội sinh 102) Cơ thể sâu hại phụ thuộc vào yếu tố: A) Đất trồng B) Độ ẩm C) Ánh sáng D) Nhiệt độ 103) Quần xã sinh vật là: A) Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật B) Tập hợp tất cả các cá thể trong một loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác định C) Tập hợp tất cả các loài sống biệt lập nhau trong một không gian và thời gian xác định D) Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác định 104) Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực vật: A) Ưa sáng B) Chịu nóng C) Ưa bóng và chịu hạn D) Ưa bóng 105) Đặc trưng cơ bản nhất của quần thể là: A) Tỉ lệ tử vong B) Tỉ lệ đực cái C) Mật độ D) Sức sinh sản 106) Hình vẽ dưới đây mô tả mối quan hệ của 2 loài trong quần xã: Hình vẽ trên thể hiện mối quan hệ: A) Ức chế - cảm nhiễm B) Cạnh tranh C) Kí sinh - vật chủ D) Vật ăn thịt - con mồi 107) Dấu hiệu không thuộc đặc trưng của quần thể là: A) Quần thể ưu thế B) Nhóm tuổi C) Tỉ lệ giới tinh D) Mật độ 108) Mối quan hệ hỗ trợ cùng loài được thể hiện A) Tranh giành đực cái B) Cạnh tranh về dinh dưỡng C) Mật độ tăng cao D) Nối liền rễ của các cây cùng loài 109) Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các chứ từ A đến E. Trong đó: A = 500kg B = 600kg C = 5000kg D = 50kg E = 5kg A) C --> A --> D --> E B) A --> B --> C --> D C) E --> D --> A --> C D) E --> D --> C --> B 110) Khi số lượng cá thể trong quần thể tăng dẫn đến: A) Thức ăn dồi dào B) Các cá thể cạnh tranh gay gắt C) Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau D) Khu vực sống tăn cường 111) Cho chuỗi thức ăn sau: Tảo lục đơn bào --> Tôm --> Cá rô phi --> Chim bói cá. A) Sinh vật dị dưỡng B) Sinh vật phân giải chất hữu cơ C) Sinh vật hóa tự dưỡng D) Sinh vật tự dưỡng 112) Sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong lưới thức ăn trên là: A) Diều hâu, chim gõ kiến B) Thằn lằn

Chuỗi thức ăn trên được mở đầu bằng :

C) D)

Chim gõ kiến Thằn lằn, chim gõ kiến

113) Cây có hiện tượng rụng lá về mùa khô xảy ở vùng: A) Ôn đới B) Hàn đới C) Nhiệt đới D) Cận nhiệt đới 114) Thực vật ưa sáng có đặc điểm là: A) Cây mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng, lá cây có phiến dày, mô dậu phát triển B) Cây chỉ mọc riêng rẽ nơi quang đãng và lá cây có mô dậu phát triển C) Lá cây có phiến rộng và màu sẫm, nhờ đó lá cây tiếp nhận được nhiều ánh sáng mặt trời D) Lá cây có phiến rộng, mỏng và xếp ngang trên mặt đất 115) Diễn thế sinh thái là quá trình: A) Biến đổi của quần xã trên vùng đất chưa có sinh vật B) Biến đổi của quần xã từ giai đoạn khởi đầu tới các giai đoạn tiếp theo C) Biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường D) Biến đổi của quần xã kéo theo sự biến đổi của môi trường 116) Cá chép có giới hạn về nhiệt độ 2oC, 28oC, 44oC Cá rô phi có giới hạn về nhiệt độ 5,6oC, 30oC, 42oC Điều nào sau đây đúng? A) Cá chép phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ rộng hơn B) Cá chép phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ dưới thấp hơn C) Cá rô phi phân bố rộng hơn cá cá chép vì có giới hạn nhiệt độ hẹp hơn D) Cá rô phi phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn nhiệt độ dưới cao hơn 117) Quần thể sinh vật là: A) Tập hợp của tất cả các cá thể cùng loài B) Tập hợp của tất cả các cá thể bị ngăn cách bởi các giới hạn như sông, suối, núi,... C) Tập hợp các cá thể cùng loài có kiểu gen hoàn toàn giống nhau, cùng sinh sống trong khoảng không gian nhất định ở một thời điểm nhất định D) Tập hợp các cá thể cùng loài sống có vốn gen đặc trưng, cùng sinh sống trong khoảng không gian nhất định ở một thời điểm nhất định 118) Khả năng nào trong số các khả năng dưới đây có thể là nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã? A) Tất cả các khả năng trên B) Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau C) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau D) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày 119) Sinh vật không có phản ứng chu kì rõ rệt ở vùng: A) Cận nhiệt đới B) Hàn đới C) Ôn đới D) Nhiệt đới 120) Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể xảy ra: A) Khi các cá thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể B) Khi các cá thể tranh giành nguồn sống, con đức tranh giành con cái C) Khi quần thể có nhiều cá thể bị đánh bắt quá mức D) Vào mùa sinh sản của quần thể, con đực tranh giành con cái 121) Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới: A) Khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể B) Hình thức khai thác nguồn sống của quần thể C) Tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể của quần thể D) Mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể 122) Ở môi trường khô hạn, một số loài thú có thể tồn tại mặc dù không được uống nước. Đó là do: A) Chúng có thể sống sót không cần nước cho tới khi có mưa B) Chúng đào hang và trốn dưới đất trong những ngày nắng nóng C) Chúng thu nhân và sử dụng nước một cách có hiệu quả từ nguồn nước chứa trong thức ăn D) Chúng có khả năng dự trữ nước trong cơ thể 123) Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái ở nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì: A) Môi trường nước không bị năng lượng ánh sáng mặt trời đốt nóng B) Môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn C) Môi trường nước có nhiệt độ ổn định D) Hệ sinh thái dưới nước có đa dạng sinh học cao hơn 124) Diễn thế sinh thái là: A) Quá trình hình thành loài mới ưu thế hơn B) Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường C) Quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã D) Quá trình hình thành một quần thể sinh vật mới 125) Sinh vật tiết ra các chất kìm hãm sự phát triển của đồng loại và những loài xung quanh là quan hệ A) Hội sinh B) Cộng sinh C) Cạnh tranh D) Ức chế - cảm nhiễm

126) Thế nào là giới hạn sinh thái? A) Dưới hạn trên khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật. B) Dưới hạn dưới khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật. C) Giới hạn chịu đựng của sinh vật với môi trường sống D) Điểm cực thuận cho sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật 127) Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi: A) Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất B) Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể C) Điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể D) Điều kiện sống phân bố không đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể 128) Hiệu suất sinh thái là: A) Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡng B) Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng C) Phần trăm số lượng cá thể giữa các bậc dinh dưỡng D) Phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng 129) Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? A) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường B) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường C) Cả A, B và C D) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể 130) Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định trong năm ( thường vào mùa hè ), còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này: A) Biến động số lượng theo chu kì năm B) Biến động số lượng theo chu kì mùa C) Biến động số lượng không theo chu D) Khôn phải là biến động số lượng 131) Cây trồng quang hợp ở vùng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ: A) 20oC - 30oC B) 15oC - 20oC C) 25oC - 30oC D) 20oC - 25oC 132) Giai đoạn cây trồng ảnh hưởng nhiều nhất đối với nhiệt độ là: A) Hạt nảy mầm B) Cây trưởng thành C) Cây ra hoa D) Cây con 133) Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi: A) Môi trường có nguồn sống dồi dào, thỏa mãn mọi khả năng sinh học của các cá thể trong quần thể B) Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn cho cá C) Môi trường có nguồn sống dồi dào, không gian cư trú của quần thể không giới hạn D) Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn nước uống và nơi chú ẩn của các cá thể trong quần thể 134) Sự thích nghi của động vật làm tăng cơ hội thụ tinh là: A) Chuyển tiếp giao tử đực vào trong cơ thể con cái B) Đẻ con C) Sản sinh ra một số lượng lớn trứng và tinh trùng D) Đẻ trứng có vỏ cứng bọc 135) Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? A) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể B) Cả A, B và C C) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường D) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường Đề 004 1) .Loài động vật có thân nhiệt phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ môi trường là : A) Thú B) Cá xương C) Ếch D) Chim 2) Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt I. Vi sinh vật II. Chim III. Con người IV. Thực vật A) I, III, IV B) I, II, IV C) I, IV, VI D) II, III, V 3) Màu sắc đẹp sặc sỡ của con đực thuộc nhiều loài chim có ý nghĩa chủ yếu là: A) Nhận biết đồng loại B) Báo hiệu C) Dọa nạt D) Khoe mẽ với con cái trong sinh sản 4) Rừng mưa nhiệt đới, hoang mạc, đồng cỏ, đồng ruộng, rừng cây bụi là: A) Các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam

V. Thú

VI. Ếch nhái, bò sát

B) C) D)

Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái

5) Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa. Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. Nguyên nhân là do: A) Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể B) Cả A, B và C. C) Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực và cái là ít D) Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, quần thể khong có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường 6) Cấu trúc của hệ sinh thái gồm: A) Tất cả các sinh vật phân bố trong không gian của hệ sinh thái B) Sinh vật sản xuất, các sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải C) Thành phần vô sinh là sinh cảnh và thành phần hữu sinh gồm nhiều loài sinh vật của quần xã D) Sinh vật sản xuất và các sinh vật tiêu thụ 7) Trong chuỗi thức ăn mỗi loài sinh vật là một mắt xích. Nhận xét nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa một mắt xích đứng trước và mắt xích đứng sau trong chuỗi thức ăn? A) Là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước và mắt xích phía sau trong chuỗi thức ăn B) Là sinh vật tiêu thụ bậc 1 C) Vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ D) Là sinh vật tiêu thụ bậc 2 8) Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là: A) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau B) Cạnh tranh khác loài C) Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau D) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày 9) Địa y sống bám trên thân cây cau là quan hệ: A) Hội sinh giữa các loài trong quần xã B) Cộng sinh giữa các loài trong quần xã C) Kí sinh giữa các loài trong quần xã D) Cạnh tranh giữa các loài trong quần xã 10) Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái được thực hiện : A) Giữa quần xã sinh vật với sinh cảnh của nó B) Trong phạm vi quần thể sinh vật C) Trong phạm vi quần xã sinh vật D) Cả A, B và C 11) Sự cạnh tranh trong quần thể xảy ra do: A) Mật độ thấp B) Sự phát tán của các quần thể lân cận C) Nguồn sống bị thu hẹp D) Mật độ quá cao 12) Chu trình các bon là chu trình : A) Phát thải khí CO2 trong bầu khí quyển từ sinh vật gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính B) Lắng đọng trong các hợp chất cacbon trong tự nhiên C) Tuần hoàn toàn bộ các hợp chất các bon trong tự nhiên D) Luân chuyển của nguyên tử cacbon từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật và từ sinh vật trở lại môi trường 13) Số lượng cá thể biến động là do: A) Các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh B) Những thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh thái hữu sinh: C) Chu kì của của điều kiện môi trường D) Quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnh 14) Đâu là khoảng giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi? A) 35oC- 40oC B) 20oC - 35oC C) 5,6oC - 42oC D) 40oC - 42oC 15) Sử dụng bền vững tái nguyên thiên nhiên là: A) Hình thức thỏa mãn nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội có thu nhập kinh tế và đời sống văn hóa cao B) Hình thức sử dụng vừa thỏa mãn các nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội, vừa đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ sau C) Hình thức không khai thác các tài nguyên không tái sinh nhằm đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ sau D) Hình thức nghiêm cấm việc sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học và đốt rừng

16) Dòng năng lượng trong hệ sinh thái có nguồn gốc từ: A) Năng lượng của vũ trụ B) Các sinh vạt trong hệ sinh thái C) Năng lượng hóa học D) Năng lượng mặt trời 17) Rừng nhiệt đới bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển?

A) B) C) D)

Cây bụi chịu bóng Cây gỗ ưa sáng Cây thân cỏ ưa sáng Cây gỗ ưa bóng

18) Điều không đúng khi nói về quan hệ hỗ trợ cùng loài ở động vật là: A) Tăng cường sinh sản B) Không cùng chống lại kẻ thù C) Quần thể thích nghi hơn D) Cùng tìm kiếm thức ăn 19) Yếu tố quan trong nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là: A) Sức sinh sản B) Sức tăng trưởng của quần thể C) Các yếu tố không phụ thuộc mật độ D) Nguồn thức ăn từ môi trường 20) Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về: A) Các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã B) Loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã so với các loài khác C) Số lượngcá thể của mỗi loài trong quần xã D) Thành phần loài và phân bố không gian của quần xã 21) Trong một hồ tương đối giàu dinh dưỡng đang trong trạng thái cân bằng, người ta thả vào đó một số loài cá ăn động vật nổi muốn để tăng sản phẩm thu hoạch, nhưng hồ lại trở nên phì dưỡng, gây hậu quả ngược lại. Nguyên nhân chủ yếu do: A) Cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo B) Cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm môi trường C) Cá khai thác quá mức đàn động vật nổi D) Cá gây xao động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảo 22) Màu sặc ngụy trang ở động vật là: A) Màu sắc sặc sỡ B) Màu sắc nổi bật trên nền môi trường C) Mà sắc báo hiệu D) Màu sắc hòa lẫn với môi trường 23) Diễn thế sinh thái là quá trình: A) Biến đổi của quần xã trên vùng đất chưa có sinh vật B) Biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường C) Biến đổi của quần xã kéo theo sự biến đổi của môi trường D) Biến đổi của quần xã từ giai đoạn khởi đầu tới các giai đoạn tiếp theo 24) Ở môi trường khô hạn, một số loài thú có thể tồn tại mặc dù không được uống nước. Đó là do: A) Chúng có khả năng dự trữ nước trong cơ thể B) Chúng đào hang và trốn dưới đất trong những ngày nắng nóng C) Chúng thu nhân và sử dụng nước một cách có hiệu quả từ nguồn nước chứa trong thức ăn D) Chúng có thể sống sót không cần nước cho tới khi có mưa 25) Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là: A) Cơ thể nhỏ và cao B) Sống trong trạng thái nghỉ C) Ra mồ hôi D) Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc 26) Trong mùa sinh sản, tu hú thường hay hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Vậy tu hú và chim có mối quan hệ A) Ức chế - cảm nhiễm B) Hội sinh C) Hợp tác tạm thời trong mùa sinh sản D) Cạnh tranh về nơi đẻ 27) Chu trình sinh địa hóa là chu trình: A) Trao đổi vật chất các sinh vật trong hệ sinh thái B) Trao đổi vật chất trong nội bộ quần xã sinh vật và giữa quần xã với nhau C) Trao đổi vật chất trong tự nhiên theo đường từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật và từ quần xã sinh vật trở lại môi trường D) Trao đổi vật chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể sống trong tự nhiên 28) Loài giun giẹp và tảo lục có mối quan hệ gì? A) Hợp tác B) Cộng sinh C) Vật ăn thịt - con mồi D) Kí sinh 29) Diễn thế nguyên sinh là diễn thế sinh thái xảy ra trên môi trường ban đầu: A) Đã có quần xã sinh vật sinh sống nhơng bị suy thoái B) Trên xác thực vật hoặc động vật C) Chưa có sinh vật sinh sống D) Có một quần xã đang ở trạng thái ổn định 30) Cây trồng quang hợp ở vùng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ: A) 20oC - 30oC B) 25oC - 30oC C) 20oC - 25oC D) 15oC - 20oC

31) Dòng năng lượng trong hệ sinh thái : A) Được truyền trực tiếp từ sinh vật tự dưỡng tới môi trường B) Được truyền từ sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải tới môi trường C) Được truyền theo chu trình từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sử dụng trở lại D) Được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường 32) Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là: I. Môi trường không khí II. Môi trường trên cạn vật A) II, III, V, VI B) I, II, IV, VI C) II, III, IV, V D) I, III, V, VI

III. Môi trường đất

IV. Môi trường xã hội

V. Môi trường nước

VI. Môi trường sinh

33) Sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong lưới thức ăn trên là: A) Chim gõ kiến B) Diều hâu, chim gõ kiến C) Thằn lằn D) Thằn lằn, chim gõ kiến 34) Sinh quyển được chia thành nhiều khu sinh học, đó là: A) Toàn bộ các khu sinh học trên cạn phân bố theo vĩ độ và mức khô hạn của các vùng trên Trái Đất B) Toàn bộ các hồ, ao, ... và các khu nước chảy là các sông suối C) Toàn bộ các khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt và khu sinh học biển D) Các khu rừng nhiệt đới, rừng rụng lá ôn đới, rừng lá kim và vùng đại dương 35) Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định trong năm ( thường vào mùa hè ), còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này: A) Biến động số lượng theo chu kì mùa B) Biến động số lượng không theo chu C) Biến động số lượng theo chu kì năm D) Khôn phải là biến động số lượng 36) Nhân tố sính thái là: A) Các nhân tố hữu sinh B) Các nhân tố vô sinh C) Bao gồm nhân tố vô sinh, hữu sinh, con người D) Nhân tố con người 37) Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt? I. Động vật không xương sống II. Thú III. Lưỡng cư, bò sát A) I, III, IV, V B) I, III, IV, V C) I, II, IV D) II, III, IV

IV. Nấm

V. Thực vật

VI. Chim

38) Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? A) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường B) Cả A, B và C C) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường D) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể 39) Chu trình các bon và ni tơ trong sinh quyển là: A) Quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái B) Quá trình tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái C) Quá trình phân giải mùn bã hữu cơ trong đất D) Quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái 40) Nơi ở là gì? A) Là địa điểm cư trú của loài B) Nơi tập trung các loài có quan hệ thân thuộc C) Cả A và B D) Nơi thường gặp các cá thể của loài 41) Một lát mỏng bánh mì để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: Những chấm nhỏ màu xanh trên mặt bánh. Các sợi mốc phát triển thành những vệt dài và mọc chùm lên các chấm xanh. Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau 2 tuần có màu vàng nâu bao trùm lên toàn bộ miếng bánh. Quan sát mô tả: A) Sự cộng sinh giữa các loài B) Quá trình diễn thế C) Sự ức chế - cảm nhiễm D) Sự phân hủy 42) Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi: A) Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản B) Nhóm trước sinh sản C) Nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản D) Nhóm đang sinh sản 43) Mối quan hệ cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến : A) Sự suy giảm nguồn lợi khai thác của con người B) Sự suy giảm đa dạng sinh học C) Mất cân bằng sinh học trong quần xã D) Sự tiến hóa của sinh vật

44) Hình vẽ dưới đây mô tả mối quan hệ của 2 loài trong quần xã: Hình vẽ trên thể hiện mối quan hệ: A) Kí sinh - vật chủ B) Ức chế - cảm nhiễm C) Cạnh tranh D) Vật ăn thịt - con mồi 45) Thực vật ưa sáng có đặc điểm là: A) Lá cây có phiến rộng và màu sẫm, nhờ đó lá cây tiếp nhận được nhiều ánh sáng mặt trời B) Cây mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng, lá cây có phiến dày, mô dậu phát triển C) Lá cây có phiến rộng, mỏng và xếp ngang trên mặt đất D) Cây chỉ mọc riêng rẽ nơi quang đãng và lá cây có mô dậu phát triển 46) Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái ở nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì: A) Hệ sinh thái dưới nước có đa dạng sinh học cao hơn B) Môi trường nước có nhiệt độ ổn định C) Môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn D) Môi trường nước không bị năng lượng ánh sáng mặt trời đốt nóng 47) Cơ thể sâu hại phụ thuộc vào yếu tố: A) Đất trồng B) Nhiệt độ C) Độ ẩm D) Ánh sáng 48) Trong điều kiện mùa đông ở miền Bắc nước ta, người ta thường gặp các loài ếch nhái, rắn ở: A) Trong các vườn cây rậm rạp B) Ven lũy tre làng C) Trên các bãi cỏ ở những cây gò đống, bãi tha ma ngoài đồng D) Trong các hang hốc ven đê hay hang hốc trong các gốc cây cổ thụ 49) Rừng mưa nhiệt đới, đồng cỏ, rừng cây bụi, ... A) Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng B) Là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam C) Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật D) Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái 50) Giai đoạn nào của cây lúa phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố ánh sáng? A) Hạt nảy mầm B) Cây con C) Mạ non D) Đẻ nhánh 51) Cá chép có giới hạn về nhiệt độ 2oC, 28oC, 44oC Cá rô phi có giới hạn về nhiệt độ 5,6oC, 30oC, 42oC Điều nào sau đây đúng? A) Cá rô phi phân bố rộng hơn cá cá chép vì có giới hạn nhiệt độ hẹp hơn B) Cá chép phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ rộng hơn C) Cá rô phi phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn nhiệt độ dưới cao hơn D) Cá chép phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ dưới thấp hơn 52) Trong các hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp năng lượng cao nhất cho con người ( sinh khối của thực vật ở các chuỗi bằng nhau )? A) Thực vật - dê - người B) Thực vật - cá - chim - người C) Thực vật - người D) Thực vật - động vật phù du - cá - người 53) Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loại sinh vật trong hệ sinh thái? A) Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật B) Quan hệ giữa thực vật với động vật C) Quan hệ giữa động vật ăn thịt bậc 1 với động vật ăn thịt bậc 2 D) Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi 54) Bọ xít có màu sắc nổi bật nhưng kẻ thù không dám tấn công vì : A) Có khả năng bắt chước B) Có khả năng nhại dạng C) Có hình dáng dọa nạt D) Có tuyến độc 55) Mối quan hệ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự hình thành chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái là: A) Quan hệ cạnh tranh B) Quan hệ đối địch C) Quan hệ ức chế - cảm nhiễm D) Quan hệ kẻ thù - con mồi ( sinh vật này ăn sinh vật khác ) 56) Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép,....vì: A) Tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy B) Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao C) Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo D) Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau

57) Hệ sinh thái nào dưới đây là hệ sinh thái trên cạn? I. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới II. Savan III. Sa mạc A) I, II, IV, V B) I, II, III, IV C) I, III, IV, V D) I, II, III, V

IV Hệ sinh thái rừng ngập mặn

V. Hệ sinh thái thảo nguyên

58) Hai lòai ếch cùng sống trong một hồ nước, số lượng của loài A giảm chút ít, còn số lượng loài B giảm đi rất nhanh. Điều đó chứng minh cho mối quan hệ: A) Ức chế cảm nhiễm B) Con mồi vật dữ C) Cạnh tranh D) Hội sinh 59) Sinh vật tiết ra các chất kìm hãm sự phát triển của đồng loại và những loài xung quanh là quan hệ A) Ức chế - cảm nhiễm B) Hội sinh C) Cạnh tranh D) Cộng sinh 60) Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là: A) Sinh cảnh B) Giới hạn sinh thái C) Ổ sinh thái D) Môi trường 61) Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã ( rất quan trọng ) cho biết A) Mức độ phân giải hữu cơ của các vi sinh vật B) Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã C) Mức độ sử dụng thức ăn của các sinh vật tiêu thụ D) Con đường trao đổi vật chất trong quần xã ( dòng năng lượng trong hệ sinh thái ) 62) Khả năng nào trong số các khả năng dưới đây có thể là nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã? A) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau B) Tất cả các khả năng trên C) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày D) Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau 63) Cá rô phi có nhiệt độ thuận lợi từ: A) 40oC - 42oC B) 20oC - 35oC C) 5,6oC - 42oC D) 35oC- 40oC 64) Trong một khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ khác nhau, các cây lớn có vai trò quan trọng là bảo vệ các cây nhỏ và động vật sống trong rừng, động vật rừng ăn thực vật hoặc ăn thịt các loài động vật khác . Các sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tác động đến môi trường sống của chúng tạo thành: A) Quần xã B) Chuỗi thức ăn C) Hệ sinh thái D) Lưới thức ăn 65) Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi: A) Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn nước uống và nơi chú ẩn của các cá thể trong quần thể B) Môi trường có nguồn sống dồi dào, thỏa mãn mọi khả năng sinh học của các cá thể trong quần thể C) Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn cho cá D) Môi trường có nguồn sống dồi dào, không gian cư trú của quần thể không giới hạn 66) Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao,hình thành các.......................khác nhau. A) Quần thể B) Sinh cảnh C) Quân xã D) Ổ sinh thái 67) Một hệ sinh thái có đặc điểm: năng lượng ánh sáng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, có các chu trình chuyển hóa vật chất và có lượng loài sinh vật hạn chế là: A) Hệ sinh thái tự nhiên trên cạn B) Hệ sinh thái biển C) Hệ sinh thái nông nghiệp D) Hệ sinh thái thành phố 68) Cho các dự kiện sau: I. Một đầm nước mới xây dựng II. Các vùng đất quan đầm bị xói mòn, làm cho đáy đầm bị nông dần. Các loài sinh vật nổi ít dần, các loài động chuyển vào sống trong lòng đầm ngày một nhiều. III. Trong đầm nước có nhiều loài thủy sinh ở các tầng nước khác nhau, các loài rong rêu và cây cỏ mọc ven bờ đầm. IV. Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng. Cỏ và cây bụi dần dần đến sống trong đầm. V. Hình thành cây bụi và cây gỗ Sơ đồ nào sau đây thể hiện diễn thế ở đầm nước nông? A) I --> II --> III --> IV --> V B) I --> III --> II --> IV --> V C) I --> II --> III --> V --> IV D) I --> III --> II --> V --> IV 69) Diễn thế sinh thái là: A) Quá trình hình thành loài mới ưu thế hơn B) Quá trình hình thành một quần thể sinh vật mới

C) D)

Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường Quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã

70) Thực vật thường rụng lá vào mùa thu sang đông có ý nghĩa: A) Giảm cạnh tranh B) Giảm tiêu phí năng lượng C) Giảm cường độ quang hợp D) Giảm tiếp xúc với môi trường 71) Cho lưới thức ăn trong hệ sinh thái rừng như sau: Dùng các dữ kiện trên để trả lời cho các câu hỏi sau: Sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong lưới thức ăn trên là: A) Sóc, thằn lằn B) Chim gõ kiến C) Sóc, xén tóc D) Sóc 72) Quần xã sinh vật là: A) Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật B) Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác định C) Tập hợp tất cả các cá thể trong một loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác định D) Tập hợp tất cả các loài sống biệt lập nhau trong một không gian và thời gian xác định 73) Sinh vật phân giải trong lưới thức ăn trên là: A) Cả A và B B) Đáp án khác C) Nấm D) Vi khuẩn 74) Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi: A) Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất B) Điều kiện sống phân bố không đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể C) Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể D) Điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể 75) Quan hệ gần gũi giữa 2 loài, trong đó cả 2 loài đều có lợi nhưng có một loài có lợi nhiều hơn so với loài kia, đó là quan hệ nào dưới đây? A) Kí sinh B) Vật ăn thịt - con mồi C) Hợp tác D) Hôi sinh 76) Cho chuỗi thức ăn sau: Tảo lục đơn bào --> Tôm --> Cá rô phi --> Chim bói cá. A) Sinh vật dị dưỡng B) Sinh vật tự dưỡng C) Sinh vật phân giải chất hữu cơ D) Sinh vật hóa tự dưỡng 77) Cho chuỗi thức ăn sau: Cây lúa --> Sâu đục thân --> ....( 1 ) ... --> Vi sinh vật. A) Rệp cây B) Trùng roi C) Bọ rùa D) Ong mắt đỏ

Chuỗi thức ăn trên được mở đầu bằng :

( 1 ) ở đây có thể là:

78) Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới: A) Khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể B) Kiểu phân bố cá thể của quần thể C) Cấu trúc tuổi của quần thể D) Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể 79) Đặc trưng cơ bản nhất của quần thể là: A) Mật độ B) Tỉ lệ đực cái C) Tỉ lệ tử vong D) Sức sinh sản 80) Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? A) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường B) Cả A, B và C C) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống tiềm tàng trong môi trường D) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể 81) Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới: A) Hình thức khai thác nguồn sống của quần thể B) Mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể C) Tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể của quần thể D) Khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể 82) Quần thể có kích thước dưới mức tối thiểu sẽ: A) Cạnh tranh giữa các cá thể không xảy ra nên số lượng cá thể tăng lên nhanh chóng B) Chống chọi với những thay đổi của môi trường kém, khả năng sinh sản suy giảm, quần thể dễ bị diệt vong C) Chống chọi với những thay đổi của môi trường tốt hơn do thức ăn và chỗ ở dồi dào D) Khai thác được nhiều nguồn sống do môi trường có nguồn sống dồi dào

83) Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã là do: A) Trong quần xã có nhiều quần thể B) Nhu cầu không đồng đều ở các quần thể C) Phân bố ngẫu nhiên D) Sự phân bố các quần thể trong không gian 84) So sánh giữa thực vật thụ phấn nhờ gió và thụ phấn nhờ sâu bọ, người ta thấy thực vật thụ phấn nhờ gió có đặc điểm? A) Hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều hơn B) Có ít giao tử đực hơn C) Hoa có màu rực rỡ và sáng hơn D) Có nhiều tuyến tiết mật 85) Cây có hiện tượng rụng lá về mùa khô xảy ở vùng: A) Ôn đới B) Cận nhiệt đới C) Nhiệt đới D) Hàn đới 86) Giai đoạn cây trồng ảnh hưởng nhiều nhất đối với nhiệt độ là: A) Cây ra hoa B) Hạt nảy mầm C) Cây trưởng thành D) Cây con 87) Chu trình dinh dưỡng trong quần xã chomta biết: A) Mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật B) Con đường trao đổi vật và năng lượng chất trong quần xã C) Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã D) Nguồn thức ăn của sinh vật tiêu thụ 88) Mối quan hệ quan trong nhất đảm bảo tính gắn bó trong quần xã sinh vật là mối quan hệ: A) Công sinh B) Dinh dưỡng, nơi ở C) Hợp tác, nơi ở D) Cạnh tranh, nơi ở 89) Bướm Kalima, khi đậu trên cây giống một cái lá khô nâu được gọi là: A) Màu sắc ngụy trang B) Màu sắc báo hiệu C) Hình dạng bắt chước D) Hình dạng dọa nạt 90) Trong một bể nuôi, Hai loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi thoáng đãng, còn một loài thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nỏi trong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về thức ăn.Người ta cho vào bể một ít rong với mục đích để : A) Bổ sung lượng thức ăn cho cá B) Tăng hàm lượng ôxi trong nước nhờ sự quang hợp của rong C) Làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôi D) Giảm sự cạnh tranh của 2 loài 91) Một số loài thực vật có hiện tượng cúp lá vào ban đêm có tác dụng: A) Tăng cường tích lũy chất hữu cơ B) Hạn chế sự thoát hơi nước C) Giảm tiếp xúc với môi trường D) Tránh sựphá hoại của sâu bọ 92) Có một loài kiến tha lá về tôt trồng nấm, kiến và nấm có mối quan hệ : A) Trung tính B) Ức chế - cảm nhiễm C) Hội sinh D) Cộng sinh 93) Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kì sống của chúng : A) Càng ngắn B) Luôn thay đổi C) Không đổi D) Càng dài 94) Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực vật: A) Ưa bóng và chịu hạn B) Chịu nóng C) Ưa sáng D) Ưa bóng 95) Trao đổi vật chất trong quần xã được biểu hiện qua: A) Trao đổi vật chất giữa các quần xã với môi trường vô sinh B) Trao đổi vật chất giữa các sinh vật và giữa quần xã với sinh cảnh C) Trao đổi vật chất giữa các sinh vật trong quần xã qua chuỗi và lưới thức ăn D) Chu trình trao đổi chất trong tự nhiên 96) Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể A) Mật độ B) Tỉ lệ tử vong

C) D)

Tỉ lệ đực cái Độ đa dạng

97) Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? A) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường B) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường C) Cả A, B và C D) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể 98) Mối quan hệ hỗ trợ cùng loài được thể hiện A) Mật độ tăng cao B) Tranh giành đực cái C) Nối liền rễ của các cây cùng loài D) Cạnh tranh về dinh dưỡng 99) Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trường khô hạn? A) Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóng B) Lá xoay chuyển ánh sáng mặt trời C) Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh sáng mặt trời D) Có thân ngầm phát triển dưới đất 100) Dấu hiệu không thuộc đặc trưng của quần thể là: A) Nhóm tuổi B) Tỉ lệ giới tinh C) Mật độ D) Quần thể ưu thế 101) Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất trong lưới thức ăn trên là: A) Trăn B) Trăn, diều hâu C) Diều hâu D) Vi khuẩn, nấm 102) Yếu tố có vai trò quan trọng nhất quyết định số lượng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng ? A) Thổ nhưỡng B) Nhiệt độ C) Ánh sáng D) Dinh dưỡng 103) Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là: A) Sinh và tử B) Dịch bệnh C) Di cư và nhập cư D) Khống chế sinh học 104) Thế nào là giới hạn sinh thái? A) Giới hạn chịu đựng của sinh vật với môi trường sống B) Dưới hạn trên khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật. C) Dưới hạn dưới khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật. D) Điểm cực thuận cho sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật 105) Quần thể sinh vật là: A) Tập hợp các cá thể cùng loài có kiểu gen hoàn toàn giống nhau, cùng sinh sống trong khoảng không gian nhất định ở một thời điểm nhất định B) Tập hợp của tất cả các cá thể cùng loài C) Tập hợp các cá thể cùng loài sống có vốn gen đặc trưng, cùng sinh sống trong khoảng không gian nhất định ở một thời điểm nhất định D) Tập hợp của tất cả các cá thể bị ngăn cách bởi các giới hạn như sông, suối, núi,... 106) Ý nghĩa của quy tắc Becman là: A) Động vật có tai, đuôi và các chi bé, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể B) Tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể C) Động vật có kích thước cơ thể lớn, nhờ đó tăng diện tích tiếp xúc với môi trường D) Động vật có kích thước cơ thể lớn, góp phần làm tăng sự tỏa nhiệt của cơ thể 107) Khi số lượng cá thể trong quần thể tăng dẫn đến: A) Thức ăn dồi dào B) Khu vực sống tăn cường C) Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau D) Các cá thể cạnh tranh gay gắt 108) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ sinh thái rừng nhiệt đới? A) Động vật và thực vật đa dạng , phong phú; có nhiều động vật cỡ lớn B) Ánh sáng mặt ít soi xuống mặt đất nên có nhiều loài cây ưa bóng C) Khí hậu ít ổn định, vai trò của các nhân tố hữu sinh và các nhân tố vô sinh là như nhau D) Khí hậu nóng ẩm, rừng rậm rạp xanh tốt quan năm, có nhiều tầng 109) Diễn thế nguyên sinh khác với diễn thế thứ sinh ở chỗ: A) Điều kiện sống thuận lợi của diễn thế nguyên sinh khác với điều kiện sống của diễn thế thứ sinh B) Nguyên nhân bên ngoài và bên trong là khác nhau C) Diễn thế nguyên sinh có giai đoạn khởi đầu và có giai đoạn cuối D) Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, còn diễn thế thứ sinh xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống 110) Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thủy ngân với mức độ ngang nhau, con người ở hệ sinh thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất?

A) B) C) D)

Tảo đơn bào - động vật phù du - cá - người Tảo đơn bào - giáp xác - cá - người Tảo đơn bào - động vật phù du - giáp xác - cá - người Tảo đơn bào - cá - người

111) Chu trình nước: A) Là một phần của chu trình tái tạo năng lượng trong hệ sinh thái B) Là một phần của chu trình tái tạo vật chất trong hệ sinh thái C) Chỉ liên quan tới nhân tố vô sinh của hệ sinh thái D) Không có ở sa mạc 112) Tại một khu rừng có 5 loài chim ăn sâu, số lượng sâu không thật dồi dào. Khả năng nào dưới đây có thể là nguyên nhân giúp cho cả 5 loài có thể cùng tồn tại? A) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau trong rừng B) Tất cả các khả năng trên C) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày D) Mỗi loài ăn một loài sâu khác nhau 113) Sinh vật không có phản ứng chu kì rõ rệt ở vùng: A) Ôn đới B) Nhiệt đới C) Hàn đới D) Cận nhiệt đới 114) Quần xã sinh vật là tập hợp các......( 1: cá thể; 2: sinh vật; 3: quần thể sinh vật ) thuộc ( 4: một loài; 5: hai loài; 6: nhiều loài khác nhau ), cung sống trong một không gian và ....( 7: thời gian; 8: môi trường; 9: sinh cảnh ) nhất định. Thứ tự đúng để điền vào các chỗ trống là: A) 1, 4, 7 B) 3, 6, 7 C) 2, 5, 8 D) 3, 6, 9 115) Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biệt : A) Con đường tao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã B) Mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã C) Nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ D) Mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vật 116) Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối kháng giữa các loài khác nhau về: A) Mức cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã B) Số lượng các loài bị hại trong quần xã C) Số lượng các loài được lợi trong quần xã D) Đặc điểm có loài được lợi hay bị hại, hoặc ít nhất không bị hại trong quần xã 117) Quan hệ giữa hươu và hổ là mối quan hệ: A) Cộng sinh B) Hợp tác C) Sinh vật ăn sinh vật D) Hội sinh 118) Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể: A) Đảm bảo cho quần thể tăng trưởng B) Đảm bảo cho quần thể có khu vực phân bố rộng C) Đảm bảo cho cáccá thể trong quần thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể D) Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống 119) Độ đa dạng của một quần xã thể hiện : A) Số lượng cá thể nhiều B) Có nhiều tầng phân bố C) Có nhiều nhóm tuổi khác nhau D) Có thành phần loài phong phú 120) Nguyên nhân dẫn đến sinh khối của bậc dinh dưỡng sau nhỏ hơn sinh khối của bậc dinh dưỡng trước trong chuỗi thức ăn là: A) Quá trình bài tiết và hô hấp của cơ thể sống B) Hiệu suất sinh thái của mắt xích sau thấp hơn hiệu suất sinh thái thuộc mắt xích trước C) Sản lượng của sinh vật thuộc mắt xích trước cao hơn sản lượng sinh vật thuộc mắt xích sau D) Quá trình hấp thu của cơ thể thuộc mắt xích sau thấp hơn so với cơ thể thuộc mắt xích trước 121) Có lợi cho 2 bên nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại của nhau là mối quan hệ: A) Ức chế - cảm nhiễm B) Cộng sinh C) Hội sinh D) Hợp tác 122) Thành phần cơ bản của một hệ sinh thái bao gồm: I. Các chất vô cơ, các chất hữu cơ II. Điều kiện khí hậu IV. Sinh vật phân giải V. Sinh vật tiêu thụ A) I, II, III, IV, V B) I, III, IV, V C) I, II, III, V D) II, III, IV, V 123) Sự thích nghi của động vật làm tăng cơ hội thụ tinh là: A) Đẻ trứng có vỏ cứng bọc

III. Sinh vật sản xuất

B) C) D)

Sản sinh ra một số lượng lớn trứng và tinh trùng Đẻ con Chuyển tiếp giao tử đực vào trong cơ thể con cái

124) Nhân tố có vai trò quan trọng làm biến đổi các nhân tố môi trường là: A) Ánh sáng B) Gió C) Độ ẩm D) Nhiệt độ 125) Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể xảy ra: A) Khi các cá thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể B) Vào mùa sinh sản của quần thể, con đực tranh giành con cái C) Khi quần thể có nhiều cá thể bị đánh bắt quá mức D) Khi các cá thể tranh giành nguồn sống, con đức tranh giành con cái 126) Nhiều loài động có mô biểu bì gấp lại thành nhiều nếp nhăn, dưới mỗi nếp gấp có nhiều mạch máu. Đó là đặc điểm thích nghi cho: A) Giữ nhiệt B) Hạn chế mất nước qua tiêu hóa C) Tăng cường vận động D) Trao đổi khí qua hô hấp 127) Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc về: A) Động vật ăn cỏ B) Sinh vật tự dưỡng C) Sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơ D) Động vật ăn thịt 128) Ánh sáng có vai trò đối với động vật là: A) Định hướng và kiếm mồi B) Tăng cường khả năng sinh sản C) Tổng hợp các chất cho cơ thể D) Tiếp xúc với môi trường 129) Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các chứ từ A đến E. Trong đó: A = 500kg B = 600kg C = 5000kg D = 50kg E = 5kg A) E --> D --> A --> C B) E --> D --> C --> B C) C --> A --> D --> E D) A --> B --> C --> D 130) Hiệu suất sinh thái là: A) Phần trăm số lượng cá thể giữa các bậc dinh dưỡng B) Phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng C) Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng D) Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡng 131) Rừng khộp ở Tây Nguyên lá rộng rụng lá vào mùa khô do: A) Gió nhiều với cường độ lớn B) Lượng mưa cực thấp C) Nhiệt độ giảm D) Lượng mưa trung bình 132) Những loài cá ưa ôxi thường sống ở: A) Sông, suối B) Nước trong hang C) Hồ D) Nơi nước rất sâu 133) Nguyên nhân của diễn thế sinh thái là: A) Chính tác động của con người B) Tác động của ngoại cảnh lên quần xã C) Tất cả các phương án trên D) Tác động của quần xã đến ngoại cảnh 134) Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây? A) Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng B) Quan hệ giữa các loài trong quần xã C) Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã D) Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn 135) Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về: A) Mối quan hệ gắn bó giữa các cá thể trong quần xã B) Khu vực phân bố của quần xã C) Mức độ phong phú về nguồn thức ăn trong quần xã D) Số lượng loài và số cá thể của mỗi loài

¤ Ðáp án của ðề 1.C[2.D[121] 121] 11.D[- 12.D[-

thi 004: 3.D[4.A[121] 121] 13.B[14.C[-

5.D[121] 15.B[-

6.C[121] 16.D[-

7.C[121] 17.C[-

8.B[121] 18.B[-

9.A[121] 19.A[-

10.D[121] 20.D[-

121] 21.C[121] 31.D[121] 41.B[121] 51.B[121] 61.D[121] 71.C[121] 81.B[121] 91.B[121] 101.B[121] 111.B[121] 121.D[121] 131.B[121]

121] 22.D[121] 32.A[121] 42.A[121] 52.C[121] 62.B[121] 72.B[121] 82.B[121] 92.C[121] 102.B[121] 112.B[121] 122.A[121] 132.A[121]

¤ Ðáp án của ðề 1.B[2.C[121] 121] 11.A[12.A[121] 121] 21.C[22.D[121] 121] 31.A[32.A[121] 121] 41.B[42.C[121] 121] 51.C[52.B[121] 121] 61.C[62.B[121] 121] 71.D[- 72.A[121] 121] 81.B[82.D[121] 121] 91.C[92.D[121] 121] 101.C[- 102.D[121] 121] 111.D[- 112.D[121] 121] 121.D[- 122.C[121] 121] 131.A[- 132.A[121] 121]

121] 23.B[121] 33.D[121] 43.D[121] 53.A[121] 63.B[121] 73.A[121] 83.B[121] 93.A[121] 103.A[121] 113.B[121] 123.D[121] 133.C[121]

121] 24.C[121] 34.C[121] 44.D[121] 54.D[121] 64.C[121] 74.C[121] 84.A[121] 94.C[121] 104.A[121] 114.B[121] 124.A[121] 134.A[121]

121] 25.D[121] 35.A[121] 45.B[121] 55.D[121] 65.B[121] 75.C[121] 85.C[121] 95.C[121] 105.C[121] 115.A[121] 125.D[121] 135.D[121]

121] 26.A[121] 36.C[121] 46.B[121] 56.D[121] 66.D[121] 76.B[121] 86.B[121] 96.D[121] 106.B[121] 116.D[121] 126.D[121]

121] 27.C[121] 37.A[121] 47.B[121] 57.D[121] 67.C[121] 77.D[121] 87.B[121] 97.D[121] 107.D[121] 117.C[121] 127.B[121]

121] 28.B[121] 38.A[121] 48.D[121] 58.C[121] 68.B[121] 78.A[121] 88.B[121] 98.C[121] 108.B[121] 118.D[121] 128.A[121]

121] 29.C[121] 39.D[121] 49.A[121] 59.A[121] 69.C[121] 79.A[121] 89.C[121] 99.A[121] 109.D[121] 119.D[121] 129.C[121]

121] 30.A[121] 40.A[121] 50.C[121] 60.B[121] 70.B[121] 80.C[121] 90.D[121] 100.D[121] 110.C[121] 120.A[121] 130.B[121]

thi 003: 3.A[121] 13.A[121] 23.B[121] 33.B[121] 43.B[121] 53.D[121] 63.A[121] 73.D[121] 83.D[121] 93.C[121] 103.D[121] 113.C[121] 123.C[121] 133.A[121]

4.A[121] 14.D[121] 24.C[121] 34.C[121] 44.C[121] 54.C[121] 64.C[121] 74.B[121] 84.C[121] 94.A[121] 104.A[121] 114.A[121] 124.B[121] 134.A[121]

5.A[121] 15.D[121] 25.D[121] 35.B[121] 45.C[121] 55.B[121] 65.D[121] 75.D[121] 85.A[121] 95.A[121] 105.C[121] 115.C[121] 125.D[121] 135.A[121]

6.C[121] 16.B[121] 26.C[121] 36.D[121] 46.B[121] 56.B[121] 66.B[121] 76.D[121] 86.D[121] 96.B[121] 106.D[121] 116.A[121] 126.C[121]

7.A[121] 17.C[121] 27.C[121] 37.C[121] 47.B[121] 57.B[121] 67.C[121] 77.A[121] 87.A[121] 97.C[121] 107.A[121] 117.D[121] 127.B[121]

8.C[121] 18.C[121] 28.B[121] 38.C[121] 48.B[121] 58.D[121] 68.C[121] 78.D[121] 88.A[121] 98.A[121] 108.D[121] 118.A[121] 128.D[121]

9.D[121] 19.D[121] 29.A[121] 39.B[121] 49.B[121] 59.A[121] 69.D[121] 79.B[121] 89.A[121] 99.A[121] 109.A[121] 119.D[121] 129.B[121]

10.D[121] 20.D[121] 30.C[121] 40.C[121] 50.A[121] 60.A[121] 70.C[121] 80.B[121] 90.A[121] 100.B[121] 110.B[121] 120.B[121] 130.B[121]

¤ Ðáp án của ðề thi 002: 1.D[-121]

2.D[-121]

3.C[-121]

4.A[-121]

5.C[-121]

6.D[-121]

7.B[-121]

8.C[-121]

9.C[-121]

10.D[-121]

11.A[-121] 21.C[-121] 31.C[-121] 41.A[-121] 51.C[-121] 61.A[-121] 71.A[-121] 81.D[-121] 91.B[-121] 101.D[-121]

12.C[-121] 22.C[-121] 32.D[-121] 42.A[-121] 52.D[-121] 62.C[-121] 72.A[-121] 82.C[-121] 92.D[-121] 102.A[121] 111.A[-121] 112.B[121] 121.A[-121] 122.A[121] 131.C[-121] 132.B[121]

13.D[-121] 23.A[-121] 33.C[-121] 43.A[-121] 53.A[-121] 63.D[-121] 73.D[-121] 83.A[-121] 93.C[-121] 103.B[121] 113.B[121] 123.A[121] 133.D[121]

14.D[-121] 24.B[-121] 34.D[-121] 44.A[-121] 54.D[-121] 64.A[-121] 74.D[-121] 84.C[-121] 94.B[-121] 104.D[121] 114.C[121] 124.C[121] 134.B[121]

15.B[-121] 25.D[-121] 35.C[-121] 45.D[-121] 55.A[-121] 65.B[-121] 75.A[-121] 85.A[-121] 95.D[-121] 105.A[121] 115.C[121] 125.C[121] 135.C[121]

16.D[-121] 26.D[-121] 36.D[-121] 46.D[-121] 56.A[-121] 66.B[-121] 76.C[-121] 86.C[-121] 96.C[-121] 106.B[121] 116.B[121] 126.D[121]

17.C[-121] 27.D[-121] 37.C[-121] 47.A[-121] 57.A[-121] 67.B[-121] 77.B[-121] 87.A[-121] 97.B[-121] 107.C[121] 117.D[121] 127.A[121]

18.B[-121] 28.A[-121] 38.D[-121] 48.B[-121] 58.A[-121] 68.C[-121] 78.D[-121] 88.A[-121] 98.D[-121] 108.A[121] 118.C[121] 128.A[121]

19.A[-121] 29.D[-121] 39.B[-121] 49.A[-121] 59.D[-121] 69.C[-121] 79.A[-121] 89.D[-121] 99.D[-121] 109.C[121] 119.C[121] 129.C[121]

20.B[-121] 30.A[-121] 40.D[-121] 50.C[-121] 60.B[-121] 70.A[-121] 80.A[-121] 90.D[-121] 100.C[-121] 110.D[-121]

4.A[-121] 14.D[-121] 24.B[-121] 34.A[-121] 44.D[-121] 54.B[-121] 64.D[-121] 74.A[-121] 84.B[-121] 94.D[-121] 104.B[121] 114.D[121] 124.C[121] 134.C[121]

5.A[-121] 15.A[-121] 25.B[-121] 35.A[-121] 45.A[-121] 55.B[-121] 65.D[-121] 75.B[-121] 85.C[-121] 95.B[-121] 105.B[121] 115.D[121] 125.A[121] 135.D[121]

6.C[-121] 16.A[-121] 26.A[-121] 36.B[-121] 46.C[-121] 56.A[-121] 66.C[-121] 76.B[-121] 86.C[-121] 96.A[-121] 106.B[121] 116.A[121] 126.B[121]

7.B[-121] 17.B[-121] 27.B[-121] 37.A[-121] 47.A[-121] 57.B[-121] 67.D[-121] 77.B[-121] 87.C[-121] 97.C[-121] 107.B[121] 117.D[121] 127.A[121]

8.C[-121] 18.D[-121] 28.C[-121] 38.A[-121] 48.B[-121] 58.D[-121] 68.C[-121] 78.D[-121] 88.D[-121] 98.A[-121] 108.B[121] 118.C[121] 128.A[121]

9.B[-121] 19.C[-121] 29.B[-121] 39.D[-121] 49.C[-121] 59.B[-121] 69.D[-121] 79.B[-121] 89.C[-121] 99.B[-121] 109.A[121] 119.C[121] 129.A[121]

10.B[-121] 20.C[-121] 30.A[-121] 40.B[-121] 50.B[-121] 60.A[-121] 70.A[-121] 80.D[-121] 90.D[-121] 100.C[-121] 110.C[-121]

120.A[-121] 130.B[-121]

¤ Ðáp án của ðề thi 001: 1.C[-121] 11.B[-121] 21.C[-121] 31.B[-121] 41.C[-121] 51.D[-121] 61.A[-121] 71.D[-121] 81.A[-121] 91.B[-121] 101.D[-121]

2.C[-121] 12.B[-121] 22.A[-121] 32.C[-121] 42.D[-121] 52.B[-121] 62.B[-121] 72.D[-121] 82.D[-121] 92.A[-121] 102.C[121] 111.D[-121] 112.A[121] 121.B[-121] 122.D[121] 131.A[-121] 132.D[121]

3.D[-121] 13.C[-121] 23.D[-121] 33.A[-121] 43.C[-121] 53.A[-121] 63.A[-121] 73.C[-121] 83.D[-121] 93.C[-121] 103.B[121] 113.B[121] 123.A[121] 133.A[121]

120.C[-121] 130.A[-121]

1/ Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định trong năm ( thường vào mùa hè ), còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này: a Biến động số lượng không theo chu b Biến động số lượng theo chu kì năm c Biến động số lượng theo chu kì mùa d Khôn phải là biến động số lượng 2/ Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kì sống của chúng : a Không đổi b Càng ngắn c Luôn thay đổi d Càng dài 3/ Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép,....vì: a Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao b Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo c Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau d Tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy 4/ Dòng năng lượng trong hệ sinh thái có nguồn gốc từ: a Năng lượng của vũ trụ b Năng lượng hóa học c Các sinh vạt trong hệ sinh thái

d

Năng lượng mặt trời

5/ Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt I. Vi sinh vật II. Chim III. Con người IV. Thực vật nhái, bò sát a II, III, V b I, IV, VI c I, III, IV d I, II, IV

V. Thú

VI. Ếch

6/ Diễn thế nguyên sinh là diễn thế sinh thái xảy ra trên môi trường ban đầu: a Trên xác thực vật hoặc động vật b Chưa có sinh vật sinh sống c Đã có quần xã sinh vật sinh sống nhơng bị suy thoái d Có một quần xã đang ở trạng thái ổn định 7/ Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới: a Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể b Kiểu phân bố cá thể của quần thể c Khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể d Cấu trúc tuổi của quần thể 8/ Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là: I. Môi trường không khí II. Môi trường trên cạn xã hội V. Môi trường nước VI. Môi trường sinh vật a I, III, V, VI b I, II, IV, VI c II, III, IV, V d II, III, V, VI

III. Môi trường đất

IV. Môi trường

9/ Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là: a Môi trường b Sinh cảnh c Ổ sinh thái d Giới hạn sinh thái 10/ a b c d

Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường Cả A, B và C Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường

11/ a b c d

Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? Cả A, B và C Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường

12/ Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi: a Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn nước uống và nơi chú ẩn của các cá thể trong quần thể b Môi trường có nguồn sống dồi dào, thỏa mãn mọi khả năng sinh học của các cá thể trong quần thể c Môi trường có nguồn sống dồi dào, không gian cư trú của quần thể không giới hạn d Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn cho cá 13/ Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa. Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. Nguyên nhân là do:

a Cả A, B và C. b Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể c Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực và cái là ít d Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, quần thể khong có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường 14/ Trong một bể nuôi, Hai loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi thoáng đãng, còn một loài thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nỏi trong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về thức ăn.Người ta cho vào bể một ít rong với mục đích để : a Tăng hàm lượng ôxi trong nước nhờ sự quang hợp của rong b Giảm sự cạnh tranh của 2 loài c Làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôi d Bổ sung lượng thức ăn cho cá 15/ a b c d

Rừng nhiệt đới bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển? Cây gỗ ưa bóng Cây bụi chịu bóng Cây gỗ ưa sáng Cây thân cỏ ưa sáng

16/ a b c d

Màu sắc đẹp sặc sỡ của con đực thuộc nhiều loài chim có ý nghĩa chủ yếu là: Báo hiệu Dọa nạt Nhận biết đồng loại Khoe mẽ với con cái trong sinh sản

17/ a b c d

Thế nào là giới hạn sinh thái? Điểm cực thuận cho sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật Dưới hạn trên khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật. Dưới hạn dưới khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật. Giới hạn chịu đựng của sinh vật với môi trường sống

18/ a b c d

Rừng khộp ở Tây Nguyên lá rộng rụng lá vào mùa khô do: Lượng mưa cực thấp Lượng mưa trung bình Gió nhiều với cường độ lớn Nhiệt độ giảm

19/ a b c d

Những loài cá ưa ôxi thường sống ở: Nước trong hang Nơi nước rất sâu Hồ Sông, suối

20/ a b c d

Diễn thế sinh thái là quá trình: Biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường Biến đổi của quần xã từ giai đoạn khởi đầu tới các giai đoạn tiếp theo Biến đổi của quần xã kéo theo sự biến đổi của môi trường Biến đổi của quần xã trên vùng đất chưa có sinh vật

21/ a b c d

Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biệt : Nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ Con đường tao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã Mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vật Mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã

22/ Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là: a Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau b Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày

c d 23/ a b c d

Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau Cạnh tranh khác loài Có một loài kiến tha lá về tôt trồng nấm, kiến và nấm có mối quan hệ : Cộng sinh Hội sinh Ức chế - cảm nhiễm Trung tính

24/ Trong mùa sinh sản, tu hú thường hay hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Vậy tu hú và chim có mối quan hệ a Ức chế - cảm nhiễm b Hội sinh c Hợp tác tạm thời trong mùa sinh sản d Cạnh tranh về nơi đẻ 25/ a b c d

Mối quan hệ cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến : Sự suy giảm đa dạng sinh học Sự tiến hóa của sinh vật Sự suy giảm nguồn lợi khai thác của con người Mất cân bằng sinh học trong quần xã

26/ Trong một hồ tương đối giàu dinh dưỡng đang trong trạng thái cân bằng, người ta thả vào đó một số loài cá ăn động vật nổi muốn để tăng sản phẩm thu hoạch, nhưng hồ lại trở nên phì dưỡng, gây hậu quả ngược lại. Nguyên nhân chủ yếu do: a Cá khai thác quá mức đàn động vật nổi b Cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm môi trường c Cá gây xao động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảo d Cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo 27/ Hai lòai ếch cùng sống trong một hồ nước, số lượng của loài A giảm chút ít, còn số lượng loài B giảm đi rất nhanh. Điều đó chứng minh cho mối quan hệ: a Ức chế cảm nhiễm b Hội sinh c Cạnh tranh d Con mồi vật dữ 28/ a b c d

Sự cạnh tranh trong quần thể xảy ra do: Sự phát tán của các quần thể lân cận Mật độ quá cao Mật độ thấp Nguồn sống bị thu hẹp

29/ a b c d

Ánh sáng có vai trò đối với động vật là: Định hướng và kiếm mồi Tổng hợp các chất cho cơ thể Tiếp xúc với môi trường Tăng cường khả năng sinh sản

30/ So sánh giữa thực vật thụ phấn nhờ gió và thụ phấn nhờ sâu bọ, người ta thấy thực vật thụ phấn nhờ gió có đặc điểm? a Hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều hơn b Có nhiều tuyến tiết mật c Có ít giao tử đực hơn d Hoa có màu rực rỡ và sáng hơn 31/ Trong chuỗi thức ăn mỗi loài sinh vật là một mắt xích. Nhận xét nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa một mắt xích đứng trước và mắt xích đứng sau trong chuỗi thức ăn? a Là sinh vật tiêu thụ bậc 2 b Là sinh vật tiêu thụ bậc 1

c d

Là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước và mắt xích phía sau trong chuỗi thức ăn Vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ

32/ Hệ sinh thái nào dưới đây là hệ sinh thái trên cạn? I. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới II. Savan III. Sa mạc V. Hệ sinh thái thảo nguyên a I, II, IV, V b I, II, III, V c I, II, III, IV d I, III, IV, V

IV Hệ sinh thái rừng ngập mặn

33/ Diễn thế sinh thái là: a Quá trình hình thành một quần thể sinh vật mới b Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường c Quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã d Quá trình hình thành loài mới ưu thế hơn 34/ Thành phần cơ bản của một hệ sinh thái bao gồm: I. Các chất vô cơ, các chất hữu cơ II. Điều kiện khí hậu IV. Sinh vật phân giải V. Sinh vật tiêu thụ a I, III, IV, V b I, II, III, V c I, II, III, IV, V d II, III, IV, V

III. Sinh vật sản xuất

35/ a b c d

Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ sinh thái rừng nhiệt đới? Khí hậu nóng ẩm, rừng rậm rạp xanh tốt quan năm, có nhiều tầng Ánh sáng mặt ít soi xuống mặt đất nên có nhiều loài cây ưa bóng Động vật và thực vật đa dạng , phong phú; có nhiều động vật cỡ lớn Khí hậu ít ổn định, vai trò của các nhân tố hữu sinh và các nhân tố vô sinh là như nhau

36/ a b c d

Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái được thực hiện : Giữa quần xã sinh vật với sinh cảnh của nó Cả A, B và C Trong phạm vi quần thể sinh vật Trong phạm vi quần xã sinh vật

37/ Cho chuỗi thức ăn sau: Tảo lục đơn bào --> Tôm --> Cá rô phi --> Chim bói cá. ăn trên được mở đầu bằng : a Sinh vật hóa tự dưỡng b Sinh vật tự dưỡng c Sinh vật phân giải chất hữu cơ d Sinh vật dị dưỡng

Chuỗi thức

38/ a b c d

Sinh vật không có phản ứng chu kì rõ rệt ở vùng: Cận nhiệt đới Ôn đới Nhiệt đới Hàn đới

39/ a b c d

Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây? Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng Quan hệ giữa các loài trong quần xã Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã

40/ Cho lưới thức ăn trong hệ sinh thái rừng như sau: Dùng các dữ kiện trên để trả lời cho các câu hỏi sau: Sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong lưới thức ăn trên là:

a b c d 41/ a b c d

Sóc, thằn lằn Sóc Sóc, xén tóc Chim gõ kiến Sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong lưới thức ăn trên là: Chim gõ kiến Diều hâu, chim gõ kiến Thằn lằn, chim gõ kiến Thằn lằn

42/ Quần thể có kích thước dưới mức tối thiểu sẽ: a Khai thác được nhiều nguồn sống do môi trường có nguồn sống dồi dào b Cạnh tranh giữa các cá thể không xảy ra nên số lượng cá thể tăng lên nhanh chóng c Chống chọi với những thay đổi của môi trường kém, khả năng sinh sản suy giảm, quần thể dễ bị diệt vong d Chống chọi với những thay đổi của môi trường tốt hơn do thức ăn và chỗ ở dồi dào 43/ Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực vật: a Ưa sáng b Ưa bóng và chịu hạn c Chịu nóng d Ưa bóng 44/ a b c d

Rừng mưa nhiệt đới, đồng cỏ, rừng cây bụi, ... Là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật

45/ a b c d

Nhân tố sính thái là: Các nhân tố hữu sinh Bao gồm nhân tố vô sinh, hữu sinh, con người Các nhân tố vô sinh Nhân tố con người

46/ a b c d

Trong điều kiện mùa đông ở miền Bắc nước ta, người ta thường gặp các loài ếch nhái, rắn ở: Trên các bãi cỏ ở những cây gò đống, bãi tha ma ngoài đồng Ven lũy tre làng Trong các hang hốc ven đê hay hang hốc trong các gốc cây cổ thụ Trong các vườn cây rậm rạp

47/ a b c d

Cá rô phi có nhiệt độ thuận lợi từ: 40oC - 42oC 20oC - 35oC 35oC- 40oC 5,6oC - 42oC

48/ a b c d

Đâu là khoảng giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi? 35oC- 40oC 40oC - 42oC 5,6oC - 42oC 20oC - 35oC

49/ a b c d

Cây trồng quang hợp ở vùng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ: 25oC - 30oC 20oC - 30oC 15oC - 20oC 20oC - 25oC

50/ Cá chép có giới hạn về nhiệt độ 2oC, 28oC, 44oC Cá rô phi có giới hạn về nhiệt độ 5,6oC, 30oC, 42oC Điều nào sau đây đúng? a Cá chép phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ rộng hơn b Cá rô phi phân bố rộng hơn cá cá chép vì có giới hạn nhiệt độ hẹp hơn c Cá rô phi phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn nhiệt độ dưới cao hơn d Cá chép phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ dưới thấp hơn 51/ a b c d

Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loại sinh vật trong hệ sinh thái? Quan hệ giữa thực vật với động vật Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật Quan hệ giữa động vật ăn thịt bậc 1 với động vật ăn thịt bậc 2 Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi

52/ a b c d

Số lượng cá thể biến động là do: Các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh Chu kì của của điều kiện môi trường Những thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh thái hữu sinh: Quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnh

53/ a b c d

Nhân tố có vai trò quan trọng làm biến đổi các nhân tố môi trường là: Nhiệt độ Độ ẩm Gió Ánh sáng

54/ Nguyên nhân dẫn đến sinh khối của bậc dinh dưỡng sau nhỏ hơn sinh khối của bậc dinh dưỡng trước trong chuỗi thức ăn là: a Quá trình hấp thu của cơ thể thuộc mắt xích sau thấp hơn so với cơ thể thuộc mắt xích trước b Quá trình bài tiết và hô hấp của cơ thể sống c Sản lượng của sinh vật thuộc mắt xích trước cao hơn sản lượng sinh vật thuộc mắt xích sau d Hiệu suất sinh thái của mắt xích sau thấp hơn hiệu suất sinh thái thuộc mắt xích trước 55/ Chu trình các bon là chu trình : a Phát thải khí CO2 trong bầu khí quyển từ sinh vật gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính b Tuần hoàn toàn bộ các hợp chất các bon trong tự nhiên c Lắng đọng trong các hợp chất cacbon trong tự nhiên d Luân chuyển của nguyên tử cacbon từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật và từ sinh vật trở lại môi trường 56/ a b c d

Bọ xít có màu sắc nổi bật nhưng kẻ thù không dám tấn công vì : Có hình dáng dọa nạt Có khả năng bắt chước Có tuyến độc Có khả năng nhại dạng

57/ a b c d

Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? Cả A, B và C Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể Các cá thể tận dụng từ nguồn sống tiềm tàng trong môi trường

58/ a b c d

Hiệu suất sinh thái là: Phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡng Phần trăm số lượng cá thể giữa các bậc dinh dưỡng

59/ Cây có hiện tượng rụng lá về mùa khô xảy ở vùng:

a b c d

Hàn đới Nhiệt đới Ôn đới Cận nhiệt đới

60/ a b c d

Cơ thể sâu hại phụ thuộc vào yếu tố: Ánh sáng Độ ẩm Nhiệt độ Đất trồng

61/ a b c d

Giai đoạn nào của cây lúa phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố ánh sáng? Hạt nảy mầm Đẻ nhánh Mạ non Cây con

62/ Cho chuỗi thức ăn sau: Cây lúa --> Sâu đục thân --> ....( 1 ) ... --> Vi sinh vật. thể là: a Trùng roi b Rệp cây c Bọ rùa d Ong mắt đỏ 63/ a b c d

Đặc trưng cơ bản nhất của quần thể là: Tỉ lệ tử vong Mật độ Tỉ lệ đực cái Sức sinh sản

64/ a b c d

Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất trong lưới thức ăn trên là: Vi khuẩn, nấm Trăn Trăn, diều hâu Diều hâu

65/ a b c d

Dấu hiệu không thuộc đặc trưng của quần thể là: Quần thể ưu thế Tỉ lệ giới tinh Nhóm tuổi Mật độ

66/ a b c d

Mối quan hệ hỗ trợ cùng loài được thể hiện Cạnh tranh về dinh dưỡng Mật độ tăng cao Tranh giành đực cái Nối liền rễ của các cây cùng loài

67/ a b c d

Điều không đúng khi nói về quan hệ hỗ trợ cùng loài ở động vật là: Không cùng chống lại kẻ thù Cùng tìm kiếm thức ăn Quần thể thích nghi hơn Tăng cường sinh sản

68/ a b c d

Khi số lượng cá thể trong quần thể tăng dẫn đến: Khu vực sống tăn cường Thức ăn dồi dào Các cá thể cạnh tranh gay gắt Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau

( 1 ) ở đây có

69/ a b c d

Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về: Mức độ phong phú về nguồn thức ăn trong quần xã Số lượng loài và số cá thể của mỗi loài Mối quan hệ gắn bó giữa các cá thể trong quần xã Khu vực phân bố của quần xã

70/ a b c d

Yếu tố có vai trò quan trọng nhất quyết định số lượng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng ? Ánh sáng Thổ nhưỡng Nhiệt độ Dinh dưỡng

71/ a b c d

Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là: Sinh và tử Di cư và nhập cư Khống chế sinh học Dịch bệnh

72/ Thực vật ưa sáng có đặc điểm là: a Lá cây có phiến rộng, mỏng và xếp ngang trên mặt đất b Lá cây có phiến rộng và màu sẫm, nhờ đó lá cây tiếp nhận được nhiều ánh sáng mặt trời c Cây chỉ mọc riêng rẽ nơi quang đãng và lá cây có mô dậu phát triển d Cây mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng, lá cây có phiến dày, mô dậu phát triển 73/ Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi: a Nhóm trước sinh sản b Nhóm đang sinh sản c Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản d Nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản 74/ Quần thể sinh vật là: a Tập hợp các cá thể cùng loài có kiểu gen hoàn toàn giống nhau, cùng sinh sống trong khoảng không gian nhất định ở một thời điểm nhất định b Tập hợp của tất cả các cá thể cùng loài c Tập hợp của tất cả các cá thể bị ngăn cách bởi các giới hạn như sông, suối, núi,... d Tập hợp các cá thể cùng loài sống có vốn gen đặc trưng, cùng sinh sống trong khoảng không gian nhất định ở một thời điểm nhất định 75/ a b c d

Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể: Đảm bảo cho cáccá thể trong quần thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể Đảm bảo cho quần thể tăng trưởng Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống Đảm bảo cho quần thể có khu vực phân bố rộng

76/ a b c d

Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể xảy ra: Khi các cá thể tranh giành nguồn sống, con đức tranh giành con cái Khi các cá thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể Khi quần thể có nhiều cá thể bị đánh bắt quá mức Vào mùa sinh sản của quần thể, con đực tranh giành con cái

77/ Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi: a Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất b Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể c Điều kiện sống phân bố không đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể d Điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

78/ a b c d

Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới: Mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể Hình thức khai thác nguồn sống của quần thể Khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể Tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể của quần thể

79/ Trong một khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ khác nhau, các cây lớn có vai trò quan trọng là bảo vệ các cây nhỏ và động vật sống trong rừng, động vật rừng ăn thực vật hoặc ăn thịt các loài động vật khác . Các sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tác động đến môi trường sống của chúng tạo thành: a Hệ sinh thái b Quần xã c Chuỗi thức ăn d Lưới thức ăn 80/ a b c d

.Loài động vật có thân nhiệt phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ môi trường là : Chim Thú Ếch Cá xương

81/ a b c d

Giai đoạn cây trồng ảnh hưởng nhiều nhất đối với nhiệt độ là: Cây ra hoa Hạt nảy mầm Cây con Cây trưởng thành

82/ Cho các dự kiện sau: I. Một đầm nước mới xây dựng II. Các vùng đất quan đầm bị xói mòn, làm cho đáy đầm bị nông dần. Các loài sinh vật nổi ít dần, các loài động chuyển vào sống trong lòng đầm ngày một nhiều. III. Trong đầm nước có nhiều loài thủy sinh ở các tầng nước khác nhau, các loài rong rêu và cây cỏ mọc ven bờ đầm. IV. Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng. Cỏ và cây bụi dần dần đến sống trong đầm. V. Hình thành cây bụi và cây gỗ Sơ đồ nào sau đây thể hiện diễn thế ở đầm nước nông? a I --> III --> II --> IV --> V b I --> III --> II --> V --> IV c I --> II --> III --> V --> IV d I --> II --> III --> IV --> V 83/ Quần xã sinh vật là tập hợp các......( 1: cá thể; 2: sinh vật; 3: quần thể sinh vật ) thuộc ( 4: một loài; 5: hai loài; 6: nhiều loài khác nhau ), cung sống trong một không gian và ....( 7: thời gian; 8: môi trường; 9: sinh cảnh ) nhất định. Thứ tự đúng để điền vào các chỗ trống là: a 2, 5, 8 b 3, 6, 9 c 3, 6, 7 d 1, 4, 7 84/ Tại một khu rừng có 5 loài chim ăn sâu, số lượng sâu không thật dồi dào. Khả năng nào dưới đây có thể là nguyên nhân giúp cho cả 5 loài có thể cùng tồn tại? a Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày b Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau trong rừng c Mỗi loài ăn một loài sâu khác nhau d Tất cả các khả năng trên 85/ Có lợi cho 2 bên nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại của nhau là mối quan hệ: a Cộng sinh b Hội sinh

c d

Ức chế - cảm nhiễm Hợp tác

86/ a b c d

Quan hệ giữa hươu và hổ là mối quan hệ: Hội sinh Sinh vật ăn sinh vật Cộng sinh Hợp tác

87/ a b c d

Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể Tỉ lệ tử vong Độ đa dạng Tỉ lệ đực cái Mật độ

88/ a b c d

Độ đa dạng của một quần xã thể hiện : Có thành phần loài phong phú Có nhiều tầng phân bố Có nhiều nhóm tuổi khác nhau Số lượng cá thể nhiều

89/ Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt? I. Động vật không xương sống II. Thú III. Lưỡng cư, bò sát V. Thực vật VI. Chim a I, III, IV, V b I, III, IV, V c I, II, IV d II, III, IV 90/ a b c d

IV. Nấm

Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trường khô hạn? Có thân ngầm phát triển dưới đất Lá xoay chuyển ánh sáng mặt trời Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóngKhi quan Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh sáng mặt trời

91/ Hình vẽ dưới đây mô tả mối quan hệ của 2 loài trong quần xã: Hình vẽ trên thể hiện mối quan hệ: a Kí sinh - vật chủ b Vật ăn thịt - con mồi c Cạnh tranh d Ức chế - cảm nhiễm 92/ a b c d

Ở môi trường khô hạn, một số loài thú có thể tồn tại mặc dù không được uống nước. Đó là do: Chúng có thể sống sót không cần nước cho tới khi có mưa Chúng có khả năng dự trữ nước trong cơ thể Chúng thu nhân và sử dụng nước một cách có hiệu quả từ nguồn nước chứa trong thức ăn Chúng đào hang và trốn dưới đất trong những ngày nắng nóng

93/ a b c d

Sự thích nghi của động vật làm tăng cơ hội thụ tinh là: Đẻ trứng có vỏ cứng bọc Chuyển tiếp giao tử đực vào trong cơ thể con cái Sản sinh ra một số lượng lớn trứng và tinh trùng Đẻ con

94/ a b c d

Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là: Ra mồ hôi Cơ thể nhỏ và cao Sống trong trạng thái nghỉ Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc

95/ Nhiều loài động có mô biểu bì gấp lại thành nhiều nếp nhăn, dưới mỗi nếp gấp có nhiều mạch máu. Đó là đặc điểm thích nghi cho: a Trao đổi khí qua hô hấp b Giữ nhiệt c Hạn chế mất nước qua tiêu hóa d Tăng cường vận động 96/ a b c d

Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc về: Động vật ăn cỏ Động vật ăn thịt Sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơ Sinh vật tự dưỡng

97/ a b c d

Mối quan hệ quan trong nhất đảm bảo tính gắn bó trong quần xã sinh vật là mối quan hệ: Cạnh tranh, nơi ở Công sinh Hợp tác, nơi ở Dinh dưỡng, nơi ở

98/ a b c d

Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã là do: Phân bố ngẫu nhiên Sự phân bố các quần thể trong không gian Nhu cầu không đồng đều ở các quần thể Trong quần xã có nhiều quần thể

99/ a b c d

Thực vật thường rụng lá vào mùa thu sang đông có ý nghĩa: Giảm tiêu phí năng lượng Giảm cạnh tranh Giảm tiếp xúc với môi trường Giảm cường độ quang hợp

100/ a b c d

Màu sặc ngụy trang ở động vật là: Mà sắc báo hiệu Màu sắc hòa lẫn với môi trường Màu sắc sặc sỡ Màu sắc nổi bật trên nền môi trường

101/ Ý nghĩa của quy tắc Becman là: a Động vật có tai, đuôi và các chi bé, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể b Động vật có kích thước cơ thể lớn, góp phần làm tăng sự tỏa nhiệt của cơ thể c Tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể d Động vật có kích thước cơ thể lớn, nhờ đó tăng diện tích tiếp xúc với môi trường 102/ a b c d

Nguyên nhân của diễn thế sinh thái là: Tất cả các phương án trên Chính tác động của con người Tác động của ngoại cảnh lên quần xã Tác động của quần xã đến ngoại cảnh

103/ a b c d

Rừng mưa nhiệt đới, hoang mạc, đồng cỏ, đồng ruộng, rừng cây bụi là: Các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái

104/ Trong các hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp năng lượng cao nhất cho con người ( sinh khối của thực vật ở các chuỗi bằng nhau )? a Thực vật - động vật phù du - cá - người b Thực vật - cá - chim - người

c d

Thực vật - dê - người Thực vật - người

105/ Mối quan hệ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự hình thành chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái là: a Quan hệ ức chế - cảm nhiễm b Quan hệ đối địch c Quan hệ cạnh tranh d Quan hệ kẻ thù - con mồi ( sinh vật này ăn sinh vật khác ) 106/ Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thủy ngân với mức độ ngang nhau, con người ở hệ sinh thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất? a Tảo đơn bào - động vật phù du - cá - người b Tảo đơn bào - giáp xác - cá - người c Tảo đơn bào - cá - người d Tảo đơn bào - động vật phù du - giáp xác - cá - người 107/ Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao,hình thành các.......................khác nhau. a Ổ sinh thái b Quân xã c Quần thể d Sinh cảnh 108/ a b c d

Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã ( rất quan trọng ) cho biết Mức độ sử dụng thức ăn của các sinh vật tiêu thụ Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã Mức độ phân giải hữu cơ của các vi sinh vật Con đường trao đổi vật chất trong quần xã ( dòng năng lượng trong hệ sinh thái )

109/ a b c d

Một số loài thực vật có hiện tượng cúp lá vào ban đêm có tác dụng: Hạn chế sự thoát hơi nước Tránh sựphá hoại của sâu bọ Tăng cường tích lũy chất hữu cơ Giảm tiếp xúc với môi trường

110/ a b c d

Chu trình dinh dưỡng trong quần xã chomta biết: Mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã Con đường trao đổi vật và năng lượng chất trong quần xã Nguồn thức ăn của sinh vật tiêu thụ

111/ Khả năng nào trong số các khả năng dưới đây có thể là nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã? a Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau b Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau c Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày d Tất cả các khả năng trên 112/ a b c d

Loài giun giẹp và tảo lục có mối quan hệ gì? Cộng sinh Hợp tác Kí sinh Vật ăn thịt - con mồi

113/ Quan hệ gần gũi giữa 2 loài, trong đó cả 2 loài đều có lợi nhưng có một loài có lợi nhiều hơn so với loài kia, đó là quan hệ nào dưới đây? a Hợp tác b Vật ăn thịt - con mồi c Hôi sinh

d

Kí sinh

114/ a b c d

Nơi ở là gì? Nơi thường gặp các cá thể của loài Cả A và B Nơi tập trung các loài có quan hệ thân thuộc Là địa điểm cư trú của loài

115/ a b c d

Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái ở nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì: Môi trường nước có nhiệt độ ổn định Môi trường nước không bị năng lượng ánh sáng mặt trời đốt nóng Hệ sinh thái dưới nước có đa dạng sinh học cao hơn Môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn

116/ Một lát mỏng bánh mì để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: Những chấm nhỏ màu xanh trên mặt bánh. Các sợi mốc phát triển thành những vệt dài và mọc chùm lên các chấm xanh. Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau 2 tuần có màu vàng nâu bao trùm lên toàn bộ miếng bánh. Quan sát mô tả: a Sự phân hủy b Sự ức chế - cảm nhiễm c Quá trình diễn thế d Sự cộng sinh giữa các loài 117/ Sinh vật tiết ra các chất kìm hãm sự phát triển của đồng loại và những loài xung quanh là quan hệ a Cạnh tranh b Hội sinh c Ức chế - cảm nhiễm d Cộng sinh 118/ a b c d

Chu trình các bon và ni tơ trong sinh quyển là: Quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái Quá trình tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái Quá trình phân giải mùn bã hữu cơ trong đất Quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái

119/ a b c d

Sinh vật phân giải trong lưới thức ăn trên là: Đáp án khác Cả A và B Nấm Vi khuẩn

120/ a b c d

Chu trình nước: Không có ở sa mạc Chỉ liên quan tới nhân tố vô sinh của hệ sinh thái Là một phần của chu trình tái tạo năng lượng trong hệ sinh thái Là một phần của chu trình tái tạo vật chất trong hệ sinh thái

121/ Một hệ sinh thái có đặc điểm: năng lượng ánh sáng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, có các chu trình chuyển hóa vật chất và có lượng loài sinh vật hạn chế là: a Hệ sinh thái biển b Hệ sinh thái nông nghiệp c Hệ sinh thái tự nhiên trên cạn d Hệ sinh thái thành phố 122/ Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các chứ từ A đến E. Trong đó: A = 500kg B = 600kg C = 5000kg D = 50kg E = 5kg a E --> D --> A --> C b C --> A --> D --> E

c d

A --> B --> C --> D E --> D --> C --> B

123/ Quần xã sinh vật là: a Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác định b Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật c Tập hợp tất cả các cá thể trong một loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác định d Tập hợp tất cả các loài sống biệt lập nhau trong một không gian và thời gian xác định 124/ a b c d

Yếu tố quan trong nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là: Các yếu tố không phụ thuộc mật độ Sức sinh sản Sức tăng trưởng của quần thể Nguồn thức ăn từ môi trường

125/ a b c d

Địa y sống bám trên thân cây cau là quan hệ: Kí sinh giữa các loài trong quần xã Cạnh tranh giữa các loài trong quần xã Cộng sinh giữa các loài trong quần xã Hội sinh giữa các loài trong quần xã

126/ a b c d

Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối kháng giữa các loài khác nhau về: Số lượng các loài được lợi trong quần xã Mức cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã Số lượng các loài bị hại trong quần xã Đặc điểm có loài được lợi hay bị hại, hoặc ít nhất không bị hại trong quần xã

127/ Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về: a Các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã b Số lượngcá thể của mỗi loài trong quần xã c Thành phần loài và phân bố không gian của quần xã d Loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã so với các loài khác 128/ Diễn thế nguyên sinh khác với diễn thế thứ sinh ở chỗ: a Diễn thế nguyên sinh có giai đoạn khởi đầu và có giai đoạn cuối b Điều kiện sống thuận lợi của diễn thế nguyên sinh khác với điều kiện sống của diễn thế thứ sinh c Nguyên nhân bên ngoài và bên trong là khác nhau d Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, còn diễn thế thứ sinh xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống 129/ a b c d

Cấu trúc của hệ sinh thái gồm: Sinh vật sản xuất và các sinh vật tiêu thụ Sinh vật sản xuất, các sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải Tất cả các sinh vật phân bố trong không gian của hệ sinh thái Thành phần vô sinh là sinh cảnh và thành phần hữu sinh gồm nhiều loài sinh vật của quần xã

130/ a b c d

Trao đổi vật chất trong quần xã được biểu hiện qua: Trao đổi vật chất giữa các quần xã với môi trường vô sinh Trao đổi vật chất giữa các sinh vật và giữa quần xã với sinh cảnh Trao đổi vật chất giữa các sinh vật trong quần xã qua chuỗi và lưới thức ăn Chu trình trao đổi chất trong tự nhiên

131/ Chu trình sinh địa hóa là chu trình: a Trao đổi vật chất trong nội bộ quần xã sinh vật và giữa quần xã với nhau b Trao đổi vật chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể sống trong tự nhiên

c Trao đổi vật chất trong tự nhiên theo đường từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật và từ quần xã sinh vật trở lại môi trường d Trao đổi vật chất các sinh vật trong hệ sinh thái 132/ a b c d

Bướm Kalima, khi đậu trên cây giống một cái lá khô nâu được gọi là: Màu sắc ngụy trang Hình dạng dọa nạt Hình dạng bắt chước Màu sắc báo hiệu

133/ a Đất b c d

Sinh quyển được chia thành nhiều khu sinh học, đó là: Toàn bộ các khu sinh học trên cạn phân bố theo vĩ độ và mức khô hạn của các vùng trên Trái Toàn bộ các hồ, ao, ... và các khu nước chảy là các sông suối Toàn bộ các khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt và khu sinh học biển Các khu rừng nhiệt đới, rừng rụng lá ôn đới, rừng lá kim và vùng đại dương

134/ Sử dụng bền vững tái nguyên thiên nhiên là: a Hình thức nghiêm cấm việc sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học và đốt rừng b Hình thức thỏa mãn nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội có thu nhập kinh tế và đời sống văn hóa cao c Hình thức sử dụng vừa thỏa mãn các nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội, vừa đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ sau d Hình thức không khai thác các tài nguyên không tái sinh nhằm đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ sau

135/ a b c d được

Dòng năng lượng trong hệ sinh thái : Được truyền trực tiếp từ sinh vật tự dưỡng tới môi trường Được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường Được truyền từ sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải tới môi trường Được truyền theo chu trình từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và sinh vật sử dụng trở lại Đề 002:

1/ Nhân tố có vai trò quan trọng làm biến đổi các nhân tố môi trường là: a Độ ẩm b Gió c Ánh sáng d Nhiệt độ 2/ Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kì sống của chúng : a Không đổi b Luôn thay đổi c Càng dài d Càng ngắn 3/ Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi: a Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn nước uống và nơi chú ẩn của các cá thể trong quần thể b Môi trường có nguồn sống dồi dào, thỏa mãn mọi khả năng sinh học của các cá thể trong quần thể c Môi trường có nguồn sống dồi dào, không gian cư trú của quần thể không giới hạn d Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn cho cá 4/ Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao,hình thành các.......................khác nhau. a Ổ sinh thái

b c d

Quần thể Quân xã Sinh cảnh

5/ Trong các hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp năng lượng cao nhất cho con người ( sinh khối của thực vật ở các chuỗi bằng nhau )? a Thực vật - cá - chim - người b Thực vật - động vật phù du - cá - người c Thực vật - dê - người d Thực vật - người 6/ Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt? I. Động vật không xương sống II. Thú III. Lưỡng cư, bò sát V. Thực vật VI. Chim a II, III, IV b I, III, IV, V c I, II, IV d I, III, IV, V

IV. Nấm

7/ Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới: a Kiểu phân bố cá thể của quần thể b Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể c Cấu trúc tuổi của quần thể d Khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể 8/ Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái ở nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì: a Môi trường nước không bị năng lượng ánh sáng mặt trời đốt nóng b Hệ sinh thái dưới nước có đa dạng sinh học cao hơn c Môi trường nước có nhiệt độ ổn định d Môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn 9/ Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là: a Sinh cảnh b Ổ sinh thái c Môi trường d Giới hạn sinh thái 10/ hệ a b c d

Sinh vật tiết ra các chất kìm hãm sự phát triển của đồng loại và những loài xung quanh là quan Cộng sinh Ức chế - cảm nhiễm Hội sinh Cạnh tranh

11/ a b c d

Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể Cả A, B và C Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường

12/ a b c d

Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường Cả A, B và C Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể Các cá thể tận dụng từ nguồn sống tiềm tàng trong môi trường

13/ Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa. Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. Nguyên nhân là do:

a Cả A, B và C. b Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, quần thể khong có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường c Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể d Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực và cái là ít 14/ Trong một bể nuôi, Hai loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi thoáng đãng, còn một loài thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nỏi trong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về thức ăn.Người ta cho vào bể một ít rong với mục đích để : a Làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôi b Giảm sự cạnh tranh của 2 loài c Tăng hàm lượng ôxi trong nước nhờ sự quang hợp của rong d Bổ sung lượng thức ăn cho cá 15/ Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép,....vì: a Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau b Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo c Tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy d Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao 16/ a b c d

Màu sắc đẹp sặc sỡ của con đực thuộc nhiều loài chim có ý nghĩa chủ yếu là: Báo hiệu Dọa nạt Nhận biết đồng loại Khoe mẽ với con cái trong sinh sản

17/ a b c d

Trong điều kiện mùa đông ở miền Bắc nước ta, người ta thường gặp các loài ếch nhái, rắn ở: Trong các vườn cây rậm rạp Trên các bãi cỏ ở những cây gò đống, bãi tha ma ngoài đồng Trong các hang hốc ven đê hay hang hốc trong các gốc cây cổ thụ Ven lũy tre làng

18/ a b c d

Rừng khộp ở Tây Nguyên lá rộng rụng lá vào mùa khô do: Lượng mưa trung bình Gió nhiều với cường độ lớn Lượng mưa cực thấp Nhiệt độ giảm

19/ Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi: a Nhóm đang sinh sản b Nhóm trước sinh sản c Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản d Nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản 20/ a b c d

Mối quan hệ cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến : Mất cân bằng sinh học trong quần xã Sự tiến hóa của sinh vật Sự suy giảm nguồn lợi khai thác của con người Sự suy giảm đa dạng sinh học

21/ a b c d

Độ đa dạng của một quần xã thể hiện : Có nhiều tầng phân bố Số lượng cá thể nhiều Có nhiều nhóm tuổi khác nhau Có thành phần loài phong phú

22/ Khả năng nào trong số các khả năng dưới đây có thể là nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã? a Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày b Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau c Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau d Tất cả các khả năng trên 23/ a b c d

Đâu là khoảng giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi? 40oC - 42oC 20oC - 35oC 35oC- 40oC 5,6oC - 42oC

24/ a b c d

Mối quan hệ hỗ trợ cùng loài được thể hiện Tranh giành đực cái Cạnh tranh về dinh dưỡng Nối liền rễ của các cây cùng loài Mật độ tăng cao

25/ a b c d

Yếu tố quan trong nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là: Các yếu tố không phụ thuộc mật độ Nguồn thức ăn từ môi trường Sức sinh sản Sức tăng trưởng của quần thể

26/ Trong một hồ tương đối giàu dinh dưỡng đang trong trạng thái cân bằng, người ta thả vào đó một số loài cá ăn động vật nổi muốn để tăng sản phẩm thu hoạch, nhưng hồ lại trở nên phì dưỡng, gây hậu quả ngược lại. Nguyên nhân chủ yếu do: a Cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm môi trường b Cá khai thác quá mức đàn động vật nổi c Cá gây xao động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảo d Cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo 27/ Hai lòai ếch cùng sống trong một hồ nước, số lượng của loài A giảm chút ít, còn số lượng loài B giảm đi rất nhanh. Điều đó chứng minh cho mối quan hệ: a Hội sinh b Ức chế cảm nhiễm c Cạnh tranh d Con mồi vật dữ 28/ a b c d

Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là: Di cư và nhập cư Dịch bệnh Khống chế sinh học Sinh và tử

29/ Cho các dự kiện sau: I. Một đầm nước mới xây dựng II. Các vùng đất quan đầm bị xói mòn, làm cho đáy đầm bị nông dần. Các loài sinh vật nổi ít dần, các loài động chuyển vào sống trong lòng đầm ngày một nhiều. III. Trong đầm nước có nhiều loài thủy sinh ở các tầng nước khác nhau, các loài rong rêu và cây cỏ mọc ven bờ đầm. IV. Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng. Cỏ và cây bụi dần dần đến sống trong đầm. V. Hình thành cây bụi và cây gỗ Sơ đồ nào sau đây thể hiện diễn thế ở đầm nước nông? a I --> III --> II --> V --> IV b I --> III --> II --> IV --> V c I --> II --> III --> IV --> V d I --> II --> III --> V --> IV

30/ Hình vẽ dưới đây mô tả mối quan hệ của 2 loài trong quần xã: Hình vẽ trên thể hiện mối quan hệ: a Vật ăn thịt - con mồi b Ức chế - cảm nhiễm c Cạnh tranh d Kí sinh - vật chủ 31/ a b c d

Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể: Đảm bảo cho cáccá thể trong quần thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể Đảm bảo cho quần thể tăng trưởng Đảm bảo cho quần thể có khu vực phân bố rộng Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống

32/ Hệ sinh thái nào dưới đây là hệ sinh thái trên cạn? I. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới II. Savan III. Sa mạc V. Hệ sinh thái thảo nguyên a I, II, IV, V b I, II, III, V c I, III, IV, V d I, II, III, IV

IV Hệ sinh thái rừng ngập mặn

33/ Trong một khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ khác nhau, các cây lớn có vai trò quan trọng là bảo vệ các cây nhỏ và động vật sống trong rừng, động vật rừng ăn thực vật hoặc ăn thịt các loài động vật khác . Các sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tác động đến môi trường sống của chúng tạo thành: a Chuỗi thức ăn b Hệ sinh thái c Lưới thức ăn d Quần xã 34/ Cá chép có giới hạn về nhiệt độ 2oC, 28oC, 44oC Cá rô phi có giới hạn về nhiệt độ 5,6oC, 30oC, 42oC Điều nào sau đây đúng? a Cá rô phi phân bố rộng hơn cá cá chép vì có giới hạn nhiệt độ hẹp hơn b Cá chép phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ dưới thấp hơn c Cá rô phi phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn nhiệt độ dưới cao hơn d Cá chép phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ rộng hơn 35/ a b c d

Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ sinh thái rừng nhiệt đới? Động vật và thực vật đa dạng , phong phú; có nhiều động vật cỡ lớn Khí hậu nóng ẩm, rừng rậm rạp xanh tốt quan năm, có nhiều tầng Ánh sáng mặt ít soi xuống mặt đất nên có nhiều loài cây ưa bóng Khí hậu ít ổn định, vai trò của các nhân tố hữu sinh và các nhân tố vô sinh là như nhau

36/ a b c d

Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái được thực hiện : Trong phạm vi quần xã sinh vật Giữa quần xã sinh vật với sinh cảnh của nó Trong phạm vi quần thể sinh vật Cả A, B và C

37/ Cho lưới thức ăn trong hệ sinh thái rừng như sau: Dùng các dữ kiện trên để trả lời cho các câu hỏi sau: Sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong lưới thức ăn trên là: a Sóc, thằn lằn b Sóc, xén tóc c Sóc d Chim gõ kiến 38/ Cho chuỗi thức ăn sau: Cây lúa --> Sâu đục thân --> ....( 1 ) ... --> Vi sinh vật. thể là:

( 1 ) ở đây có

a b c d 39/ a b c d

Bọ rùa Trùng roi Ong mắt đỏ Rệp cây Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây? Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng Quan hệ giữa các loài trong quần xã Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn

40/ Cho chuỗi thức ăn sau: Tảo lục đơn bào --> Tôm --> Cá rô phi --> Chim bói cá. ăn trên được mở đầu bằng : a Sinh vật phân giải chất hữu cơ b Sinh vật dị dưỡng c Sinh vật tự dưỡng d Sinh vật hóa tự dưỡng 41/ a b c d

Chuỗi thức

Sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong lưới thức ăn trên là: Thằn lằn, chim gõ kiến Diều hâu, chim gõ kiến Chim gõ kiến Thằn lằn

42/ Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt I. Vi sinh vật II. Chim III. Con người IV. Thực vật nhái, bò sát a II, III, V b I, IV, VI c I, II, IV d I, III, IV

V. Thú

43/ a b c d

Sinh vật phân giải trong lưới thức ăn trên là: Vi khuẩn Cả A và B Đáp án khác Nấm

44/ a b c d

Cá rô phi có nhiệt độ thuận lợi từ: 5,6oC - 42oC 35oC- 40oC 40oC - 42oC 20oC - 35oC

45/ a b c d

Thế nào là giới hạn sinh thái? Dưới hạn trên khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật. Giới hạn chịu đựng của sinh vật với môi trường sống Điểm cực thuận cho sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật Dưới hạn dưới khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.

46/ a b c d

Rừng mưa nhiệt đới, đồng cỏ, rừng cây bụi, ... Là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng

47/ a b c

Nhân tố sính thái là: Nhân tố con người Các nhân tố vô sinh Các nhân tố hữu sinh

VI. Ếch

d

Bao gồm nhân tố vô sinh, hữu sinh, con người

48/ a b c d

Có một loài kiến tha lá về tôt trồng nấm, kiến và nấm có mối quan hệ : Cộng sinh Hội sinh Trung tính Ức chế - cảm nhiễm

49/ a b c d

Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biệt : Mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vật Con đường tao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã Mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã Nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ

50/ Thành phần cơ bản của một hệ sinh thái bao gồm: I. Các chất vô cơ, các chất hữu cơ II. Điều kiện khí hậu IV. Sinh vật phân giải V. Sinh vật tiêu thụ a I, II, III, V b II, III, IV, V c I, II, III, IV, V d I, III, IV, V

III. Sinh vật sản xuất

51/ a b c d

Diễn thế nguyên sinh là diễn thế sinh thái xảy ra trên môi trường ban đầu: Chưa có sinh vật sinh sống Có một quần xã đang ở trạng thái ổn định Đã có quần xã sinh vật sinh sống nhơng bị suy thoái Trên xác thực vật hoặc động vật

52/ a b c d

Ánh sáng có vai trò đối với động vật là: Tiếp xúc với môi trường Định hướng và kiếm mồi Tổng hợp các chất cho cơ thể Tăng cường khả năng sinh sản

53/ a b c d

Cây có hiện tượng rụng lá về mùa khô xảy ở vùng: Nhiệt đới Ôn đới Hàn đới Cận nhiệt đới

54/ a b c d

Sự cạnh tranh trong quần thể xảy ra do: Sự phát tán của các quần thể lân cận Mật độ quá cao Nguồn sống bị thu hẹp Mật độ thấp

55/ a b c d

Bướm Kalima, khi đậu trên cây giống một cái lá khô nâu được gọi là: Màu sắc báo hiệu Màu sắc ngụy trang Hình dạng dọa nạt Hình dạng bắt chước

56/ a b c d

Màu sặc ngụy trang ở động vật là: Màu sắc sặc sỡ Mà sắc báo hiệu Màu sắc nổi bật trên nền môi trường Màu sắc hòa lẫn với môi trường

57/ Trong mùa sinh sản, tu hú thường hay hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Vậy tu hú và chim có mối quan hệ

a b c d 58/ a b c d 59/ a b c d

Hội sinh Ức chế - cảm nhiễm Cạnh tranh về nơi đẻ Hợp tác tạm thời trong mùa sinh sản Địa y sống bám trên thân cây cau là quan hệ: Cộng sinh giữa các loài trong quần xã Hội sinh giữa các loài trong quần xã Cạnh tranh giữa các loài trong quần xã Kí sinh giữa các loài trong quần xã Một số loài thực vật có hiện tượng cúp lá vào ban đêm có tác dụng: Hạn chế sự thoát hơi nước Tăng cường tích lũy chất hữu cơ Giảm tiếp xúc với môi trường Tránh sựphá hoại của sâu bọ

60/ Tại một khu rừng có 5 loài chim ăn sâu, số lượng sâu không thật dồi dào. Khả năng nào dưới đây có thể là nguyên nhân giúp cho cả 5 loài có thể cùng tồn tại? a Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày b Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau trong rừng c Tất cả các khả năng trên d Mỗi loài ăn một loài sâu khác nhau 61/ a b c d

Giai đoạn nào của cây lúa phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố ánh sáng? Mạ non Hạt nảy mầm Đẻ nhánh Cây con

62/ Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực vật: a Ưa bóng b Chịu nóng c Ưa bóng và chịu hạn d Ưa sáng 63/ a b c d

Đặc trưng cơ bản nhất của quần thể là: Tỉ lệ đực cái Mật độ Sức sinh sản Tỉ lệ tử vong

64/ a b c d

Bọ xít có màu sắc nổi bật nhưng kẻ thù không dám tấn công vì : Có hình dáng dọa nạt Có tuyến độc Có khả năng nhại dạng Có khả năng bắt chước

65/ a b c d

Dấu hiệu không thuộc đặc trưng của quần thể là: Nhóm tuổi Quần thể ưu thế Mật độ Tỉ lệ giới tinh

66/ a b c d

Sinh vật không có phản ứng chu kì rõ rệt ở vùng: Hàn đới Cận nhiệt đới Nhiệt đới Ôn đới

67/ a b c d

Điều không đúng khi nói về quan hệ hỗ trợ cùng loài ở động vật là: Tăng cường sinh sản Không cùng chống lại kẻ thù Quần thể thích nghi hơn Cùng tìm kiếm thức ăn

68/ a b c d

Khi số lượng cá thể trong quần thể tăng dẫn đến: Thức ăn dồi dào Khu vực sống tăn cường Các cá thể cạnh tranh gay gắt Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau

69/ Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định trong năm ( thường vào mùa hè ), còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này: a Khôn phải là biến động số lượng b Biến động số lượng theo chu kì mùa c Biến động số lượng theo chu kì năm d Biến động số lượng không theo chu 70/ a b c d

Yếu tố có vai trò quan trọng nhất quyết định số lượng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng ? Dinh dưỡng Ánh sáng Thổ nhưỡng Nhiệt độ

71/ Diễn thế sinh thái là: a Quá trình hình thành một quần thể sinh vật mới b Quá trình hình thành loài mới ưu thế hơn c Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường d Quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã 72/ Thực vật ưa sáng có đặc điểm là: a Cây chỉ mọc riêng rẽ nơi quang đãng và lá cây có mô dậu phát triển b Lá cây có phiến rộng, mỏng và xếp ngang trên mặt đất c Cây mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng, lá cây có phiến dày, mô dậu phát triển d Lá cây có phiến rộng và màu sẫm, nhờ đó lá cây tiếp nhận được nhiều ánh sáng mặt trời 73/ Ý nghĩa của quy tắc Becman là: a Động vật có kích thước cơ thể lớn, nhờ đó tăng diện tích tiếp xúc với môi trường b Động vật có kích thước cơ thể lớn, góp phần làm tăng sự tỏa nhiệt của cơ thể c Tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể d Động vật có tai, đuôi và các chi bé, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể 74/ Quần thể sinh vật là: a Tập hợp các cá thể cùng loài sống có vốn gen đặc trưng, cùng sinh sống trong khoảng không gian nhất định ở một thời điểm nhất định b Tập hợp các cá thể cùng loài có kiểu gen hoàn toàn giống nhau, cùng sinh sống trong khoảng không gian nhất định ở một thời điểm nhất định c Tập hợp của tất cả các cá thể bị ngăn cách bởi các giới hạn như sông, suối, núi,... d Tập hợp của tất cả các cá thể cùng loài 75/ Trong chuỗi thức ăn mỗi loài sinh vật là một mắt xích. Nhận xét nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa một mắt xích đứng trước và mắt xích đứng sau trong chuỗi thức ăn? a Là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước và mắt xích phía sau trong chuỗi thức ăn b Là sinh vật tiêu thụ bậc 1

c d 76/ a b c d

Vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ Là sinh vật tiêu thụ bậc 2 Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất trong lưới thức ăn trên là: Trăn, diều hâu Diều hâu Trăn Vi khuẩn, nấm

77/ Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi: a Điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể b Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể c Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất d Điều kiện sống phân bố không đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể 78/ a b c d

Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới: Mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể Tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể của quần thể Khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể Hình thức khai thác nguồn sống của quần thể

79/ Quần thể có kích thước dưới mức tối thiểu sẽ: a Chống chọi với những thay đổi của môi trường tốt hơn do thức ăn và chỗ ở dồi dào b Chống chọi với những thay đổi của môi trường kém, khả năng sinh sản suy giảm, quần thể dễ bị diệt vong c Khai thác được nhiều nguồn sống do môi trường có nguồn sống dồi dào d Cạnh tranh giữa các cá thể không xảy ra nên số lượng cá thể tăng lên nhanh chóng 80/ Chu trình sinh địa hóa là chu trình: a Trao đổi vật chất trong tự nhiên theo đường từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật và từ quần xã sinh vật trở lại môi trường b Trao đổi vật chất các sinh vật trong hệ sinh thái c Trao đổi vật chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể sống trong tự nhiên d Trao đổi vật chất trong nội bộ quần xã sinh vật và giữa quần xã với nhau 81/ a b c d

Số lượng cá thể biến động là do: Quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnh Các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh Những thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh thái hữu sinh: Chu kì của của điều kiện môi trường

82/ Quần xã sinh vật là tập hợp các......( 1: cá thể; 2: sinh vật; 3: quần thể sinh vật ) thuộc ( 4: một loài; 5: hai loài; 6: nhiều loài khác nhau ), cung sống trong một không gian và ....( 7: thời gian; 8: môi trường; 9: sinh cảnh ) nhất định. Thứ tự đúng để điền vào các chỗ trống là: a 3, 6, 9 b 2, 5, 8 c 3, 6, 7 d 1, 4, 7 83/ a b c d

Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường Cả A, B và C

84/ Có lợi cho 2 bên nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại của nhau là mối quan hệ: a Hợp tác

b c d

Ức chế - cảm nhiễm Cộng sinh Hội sinh

85/ a b c d

Quan hệ giữa hươu và hổ là mối quan hệ: Sinh vật ăn sinh vật Hội sinh Cộng sinh Hợp tác

86/ a b c d

Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể Tỉ lệ đực cái Tỉ lệ tử vong Độ đa dạng Mật độ

87/ a b c d

Cây trồng quang hợp ở vùng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ: 20oC - 25oC 25oC - 30oC 15oC - 20oC 20oC - 30oC

88/ a b c d

Trao đổi vật chất trong quần xã được biểu hiện qua: Trao đổi vật chất giữa các sinh vật và giữa quần xã với sinh cảnh Trao đổi vật chất giữa các sinh vật trong quần xã qua chuỗi và lưới thức ăn Chu trình trao đổi chất trong tự nhiên Trao đổi vật chất giữa các quần xã với môi trường vô sinh

89/ a b c d

Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trường khô hạn? Lá xoay chuyển ánh sáng mặt trời Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóngKhi quan Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh sáng mặt trời Có thân ngầm phát triển dưới đất

90/ So sánh giữa thực vật thụ phấn nhờ gió và thụ phấn nhờ sâu bọ, người ta thấy thực vật thụ phấn nhờ gió có đặc điểm? a Có ít giao tử đực hơn b Hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều hơn c Hoa có màu rực rỡ và sáng hơn d Có nhiều tuyến tiết mật 91/ a b c d

Ở môi trường khô hạn, một số loài thú có thể tồn tại mặc dù không được uống nước. Đó là do: Chúng có thể sống sót không cần nước cho tới khi có mưa Chúng đào hang và trốn dưới đất trong những ngày nắng nóng Chúng thu nhân và sử dụng nước một cách có hiệu quả từ nguồn nước chứa trong thức ăn Chúng có khả năng dự trữ nước trong cơ thể

92/ a b c d

Sự thích nghi của động vật làm tăng cơ hội thụ tinh là: Chuyển tiếp giao tử đực vào trong cơ thể con cái Sản sinh ra một số lượng lớn trứng và tinh trùng Đẻ con Đẻ trứng có vỏ cứng bọc

93/ a b c d

Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là: Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc Ra mồ hôi Cơ thể nhỏ và cao Sống trong trạng thái nghỉ

94/ Diễn thế nguyên sinh khác với diễn thế thứ sinh ở chỗ:

a Diễn thế nguyên sinh có giai đoạn khởi đầu và có giai đoạn cuối b Điều kiện sống thuận lợi của diễn thế nguyên sinh khác với điều kiện sống của diễn thế thứ sinh c Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, còn diễn thế thứ sinh xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống d Nguyên nhân bên ngoài và bên trong là khác nhau 95/ a b c d

Chu trình nước: Chỉ liên quan tới nhân tố vô sinh của hệ sinh thái Là một phần của chu trình tái tạo vật chất trong hệ sinh thái Là một phần của chu trình tái tạo năng lượng trong hệ sinh thái Không có ở sa mạc

96/ Một hệ sinh thái có đặc điểm: năng lượng ánh sáng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, có các chu trình chuyển hóa vật chất và có lượng loài sinh vật hạn chế là: a Hệ sinh thái tự nhiên trên cạn b Hệ sinh thái biển c Hệ sinh thái nông nghiệp d Hệ sinh thái thành phố 97/ a b c d

Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã là do: Phân bố ngẫu nhiên Nhu cầu không đồng đều ở các quần thể Trong quần xã có nhiều quần thể Sự phân bố các quần thể trong không gian

98/ a b c d

Hiệu suất sinh thái là: Phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng Phần trăm số lượng cá thể giữa các bậc dinh dưỡng Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡng

99/ Nguyên nhân dẫn đến sinh khối của bậc dinh dưỡng sau nhỏ hơn sinh khối của bậc dinh dưỡng trước trong chuỗi thức ăn là: a Hiệu suất sinh thái của mắt xích sau thấp hơn hiệu suất sinh thái thuộc mắt xích trước b Quá trình hấp thu của cơ thể thuộc mắt xích sau thấp hơn so với cơ thể thuộc mắt xích trước c Quá trình bài tiết và hô hấp của cơ thể sống d Sản lượng của sinh vật thuộc mắt xích trước cao hơn sản lượng sinh vật thuộc mắt xích sau 100/ a b c d

Những loài cá ưa ôxi thường sống ở: Nước trong hang Hồ Sông, suối Nơi nước rất sâu

101/ a b c d

Nguyên nhân của diễn thế sinh thái là: Tác động của ngoại cảnh lên quần xã Tác động của quần xã đến ngoại cảnh Tất cả các phương án trên Chính tác động của con người

102/ a b c d

Rừng mưa nhiệt đới, hoang mạc, đồng cỏ, đồng ruộng, rừng cây bụi là: Các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật

103/ Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể xảy ra: a Khi quần thể có nhiều cá thể bị đánh bắt quá mức b Vào mùa sinh sản của quần thể, con đực tranh giành con cái

c d

Khi các cá thể tranh giành nguồn sống, con đức tranh giành con cái Khi các cá thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể

104/ Mối quan hệ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự hình thành chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái là: a Quan hệ ức chế - cảm nhiễm b Quan hệ đối địch c Quan hệ kẻ thù - con mồi ( sinh vật này ăn sinh vật khác ) d Quan hệ cạnh tranh 105/ Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thủy ngân với mức độ ngang nhau, con người ở hệ sinh thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất? a Tảo đơn bào - động vật phù du - giáp xác - cá - người b Tảo đơn bào - giáp xác - cá - người c Tảo đơn bào - cá - người d Tảo đơn bào - động vật phù du - cá - người 106/ a b c d

Dòng năng lượng trong hệ sinh thái có nguồn gốc từ: Năng lượng mặt trời Năng lượng hóa học Năng lượng của vũ trụ Các sinh vạt trong hệ sinh thái

107/ a b c d

Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã ( rất quan trọng ) cho biết Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã Mức độ phân giải hữu cơ của các vi sinh vật Mức độ sử dụng thức ăn của các sinh vật tiêu thụ Con đường trao đổi vật chất trong quần xã ( dòng năng lượng trong hệ sinh thái )

108/ a b c d

Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về: Mối quan hệ gắn bó giữa các cá thể trong quần xã Mức độ phong phú về nguồn thức ăn trong quần xã Khu vực phân bố của quần xã Số lượng loài và số cá thể của mỗi loài

109/ a b c d

Chu trình dinh dưỡng trong quần xã chomta biết: Con đường trao đổi vật và năng lượng chất trong quần xã Nguồn thức ăn của sinh vật tiêu thụ Mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã

110/ a b c d

Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là: Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày Cạnh tranh khác loài Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau

111/ a b c d

Loài giun giẹp và tảo lục có mối quan hệ gì? Hợp tác Kí sinh Vật ăn thịt - con mồi Cộng sinh

112/ Quan hệ gần gũi giữa 2 loài, trong đó cả 2 loài đều có lợi nhưng có một loài có lợi nhiều hơn so với loài kia, đó là quan hệ nào dưới đây? a Vật ăn thịt - con mồi b Hợp tác c Hôi sinh d Kí sinh

113/ a b c d

Nơi ở là gì? Nơi thường gặp các cá thể của loài Cả A và B Là địa điểm cư trú của loài Nơi tập trung các loài có quan hệ thân thuộc

114/ a b c d

Mối quan hệ quan trong nhất đảm bảo tính gắn bó trong quần xã sinh vật là mối quan hệ: Cạnh tranh, nơi ở Hợp tác, nơi ở Công sinh Dinh dưỡng, nơi ở

115/ Một lát mỏng bánh mì để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: Những chấm nhỏ màu xanh trên mặt bánh. Các sợi mốc phát triển thành những vệt dài và mọc chùm lên các chấm xanh. Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau 2 tuần có màu vàng nâu bao trùm lên toàn bộ miếng bánh. Quan sát mô tả: a Quá trình diễn thế b Sự cộng sinh giữa các loài c Sự phân hủy d Sự ức chế - cảm nhiễm 116/ a b c d

Cơ thể sâu hại phụ thuộc vào yếu tố: Nhiệt độ Ánh sáng Độ ẩm Đất trồng

117/ a b c d

Chu trình các bon và ni tơ trong sinh quyển là: Quá trình phân giải mùn bã hữu cơ trong đất Quá trình tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái Quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái Quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái

118/ Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loại sinh vật trong hệ sinh thái? a Quan hệ giữa động vật ăn thịt bậc 1 với động vật ăn thịt bậc 2 b Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật c Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi d Quan hệ giữa thực vật với động vật 119/ Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là: I. Môi trường không khí II. Môi trường trên cạn xã hội V. Môi trường nước VI. Môi trường sinh vật a II, III, V, VI b I, II, IV, VI c II, III, IV, V d I, III, V, VI

III. Môi trường đất

IV. Môi trường

120/ Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các chứ từ A đến E. Trong đó: A = 500kg B = 600kg C = 5000kg D = 50kg E = 5kg a E --> D --> A --> C b A --> B --> C --> D c C --> A --> D --> E d E --> D --> C --> B 121/ Quần xã sinh vật là: a Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật b Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác định

c Tập hợp tất cả các cá thể trong một loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác định d Tập hợp tất cả các loài sống biệt lập nhau trong một không gian và thời gian xác định 122/ Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về: a Loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã so với các loài khác b Số lượngcá thể của mỗi loài trong quần xã c Thành phần loài và phân bố không gian của quần xã d Các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã 123/ a b c d

Thực vật thường rụng lá vào mùa thu sang đông có ý nghĩa: Giảm cạnh tranh Giảm tiếp xúc với môi trường Giảm cường độ quang hợp Giảm tiêu phí năng lượng

124/ Chu trình các bon là chu trình : a Lắng đọng trong các hợp chất cacbon trong tự nhiên b Phát thải khí CO2 trong bầu khí quyển từ sinh vật gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính c Tuần hoàn toàn bộ các hợp chất các bon trong tự nhiên d Luân chuyển của nguyên tử cacbon từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật và từ sinh vật trở lại môi trường 125/ a b c d

Diễn thế Biến đổi Biến đổi Biến đổi Biến đổi

sinh thái là quá trình: tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường của quần xã từ giai đoạn khởi đầu tới các giai đoạn tiếp theo của quần xã kéo theo sự biến đổi của môi trường của quần xã trên vùng đất chưa có sinh vật

126/ Nhiều loài động có mô biểu bì gấp lại thành nhiều nếp nhăn, dưới mỗi nếp gấp có nhiều mạch máu. Đó là đặc điểm thích nghi cho: a Hạn chế mất nước qua tiêu hóa b Tăng cường vận động c Trao đổi khí qua hô hấp d Giữ nhiệt 127/ a b c d

Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc về: Sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơ Động vật ăn cỏ Sinh vật tự dưỡng Động vật ăn thịt

128/ a b c d

Cấu trúc của hệ sinh thái gồm: Thành phần vô sinh là sinh cảnh và thành phần hữu sinh gồm nhiều loài sinh vật của quần xã Sinh vật sản xuất và các sinh vật tiêu thụ Tất cả các sinh vật phân bố trong không gian của hệ sinh thái Sinh vật sản xuất, các sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải

129/ a b c d

.Loài động vật có thân nhiệt phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ môi trường là : Cá xương Ếch Thú Chim

130/ a b c d

Giai đoạn cây trồng ảnh hưởng nhiều nhất đối với nhiệt độ là: Cây con Hạt nảy mầm Cây ra hoa Cây trưởng thành

131/ a b c d

Rừng nhiệt đới bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển? Cây bụi chịu bóng Cây thân cỏ ưa sáng Cây gỗ ưa sáng Cây gỗ ưa bóng

132/ a b c d

Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối kháng giữa các loài khác nhau về: Số lượng các loài bị hại trong quần xã Mức cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã Số lượng các loài được lợi trong quần xã Đặc điểm có loài được lợi hay bị hại, hoặc ít nhất không bị hại trong quần xã

133/ a b c d Đất

Sinh quyển được chia thành nhiều khu sinh học, đó là: Toàn bộ các khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt và khu sinh học biển Toàn bộ các hồ, ao, ... và các khu nước chảy là các sông suối Các khu rừng nhiệt đới, rừng rụng lá ôn đới, rừng lá kim và vùng đại dương Toàn bộ các khu sinh học trên cạn phân bố theo vĩ độ và mức khô hạn của các vùng trên Trái

134/ a b c d được

Dòng năng lượng trong hệ sinh thái : Được truyền từ sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải tới môi trường Được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường Được truyền trực tiếp từ sinh vật tự dưỡng tới môi trường Được truyền theo chu trình từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và sinh vật sử dụng trở lại

135/ Sử dụng bền vững tái nguyên thiên nhiên là: a Hình thức nghiêm cấm việc sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học và đốt rừng b Hình thức không khai thác các tài nguyên không tái sinh nhằm đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ sau c Hình thức thỏa mãn nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội có thu nhập kinh tế và đời sống văn hóa cao d Hình thức sử dụng vừa thỏa mãn các nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội, vừa đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ sau Đề 003: 1/ Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định trong năm ( thường vào mùa hè ), còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này: a Biến động số lượng theo chu kì mùa b Khôn phải là biến động số lượng c Biến động số lượng theo chu kì năm d Biến động số lượng không theo chu 2/ Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kì sống của chúng : a Luôn thay đổi b Càng dài c Không đổi d Càng ngắn 3/ Nơi ở là gì? a Nơi tập trung các loài có quan hệ thân thuộc b Cả A và B c Là địa điểm cư trú của loài d Nơi thường gặp các cá thể của loài 4/ Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao,hình thành các.......................khác nhau.

a b c d

Ổ sinh thái Quần thể Quân xã Sinh cảnh

5/ Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt I. Vi sinh vật II. Chim III. Con người IV. Thực vật nhái, bò sát a I, II, IV b I, III, IV c I, IV, VI d II, III, V 6/ Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt? I. Động vật không xương sống II. Thú III. Lưỡng cư, bò sát V. Thực vật VI. Chim a I, III, IV, V b II, III, IV c I, II, IV d I, III, IV, V

V. Thú

VI. Ếch

IV. Nấm

7/ Yếu tố có vai trò quan trọng nhất quyết định số lượng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng ? a Ánh sáng b Nhiệt độ c Thổ nhưỡng d Dinh dưỡng 8/ Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là: I. Môi trường không khí II. Môi trường trên cạn xã hội V. Môi trường nước VI. Môi trường sinh vật a I, II, IV, VI b II, III, IV, V c I, III, V, VI d II, III, V, VI

III. Môi trường đất

IV. Môi trường

9/ Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là: a Sinh cảnh b Môi trường c Giới hạn sinh thái d Ổ sinh thái 10/ a b c d

Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể Cả A, B và C

11/ a b c d

.Loài động vật có thân nhiệt phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ môi trường là : Thú Chim Cá xương Ếch

12/ a b c d

Giai đoạn cây trồng ảnh hưởng nhiều nhất đối với nhiệt độ là: Cây con Cây ra hoa Hạt nảy mầm Cây trưởng thành

13/ a b c d

Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? Cả A, B và C Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường Các cá thể tận dụng từ nguồn sống tiềm tàng trong môi trường Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

14/ Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa. Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. Nguyên nhân là do: a Cả A, B và C. b Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực và cái là ít c Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, quần thể khong có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường d Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể 15/ Trong một bể nuôi, Hai loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi thoáng đãng, còn một loài thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nỏi trong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về thức ăn.Người ta cho vào bể một ít rong với mục đích để : a Tăng hàm lượng ôxi trong nước nhờ sự quang hợp của rong b Bổ sung lượng thức ăn cho cá c Làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôi d Giảm sự cạnh tranh của 2 loài 16/ a b c d

Rừng nhiệt đới bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển? Cây bụi chịu bóng Cây thân cỏ ưa sáng Cây gỗ ưa bóng Cây gỗ ưa sáng

17/ a b c d

Màu sắc đẹp sặc sỡ của con đực thuộc nhiều loài chim có ý nghĩa chủ yếu là: Báo hiệu Dọa nạt Nhận biết đồng loại Khoe mẽ với con cái trong sinh sản

18/ a b c d

Trong điều kiện mùa đông ở miền Bắc nước ta, người ta thường gặp các loài ếch nhái, rắn ở: Trong các hang hốc ven đê hay hang hốc trong các gốc cây cổ thụ Ven lũy tre làng Trong các vườn cây rậm rạp Trên các bãi cỏ ở những cây gò đống, bãi tha ma ngoài đồng

19/ a b c d

Điều không đúng khi nói về quan hệ hỗ trợ cùng loài ở động vật là: Không cùng chống lại kẻ thù Quần thể thích nghi hơn Cùng tìm kiếm thức ăn Tăng cường sinh sản

20/ Chu trình các bon là chu trình : a Phát thải khí CO2 trong bầu khí quyển từ sinh vật gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính b Tuần hoàn toàn bộ các hợp chất các bon trong tự nhiên c Luân chuyển của nguyên tử cacbon từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật và từ sinh vật trở lại môi trường d Lắng đọng trong các hợp chất cacbon trong tự nhiên 21/ a b c d

Hiệu suất sinh thái là: Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡng Phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng Phần trăm số lượng cá thể giữa các bậc dinh dưỡng

22/ a b c d

Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biệt : Nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ Con đường tao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã Mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vật Mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã

23/ Dòng năng lượng trong hệ sinh thái : a Được truyền từ sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải tới môi trường b Được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường c Được truyền theo chu trình từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sử dụng trở lại d Được truyền trực tiếp từ sinh vật tự dưỡng tới môi trường 24/ a b c d

Những loài cá ưa ôxi thường sống ở: Hồ Sông, suối Nơi nước rất sâu Nước trong hang

25/ Cá chép có giới hạn về nhiệt độ 2oC, 28oC, 44oC Cá rô phi có giới hạn về nhiệt độ 5,6oC, 30oC, 42oC Điều nào sau đây đúng? a Cá rô phi phân bố rộng hơn cá cá chép vì có giới hạn nhiệt độ hẹp hơn b Cá rô phi phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn nhiệt độ dưới cao hơn c Cá chép phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ rộng hơn d Cá chép phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ dưới thấp hơn 26/ a b c d

Mối quan hệ cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến : Mất cân bằng sinh học trong quần xã Sự suy giảm nguồn lợi khai thác của con người Sự tiến hóa của sinh vật Sự suy giảm đa dạng sinh học

27/ Trong một hồ tương đối giàu dinh dưỡng đang trong trạng thái cân bằng, người ta thả vào đó một số loài cá ăn động vật nổi muốn để tăng sản phẩm thu hoạch, nhưng hồ lại trở nên phì dưỡng, gây hậu quả ngược lại. Nguyên nhân chủ yếu do: a Cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo b Cá khai thác quá mức đàn động vật nổi c Cá gây xao động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảo d Cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm môi trường 28/ Hai lòai ếch cùng sống trong một hồ nước, số lượng của loài A giảm chút ít, còn số lượng loài B giảm đi rất nhanh. Điều đó chứng minh cho mối quan hệ: a Con mồi vật dữ b Hội sinh c Cạnh tranh d Ức chế cảm nhiễm 29/ a b c d

Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ sinh thái rừng nhiệt đới? Ánh sáng mặt ít soi xuống mặt đất nên có nhiều loài cây ưa bóng Động vật và thực vật đa dạng , phong phú; có nhiều động vật cỡ lớn Khí hậu ít ổn định, vai trò của các nhân tố hữu sinh và các nhân tố vô sinh là như nhau Khí hậu nóng ẩm, rừng rậm rạp xanh tốt quan năm, có nhiều tầng

30/ Cho các dự kiện sau: I. Một đầm nước mới xây dựng II. Các vùng đất quan đầm bị xói mòn, làm cho đáy đầm bị nông dần. Các loài sinh vật nổi ít dần, các loài động chuyển vào sống trong lòng đầm ngày một nhiều.

III. Trong đầm nước có nhiều loài thủy sinh ở các tầng nước khác nhau, các loài rong rêu và cây cỏ mọc ven bờ đầm. IV. Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng. Cỏ và cây bụi dần dần đến sống trong đầm. V. Hình thành cây bụi và cây gỗ Sơ đồ nào sau đây thể hiện diễn thế ở đầm nước nông? a I --> III --> II --> V --> IV b I --> II --> III --> IV --> V c I --> III --> II --> IV --> V d I --> II --> III --> V --> IV 31/ Hình vẽ dưới đây mô tả mối quan hệ của 2 loài trong quần xã: Hình vẽ trên thể hiện mối quan hệ: a Vật ăn thịt - con mồi b Kí sinh - vật chủ c Cạnh tranh d Ức chế - cảm nhiễm 32/ Trong chuỗi thức ăn mỗi loài sinh vật là một mắt xích. Nhận xét nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa một mắt xích đứng trước và mắt xích đứng sau trong chuỗi thức ăn? a Là sinh vật tiêu thụ bậc 2 b Là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước và mắt xích phía sau trong chuỗi thức ăn c Vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ d Là sinh vật tiêu thụ bậc 1 33/ Hệ sinh thái nào dưới đây là hệ sinh thái trên cạn? I. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới II. Savan III. Sa mạc V. Hệ sinh thái thảo nguyên a I, II, III, IV b I, II, III, V c I, III, IV, V d I, II, IV, V

IV Hệ sinh thái rừng ngập mặn

34/ Trong một khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ khác nhau, các cây lớn có vai trò quan trọng là bảo vệ các cây nhỏ và động vật sống trong rừng, động vật rừng ăn thực vật hoặc ăn thịt các loài động vật khác . Các sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tác động đến môi trường sống của chúng tạo thành: a Lưới thức ăn b Quần xã c Hệ sinh thái d Chuỗi thức ăn 35/ Thành phần cơ bản của một hệ sinh thái bao gồm: I. Các chất vô cơ, các chất hữu cơ II. Điều kiện khí hậu IV. Sinh vật phân giải V. Sinh vật tiêu thụ a I, III, IV, V b II, III, IV, V c I, II, III, V d I, II, III, IV, V

III. Sinh vật sản xuất

36/ Diễn thế sinh thái là: a Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường b Quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã c Quá trình hình thành một quần thể sinh vật mới d Quá trình hình thành loài mới ưu thế hơn 37/ a b c

Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái được thực hiện : Trong phạm vi quần thể sinh vật Cả A, B và C Trong phạm vi quần xã sinh vật

d

Giữa quần xã sinh vật với sinh cảnh của nó

38/ Cho chuỗi thức ăn sau: Tảo lục đơn bào --> Tôm --> Cá rô phi --> Chim bói cá. ăn trên được mở đầu bằng : a Sinh vật tự dưỡng b Sinh vật phân giải chất hữu cơ c Sinh vật dị dưỡng d Sinh vật hóa tự dưỡng 39/ Cho chuỗi thức ăn sau: Cây lúa --> Sâu đục thân --> ....( 1 ) ... --> Vi sinh vật. thể là: a Trùng roi b Rệp cây c Bọ rùa d Ong mắt đỏ

Chuỗi thức

( 1 ) ở đây có

40/ Trong mùa sinh sản, tu hú thường hay hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Vậy tu hú và chim có mối quan hệ a Cạnh tranh về nơi đẻ b Hợp tác tạm thời trong mùa sinh sản c Ức chế - cảm nhiễm d Hội sinh 41/ a b c d

Rừng mưa nhiệt đới, hoang mạc, đồng cỏ, đồng ruộng, rừng cây bụi là: Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật Các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng

42/ a b c d

Sự cạnh tranh trong quần thể xảy ra do: Sự phát tán của các quần thể lân cận Mật độ quá cao Nguồn sống bị thu hẹp Mật độ thấp

43/ a b c d

Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất trong lưới thức ăn trên là: Diều hâu Trăn Vi khuẩn, nấm Trăn, diều hâu

44/ a b c d

Ở môi trường khô hạn, một số loài thú có thể tồn tại mặc dù không được uống nước. Đó là do: Chúng đào hang và trốn dưới đất trong những ngày nắng nóng Chúng thu nhân và sử dụng nước một cách có hiệu quả từ nguồn nước chứa trong thức ăn Chúng có khả năng dự trữ nước trong cơ thể Chúng có thể sống sót không cần nước cho tới khi có mưa

45/ a b c d

Rừng mưa nhiệt đới, đồng cỏ, rừng cây bụi, ... Là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật

46/ a b c d

Nhân tố sính thái là: Các nhân tố hữu sinh Nhân tố con người Bao gồm nhân tố vô sinh, hữu sinh, con người Các nhân tố vô sinh

47/ Rừng khộp ở Tây Nguyên lá rộng rụng lá vào mùa khô do:

a b c d

Nhiệt độ giảm Lượng mưa cực thấp Lượng mưa trung bình Gió nhiều với cường độ lớn

48/ a b c d

Cá rô phi có nhiệt độ thuận lợi từ: 20oC - 35oC 5,6oC - 42oC 40oC - 42oC 35oC- 40oC

49/ a b c d

Đâu là khoảng giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi? 40oC - 42oC 20oC - 35oC 35oC- 40oC 5,6oC - 42oC

50/ a b c d

Cây trồng quang hợp ở vùng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ: 25oC - 30oC 20oC - 25oC 15oC - 20oC 20oC - 30oC

51/ a b c d

Mối quan hệ hỗ trợ cùng loài được thể hiện Nối liền rễ của các cây cùng loài Tranh giành đực cái Mật độ tăng cao Cạnh tranh về dinh dưỡng

52/ a b c d

Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? Cả A, B và C Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường

53/ a b c d

Nhân tố có vai trò quan trọng làm biến đổi các nhân tố môi trường là: Ánh sáng Độ ẩm Gió Nhiệt độ

54/ a b c d

Cây có hiện tượng rụng lá về mùa khô xảy ở vùng: Ôn đới Hàn đới Cận nhiệt đới Nhiệt đới

55/ a b c d

Màu sặc ngụy trang ở động vật là: Màu sắc sặc sỡ Màu sắc hòa lẫn với môi trường Mà sắc báo hiệu Màu sắc nổi bật trên nền môi trường

56/ a b c d

Bướm Kalima, khi đậu trên cây giống một cái lá khô nâu được gọi là: Màu sắc ngụy trang Hình dạng dọa nạt Màu sắc báo hiệu Hình dạng bắt chước

57/ Bọ xít có màu sắc nổi bật nhưng kẻ thù không dám tấn công vì :

a b c d

Có Có Có Có

khả năng nhại dạng khả năng bắt chước hình dáng dọa nạt tuyến độc

58/ a b c d

Sinh vật không có phản ứng chu kì rõ rệt ở vùng: Hàn đới Cận nhiệt đới Nhiệt đới Ôn đới

59/ a b c d

Thực vật thường rụng lá vào mùa thu sang đông có ý nghĩa: Giảm cạnh tranh Giảm cường độ quang hợp Giảm tiêu phí năng lượng Giảm tiếp xúc với môi trường

60/ a b c d

Một số loài thực vật có hiện tượng cúp lá vào ban đêm có tác dụng: Hạn chế sự thoát hơi nước Tránh sựphá hoại của sâu bọ Tăng cường tích lũy chất hữu cơ Giảm tiếp xúc với môi trường

61/ a b c d

Cơ thể sâu hại phụ thuộc vào yếu tố: Độ ẩm Nhiệt độ Ánh sáng Đất trồng

62/ a b c d

Giai đoạn nào của cây lúa phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố ánh sáng? Hạt nảy mầm Cây con Đẻ nhánh Mạ non

63/ a b c d

Sự thích nghi của động vật làm tăng cơ hội thụ tinh là: Đẻ con Sản sinh ra một số lượng lớn trứng và tinh trùng Chuyển tiếp giao tử đực vào trong cơ thể con cái Đẻ trứng có vỏ cứng bọc

64/ a b c d

Đặc trưng cơ bản nhất của quần thể là: Tỉ lệ tử vong Tỉ lệ đực cái Sức sinh sản Mật độ

65/ a b c d

Có một loài kiến tha lá về tôt trồng nấm, kiến và nấm có mối quan hệ : Trung tính Hội sinh Ức chế - cảm nhiễm Cộng sinh

66/ a b c d

Dấu hiệu không thuộc đặc trưng của quần thể là: Nhóm tuổi Tỉ lệ giới tinh Mật độ Quần thể ưu thế

67/ Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thủy ngân với mức độ ngang nhau, con người ở hệ sinh thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất? a Tảo đơn bào - động vật phù du - giáp xác - cá - người b Tảo đơn bào - cá - người c Tảo đơn bào - động vật phù du - cá - người d Tảo đơn bào - giáp xác - cá - người 68/ a b c d

Thế nào là giới hạn sinh thái? Giới hạn chịu đựng của sinh vật với môi trường sống Dưới hạn dưới khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật. Điểm cực thuận cho sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật Dưới hạn trên khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.

69/ a b c d

Khi số lượng cá thể trong quần thể tăng dẫn đến: Các cá thể cạnh tranh gay gắt Thức ăn dồi dào Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau Khu vực sống tăn cường

70/ a b c d

Ánh sáng có vai trò đối với động vật là: Tăng cường khả năng sinh sản Tiếp xúc với môi trường Định hướng và kiếm mồi Tổng hợp các chất cho cơ thể

71/ a b c d

Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới: Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể Khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể Kiểu phân bố cá thể của quần thể Cấu trúc tuổi của quần thể

72/ a b c d

Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về: Số lượng loài và số cá thể của mỗi loài Khu vực phân bố của quần xã Mức độ phong phú về nguồn thức ăn trong quần xã Mối quan hệ gắn bó giữa các cá thể trong quần xã

73/ Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi: a Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn cho cá b Môi trường có nguồn sống dồi dào, không gian cư trú của quần thể không giới hạn c Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn nước uống và nơi chú ẩn của các cá thể trong quần thể d Môi trường có nguồn sống dồi dào, thỏa mãn mọi khả năng sinh học của các cá thể trong quần thể 74/ Ý nghĩa của quy tắc Becman là: a Động vật có tai, đuôi và các chi bé, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể b Động vật có kích thước cơ thể lớn, góp phần làm tăng sự tỏa nhiệt của cơ thể c Động vật có kích thước cơ thể lớn, nhờ đó tăng diện tích tiếp xúc với môi trường d Tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể 75/ a b c d

Yếu tố quan trong nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là: Các yếu tố không phụ thuộc mật độ Sức sinh sản Sức tăng trưởng của quần thể Nguồn thức ăn từ môi trường

76/ Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể: a Đảm bảo cho cáccá thể trong quần thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể

b c d

Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống Đảm bảo cho quần thể tăng trưởng Đảm bảo cho quần thể có khu vực phân bố rộng

77/ a b c d

Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể xảy ra: Khi các cá thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể Khi quần thể có nhiều cá thể bị đánh bắt quá mức Vào mùa sinh sản của quần thể, con đực tranh giành con cái Khi các cá thể tranh giành nguồn sống, con đức tranh giành con cái

78/ Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép,....vì: a Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau b Tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy c Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao d Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo 79/ a b c d

Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới: Hình thức khai thác nguồn sống của quần thể Khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể Mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể Tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể của quần thể

80/ Quần thể có kích thước dưới mức tối thiểu sẽ: a Khai thác được nhiều nguồn sống do môi trường có nguồn sống dồi dào b Chống chọi với những thay đổi của môi trường tốt hơn do thức ăn và chỗ ở dồi dào c Cạnh tranh giữa các cá thể không xảy ra nên số lượng cá thể tăng lên nhanh chóng d Chống chọi với những thay đổi của môi trường kém, khả năng sinh sản suy giảm, quần thể dễ bị diệt vong 81/ Thực vật ưa sáng có đặc điểm là: a Cây mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng, lá cây có phiến dày, mô dậu phát triển b Lá cây có phiến rộng, mỏng và xếp ngang trên mặt đất c Lá cây có phiến rộng và màu sẫm, nhờ đó lá cây tiếp nhận được nhiều ánh sáng mặt trời d Cây chỉ mọc riêng rẽ nơi quang đãng và lá cây có mô dậu phát triển 82/ a b c d

Số lượng cá thể biến động là do: Chu kì của của điều kiện môi trường Quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnh Các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh Những thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh thái hữu sinh:

83/ Quần xã sinh vật là tập hợp các......( 1: cá thể; 2: sinh vật; 3: quần thể sinh vật ) thuộc ( 4: một loài; 5: hai loài; 6: nhiều loài khác nhau ), cung sống trong một không gian và ....( 7: thời gian; 8: môi trường; 9: sinh cảnh ) nhất định. Thứ tự đúng để điền vào các chỗ trống là: a 3, 6, 9 b 3, 6, 7 c 1, 4, 7 d 2, 5, 8 84/ hệ a b c d

Sinh vật tiết ra các chất kìm hãm sự phát triển của đồng loại và những loài xung quanh là quan Cộng sinh Cạnh tranh Ức chế - cảm nhiễm Hội sinh

85/ Có lợi cho 2 bên nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại của nhau là mối quan hệ: a Hội sinh

b c d

Hợp tác Ức chế - cảm nhiễm Cộng sinh

86/ a b c d

Quan hệ giữa hươu và hổ là mối quan hệ: Hợp tác Hội sinh Cộng sinh Sinh vật ăn sinh vật

87/ a b c d

Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể Độ đa dạng Mật độ Tỉ lệ đực cái Tỉ lệ tử vong

88/ a b c d

Độ đa dạng của một quần xã thể hiện : Có nhiều nhóm tuổi khác nhau Số lượng cá thể nhiều Có nhiều tầng phân bố Có thành phần loài phong phú

89/ a b c d

Diễn thế nguyên sinh là diễn thế sinh thái xảy ra trên môi trường ban đầu: Trên xác thực vật hoặc động vật Đã có quần xã sinh vật sinh sống nhơng bị suy thoái Có một quần xã đang ở trạng thái ổn định Chưa có sinh vật sinh sống

90/ a b c d

Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trường khô hạn? Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóngKhi quan Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh sáng mặt trời Lá xoay chuyển ánh sáng mặt trời Có thân ngầm phát triển dưới đất

91/ So sánh giữa thực vật thụ phấn nhờ gió và thụ phấn nhờ sâu bọ, người ta thấy thực vật thụ phấn nhờ gió có đặc điểm? a Hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều hơn b Có ít giao tử đực hơn c Có nhiều tuyến tiết mật d Hoa có màu rực rỡ và sáng hơn 92/ a b c d

Sinh vật phân giải trong lưới thức ăn trên là: Vi khuẩn Nấm Cả A và B Đáp án khác

93/ Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực vật: a Ưa bóng và chịu hạn b Ưa bóng c Ưa sáng d Chịu nóng 94/ a b c d

Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là: Cơ thể nhỏ và cao Ra mồ hôi Sống trong trạng thái nghỉ Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc

95/ Nhiều loài động có mô biểu bì gấp lại thành nhiều nếp nhăn, dưới mỗi nếp gấp có nhiều mạch máu. Đó là đặc điểm thích nghi cho: a Hạn chế mất nước qua tiêu hóa b Trao đổi khí qua hô hấp c Giữ nhiệt d Tăng cường vận động 96/ a b c d

Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc về: Động vật ăn cỏ Sinh vật tự dưỡng Sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơ Động vật ăn thịt

97/ a b c d

Mối quan hệ quan trong nhất đảm bảo tính gắn bó trong quần xã sinh vật là mối quan hệ: Cạnh tranh, nơi ở Dinh dưỡng, nơi ở Hợp tác, nơi ở Công sinh

98/ a b c d

Trao đổi vật chất trong quần xã được biểu hiện qua: Trao đổi vật chất giữa các sinh vật trong quần xã qua chuỗi và lưới thức ăn Chu trình trao đổi chất trong tự nhiên Trao đổi vật chất giữa các quần xã với môi trường vô sinh Trao đổi vật chất giữa các sinh vật và giữa quần xã với sinh cảnh

99/ a b c d

Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã là do: Nhu cầu không đồng đều ở các quần thể Trong quần xã có nhiều quần thể Sự phân bố các quần thể trong không gian Phân bố ngẫu nhiên

100/ Nguyên nhân dẫn đến sinh khối của bậc dinh dưỡng sau nhỏ hơn sinh khối của bậc dinh dưỡng trước trong chuỗi thức ăn là: a Sản lượng của sinh vật thuộc mắt xích trước cao hơn sản lượng sinh vật thuộc mắt xích sau b Quá trình hấp thu của cơ thể thuộc mắt xích sau thấp hơn so với cơ thể thuộc mắt xích trước c Quá trình bài tiết và hô hấp của cơ thể sống d Hiệu suất sinh thái của mắt xích sau thấp hơn hiệu suất sinh thái thuộc mắt xích trước 101/ a b c d

Sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong lưới thức ăn trên là: Chim gõ kiến Thằn lằn Diều hâu, chim gõ kiến Thằn lằn, chim gõ kiến

102/ a b c d

Nguyên nhân của diễn thế sinh thái là: Tác động của quần xã đến ngoại cảnh Chính tác động của con người Tất cả các phương án trên Tác động của ngoại cảnh lên quần xã

103/ Cho lưới thức ăn trong hệ sinh thái rừng như sau: Dùng các dữ kiện trên để trả lời cho các câu hỏi sau: Sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong lưới thức ăn trên là: a Sóc b Chim gõ kiến c Sóc, thằn lằn d Sóc, xén tóc 104/ Trong các hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp năng lượng cao nhất cho con người ( sinh khối của thực vật ở các chuỗi bằng nhau )?

a b c d

Thực Thực Thực Thực

vật vật vật vật

-

người dê - người cá - chim - người động vật phù du - cá - người

105/ Mối quan hệ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự hình thành chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái là: a Quan hệ kẻ thù - con mồi ( sinh vật này ăn sinh vật khác ) b Quan hệ đối địch c Quan hệ cạnh tranh d Quan hệ ức chế - cảm nhiễm 106/ Chu trình sinh địa hóa là chu trình: a Trao đổi vật chất các sinh vật trong hệ sinh thái b Trao đổi vật chất trong tự nhiên theo đường từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật và từ quần xã sinh vật trở lại môi trường c Trao đổi vật chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể sống trong tự nhiên d Trao đổi vật chất trong nội bộ quần xã sinh vật và giữa quần xã với nhau 107/ a b c d

Dòng năng lượng trong hệ sinh thái có nguồn gốc từ: Năng lượng của vũ trụ Các sinh vạt trong hệ sinh thái Năng lượng mặt trời Năng lượng hóa học

108/ a b c d

Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã ( rất quan trọng ) cho biết Mức độ phân giải hữu cơ của các vi sinh vật Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã Mức độ sử dụng thức ăn của các sinh vật tiêu thụ Con đường trao đổi vật chất trong quần xã ( dòng năng lượng trong hệ sinh thái )

109/ a b c d

Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là: Sinh và tử Khống chế sinh học Di cư và nhập cư Dịch bệnh

110/ a b c d

Chu trình dinh dưỡng trong quần xã chomta biết: Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã Mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật Nguồn thức ăn của sinh vật tiêu thụ Con đường trao đổi vật và năng lượng chất trong quần xã

111/ Khả năng nào trong số các khả năng dưới đây có thể là nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã? a Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau b Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau c Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày d Tất cả các khả năng trên 112/ a b c d

Loài giun giẹp và tảo lục có mối quan hệ gì? Cộng sinh Vật ăn thịt - con mồi Kí sinh Hợp tác

113/ Quan hệ gần gũi giữa 2 loài, trong đó cả 2 loài đều có lợi nhưng có một loài có lợi nhiều hơn so với loài kia, đó là quan hệ nào dưới đây? a Kí sinh b Vật ăn thịt - con mồi

c d

Hôi sinh Hợp tác

114/ a b c d

Diễn thế Biến đổi Biến đổi Biến đổi Biến đổi

115/ a b c d

Chu trình nước: Là một phần của chu trình tái tạo vật chất trong hệ sinh thái Chỉ liên quan tới nhân tố vô sinh của hệ sinh thái Không có ở sa mạc Là một phần của chu trình tái tạo năng lượng trong hệ sinh thái

sinh thái là quá trình: của quần xã trên vùng đất chưa có sinh vật của quần xã từ giai đoạn khởi đầu tới các giai đoạn tiếp theo của quần xã kéo theo sự biến đổi của môi trường tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường

116/ Một hệ sinh thái có đặc điểm: năng lượng ánh sáng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, có các chu trình chuyển hóa vật chất và có lượng loài sinh vật hạn chế là: a Hệ sinh thái nông nghiệp b Hệ sinh thái tự nhiên trên cạn c Hệ sinh thái biển d Hệ sinh thái thành phố 117/ a b c d

Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái ở nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì: Môi trường nước có nhiệt độ ổn định Môi trường nước không bị năng lượng ánh sáng mặt trời đốt nóng Hệ sinh thái dưới nước có đa dạng sinh học cao hơn Môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn

118/ Tại một khu rừng có 5 loài chim ăn sâu, số lượng sâu không thật dồi dào. Khả năng nào dưới đây có thể là nguyên nhân giúp cho cả 5 loài có thể cùng tồn tại? a Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày b Mỗi loài ăn một loài sâu khác nhau c Tất cả các khả năng trên d Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau trong rừng 119/ a b c d

Chu trình các bon và ni tơ trong sinh quyển là: Quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái Quá trình phân giải mùn bã hữu cơ trong đất Quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái Quá trình tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái

120/ Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loại sinh vật trong hệ sinh thái? a Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi b Quan hệ giữa động vật ăn thịt bậc 1 với động vật ăn thịt bậc 2 c Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật d Quan hệ giữa thực vật với động vật 121/ Một lát mỏng bánh mì để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: Những chấm nhỏ màu xanh trên mặt bánh. Các sợi mốc phát triển thành những vệt dài và mọc chùm lên các chấm xanh. Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau 2 tuần có màu vàng nâu bao trùm lên toàn bộ miếng bánh. Quan sát mô tả: a Quá trình diễn thế b Sự phân hủy c Sự cộng sinh giữa các loài d Sự ức chế - cảm nhiễm 122/ Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các chứ từ A đến E. Trong đó: A = 500kg B = 600kg C = 5000kg D = 50kg E = 5kg

a b c d

E --> D --> A --> C E --> D --> C --> B A --> B --> C --> D C --> A --> D --> E

123/ Quần xã sinh vật là: a Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật b Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác định c Tập hợp tất cả các cá thể trong một loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác định d Tập hợp tất cả các loài sống biệt lập nhau trong một không gian và thời gian xác định 124/ Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về: a Loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã so với các loài khác b Các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã c Thành phần loài và phân bố không gian của quần xã d Số lượngcá thể của mỗi loài trong quần xã 125/ a b c d

Địa y sống bám trên thân cây cau là quan hệ: Hội sinh giữa các loài trong quần xã Cạnh tranh giữa các loài trong quần xã Cộng sinh giữa các loài trong quần xã Kí sinh giữa các loài trong quần xã

126/ a b c d

Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối kháng giữa các loài khác nhau về: Số lượng các loài bị hại trong quần xã Đặc điểm có loài được lợi hay bị hại, hoặc ít nhất không bị hại trong quần xã Mức cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã Số lượng các loài được lợi trong quần xã

127/ Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi: a Điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể b Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất c Điều kiện sống phân bố không đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể d Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể 128/ Diễn thế nguyên sinh khác với diễn thế thứ sinh ở chỗ: a Điều kiện sống thuận lợi của diễn thế nguyên sinh khác với điều kiện sống của diễn thế thứ sinh b Diễn thế nguyên sinh có giai đoạn khởi đầu và có giai đoạn cuối c Nguyên nhân bên ngoài và bên trong là khác nhau d Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, còn diễn thế thứ sinh xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống 129/ a b c d

Cấu trúc của hệ sinh thái gồm: Tất cả các sinh vật phân bố trong không gian của hệ sinh thái Sinh vật sản xuất, các sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải Thành phần vô sinh là sinh cảnh và thành phần hữu sinh gồm nhiều loài sinh vật của quần xã Sinh vật sản xuất và các sinh vật tiêu thụ

130/ Quần thể sinh vật là: a Tập hợp của tất cả các cá thể bị ngăn cách bởi các giới hạn như sông, suối, núi,... b Tập hợp của tất cả các cá thể cùng loài c Tập hợp các cá thể cùng loài có kiểu gen hoàn toàn giống nhau, cùng sinh sống trong khoảng không gian nhất định ở một thời điểm nhất định

d Tập hợp các cá thể cùng loài sống có vốn gen đặc trưng, cùng sinh sống trong khoảng không gian nhất định ở một thời điểm nhất định 131/ a b c d

Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là: Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau Cạnh tranh khác loài

132/ Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi: a Nhóm đang sinh sản b Nhóm trước sinh sản c Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản d Nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản 133/ a b c d Đất

Sinh quyển được chia thành nhiều khu sinh học, đó là: Toàn bộ các khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt và khu sinh học biển Toàn bộ các hồ, ao, ... và các khu nước chảy là các sông suối Các khu rừng nhiệt đới, rừng rụng lá ôn đới, rừng lá kim và vùng đại dương Toàn bộ các khu sinh học trên cạn phân bố theo vĩ độ và mức khô hạn của các vùng trên Trái

134/ a b c d

Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây? Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng Quan hệ giữa các loài trong quần xã Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã

135/ Sử dụng bền vững tái nguyên thiên nhiên là: a Hình thức sử dụng vừa thỏa mãn các nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội, vừa đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ sau b Hình thức không khai thác các tài nguyên không tái sinh nhằm đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ sau c Hình thức thỏa mãn nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội có thu nhập kinh tế và đời sống văn hóa cao d Hình thức nghiêm cấm việc sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học và đốt rừng Đề 004: 1/ Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định trong năm ( thường vào mùa hè ), còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này: a Biến động số lượng theo chu kì năm b Biến động số lượng theo chu kì mùa c Biến động số lượng không theo chu d Khôn phải là biến động số lượng 2/ Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là: a Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày b Cạnh tranh khác loài c Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau d Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau 3/ Thực vật ưa sáng có đặc điểm là: a Cây mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng, lá cây có phiến dày, mô dậu phát triển b Cây chỉ mọc riêng rẽ nơi quang đãng và lá cây có mô dậu phát triển c Lá cây có phiến rộng và màu sẫm, nhờ đó lá cây tiếp nhận được nhiều ánh sáng mặt trời d Lá cây có phiến rộng, mỏng và xếp ngang trên mặt đất

4/ So sánh giữa thực vật thụ phấn nhờ gió và thụ phấn nhờ sâu bọ, người ta thấy thực vật thụ phấn nhờ gió có đặc điểm? a Hoa có màu rực rỡ và sáng hơn b Hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều hơn c Có nhiều tuyến tiết mật d Có ít giao tử đực hơn 5/ Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt I. Vi sinh vật II. Chim III. Con người IV. Thực vật nhái, bò sát a I, II, IV b II, III, V c I, III, IV d I, IV, VI 6/ Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt? I. Động vật không xương sống II. Thú III. Lưỡng cư, bò sát V. Thực vật VI. Chim a I, III, IV, V b I, III, IV, V c II, III, IV d I, II, IV

V. Thú

VI. Ếch

IV. Nấm

7/ Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới: a Khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể b Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể c Kiểu phân bố cá thể của quần thể d Cấu trúc tuổi của quần thể 8/ Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là: I. Môi trường không khí II. Môi trường trên cạn xã hội V. Môi trường nước VI. Môi trường sinh vật a II, III, IV, V b II, III, V, VI c I, III, V, VI d I, II, IV, VI

III. Môi trường đất

IV. Môi trường

9/ Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là: a Ổ sinh thái b Sinh cảnh c Giới hạn sinh thái d Môi trường 10/ a b c d

Rừng nhiệt đới bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển? Cây thân cỏ ưa sáng Cây gỗ ưa sáng Cây bụi chịu bóng Cây gỗ ưa bóng

11/ Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi: a Nhóm đang sinh sản b Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản c Nhóm trước sinh sản d Nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản 12/ Ý nghĩa của quy tắc Becman là: a Động vật có tai, đuôi và các chi bé, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể

b Động vật có kích thước cơ thể lớn, nhờ đó tăng diện tích tiếp xúc với môi trường c Động vật có kích thước cơ thể lớn, góp phần làm tăng sự tỏa nhiệt của cơ thể d Tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể 13/ Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa. Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. Nguyên nhân là do: a Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, quần thể khong có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường b Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể c Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực và cái là ít d Cả A, B và C. 14/ Trong một bể nuôi, Hai loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi thoáng đãng, còn một loài thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nỏi trong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về thức ăn.Người ta cho vào bể một ít rong với mục đích để : a Giảm sự cạnh tranh của 2 loài b Tăng hàm lượng ôxi trong nước nhờ sự quang hợp của rong c Bổ sung lượng thức ăn cho cá d Làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôi 15/ a b c d

Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? Cả A, B và C Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

16/ a b c d

Màu sắc đẹp sặc sỡ của con đực thuộc nhiều loài chim có ý nghĩa chủ yếu là: Dọa nạt Báo hiệu Nhận biết đồng loại Khoe mẽ với con cái trong sinh sản

17/ Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép,....vì: a Tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy b Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao c Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau d Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo 18/ a b c d

Rừng khộp ở Tây Nguyên lá rộng rụng lá vào mùa khô do: Lượng mưa cực thấp Nhiệt độ giảm Lượng mưa trung bình Gió nhiều với cường độ lớn

19/ a b c d

Có một loài kiến tha lá về tôt trồng nấm, kiến và nấm có mối quan hệ : Hội sinh Trung tính Cộng sinh Ức chế - cảm nhiễm

20/ a b c d

Yếu tố quan trong nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là: Sức tăng trưởng của quần thể Nguồn thức ăn từ môi trường Các yếu tố không phụ thuộc mật độ Sức sinh sản

21/ Quan hệ gần gũi giữa 2 loài, trong đó cả 2 loài đều có lợi nhưng có một loài có lợi nhiều hơn so với loài kia, đó là quan hệ nào dưới đây? a Hôi sinh b Hợp tác c Vật ăn thịt - con mồi d Kí sinh 22/ a b c d

Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới: Hình thức khai thác nguồn sống của quần thể Mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể Khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể Tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể của quần thể

23/ a b c d

Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể xảy ra: Khi các cá thể tranh giành nguồn sống, con đức tranh giành con cái Khi quần thể có nhiều cá thể bị đánh bắt quá mức Khi các cá thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể Vào mùa sinh sản của quần thể, con đực tranh giành con cái

24/ Trong mùa sinh sản, tu hú thường hay hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Vậy tu hú và chim có mối quan hệ a Cạnh tranh về nơi đẻ b Hội sinh c Hợp tác tạm thời trong mùa sinh sản d Ức chế - cảm nhiễm 25/ a b c d

Mối quan hệ cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến : Sự tiến hóa của sinh vật Mất cân bằng sinh học trong quần xã Sự suy giảm nguồn lợi khai thác của con người Sự suy giảm đa dạng sinh học

26/ Trong một hồ tương đối giàu dinh dưỡng đang trong trạng thái cân bằng, người ta thả vào đó một số loài cá ăn động vật nổi muốn để tăng sản phẩm thu hoạch, nhưng hồ lại trở nên phì dưỡng, gây hậu quả ngược lại. Nguyên nhân chủ yếu do: a Cá gây xao động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảo b Cá khai thác quá mức đàn động vật nổi c Cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo d Cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm môi trường 27/ Hai lòai ếch cùng sống trong một hồ nước, số lượng của loài A giảm chút ít, còn số lượng loài B giảm đi rất nhanh. Điều đó chứng minh cho mối quan hệ: a Hội sinh b Cạnh tranh c Ức chế cảm nhiễm d Con mồi vật dữ 28/ Diễn thế sinh thái là: a Quá trình hình thành một quần thể sinh vật mới b Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường c Quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã d Quá trình hình thành loài mới ưu thế hơn 29/ Cho các dự kiện sau: I. Một đầm nước mới xây dựng II. Các vùng đất quan đầm bị xói mòn, làm cho đáy đầm bị nông dần. Các loài sinh vật nổi ít dần, các loài động chuyển vào sống trong lòng đầm ngày một nhiều. III. Trong đầm nước có nhiều loài thủy sinh ở các tầng nước khác nhau, các loài rong rêu và cây cỏ mọc ven bờ đầm.

IV. Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng. Cỏ và cây bụi dần dần đến sống trong đầm. V. Hình thành cây bụi và cây gỗ Sơ đồ nào sau đây thể hiện diễn thế ở đầm nước nông? a I --> II --> III --> IV --> V b I --> III --> II --> V --> IV c I --> II --> III --> V --> IV d I --> III --> II --> IV --> V 30/ Hình vẽ dưới đây mô tả mối quan hệ của 2 loài trong quần xã: Hình vẽ trên thể hiện mối quan hệ: a Kí sinh - vật chủ b Cạnh tranh c Vật ăn thịt - con mồi d Ức chế - cảm nhiễm 31/ Trong chuỗi thức ăn mỗi loài sinh vật là một mắt xích. Nhận xét nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa một mắt xích đứng trước và mắt xích đứng sau trong chuỗi thức ăn? a Vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ b Là sinh vật tiêu thụ bậc 2 c Là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước và mắt xích phía sau trong chuỗi thức ăn d Là sinh vật tiêu thụ bậc 1 32/ a b c d

Những loài cá ưa ôxi thường sống ở: Nơi nước rất sâu Nước trong hang Sông, suối Hồ

33/ Trong một khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ khác nhau, các cây lớn có vai trò quan trọng là bảo vệ các cây nhỏ và động vật sống trong rừng, động vật rừng ăn thực vật hoặc ăn thịt các loài động vật khác . Các sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tác động đến môi trường sống của chúng tạo thành: a Chuỗi thức ăn b Quần xã c Hệ sinh thái d Lưới thức ăn 34/ a b c d

Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kì sống của chúng : Càng dài Càng ngắn Không đổi Luôn thay đổi

35/ Quần xã sinh vật là: a Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật b Tập hợp tất cả các loài sống biệt lập nhau trong một không gian và thời gian xác định c Tập hợp tất cả các cá thể trong một loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác định d Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác định 36/ a b c d

Cây có hiện tượng rụng lá về mùa khô xảy ở vùng: Hàn đới Ôn đới Nhiệt đới Cận nhiệt đới

37/ Cho chuỗi thức ăn sau: Tảo lục đơn bào --> Tôm --> Cá rô phi --> Chim bói cá. ăn trên được mở đầu bằng : a Sinh vật dị dưỡng

Chuỗi thức

b c d

Sinh vật phân giải chất hữu cơ Sinh vật hóa tự dưỡng Sinh vật tự dưỡng

38/ Cho chuỗi thức ăn sau: Cây lúa --> Sâu đục thân --> ....( 1 ) ... --> Vi sinh vật. thể là: a Ong mắt đỏ b Bọ rùa c Rệp cây d Trùng roi 39/ a b c d

( 1 ) ở đây có

Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây? Quan hệ giữa các loài trong quần xã Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn

40/ Thành phần cơ bản của một hệ sinh thái bao gồm: I. Các chất vô cơ, các chất hữu cơ II. Điều kiện khí hậu IV. Sinh vật phân giải V. Sinh vật tiêu thụ a I, II, III, IV, V b I, II, III, V c I, III, IV, V d II, III, IV, V

III. Sinh vật sản xuất

41/ a b c d

Sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong lưới thức ăn trên là: Chim gõ kiến Thằn lằn, chim gõ kiến Thằn lằn Diều hâu, chim gõ kiến

42/ a b c d

Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất trong lưới thức ăn trên là: Diều hâu Trăn, diều hâu Trăn Vi khuẩn, nấm

43/ a b c d

Sinh vật phân giải trong lưới thức ăn trên là: Nấm Cả A và B Vi khuẩn Đáp án khác

44/ a b c d

Rừng mưa nhiệt đới, đồng cỏ, rừng cây bụi, ... Là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng

45/ a b c d

Nhân tố sính thái là: Các nhân tố vô sinh Các nhân tố hữu sinh Nhân tố con người Bao gồm nhân tố vô sinh, hữu sinh, con người

46/ a b c d

Thực vật thường rụng lá vào mùa thu sang đông có ý nghĩa: Giảm tiếp xúc với môi trường Giảm cường độ quang hợp Giảm cạnh tranh Giảm tiêu phí năng lượng

47/ a b c d

Cá rô phi có nhiệt độ thuận lợi từ: 5,6oC - 42oC 40oC - 42oC 35oC- 40oC 20oC - 35oC

48/ a b c d

Màu sặc ngụy trang ở động vật là: Màu sắc sặc sỡ Màu sắc hòa lẫn với môi trường Màu sắc nổi bật trên nền môi trường Mà sắc báo hiệu

49/ a b c d

Cây trồng quang hợp ở vùng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ: 20oC - 30oC 20oC - 25oC 15oC - 20oC 25oC - 30oC

50/ Cá chép có giới hạn về nhiệt độ 2oC, 28oC, 44oC Cá rô phi có giới hạn về nhiệt độ 5,6oC, 30oC, 42oC Điều nào sau đây đúng? a Cá chép phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ dưới thấp hơn b Cá rô phi phân bố rộng hơn cá cá chép vì có giới hạn nhiệt độ hẹp hơn c Cá chép phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ rộng hơn d Cá rô phi phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn nhiệt độ dưới cao hơn 51/ a b c d

.Loài động vật có thân nhiệt phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ môi trường là : Chim Cá xương Ếch Thú

52/ a b c d

Giai đoạn cây trồng ảnh hưởng nhiều nhất đối với nhiệt độ là: Cây con Cây trưởng thành Hạt nảy mầm Cây ra hoa

53/ a b c d

Ánh sáng có vai trò đối với động vật là: Tiếp xúc với môi trường Tổng hợp các chất cho cơ thể Tăng cường khả năng sinh sản Định hướng và kiếm mồi

54/ Quần xã sinh vật là tập hợp các......( 1: cá thể; 2: sinh vật; 3: quần thể sinh vật ) thuộc ( 4: một loài; 5: hai loài; 6: nhiều loài khác nhau ), cung sống trong một không gian và ....( 7: thời gian; 8: môi trường; 9: sinh cảnh ) nhất định. Thứ tự đúng để điền vào các chỗ trống là: a 1, 4, 7 b 3, 6, 9 c 3, 6, 7 d 2, 5, 8 55/ a b c d

Đâu là khoảng giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi? 5,6oC - 42oC 35oC- 40oC 20oC - 35oC 40oC - 42oC

56/ Bướm Kalima, khi đậu trên cây giống một cái lá khô nâu được gọi là:

a b c d

Màu sắc ngụy trang Màu sắc báo hiệu Hình dạng dọa nạt Hình dạng bắt chước

57/ a b c d

Bọ xít có màu sắc nổi bật nhưng kẻ thù không dám tấn công vì : Có hình dáng dọa nạt Có khả năng nhại dạng Có tuyến độc Có khả năng bắt chước

58/ a b c d

Sinh vật không có phản ứng chu kì rõ rệt ở vùng: Hàn đới Cận nhiệt đới Nhiệt đới Ôn đới

59/ a b c d

Thế nào là giới hạn sinh thái? Dưới hạn trên khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật. Giới hạn chịu đựng của sinh vật với môi trường sống Dưới hạn dưới khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật. Điểm cực thuận cho sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật

60/ a b c d

Một số loài thực vật có hiện tượng cúp lá vào ban đêm có tác dụng: Tăng cường tích lũy chất hữu cơ Hạn chế sự thoát hơi nước Tránh sựphá hoại của sâu bọ Giảm tiếp xúc với môi trường

61/ a b c d

Cơ thể sâu hại phụ thuộc vào yếu tố: Độ ẩm Đất trồng Nhiệt độ Ánh sáng

62/ a b c d

Giai đoạn nào của cây lúa phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố ánh sáng? Mạ non Đẻ nhánh Hạt nảy mầm Cây con

63/ Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực vật: a Ưa bóng và chịu hạn b Chịu nóng c Ưa bóng d Ưa sáng 64/ a b c d

Đặc trưng cơ bản nhất của quần thể là: Tỉ lệ tử vong Sức sinh sản Mật độ Tỉ lệ đực cái

65/ a b c d

Sự cạnh tranh trong quần thể xảy ra do: Mật độ thấp Mật độ quá cao Nguồn sống bị thu hẹp Sự phát tán của các quần thể lân cận

66/ a b c d

Dấu hiệu không thuộc đặc trưng của quần thể là: Tỉ lệ giới tinh Quần thể ưu thế Nhóm tuổi Mật độ

67/ a b c d

Chu trình nước: Không có ở sa mạc Là một phần của chu trình tái tạo vật chất trong hệ sinh thái Là một phần của chu trình tái tạo năng lượng trong hệ sinh thái Chỉ liên quan tới nhân tố vô sinh của hệ sinh thái

68/ Một hệ sinh thái có đặc điểm: năng lượng ánh sáng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, có các chu trình chuyển hóa vật chất và có lượng loài sinh vật hạn chế là: a Hệ sinh thái biển b Hệ sinh thái thành phố c Hệ sinh thái tự nhiên trên cạn d Hệ sinh thái nông nghiệp 69/ Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi: a Điều kiện sống phân bố không đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể b Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể c Điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể d Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất 70/ Cho lưới thức ăn trong hệ sinh thái rừng như sau: Dùng các dữ kiện trên để trả lời cho các câu hỏi sau: Sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong lưới thức ăn trên là: a Chim gõ kiến b Sóc, thằn lằn c Sóc d Sóc, xén tóc 71/ a b c d

Nhân tố có vai trò quan trọng làm biến đổi các nhân tố môi trường là: Nhiệt độ Gió Độ ẩm Ánh sáng

72/ a b c d

Yếu tố có vai trò quan trọng nhất quyết định số lượng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng ? Thổ nhưỡng Dinh dưỡng Ánh sáng Nhiệt độ

73/ a b c d

Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là: Khống chế sinh học Dịch bệnh Di cư và nhập cư Sinh và tử

74/ a b c d

Trong điều kiện mùa đông ở miền Bắc nước ta, người ta thường gặp các loài ếch nhái, rắn ở: Trên các bãi cỏ ở những cây gò đống, bãi tha ma ngoài đồng Trong các hang hốc ven đê hay hang hốc trong các gốc cây cổ thụ Trong các vườn cây rậm rạp Ven lũy tre làng

75/ a b c d

Khi số lượng cá thể trong quần thể tăng dẫn đến: Khu vực sống tăn cường Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau Thức ăn dồi dào Các cá thể cạnh tranh gay gắt

76/ Quần thể sinh vật là: a Tập hợp các cá thể cùng loài có kiểu gen hoàn toàn giống nhau, cùng sinh sống trong khoảng không gian nhất định ở một thời điểm nhất định b Tập hợp của tất cả các cá thể cùng loài c Tập hợp của tất cả các cá thể bị ngăn cách bởi các giới hạn như sông, suối, núi,... d Tập hợp các cá thể cùng loài sống có vốn gen đặc trưng, cùng sinh sống trong khoảng không gian nhất định ở một thời điểm nhất định 77/ a b c d

Chu trình các bon và ni tơ trong sinh quyển là: Quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái Quá trình tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái Quá trình phân giải mùn bã hữu cơ trong đất Quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái

78/ a b c d

Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường Cả A, B và C Các cá thể tận dụng từ nguồn sống tiềm tàng trong môi trường Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

79/ a b c d

Điều không đúng khi nói về quan hệ hỗ trợ cùng loài ở động vật là: Tăng cường sinh sản Cùng tìm kiếm thức ăn Quần thể thích nghi hơn Không cùng chống lại kẻ thù

80/ a b c d

Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường Cả A, B và C Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường

81/ Quần thể có kích thước dưới mức tối thiểu sẽ: a Chống chọi với những thay đổi của môi trường tốt hơn do thức ăn và chỗ ở dồi dào b Cạnh tranh giữa các cá thể không xảy ra nên số lượng cá thể tăng lên nhanh chóng c Chống chọi với những thay đổi của môi trường kém, khả năng sinh sản suy giảm, quần thể dễ bị diệt vong d Khai thác được nhiều nguồn sống do môi trường có nguồn sống dồi dào 82/ Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi: a Môi trường có nguồn sống dồi dào, không gian cư trú của quần thể không giới hạn b Môi trường có nguồn sống dồi dào, thỏa mãn mọi khả năng sinh học của các cá thể trong quần thể c Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn nước uống và nơi chú ẩn của các cá thể trong quần thể d Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn cho cá 83/ a b c d

Số lượng cá thể biến động là do: Những thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh thái hữu sinh: Chu kì của của điều kiện môi trường Quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnh Các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh

84/ Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái được thực hiện :

a b c d

Trong phạm vi quần thể sinh vật Giữa quần xã sinh vật với sinh cảnh của nó Trong phạm vi quần xã sinh vật Cả A, B và C

85/ Một lát mỏng bánh mì để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: Những chấm nhỏ màu xanh trên mặt bánh. Các sợi mốc phát triển thành những vệt dài và mọc chùm lên các chấm xanh. Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau 2 tuần có màu vàng nâu bao trùm lên toàn bộ miếng bánh. Quan sát mô tả: a Sự ức chế - cảm nhiễm b Quá trình diễn thế c Sự cộng sinh giữa các loài d Sự phân hủy 86/ a b c d

Có lợi cho 2 bên nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại của nhau là mối quan hệ: Ức chế - cảm nhiễm Cộng sinh Hội sinh Hợp tác

87/ a b c d

Quan hệ giữa hươu và hổ là mối quan hệ: Sinh vật ăn sinh vật Hội sinh Cộng sinh Hợp tác

88/ a b c d

Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể Độ đa dạng Tỉ lệ đực cái Tỉ lệ tử vong Mật độ

89/ a b c d

Độ đa dạng của một quần xã thể hiện : Số lượng cá thể nhiều Có thành phần loài phong phú Có nhiều nhóm tuổi khác nhau Có nhiều tầng phân bố

90/ a b c d

Diễn thế nguyên sinh là diễn thế sinh thái xảy ra trên môi trường ban đầu: Trên xác thực vật hoặc động vật Có một quần xã đang ở trạng thái ổn định Chưa có sinh vật sinh sống Đã có quần xã sinh vật sinh sống nhơng bị suy thoái

91/ a b c d

Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trường khô hạn? Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóngKhi quan Có thân ngầm phát triển dưới đất Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh sáng mặt trời Lá xoay chuyển ánh sáng mặt trời

92/ a b c d

Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái ở nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì: Môi trường nước không bị năng lượng ánh sáng mặt trời đốt nóng Hệ sinh thái dưới nước có đa dạng sinh học cao hơn Môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn Môi trường nước có nhiệt độ ổn định

93/ a b c

Ở môi trường khô hạn, một số loài thú có thể tồn tại mặc dù không được uống nước. Đó là do: Chúng đào hang và trốn dưới đất trong những ngày nắng nóng Chúng có thể sống sót không cần nước cho tới khi có mưa Chúng thu nhân và sử dụng nước một cách có hiệu quả từ nguồn nước chứa trong thức ăn

d

Chúng có khả năng dự trữ nước trong cơ thể

94/ a b c d

Sự thích nghi của động vật làm tăng cơ hội thụ tinh là: Chuyển tiếp giao tử đực vào trong cơ thể con cái Sản sinh ra một số lượng lớn trứng và tinh trùng Đẻ con Đẻ trứng có vỏ cứng bọc

95/ a b c d

Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là: Ra mồ hôi Cơ thể nhỏ và cao Sống trong trạng thái nghỉ Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc

96/ Nhiều loài động có mô biểu bì gấp lại thành nhiều nếp nhăn, dưới mỗi nếp gấp có nhiều mạch máu. Đó là đặc điểm thích nghi cho: a Trao đổi khí qua hô hấp b Giữ nhiệt c Hạn chế mất nước qua tiêu hóa d Tăng cường vận động 97/ a b c d

Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc về: Sinh vật tự dưỡng Động vật ăn cỏ Động vật ăn thịt Sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơ

98/ a b c d

Mối quan hệ quan trong nhất đảm bảo tính gắn bó trong quần xã sinh vật là mối quan hệ: Hợp tác, nơi ở Công sinh Dinh dưỡng, nơi ở Cạnh tranh, nơi ở

99/ a b c d

Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ sinh thái rừng nhiệt đới? Khí hậu nóng ẩm, rừng rậm rạp xanh tốt quan năm, có nhiều tầng Ánh sáng mặt ít soi xuống mặt đất nên có nhiều loài cây ưa bóng Khí hậu ít ổn định, vai trò của các nhân tố hữu sinh và các nhân tố vô sinh là như nhau Động vật và thực vật đa dạng , phong phú; có nhiều động vật cỡ lớn

100/ a b c d

Hiệu suất sinh thái là: Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡng Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng Phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng Phần trăm số lượng cá thể giữa các bậc dinh dưỡng

101/ Nguyên nhân dẫn đến sinh khối của bậc dinh dưỡng sau nhỏ hơn sinh khối của bậc dinh dưỡng trước trong chuỗi thức ăn là: a Quá trình bài tiết và hô hấp của cơ thể sống b Quá trình hấp thu của cơ thể thuộc mắt xích sau thấp hơn so với cơ thể thuộc mắt xích trước c Hiệu suất sinh thái của mắt xích sau thấp hơn hiệu suất sinh thái thuộc mắt xích trước d Sản lượng của sinh vật thuộc mắt xích trước cao hơn sản lượng sinh vật thuộc mắt xích sau 102/ Hệ sinh thái nào dưới đây là hệ sinh thái trên cạn? I. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới II. Savan III. Sa mạc V. Hệ sinh thái thảo nguyên a I, II, IV, V b I, II, III, IV c I, II, III, V d I, III, IV, V

IV Hệ sinh thái rừng ngập mặn

103/ a b c d

Nguyên nhân của diễn thế sinh thái là: Chính tác động của con người Tác động của ngoại cảnh lên quần xã Tất cả các phương án trên Tác động của quần xã đến ngoại cảnh

104/ a b c d

Rừng mưa nhiệt đới, hoang mạc, đồng cỏ, đồng ruộng, rừng cây bụi là: Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái Các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng

105/ Trong các hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp năng lượng cao nhất cho con người ( sinh khối của thực vật ở các chuỗi bằng nhau )? a Thực vật - động vật phù du - cá - người b Thực vật - người c Thực vật - dê - người d Thực vật - cá - chim - người 106/ Mối quan hệ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự hình thành chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái là: a Quan hệ đối địch b Quan hệ kẻ thù - con mồi ( sinh vật này ăn sinh vật khác ) c Quan hệ cạnh tranh d Quan hệ ức chế - cảm nhiễm 107/ Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thủy ngân với mức độ ngang nhau, con người ở hệ sinh thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất? a Tảo đơn bào - động vật phù du - giáp xác - cá - người b Tảo đơn bào - cá - người c Tảo đơn bào - giáp xác - cá - người d Tảo đơn bào - động vật phù du - cá - người 108/ a b c d

Dòng năng lượng trong hệ sinh thái có nguồn gốc từ: Năng lượng của vũ trụ Các sinh vạt trong hệ sinh thái Năng lượng hóa học Năng lượng mặt trời

109/ a b c d

Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã ( rất quan trọng ) cho biết Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã Con đường trao đổi vật chất trong quần xã ( dòng năng lượng trong hệ sinh thái ) Mức độ sử dụng thức ăn của các sinh vật tiêu thụ Mức độ phân giải hữu cơ của các vi sinh vật

110/ a b c d

Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về: Mối quan hệ gắn bó giữa các cá thể trong quần xã Khu vực phân bố của quần xã Số lượng loài và số cá thể của mỗi loài Mức độ phong phú về nguồn thức ăn trong quần xã

111/ a b c d

Nơi ở là gì? Cả A và B Nơi tập trung các loài có quan hệ thân thuộc Là địa điểm cư trú của loài Nơi thường gặp các cá thể của loài

112/ Khả năng nào trong số các khả năng dưới đây có thể là nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã? a Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau

b c d

Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày Tất cả các khả năng trên Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau

113/ a b c d

Loài giun giẹp và tảo lục có mối quan hệ gì? Vật ăn thịt - con mồi Hợp tác Cộng sinh Kí sinh

114/ a b c d

Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biệt : Con đường tao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã Nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ Mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vật Mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã

115/ a b c d

Chu trình dinh dưỡng trong quần xã chomta biết: Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã Mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật Nguồn thức ăn của sinh vật tiêu thụ Con đường trao đổi vật và năng lượng chất trong quần xã

116/ a b c d

Mối quan hệ hỗ trợ cùng loài được thể hiện Cạnh tranh về dinh dưỡng Tranh giành đực cái Nối liền rễ của các cây cùng loài Mật độ tăng cao

117/ Sinh vật tiết ra các chất kìm hãm sự phát triển của đồng loại và những loài xung quanh là quan hệ a Cộng sinh b Cạnh tranh c Hội sinh d Ức chế - cảm nhiễm 118/ Tại một khu rừng có 5 loài chim ăn sâu, số lượng sâu không thật dồi dào. Khả năng nào dưới đây có thể là nguyên nhân giúp cho cả 5 loài có thể cùng tồn tại? a Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau trong rừng b Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày c Tất cả các khả năng trên d Mỗi loài ăn một loài sâu khác nhau 119/ a b c d

Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể: Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống Đảm bảo cho cáccá thể trong quần thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể Đảm bảo cho quần thể có khu vực phân bố rộng Đảm bảo cho quần thể tăng trưởng

120/ Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loại sinh vật trong hệ sinh thái? a Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi b Quan hệ giữa động vật ăn thịt bậc 1 với động vật ăn thịt bậc 2 c Quan hệ giữa thực vật với động vật d Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật 121/ Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao,hình thành các.......................khác nhau. a Quần thể b Quân xã c Sinh cảnh

d

Ổ sinh thái

122/ Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các chứ từ A đến E. Trong đó: A = 500kg B = 600kg C = 5000kg D = 50kg E = 5kg a C --> A --> D --> E b A --> B --> C --> D c E --> D --> C --> B d E --> D --> A --> C 123/ a b c d

Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã là do: Trong quần xã có nhiều quần thể Phân bố ngẫu nhiên Sự phân bố các quần thể trong không gian Nhu cầu không đồng đều ở các quần thể

124/ Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về: a Số lượngcá thể của mỗi loài trong quần xã b Thành phần loài và phân bố không gian của quần xã c Loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã so với các loài khác d Các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã 125/ a b c d

Địa y sống bám trên thân cây cau là quan hệ: Cộng sinh giữa các loài trong quần xã Kí sinh giữa các loài trong quần xã Cạnh tranh giữa các loài trong quần xã Hội sinh giữa các loài trong quần xã

126/ a b c d

Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối kháng giữa các loài khác nhau về: Số lượng các loài được lợi trong quần xã Đặc điểm có loài được lợi hay bị hại, hoặc ít nhất không bị hại trong quần xã Mức cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã Số lượng các loài bị hại trong quần xã

127/ a b c d

Diễn thế Biến đổi Biến đổi Biến đổi Biến đổi

sinh thái là quá trình: tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường của quần xã từ giai đoạn khởi đầu tới các giai đoạn tiếp theo của quần xã kéo theo sự biến đổi của môi trường của quần xã trên vùng đất chưa có sinh vật

128/ Diễn thế nguyên sinh khác với diễn thế thứ sinh ở chỗ: a Điều kiện sống thuận lợi của diễn thế nguyên sinh khác với điều kiện sống của diễn thế thứ sinh b Diễn thế nguyên sinh có giai đoạn khởi đầu và có giai đoạn cuối c Nguyên nhân bên ngoài và bên trong là khác nhau d Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, còn diễn thế thứ sinh xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống 129/ a b c d

Cấu trúc của hệ sinh thái gồm: Sinh vật sản xuất và các sinh vật tiêu thụ Sinh vật sản xuất, các sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải Thành phần vô sinh là sinh cảnh và thành phần hữu sinh gồm nhiều loài sinh vật của quần xã Tất cả các sinh vật phân bố trong không gian của hệ sinh thái

130/ a b c d

Trao đổi vật chất trong quần xã được biểu hiện qua: Trao đổi vật chất giữa các sinh vật và giữa quần xã với sinh cảnh Trao đổi vật chất giữa các quần xã với môi trường vô sinh Chu trình trao đổi chất trong tự nhiên Trao đổi vật chất giữa các sinh vật trong quần xã qua chuỗi và lưới thức ăn

131/ Chu trình sinh địa hóa là chu trình: a Trao đổi vật chất trong nội bộ quần xã sinh vật và giữa quần xã với nhau b Trao đổi vật chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể sống trong tự nhiên c Trao đổi vật chất các sinh vật trong hệ sinh thái d Trao đổi vật chất trong tự nhiên theo đường từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật và từ quần xã sinh vật trở lại môi trường 132/ Chu trình các bon là chu trình : a Luân chuyển của nguyên tử cacbon từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật và từ sinh vật trở lại môi trường b Phát thải khí CO2 trong bầu khí quyển từ sinh vật gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính c Lắng đọng trong các hợp chất cacbon trong tự nhiên d Tuần hoàn toàn bộ các hợp chất các bon trong tự nhiên 133/ a b c d Đất

Sinh quyển được chia thành nhiều khu sinh học, đó là: Toàn bộ các khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt và khu sinh học biển Toàn bộ các hồ, ao, ... và các khu nước chảy là các sông suối Các khu rừng nhiệt đới, rừng rụng lá ôn đới, rừng lá kim và vùng đại dương Toàn bộ các khu sinh học trên cạn phân bố theo vĩ độ và mức khô hạn của các vùng trên Trái

134/ a được b c d

Dòng năng lượng trong hệ sinh thái : Được truyền theo chu trình từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và sinh vật sử dụng trở lại Được truyền trực tiếp từ sinh vật tự dưỡng tới môi trường Được truyền từ sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải tới môi trường Được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường

135/ Sử dụng bền vững tái nguyên thiên nhiên là: a Hình thức nghiêm cấm việc sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học và đốt rừng b Hình thức không khai thác các tài nguyên không tái sinh nhằm đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ sau c Hình thức sử dụng vừa thỏa mãn các nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội, vừa đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ sau d Hình thức thỏa mãn nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội có thu nhập kinh tế và đời sống văn hóa cao

¤ Đáp án của đề thi 004: 1[135b... 2[135b... 3[135a... 4[135b... 5[135b... 6[135a... 7[135a... 8[135b.... 9[135c... 10[135a... 11[135b... 12[135d... 13[135a... 14[135a... 15[135d... 16[135d.... 17[135c... 18[135a... 19[135a... 20[135d... 21[135b... 22[135b... 23[135a... 24[135d.... 25[135a... 26[135b... 27[135b... 28[135b... 29[135d... 30[135c... 31[135a... 32[135c.... 33[135c... 34[135b... 35[135d... 36[135c... 37[135d... 38[135a... 39[135b... 40[135a.... 41[135b... 42[135b... 43[135b... 44[135d... 45[135d... 46[135d... 47[135d... 48[135b.... 49[135a... 50[135c... 51[135c... 52[135c... 53[135d... 54[135c... 55[135a... 56[135d.... 57[135c... 58[135c... 59[135b... 60[135b... 61[135c... 62[135a... 63[135d... 64[135c.... 65[135b... 66[135b... 67[135b... 68[135d... 69[135b... 70[135d... 71[135d... 72[135d.... 73[135d... 74[135b... 75[135d... 76[135d... 77[135a... 78[135c... 79[135d... 80[135b.... 81[135c... 82[135b... 83[135a... 84[135d... 85[135b... 86[135d... 87[135a... 88[135a.... 89[135b... 90[135c... 91[135a... 92[135d... 93[135c... 94[135a... 95[135d... 96[135a.... 97[135a... 98[135c... 99[135b... 100[135c... 101[135a... 102[135c... 103[135c... 104[135b.... 105[135b... 106[135b... 107[135a... 108[135d... 109[135b... 110[135c... 111[135c... 112[135c.... 113[135c... 114[135a... 115[135d... 116[135c... 117[135d... 118[135c... 119[135a... 120[135d.... 121[135d... 122[135a... 123[135d... 124[135b... 125[135d... 126[135b... 127[135a... 128[135d.... 129[135c... 130[135d... 131[135d... 132[135a... 133[135a... 134[135d... 135[135c....

¤ Đáp án của đề thi 003: 1[135a... 2[135d... 3[135c... 4[135a... 5[135d... 6[135d... 7[135b... 8[135d.... 9[135c... 10[135c... 11[135d... 12[135c... 13[135c... 14[135c... 15[135d... 16[135b.... 17[135d... 18[135a... 19[135a... 20[135c... 21[135b... 22[135b... 23[135b... 24[135b.... 25[135c... 26[135c... 27[135b... 28[135c... 29[135a... 30[135c... 31[135a... 32[135c.... 33[135b... 34[135c... 35[135d... 36[135a... 37[135b... 38[135a... 39[135d... 40[135c.... 41[135c... 42[135b... 43[135d... 44[135b... 45[135c... 46[135c... 47[135b... 48[135a.... 49[135d... 50[135d... 51[135a... 52[135c... 53[135a... 54[135d... 55[135b... 56[135d.... 57[135d... 58[135c... 59[135c... 60[135a... 61[135b... 62[135d... 63[135c... 64[135d.... 65[135b... 66[135d... 67[135a... 68[135a... 69[135a... 70[135c... 71[135b... 72[135a.... 73[135d... 74[135d... 75[135b... 76[135b... 77[135d... 78[135a... 79[135c... 80[135d.... 81[135a... 82[135d... 83[135b... 84[135c... 85[135b... 86[135d... 87[135a... 88[135d.... 89[135d... 90[135a... 91[135a... 92[135c... 93[135c... 94[135d... 95[135b... 96[135b.... 97[135b... 98[135a... 99[135a... 100[135c... 101[135d... 102[135c... 103[135d... 104[135a.... 105[135a... 106[135b... 107[135c... 108[135d... 109[135a... 110[135d... 111[135d... 112[135a.... 113[135d... 114[135d... 115[135a... 116[135a... 117[135a... 118[135c... 119[135c... 120[135c.... 121[135a... 122[135d... 123[135b... 124[135c... 125[135a... 126[135b... 127[135d... 128[135d.... 129[135c... 130[135d... 131[135d... 132[135c... 133[135a... 134[135a... 135[135a.... ¤ Đáp án của đề thi 002: 1[135c... 2[135d... 3[135b... 4[135a... 5[135d... 6[135b... 7[135d... 8[135c.... 9[135d... 10[135b... 11[135d... 12[135d... 13[135b... 14[135b... 15[135a... 16[135d.... 17[135c... 18[135c... 19[135c... 20[135b... 21[135d... 22[135d... 23[135d... 24[135c.... 25[135c... 26[135b... 27[135c... 28[135d... 29[135b... 30[135a... 31[135d... 32[135b.... 33[135b... 34[135d... 35[135c... 36[135d... 37[135b... 38[135c... 39[135b... 40[135c.... 41[135a... 42[135a... 43[135b... 44[135d... 45[135b... 46[135d... 47[135d... 48[135b.... 49[135b... 50[135c... 51[135a... 52[135b... 53[135a... 54[135b... 55[135d... 56[135d.... 57[135b... 58[135b... 59[135a... 60[135c... 61[135a... 62[135d... 63[135b... 64[135b.... 65[135b... 66[135c... 67[135b... 68[135c... 69[135b... 70[135d... 71[135c... 72[135c.... 73[135c... 74[135a... 75[135c... 76[135a... 77[135b... 78[135a... 79[135b... 80[135a.... 81[135c... 82[135c... 83[135b... 84[135a... 85[135a... 86[135c... 87[135d... 88[135b.... 89[135b... 90[135b... 91[135c... 92[135a... 93[135a... 94[135c... 95[135b... 96[135c.... 97[135b... 98[135a... 99[135c... 100[135c... 101[135c... 102[135a... 103[135c... 104[135c.... 105[135a... 106[135a... 107[135d... 108[135d... 109[135a... 110[135b... 111[135d... 112[135b.... 113[135c... 114[135d... 115[135a... 116[135a... 117[135c... 118[135b... 119[135a... 120[135c.... 121[135b... 122[135c... 123[135d... 124[135d... 125[135a... 126[135c... 127[135c... 128[135a.... 129[135b... 130[135b... 131[135b... 132[135d... 133[135a... 134[135b... 135[135d.... ¤ Đáp án của đề thi 001: 1[135c... 2[135b... 3[135c... 4[135d... 5[135a... 6[135b... 7[135c... 8[135d.... 9[135d... 10[135a... 11[135d... 12[135b... 13[135d... 14[135b... 15[135d... 16[135d.... 17[135d... 18[135a... 19[135d... 20[135a... 21[135b... 22[135d... 23[135b... 24[135a.... 25[135b... 26[135a... 27[135c... 28[135b... 29[135a... 30[135a... 31[135d... 32[135b.... 33[135b... 34[135c... 35[135b... 36[135b... 37[135b... 38[135c... 39[135b... 40[135c.... 41[135c... 42[135c... 43[135a... 44[135c... 45[135b... 46[135c... 47[135b... 48[135c.... 49[135b... 50[135a... 51[135b... 52[135c... 53[135d... 54[135b... 55[135d... 56[135c.... 57[135d... 58[135a... 59[135b... 60[135c... 61[135c... 62[135d... 63[135b... 64[135c.... 65[135a... 66[135d... 67[135a... 68[135c... 69[135b... 70[135c... 71[135a... 72[135d.... 73[135c... 74[135d... 75[135c... 76[135a... 77[135b... 78[135a... 79[135a... 80[135c.... 81[135b... 82[135a... 83[135c... 84[135d... 85[135d... 86[135b... 87[135b... 88[135a.... 89[135a... 90[135c... 91[135b... 92[135c... 93[135b... 94[135d... 95[135a... 96[135d.... 97[135d... 98[135c... 99[135a... 100[135b... 101[135c... 102[135a... 103[135a... 104[135d.... 105[135d... 106[135d... 107[135a... 108[135d... 109[135a... 110[135c... 111[135d... 112[135a.... 113[135a... 114[135d... 115[135a... 116[135c... 117[135c... 118[135a... 119[135b... 120[135d.... 121[135b... 122[135b... 123[135a... 124[135b... 125[135d... 126[135d... 127[135c... 128[135d.... 129[135d... 130[135c... 131[135c... 132[135c... 133[135c... 134[135c... 135[135b....

Related Documents