BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 8 năm 2009
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO UNDERGRADUATE CURRICULUM TÊN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TITILE
: CỬ NHÂN THIẾT KẾ NỘI NGOẠI THẤT- HỆ CHÍNH QUY : BACHELOR OF INTERIOR & EXTERIOR DESIGN
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO LEVEL
: ĐẠI HỌC : UNDERGRADUATE
NGÀNH ĐÀO TẠO FIELD OF STUDY
: THIẾT KẾ NỘI NGOẠI THẤT : INTERIOR & EXTERIOR DESIGN
HÌNH THỨC ĐÀO TẠO FORM OF TRAINING
: CHÍNH QUY – TẬP TRUNG : COURSEWORK
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO : OBJECTIVE
Với chủ trương lấy sinh viên làm trung tâm, chương trình cung cấp cho sinh viên đầy đủ về kiến thức ngành đồng thời rèn luyện tính tự lập, tự học cũng như khả năng làm việc theo nhóm một cách có hiệu quả . Cử nhân Nội – Ngoại thất được trang bị những kiến thức cơ bản rộng, kiến thức chuyên môn cần thiết, có năng lực thiết kế nội thất và ngoại thất các công trình kiến trúc, thiết kế nội - ngoại thất và trang trí cho các công trình kiến trúc có qui mô vừa và nhỏ, tham gia quản lý, thi công các công trình nội thất, ngoại thất, sân vườn…trong lĩnh vực xây dựng dân dụng và công nghiệp, nhằm phục vụ các nhu cầu đa dạng của sự nghiệp phát triển kinh tế xã hội, theo kịp sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật, tiến tới hội nhập với khu vực và quốc tế.
Sau khi tốt nghiệp, cử nhân Nội - Ngoại thất có thể làm việc tại các công ty tư vấn xây dựng, trang trí nội thất, các cơ quan quản lý các cấp, các cơ quan nghiên cứu khoa học công nghệ và các cơ sở đào tạo. 2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO : 5 (năm) NĂM ACADEMIC PROGRAM TIME FRAME: FIVE YEARS 3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA : CREDIT REQUIRED : Tổng số học phần : 56
Số tín chỉ Tổng số giờ 4.
: 150 : 3735
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH : ADMISSION REQUIREMENT: Theo quy chế tuyển sinh hệ Chính quy của Bộ Giáo Dục Đào Tạo
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP ACADEMIC SYSTEM, GRADUATTION REQUIREMENT
-
Đào tạo theo hệ chính quy, tập trung và theo hệ thống học tập tín chỉ Điều kiện tốt nghiệp : Sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hoàn thành 100% các học phần đại cương , học phần cơ sở ngành và học phần chuyên ngành theo đúng tiến độ chương trình đào tạo quy định.
6. THANG ĐIỂM : A,B,C,D, F GRADING SYSTEM 7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: CURRICULUM CONTENT CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO : CURRICULUM STRUCTURE
BẮT BUỘC Số tín chỉ 134
TỰ CHỌN
1.
KHỐI KIẾN THỨC ITEMS OF KNOWLEDGE KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
2.
KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH
42
28.0%
3.
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH
48
32.0%
4.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
10
6.7%
5.
KIẾN THỨC TỰ CHỌN
14
9.3%
150
100%
TỔNG CỘNG
SỐ TÍN CHỈ Nr. Of Credit 36
Tỉ lệ 24.0%
PHÂN TÍCH PHÂN LOẠI KIẾN THỨC 1. 2.
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH
3.
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH
4.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
5.
KIẾN THỨC TỰ CHỌN TỔNG CỘNG
SỐ HỌC PHẦN
SỐ TÍN CHỈ
SỐ GIỜ
13 (23.2%) 15 (26.8%) 20 (35.7%) 1 (1.8%) 7 (12.5%) 56 (100%)
36 (24.0%) 42 (28.0%) 48 (32.0%) 10 (6.7%) 14 (9.3%) 150 (100%)
585 (15.7%) 1050 (28.1%) 1230 (32.9 %) 600 (16.1%) 270 (7,2%) 3735 (100%)
NHÓM HỌC PHẦN 1.
SỐ TÍN CHỈ
TỈ LỆ %
33
22.0%
18
12.0%
19
12.7%
10
6.7%
31
20.6%
4
2.7%
20
13.3%
Học phần lý thuyết CƠ BẢN 2. Học phần lý thuyết CƠ SỞ NGÀNH 3.
LÝ THUYẾT 53.4%
Học phần lý thuyết CHUYÊN NGÀNH 4. Học phần lý thuyết TỰ CHỌN 5. Học phần THỰC HÀNH 6.
THỰC HÀNH 23.3%
Học phần thực hành TỰ CHỌN 7. ĐỒ ÁN NỘI THẤT 8.
5
3.3%
10
6.7%
150
100%
ĐỒ ÁN NGOẠI THẤT 9. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TỔNG CỘNG
ĐỒ ÁN 23.3%
DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO : LIST OF COURSES IN THE CURRICULUM
KHỐI KIẾN THỨC
GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG BẮT BUỘC Số tín chỉ : 36 33 LT 3TH Số học phần 13 Số giờ học 585
TT
TỔNG SỐ GIỜ/1 HỌC PHẦN
HỌC PHẦN SONG HÀNH
ĐƠN VỊ PHỤ TRÁCH
TÊN HỌC PHẦN
SỐ TC
1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 . 7 .
DC-01
2
30
LT2.2.0.06
3
45
LT3.3.0.09
2
30
LT2.2.0.06
3
45
LT3.3.0.09
2
30
LT2.2.0.06
4
60
LT4.4.0.12
BM LLCT HP chung BM LLCT HP chung BM LLCT HP hung BM LLCT HP chung Khoa KHCB HP chung Khoa KHCB
3
45
LT3.3.0.09
Khoa Mỹ thuật
8 . 9 . 1 0 . 1 1 . 1 2 .
DC -08
2
30
LT2.2.0.06
3
45
LT3.3.0.09
4
105
LT2.1.3.11
DC-11
Nguyên lý cơ bản CN Mác Lênin 1 2TC LT/15 Nguyên lý cơ bản CN Mác Lênin 2 3TC LT/15 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2TC LT/15 Đường lối cách mạng của Đảng CSVN 3TC LT/15 Cơ sở Văn hóa Việt Nam 3TC LT/15 Ngoại ngữ chuyên ngành 4TC LT/15 Lịch sử Mỹ thuật + Lịch sử Mỹ thuật VN 2TC LT/15 + Lịch sử Mỹ thuật TG 1TC LT/15 Lịch sử design 2TC LT/15 Lịch sử văn minh thế giới 3TC LT/15 Tin học chuyên ngành AutoCAD- 3dMax 1TC LT/15 + 3TC TH/30 Hình họa họa hình
3
45
LT3.3.0.09
HP chung QH,KT,NNT
DC-12
Luật bản quyền
3
45
LT3.3.0.09
HP chung MTCN, NNT
DC-02 DC -03 DC -04 DC -05 DC -06 DC -07
DC -09 DC-10
DẠNG HỌC PHẦN
HỌC PHẦN HỌC TRƯỚC
MÃ
DC-07
Khoa NNT Khoa Kiến trúc Khoa NNT
1 DC-13 3 . DC-14 DC-15
Kỹ năng bản thân 2TC LT/15
2
Số tín chỉ 42 Số tín chỉ lý thuyết : 18 Số tín chỉ thực hành : 24 Số học phần 15 Số giờ học 1050
1 CS-01 . 2 CS-02 . 3 . 4 . 5 . 6 . 7 .
CS-03 CS-04 CS-05 CS-06 CS-07
8 CS-08 . 9 CS-09 . 1 CS-10 0 .
LT2.2.0.06
HP học chung các khoa
Thể dục
Chứng chỉ
GD Quốc phòng
Chứng chỉ TỔNG SỐ
CƠ SỞ NGÀNH BẮT BUỘC
30
36
585
Hội họa 1 4TC TH/30 + Vẽ tượng toàn thân + Vẽ tĩnh vật Hội họa 2 4TC TH/30 + Vẽ phong cảnh + Vẽ người Trang trí cơ bản 1 + Bố cục đen trắng-màu 2TC TH/30 Trang trí cơ bản 2 + Cách điệu 2TC TH/30 Điêu khắc cơ bản 2TC TH/30 Công thái học – Egonomic 3TC LT/15 Bài tập cơ sở Kiến trúc – nội thất 1+2 + Bài tập CSKTNT 1+2 2TC TH/30 Bài tập cơ sở Kiến trúc – nội thất 3+4 + Bài tập CSKTNT 3+4 2TC TH/30 Nguyên lý thị giác 3TC LT/15
4
120
TH4.30.12
Khoa Mỹ thuật
4
120
TH4.30.12
Khoa Mỹ thuật
2
60
TH2.30.06
Khoa NNT
2
60
TH2.30.06
2
60
TH2.30.12
Khoa Mỹ thuật
3
45
LT3.3.0.09
Khoa NNT
2
60
TH2.30.06
Khoa NNT
2
60
TH2.30.06
3
45
LT3.3.0.09
Hình khối - Màu sắc + Hình khối cơ bản 1TC LT/15 + 1 TC TH/45 + Bố cục màu sắc- hình khối trong không gian 1TC LT/15 + 1 TC TH/45
4
120
LT4.2.2.12
CS-03
CS-07
Khoa NNT
Khoa NNT Khoa NNT
CS-03 CS-05
Khoa NNT
1 CS-11 1 . 1 CS-12 2 . 1 CS-13 3 . 1 CS-14 4 . 1 CS-15 5 .
Diễn họa Nội thất 2TC TH/30
2
60
TH2.30.06
CS-08
Khoa NNT
Kiến trúc cảnh quan 2TC LT/15
2
30
LT2.2.0.06
Khoa Quy hoạch
Nguyên lý thiết kế kiến trúc (Tông hợp kiến thức KT nhập môn, NLTKKT Công cộng và nhà ở) 3TC LT/15 Kỹ thuật Nội thất + Cấu tạo Nội thất 1TC LT/15 + 1 TC TH/45 + Âm học 1 TC LT/15 + Vật liệu Nội thất 1 TC TH/45 Quy hoạch giao thông – hạ tầng cơ bản (công viên, cây xanh) 3TC LT/15 TỔNG SỐ
3
45
LT3.3.0.09
HP chung QH, KTĐT, NNT
4
120
LT4.2.2.12
3
45
LT3.3.0.09
42
1050
CS-13 CN-01
Khoa NNT
Khoa NNT mời Khoa Quy hoạch
1 CN-01 .
Nguyên lý thiết kế Nội thất 2TC LT/15
2
30
LT2.2.0.06
2 CN-02 .
Nguyên lý thiết kế Ngoại thất 2TC LT/15
2
30
LT2.2.0.06
Số tín chỉ 48
3 CN-03 .
2
30
LT2.2.0.06
DA-07
Số tín chỉ lý thuyết : 19
4 CN-04 .
2
30
LT2.2.0.06
DA-05
Số tín chỉ thực hành : 4
5 CN-05 . 6 CN-06 .
Chuyên đề Kiến trúc KT 6 (Không gian trưng bày) 2TC LT/15 Chuyên đề Kiến trúc KT 3 (Công trình nghỉ dưỡng) 2TC LT/15 Kỹ thuật sân vườn 3TC LT/15 Chuyên đề Nội thất Xu hướng thiết kế - phong cách thiết kế nội thất đương đại
3
45
LT3.3.0.05
3
45
LT3.3.0.09
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH BẮT BUỘC
Số tín chỉ đồ án : 25
CS-13
Khoa NNT Khoa NNT
CN-02
HP chung Kiến trúc, NNT HP chung Kiến trúc, NNT Khoa NNT Khoa NNT
Số học phần 20 Số giờ học 1230
7 CN-07 . 8 CN-08 . 9 DA-01 . 1 DA-02 0 . 1 DA-03 1 . 1 DA-04 2 .
1 DA-05 3 . 1 DA-06 4 . 1 DA-07 5 . 1 DA-08 6
3TC LT/15 Nghệ thuật Chiếu sáng 2TC LT/15 Thực tập chuyên ngành 3TC TH/30 Đồ án 1 – Nhà ở + Trang thiết bị Nội thất 1TC TH/30 + Biệt thự 1TC TH/30 + Chung cư cao tầng 1TC TH/30 Đồ án 2 – Ngoại thất + Tiểu cảnh nội ngoại thất 1TC TH/30 + Khu vui chơi trẻ em ngoài trời 1TC TH/30 Đồ án 3 – CT công cộng - Giáo dục + Nhà trẻ - trường học – thư viện 2TC TH/30 Đồ án 4 – CT công cộng -Thương mại + Thiết kế nhanh 1TC TH/30 + Cửa hàng riêng lẻ 1TC TH/30 + Gian hàng trong TT thương mại – triển lãm – hệ thống cửa hàng bán lẻ 1TC TH/30 Đồ án 5 – CT công cộng Giải trí - du lịch – nghỉ dưỡng + Khách sạn 1TC TH/45 + Nhà hàng – Café 1TC TH/45 + Resort – Spa 1TC TH/45 Đồ án 6 – CT Công cộng - Ngoại thất + Thiết kế nhanh 1TC TH/30 + Mô hình sân vườn công viên 2 TC TH/30 Đồ án 7 – CT công cộng - Văn hóa + Nhà hát 1TC TH/45 + Bảo Tàng 1TC TH/45 Đồ án 8 – CT công cộng Quảng cáo – sự kiện
2
30
LT2.2.0.06
3
90
TT3.30.09
3
90
2
Khoa NNT Khoa NNT
DA3.30.09
CS-14 CN-01 CN-02 CS-11
60
DA3.30.09
DA-01
Khoa NNT
2
60
DA2.30.06
CS-13 CN-01
Khoa NNT
3
90
DA3.30.09
CS-13 CN-01
Khoa NNT
3
135
DA3.45.14
CS-13 CN-01
3
90
DA2.30.06
CN-02 DA-02
2
90
DA2.45.09
CS-13 CN-01
2
60
DA2.30.06
CS-13 CN-01
Khoa NNT
CN-04
Khoa NNT
Khoa NNT
CN-03
Khoa NNT Khoa NNT
1 DA-09 7 . 1 DA-10 8 . 1 CN-09 9 . 2 CN-10 0 . TỰ CHỌN Số tín chỉ 14 Số học phần 7 Số giờ học 270
+ Thiết kế sự kiện (event) 2TC TH/30 Đồ án 9 – CT công cộng Hành chính – Văn phòng Văn phòng – công sở - ngân hàng 2TC TH/30 Đồ án 10 - Tổng hợp – tiền tốt nghiệp 3TC TH/30
2
60
DA2.30.06
3
90
DA3.30.09
Nghiên cứu chuyên đề 1TC LT/15 + 1 TC TH/30
2
45
LT2.1.1.09
DA-10
Khoa NNT
Đề cương tốt nghiệp 2TC LT/15
2
30
LT2.2.0.03
CN-09
Khoa NNT
TỔNG SỐ
48
1230
1. Xã hội học 2.Văn hóa học 3. Mỹ học đại cương 1.Cây xanh – môi trường 2.Bonsai – non bộ cây kiểng 3.Vật liệu ngoại thất 1.Chế biến gỗ thiết kế đồ gỗ 2.Kỹ thuật điện dân dụng 4.Thi công nội thất
2
30
LT2.2.0.06
2
45
LT2.1.1.09
2
45
LT2.1.1.09
Khoa NNT
1.Nhiếp ảnh quảng cáo 2.Poster quảng cáo 3.Tạo dáng đồ chơi
2
45
LT2.1.1.09
Khoa MTCN
1 TC-01 .
Học phần tự chọn 1 2TC LT/15
2 TC-02 .
Học phần tự chọn 2 Ngoại thất 1TC LT/15 + 1TC TH/30
3 TC-03 .
Học phần tự chọn 3 Kỹ thuật – thi công 1TC LT/15 + 1TC TH/30 Học phần tự chọn 4 Nghệ thuật – MTCN 1TC LT/15 + 1TC
4 TC-04 .
CN-02 CS-13 CN-01
Khoa NNT
Khoa NNT
Khoa KHCB
Khoa Quy hoạch - Khoa NNT
5 TC-05 .
TH/30 Học phần tự chọn 5 Dự án – quản lý công trình
6 TC-06 .
7 TC-07 .
TN-01
2TC LT/15 Học phần tự chọn 6 Kỹ năng 1TC LT/15 + 1TC TH/30 Học phần tự chọn 7 Chuyên đề Kiến trúc 2TC LT/15
1.Quản trị học 2.Marketing cơ bản 3.Dự toán công trình 1.Kỹ thuật mô hình 2.3dMax nâng cao, phim 3D 3.Sketch-up
2
30
LT2.2.0.06
Khoa NNT
2
45
LT2.1.1.09
Khoa NNT
1. Kiến trúc nhiệt đới 2. Kiến trúc & môi trường 3. Kiến trúc hiện đại nước ngoài TỔNG SỐ
2
30
LT2.2.0.06
Khoa Kiến trúc
14
270
10
600
150
3735
Đồ án tốt nghiệp
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Số tín chỉ 10 TỔNG SỐ TÍN CHỈ
TH10.60.15
CN-10
Khoa NNT
KẾ HOẠCH PHÂN BỐ HỌC PHẦN THEO TỪNG HỌC KỲ HỌC KỲ 1 – NĂM THỨ 1 STT
TÊN HỌC PHẦN
1 Hội họa 1 .
2 Nguyên lý cơ bản CN Mác Lênin 1 . 3 Trang trí cơ bản 1 . 4 Hình họa họa hình . 5 Bài tập cơ sở Kiến trúc – nội thất . 1+2 6 Công thái học - Egonomic .
NỘI DUNG
+ Vẽ tượng toàn thân + Vẽ tĩnh vật 4TC TH/30 2TC LT/15
+ Bố cục đen trắng - màu
2TC TH/30
3TC LT/15
+ Bài tập CSKTNT 1+2 1TC LT/15 + 1TC TH/45 3TC LT/15
SỐ TÍN CHỈ
SỐ GIỜ
ĐƠN VỊ PHỤ TRÁCH
4
120
Mỹ thuật
2
30
BMLL
2
60
Khoa NNT
3
45
KHCB
2
60
Khoa NNT
3
45
Khoa NNT
7 Thể dục .
KHCB
Tổng cộng
16
360
HỌC KỲ 2 – NĂM THỨ 1 STT
TÊN HỌC PHẦN
1 Hội họa 2 .
NỘI DUNG
+ Vẽ phong cảnh + Vẽ người 4TC TH/30
SỐ TÍN CHỈ
SỐ GIỜ
ĐƠN VỊ PHỤ TRÁCH
4
120
Mỹ thuật
2 Nguyên lý cơ bản CN Mác Lênin 2 .
3TC LT/15
3
45
BMLL
3 Nguyên lý thị giác .
3TC LT/15
3
45
Khoa NNT
2
60
Khoa NNT
2
60
Khoa NNT
2
60
Mỹ thuật
16
390
4 Trang trí cơ bản 2 .
+ Cách điệu
5 Bài tập cơ sở Kiến trúc – nội thất . 3+4
+ Bài tập CSKTNT 3+4
6 Điêu khắc cơ bản .
2TC TH/30
2TC TH/30
2TC TH/30
Tổng cộng
HỌC KỲ 3 – NĂM THỨ 2 STT
TÊN HỌC PHẦN
NỘI DUNG
SỐ TÍN CHỈ
SỐ GIỜ
ĐƠN VỊ PHỤ TRÁCH
1 Cơ sở Văn hóa Việt Nam .
2TC LT/15
2
30
KHCB
120
Khoa NNT
45
Kiến trúc
2 Hình khối - Màu sắc .
+ Hình khối cơ bản 1TC LT/15 + 1 TC TH/45 + Bố cục màu sắc- hình khối trong không gian 1TC LT/15 + 1 TC TH/45
4
3 Nguyên lý thiết kế kiến trúc
Nguyên lý TK nhà ở, công trình công cộng
3
3TC LT/15
4 Tư tưởng Hồ Chí Minh .
2TC LT/15
2
30
BMLL
5 Diễn họa Nội thất .
Vẽ tay
2TC TH/30
2
60
Khoa NNT
6 Ngoại ngữ Chuyên ngành .
+ Anh văn chuyên ngành 4TC LT/15
4
60
KHCB
17
345
Tổng cộng
HỌC KỲ 4 – NĂM THỨ 2 STT
TÊN HỌC PHẦN
NỘI DUNG
SỐ TÍN CHỈ
SỐ GIỜ
ĐƠN VỊ PHỤ TRÁCH
1 Lịch sử văn minh thế giới .
3TC LT/15
3
45
Khoa KT
2 Đường lối cách mạng của Đảng . CSVN
3TC LT/15
3
45
BMLL Khoa NNT
3 Nguyên lý thiết kế Nội thất .
+ Nguyên lý TK Nội thất 2TC LT/15
2
30
4 Đồ án 1 – Nhà ở .
+ Trang thiết bị Nội thất + Biệt thự + Chung cư cao tầng
3
90
5 Tin học chuyên ngành .
AutoCAD - 3dMax 1TC LT/15 + 3TC TH/30
4
105
Khoa NNT
6 Học phần tự chọn 1 .
1. Xã hội học 2.Văn hóa học 3. Mỹ học
2
30
KHCB
7 Giáo dục quốc phòng
1TC TH/30 1TC TH/30 1TC TH/30
2TC LT/15 2TC LT/15 2TC LT/15
Khoa NNT
Tổng cộng
17
345
NỘI DUNG
SỐ TÍN CHỈ
SỐ GIỜ
ĐƠN VỊ PHỤ TRÁCH
2TC LT/15
2
30
Quy hoạch
2
30
Khoa NNT
2
30
Khoa NNT
4
120
Khoa NNT
HỌC KỲ 5 – NĂM THỨ 3 STT
TÊN HỌC PHẦN
1 Kiến trúc cảnh quan .
2 Lịch sử Design .
+ Lịch sử Design
3 Nguyên lý thiết kế Ngoại thất .
2TC LT/15
2TC LT/15
4 Kỹ thuật Nội thất .
+ Cấu tạo Nội thất + Âm học + Vật liệu Nội thất
TC LT/15 + 1 TC TH/45 1 TC LT/15 1 TC TH/45
5 Đồ án 2 – Ngoại thất .
+ Tiểu cảnh nội ngoại thất 1TC TH/30 + Khu vui chơi trẻ em ngoài trời 1TC TH/30
2
60
Khoa NNT
6 Lịch sử Mỹ thuật .
+ Lịch sử Mỹ thuật VN 2TC LT/15 + Lịch sử Mỹ thuật TG 1TC LT/15
3
45
Mỹ thuật
2
30
HP chung
2
45
7 Kỹ năng bản thân 2TC LT/15 . 8 Học phần tự chọn 4 . Nghệ thuật
1.Nhiếp ảnh quảng cáo 2.Poster quảng cáo 3.Tạo dáng đồ chơi
MTCN Tổng cộng
19
390
SỐ TÍN CHỈ
SỐ GIỜ
HỌC KỲ 6 – NĂM THỨ 3 STT
TÊN HỌC PHẦN
NỘI DUNG
ĐƠN VỊ PHỤ
TRÁCH 1 Quy hoạch giao thông – hạ tầng . cơ bản (công viên, cây xanh)
Công viên – cây xanh quy mô nhỏ
3
45
Quy hoạch
3 TC LT/15
2 Kỹ thuật sân vườn .
3 TC LT/15
3
45
Khoa NNT
3 Nghệ thuật Chiếu sáng .
2 TC LT/15
2
30
Khoa NNT
3
90
Khoa NNT
2
60
Khoa NNT
4 Đồ án 6 – CT Công cộng .
+ Thiết kế nhanh 1TC TH/30 + Mô hình sân vườn công viên
2TC TH/30
5 Đồ án 3 – CT công cộng -Giáo dục .
+ Nhà trẻ - trường học – thư viện
2TC TH/30
6 Học phần tự chọn 3 . Kỹ thuật – thi công
1.Chế biến gỗ - thiết kế đồ gỗ 2.Kỹ thuật điện dân dụng 3.Thi công nội thất
2
45
Khoa NNT
7 Học phần tự chọn 6 . Kỹ năng
1.Kỹ thuật mô hình 2.3dMax nâng cao, phim 3D 3.Sketch-up
2
45
Khoa NNT
17
360
SỐ TÍN CHỈ
SỐ GIỜ
ĐƠN VỊ PHỤ TRÁCH
Tổng cộng
HỌC KỲ 7 – NĂM THỨ 4 STT
TÊN HỌC PHẦN
NỘI DUNG
1 Chuyên đề Kiến trúc KT3 .
Công trình nghỉ dưỡng
2
30
Kiến trúc
2 Học phần tự chọn 2 . Ngoại thất
1.Cây xanh – môi trường 2.Bonsai – non bộ - cây kiểng 3.Vật liệu ngoại thất
2
45
Khoa NNT
3 Đồ án 4 – CT công cộng . Thương mại
+ Thiết kế nhanh + Cửa hàng riêng lẻ 1TC TH/30 + Gian hàng trong TT thương mại – triển lãm –hệ thống cửa hàng bán lẻ 1TC TH/30
3
90
Khoa NNT
4 Đồ án 5 – CT công cộng . Giải trí - du lịch
+ Khách sạn + Nhà hàng – Café + Resort – Spa
1TC TH/45 1TC TH/45 1TC TH/45
5 Học phần tự chọn 5 . Dự án – quản lý công trình
1.Quản trị học 2.Marketing cơ bản 3.Dự toán công trình
Khoa NNT 3
135
2
30
12
330
SỐ TÍN CHỈ
SỐ GIỜ
ĐƠN VỊ PHỤ TRÁCH
1. Kiến trúc nhiệt đới 2. Kiến trúc & môi trường 3. Kiến trúc hiện đại nước ngoài Không gian trưng bày
2
30
Kiến trúc
2
30
Kiến trúc
3 Đồ án 7 – CT công cộng . Văn hóa
+ Nhà hát + Bảo Tàng
1TC TH/45 1TC TH/45
2
90
Khoa NNT
4 Đồ án 8 – CT công cộng . Quảng cáo – sự kiện
+ Thiết kế sự kiện (event) 2TC TH/30
2
60
Khoa NNT
Tổng cộng
KHCB
HỌC KỲ 8 – NĂM THỨ 4 STT
TÊN HỌC PHẦN
1 Học phần tự chọn 7 . Chuyên đề Kiến trúc
2TC LT/15 2 Chuyên đề Kiến trúc KT6
NỘI DUNG
.
5 Chuyên đề Nội thất .
3TC LT/15
3
45
Khoa NNT
6 Thực tập chuyên ngành .
3 TC TH/30
3
90
Khoa NNT
14
345
Tổng cộng
HỌC KỲ 9 – NĂM THỨ 5
STT
TÊN HỌC PHẦN
SỐ TÍN CHỈ
SỐ GIỜ
ĐƠN VỊ PHỤ TRÁCH
Văn phòng – công sở - ngân hàng 2TC TH/30 Tổng hợp 3TC TH/30
2
60
Khoa NNT
3
90
Khoa NNT
3 Nghiên cứu chuyên đề .
Nghiên cứu chuyên đề tốt nghiệp 2TC : 1LT/15 + 1TH/30
2
45
Khoa NNT
4 Đề cương tốt nghiệp .
Lập đề cương tốt nghiệp
2
30
Khoa NNT
3
45
12
270
NỘI DUNG
SỐ TÍN CHỈ
SỐ GIỜ
ĐƠN VỊ PHỤ TRÁCH
10TC TH/60
10
600
Khoa NNT
10
600
1 Đồ án 9 – CT công cộng . Hành chính
2 Đồ án 10 . Tổng hợp – tiền tốt nghiệp
NỘI DUNG
2TC LT/15
5 Luật bản quyền . Tổng cộng
HỌC KỲ 10 – NĂM THỨ 5 STT
TÊN HỌC PHẦN
1 Đồ án tốt nghiệp .
Tổng cộng
8. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG CÁC HỌC PHẦN :
8.1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 8.1.1. NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CN MÁC LÊNIN 1
- Tìm hiểu về quá trình hình thành của học thuyết MácLênin. - Tìm hiểu vai trò và các nguyên lý cơ bản của CN MácLênin. 8.1.2. NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CN MÁC LÊNIN 2
- Tìm hiểu về quá trình hình thành của học thuyết MácLênin. - Tìm hiểu vai trò và các nguyên lý cơ bản của CN MácLênin. 8.1.3. TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
- Tìm hiểu về quá trình hình thành, phát triển và những nội dung cơ bả của tư tưởng Hồ Chí Minh. - Nghiên cứu làm rõ những khái niệm, phạm trù , quy luật của chủ nghĩa Mác Lênin đã được Hố Chí Minh bổ sung, phát triển từ tình hình Việt Nam. 8.1.4. ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
- Tìm hiểu về quá trình hình thành, phát triển và những nội dung cơ bả của tư tưởng Hồ Chí Minh. - Vai trò và sự lãnh đạo của Đảng qua nhiều thời kỳ đấu tranh cách mạng thắng lợi và những bài học. 8.1.5. CƠ SỞ VĂN HÓA VIỆT NAM
- Cung cấp các kiến thức cơ bản về cơ sở văn hoá Việt Nam. - Tìm hiểu mối quan hệ giữa văn hóa Việt Nam với ngành thiết kế nội ngoại thất hiện nay. 8.1.6. NGOẠI NGỮ CHUYÊN NGÀNH
- Trang bị kiến thức từ vựng cũng như khả năng thực hành ngữ pháp trong chuyên ngành xây dựng, kiến trúc, nội thất. - Góp phần giúp sinh viên có thể tra cứu tài liệu chuyên ngành hoặc đọc bản vẽ bằng tiếng Anh.
8.1.7. LỊCH SỬ MỸ THUẬT
- Cung cấp kiến thức cơ bản về : + Lịch sử MT VN : nghiên cứu sự ra đời và phát triển của Mỹ thuật Việt Nam từ cổ đại đến cận đại và hiện đại. + Lịch sử MT Thế giới : nghiên cứu lịch sử hình thành của nền mỹ thuật trên thế giới qua các thời đại và các nền văn hóa khác nhau. 8.1.8. LỊCH SỬ DESIGN (THIẾT KẾ)
- Cung cấp kiến thức cơ bản về việc nghiên cứu sự ra đời và phát triển đến ngày nay của lĩnh vực thiết kế ứng dụng, thiết kế công nghiệp, thiết kế nội thất, thiết kế ngoại thất. 8.1.9. LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI
- Cung cấp kiến thức cơ bản về các nền văn minh của nhân loại : nền văn minh Phương Đông, Phương Tây. - Tìm hiểu về các thành tựu nghệ thuật, văn hóa, kiến trúc, mỹ thuật của các nền văn minh, văn hóa tiêu biểu trên thế giới. 8.1.10. TIN HỌC CHUYÊN NGÀNH
- Giới thiệu các thủ thuật cơ bản để xây dựng bản vẽ kỹ thuật với phần mềm Autocad. - Xây dựng các phương pháp tạo hình học, soạn thảo vật liệu, chuyển động học… phù hợp cho chuyên ngành kiến trúc, nội thất với phần mềm 3D Studio max. - Các phương pháp tạo hình khối ( Surface modeling ) tạo hình kiến trúc, xây dựng các mô hình thiết bị vật dụng nội thất thông dụng,… - Cách tạo và sử dụng các loại đèn, camera, những hiệu ứng liên quan,… trong nội thất kiến trúc. - Tạo các loại vật liệu sử dụng trong kiến trúc, cơ bản của animation trong việc tạo các hoạt cảnh chuyển động của camera, cửa,… trong nội thất kiến trúc. 8.1.11. HÌNH HỌC HỌA HÌNH
chiếu
- Cung cấp các kiến thức cơ bản của môn học, về Hình chiếu thẳng góc với Biểu diển các yếu tố hình học cơ bản, phép biến đổi hình học, biểu diễn đường cong, mặt cong, các bài toán về giao, bóng trong hình thẳng góc.
cảnh. chiếu trục
- Giúp sinh viên hiểu được các kiến thức cơ bản của hình chiếu phối cảnh,bóng trong hình chiếu phối cảnh, bài toán về lượng, vẽ hình phản chiếu, dựng hình dáng, kích thước của công trình từ hình chiếu phối Biết về Hình chiếu trục đo, biểu diễn yếu tố hình học với cơ bản các bài tóan, phương pháp về hình đo. 8.1.12. LUẬT BẢN QUYỀN
- Cung cấp kiến thức về quyền sở hữu trí tuệ, sở hữu chất xám của người sáng tạo, thiết kế, phát minh, khám phá các sản phẩm, tác phẩm vật thể và phi vật thể cho xã hội. - Quyền, Nghĩa vụ và trách nhiệm của những người cung cấp và sử dụng sản phẩm trí tuệ. Bản quyền và vi phạm bản quyền 8.1.13. KỸ NĂNG BẢN THÂN
- Phương pháp rèn luyện kỹ năng cần thiết của SV học chuyên ngành thiết kế - Thái độ và kỹ năng trong học tập, thực tập, thuyết trình, bảo vệ, lập luận, trong quá trình thiết kế và hành nghề thực tế sau này. 8.1.14. THỂ DỤC
- Rèn luyện sức khỏe, tinh thần thể dục thể thao trong học tập và sinh hoạt. Hiểu biết và thực hành tốt các động tác thể dục cơ bản, các bài tập về khởi động, phục hồi sức khoẻ - Hiểu biết và thực hành tốt các phương pháp của môn điền kinh, chạy, nhảy cao, nhảy xa. Hiểu biết và thực hành tốt một môn thể thao như bóng chuyền, bóng rổ…. 8.1.15. GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG
kiến ráp…
- Rèn luyện tính kỷ luật, quân sự , học tập và làm việc sinh hoạt tập thể trong môi trường quân đội. Học các bài học về tư tưởng chỉ đạo quân sự, truyền thống quân đội nhân dân Việt Nam anh hùng. Hiểu biết các thức về quân sự, các bài học về chiến thuật, thực hành thao tác các vủ khí như súng tự động, tháo lắp Các bài tập về chiến thuật quân sự. Thực hành ngắm và bắn đạn thật.
8.2. KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH 8.2.1. HỘI HỌA 1
- Thực hành nguyên tắc vẽ thể loại tĩnh vật. Trình bày và hướng dẫn phương pháp tiến hành bài vẽ hình họa từ các hình khối cơ bản đến phương pháp bố cục các vật thể tỉnh và thể hiện trong mối tương quan không gian và ánh sáng, chất liệu… - Thực hành nguyên tắc vẽ thể loại tượng toàn thân. 8.2.2. HỘI HỌA 2
- Thực hành nguyên tắc vẽ thể loại phong cảnh. - Thực hành nguyên tắc vẽ người toàn thân. 8.2.3. TRANG TRÍ CƠ BẢN 1
- Cung cấp cho sinh viên ngành nội ngoại thất những kiến thức bố cục hình cơ bản, thực hành thể hiện các bài tập bố cục trắng đen, bố cục màu, cân chỉnh sắc độ sáng tối. 8.2.4. TRANG TRÍ CƠ BẢN 2
- Cung cấp cho sinh viên ngành nội ngoại thất những kiến thức cách điệu, tạo hình mảng, thể hiện không gian bằng giải pháp màu sắc, bố cục. Thiết kế cách điệu các mảng trang trí. 8.2.5. ĐIÊU KHẮC CƠ BẢN
- Giới thiệu lý thuyết cơ bản của môn học điêu khắc, biết thực hiện các bài tập về tạo khối, chân dung, tượng bán thân, các phù điêu bas-relief, haut- relief… - Thực hiện các điêu khắc nhỏ trang trí trong công viên, vườn hoa, nhà ở gia đình… 8.2.6. CÔNG THÁI HỌC - ERGONOMIC
- Giới thiệu kiến thức cơ bản về nhân trắc học, kích thước tỷ lệ và các qui định của thiết kế các sản phẩm nội thất phù hợp với đặc điểm con người và không gian sử dụng. - Ứng dụng công thái học trong việc thiết kế các đồ án chuyên ngành nội ngoại thất. 8.2.7. BÀI TẬP CƠ SỞ KIẾN TRÚC - NỘI THẤT 1+2
- Bài tập ĐƯỜNG NÉT, CHỮ SỐ VÀ HÌNH CHIẾU. Bài tập này bước đầu phát triển khả năng đọc hiểu các hình chiếu thẳng góc của các vật thể ba chiều. Rèn luyện cho sinh viên khả năng phân biệt đường nét,
sắp xếp các hình chiếu trong một giới hạn của bản vẽ kỹ thuật theo một trât tự khoa học. Bước đầu tiếp cận với một số chi tiết kỹ thuật trong thiết kế không gian nội thất và đồ đạc nội thất. - Bài tập VẼ MẪU NHÀ 8.2.8. BÀI TẬP CƠ SỞ KIẾN TRÚC - NỘI THẤT 3+4
- Bài tập VẼ MẪU THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG - Bài tập DIỄN HỌA 8.2.9. NGUYÊN LÝ THỊ GIÁC
- Cung cấp kiến thức cơ sở của nguyên lý thị giác. - Giới thiệu nguyên lý tạo các thông điệp bằng ngôn ngữ nghề nghiệp : Điểm, đường nét, hình phẳng, hình khối, màu sắc và hệ thống tín hiệu phổ quát. 8.2.10. HÌNH KHỐI – MÀU SẮC
Tổ hợp
- Bài tập HÌNH KHỐI CƠ BẢN. Sinh viên thực hành trên mô hình các bố cục hình khối vô hướng, có hướng, tự do, sáng tác bố cục hình khối theo tiêu chí phục vụ các bài tập đồ án chuyên ngành sau này. - HÌNH KHỐI VÀ MÀU SẮC TRONG KHÔNG GIAN. Cung cấp những kiến thức cơ bản về hình khối, về màu sắc. Phân tích nghiên cứu các phối hợp về khối, chính phụ, giao cắt và hiệu ứng về tỷ lệ, bố cục. khối cơ bản trong không gian - Nghiên cứu về các gam màu, nóng lạnh, màu bổ túc, ….Thực hiện nghiên cứu trong điều kiện khí hậu, các mùa trong năm, sáng, tối. Ngôn ngữ màu sắc, hòa sắc trong không gian. 8.2.11. DIỄN HỌA NỘI THẤT
- Khái niệm chung về quy ước bản vẽ. - Các cách trình bày bản vẽ thiết kế nội thất. - Thực hành kỹ thuật các phương pháp vẽ. Rèn luyện kỹ năng vẽ thông qua bài tập diễn họa. 8.2.12. KIẾN TRÚC CẢNH QUAN
- Sự hình thành và phát triển của Lịch sử Kiến trúc cảnh quan qua các thời kỳ: Cổ đại, Trung đại, Hiện đại. - Tìm hiểu các khái niệm, định nghĩa cơ bản của kiến trúc cảnh quan. Phân tích các yếu tố cơ bản tạo nên kiến trúc cảnh quan. Đánh giá thực chất về những quan niệm mới trong kiến trúc cảnh quan.
- Tìm hiểu các xu hướng kiến trúc cảnh quan trong nước và trên thế giới. - Tìm hiểu nghệ thuật vườn của phương Đông và Tây phương. 8.2.13. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
- Tông hợp kiến thức KT nhập môn, Nguyên lý thiết kế kiến trúc Công cộng và nhà ở. - Khái niệm nhà ở, lược khảo quá trình phát triển nhà ở. Cơ sở khoa học của việc nghiên cứu thiết kế nhả ở hiện đại. Nhà ở và các bộ phận của nhà ở. Kiến trúc nhà ở thấp tầng. Kiến trúc chung cư nhiều tầng. Kiến trúc chung cư cao tầng. - Đặc điểm và yêu cầu kiến trúc công cộng, phân loại các loại hình công trình kiến trúc công cộng. Các bộ phận của công trình công cộng. Hệ thống mạng lưới công trình công cộng. Cách xác định sức chứa hợp lý. Yêu cầu về địa điểm xây dựng và các khống chế về mặt quy hoạch. - Phân khu hợp nhóm. Giải pháp tổ hợp không gian hình khối. - Thiết kế nhìn rõ trong phòng khán giả. - Thiết kế và kiểm tra thoát người an toàn trong nhà công cộng. - Đặc điểm kết cấu và thẩm mỹ kiến trúc nhà công cộng. 8.2.14. KỸ THUẬT NỘI THẤT 8.2.23.1. CẤU TẠO NỘI THẤT
- Tìm hieåu veà caùc öùng duïng lieân keát vaø caáu taïo cuûa caùc vaät lieäu noäi thaát, treân 3 dieän: Traàn, töôøng, saøn, döïa treân khoâng gian kieán truùc ñeå hình thaønh khoâng gian noäi thaát. 8.2.23.2. ÂM HỌC
- Tìm hieåu veà kyõ thuaät xöû lyù aâm thanh trong khoâng gian noäi thaát. 8.2.23.3. VẬT LIỆU NỘI THẤT
- Tìm hieåu veà caùc vaät lieäu noäi thaát xöa vaø nay: ñaët tính, qui caùch, caùc caùch öùng duïng vaät lieäu noäi thaát vaøo khoâng gian. 8.2.15. QUY HOẠCH GIAO THÔNG HẠ TẦNG CƠ BẢN ( CÔNG VIÊN CÂY XANH ) - Phân loại hệ thống công viên quy mô nhỏ trong thành phố. - Vai trò và yếu tố cây xanh đối với các đô thị.
- Các quy chuẩn cơ bản trong quy hoạch đối với công viên cây xanh quy mô nhỏ.
8.3. KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH 8.3.1. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ NỘI THẤT
- Không gian nội thất. - Ngôn ngữ và các nguyên tắc, qui luật tạo hình trong không gian nội thất. - Các bộ phận cấu thành nên không gian nội thất. - Các yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế nội thất (cảnh quan ngoại thất, kết cấu, không gian kiến trúc, vật liệu, màu sắc, ánh sáng). - Quy trình và phương pháp tiến hành 1 thiết kế nội thất. 8.3.2. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ NGOẠI THẤT
- Các yếu tố cơ bản tạo nên phần hồn của ngoại thất : hình dáng, địa hình, môi trường, màu sắc, chất liệu..v.v - Các nguyên lý cơ bản trong thiết kế : bố trí mặt bằng, tổ chức khu chức năng, tạo điểm nhấn, chọn cây xanh - Các bước cơ bản trong quá trình thiết kế ngoại thất. . 8.3.3. CHUYÊN ĐỀ KIẾN TRÚC KT 6
- Cơ sở khoa học của việc nghiên cứu thiết kế các loại hình công trình trưng bày. - Giải pháp tổ chức không gian. - Các công trình trưng bày nổi tiếng. - Phân tích công trình và không gian trưng bày. 8.3.4. CHUYÊN ĐỀ KIẾN TRÚC KT 3
- Cơ sở khoa học của việc nghiên cứu thiết kế các loại hình công trình nghỉ dưỡng. - Giải pháp tổ chức không gian. - Các công trình resort – nghỉ dưỡng nổi tiếng. - Phân tích công trình và không gian phục vụ du lịch – nghỉ dưỡng. 8.3.5. KỸ THUẬT SÂN VƯỜN
- Tiểu cảnh nước : - Phân loại - Cấu tạo, kỹ thuật lắp đặt cơ bản.
- Các hình thức biến tấu. - Chiếu sáng sân vườn: - Phân loại chiếu sang thông dụng trong ngoại thất. - Các hiệu ứng đặc biệt và phương pháp lắp đặt . 8.3.6. CHUYÊN ĐỀ NỘI THẤT
- Kiến thức về xã hội – tâm lý con người - Nghệ thuật décor - Phong cách thiết kế, phong cách người thiết kế - Xu hướng, trào lưu, phong cách, trường phái đương đại. 8.3.7. NGHỆ THUẬT CHIẾU SÁNG
- Tìm hieåu veà caùc phong caùch chieáu saùng. - Tìm hieåu veà caùc loaïi nguoàn saùng (töï nhieân vaø nhaân taïo) vaø caùc öùng duïng vaøo khoâng gian noäi thaát. - Chiếu sáng công năng – chiếu sáng trang trí – nghệ thuật chiếu sáng. - Ánh sáng của công nghệ. 8.3.8. THỰC TẬP CHUYÊN NGÀNH
- Thực hành thiết kế và thi công sản phẩm nội ngoại thất. - Tìm hiểu mô hình làm việc của các công ty thiết kế. Tham gia thực tập tại công ty, xưởng. 8.3.9. ĐỒ ÁN 1 – NHÀ Ở
8.3.4.1 TRANG THIẾT BỊ NỘI THẤT - Khái niệm chung về đồ đạc. - Vị trí đồ đạc trong không gian nội thất. Chức năng và hình thức các nhóm đồ đạc chính. - Vật liệu sử dụng trong thiết kế đồ đạc nội thất. - Xu hướng thiết kế, phong cách đồ đạc nội thất. 8.3.4.2 BIỆT THỰ - Khái niệm nhà ở, các cách phân loại nhà ở - Sơ đồ công năng trong nhà ở biệt thự, cao tầng
- Các không gian chức năng điển hình trong biệt thự, cao tầng - Thiết kế trang trí kiến trúc : tường, trần, nền. - Mối quan hệ giữa không gian với trang thiết bị - Phương pháp bài trí, trang hoàng đồ đạc, vật dụng, cây xanh 8.3.4.3 CHUNG CƯ CAO TẦNG - Khái niệm về nhà cao tầng, căn hộ chung cư - Sơ đồ công năng trong căn hộ cao tầng - Thiết kế trang trí kiến trúc : tường, trần, nền - Mối quan hệ giữa không gian với trang thiết bị - Phương pháp bài trí, trang hoàng đồ đạc, vật dụng, cây xanh. 8.3.10. ĐỒ ÁN 2 – NGOẠI THẤT 8.3.5.1. TIỂU CẢNH NỘI – NGOẠI THẤT - Khái niệm tiểu cảnh trong nội ngoại thất - Các loại hình tiểu cảnh thông dụng - Các yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế - Các hiệu ứng hỗ trợ 8.3.5.2. KHU VUI CHƠI TRẺ EM NGOÀI TRỜI - Khái niệm và chức năng chính - Lứa tuổi và tâm lí của đối tượng sử dụng - Các hoạt động vui chơi ngoài trời thông dụng - Các yếu tố ảnh hưởng thiết kế - Những điều nên tránh 8.3.11. ĐỒ ÁN 3 – CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG - GIÁO DỤC Nhà trẻ, trường học - Khái niệm, Phân loại nhà trẻ (trường học), sơ đồ phân khu chức năng. - Các không gian chức năng tiêu biểu (phòng học, phòng chơi, thư viện) - Phân tích hoạt động diễn ra trong ngày của nhóm trẻ, tâm sinh lý lứa tuổi. - Môi trường vệ sinh, ánh sáng, các quy định an toàn. - Quan điểm thiết kế lưu ý đến hình thành nhân cách cho trẻ.
- Thiết kế trang thiết bị, thiết kế đồ đạc module. 8.3.12. ĐỒ ÁN 4 – CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG - THƯƠNG MẠI 8.3.15.1 CỬA HÀNG RIÊNG LẺ - Khái niệm, phân loại cửa hàng (chuỗi cửa hàng), siêu thị… - Phân biệt các cách thức kinh doanh, cách thức trưng bày. - Thiết kế trang thiết bị đơn lẻ, thiết bị cho hệ thống siêu thị… - Thiết kế cụm (nhóm) sản phẩm tiêu biểu, hệ thống quảng cáo. - Trang trí mặt tiền, trang trí cửa sổ trưng bày. 8.3.15.2 CỬA HÀNG – GIAN HÀNG TRONG TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, HỆ THỐNG CỬA HÀNG - Khái niệm, phân loại cửa hàng (chuỗi cửa hàng) trong siêu thị và trung tâm thương mại - Hệ thống cửa hàng theo thương hiệu - Phân biệt các cách thức kinh doanh, cách thức trưng bày. - Thiết kế trang thiết bị đơn lẻ, thiết bị cho hệ thống siêu thị, hệ thống cửa hàng… - Thiết kế cụm (nhóm) sản phẩm tiêu biểu, hệ thống quảng cáo. 8.3.13. ĐỒ ÁN 5 – CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG - GIẢI TRÍ DU LỊCH 8.3.8.1. CÔNG TRÌNH KHÁCH SẠN - Khái niệm, phân loại các không gian dịch vụ : khách sạn, nhà hàng, café, spa… - Tiêu chuẩn của KS và các công trình liên quan, dây chuyền hoạt động. - Các không gian tiêu biểu của khách sạn: sảnh, khối ngũ, khối dịch vụ, nhà hàng, café, spa.. - Các công trình giải trí có chức năng chuyên biệt : nhà hàng, café, spa - Xu hướng thiết kế mới, giải pháp sử lý màu sắc và chất liệu. - Hình thức trang trí và phong cách nghệ thuật. 8.3.8.2. CÔNG TRÌNH NHÀ HÀNG – CAFÉ - Phát triển các nội dung tiếp theo trong chuỗi đồ án của học phần này 8.3.9.3. CÔNG TRÌNH RESORT - SPA - Phát triển các nội dung tiếp theo trong chuỗi đồ án của học phần này 8.3.14. ĐỒ ÁN 6 – CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG - NGOẠI THẤT
Mô hình sân vườn công viên - Khái niệm và phân loại công viên - Các yếu tố chính ảnh hưởng đến thiết kế. Các nguyên lý thiết kế cơ bản - Sinh viên thực hiện được các mô hình để mô tả lại các thiết kế không gian, vật dụng nội, ngoại thất. - Nhiều phương pháp trình bày miêu tả không gian / bốc mái, cắt lớp/ Xuyên suốt. - Hiểu rõ các bước qui trình thực hiện mô hình. 8.3.15. ĐỒ ÁN 7 – CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG - VĂN HÓA 8.3.10.1. KHÔNG GIAN BIỂU DIỄN :
- Khái niệm, phân loại các không gian biểu diễn, các hình thức biểu diễn… - Các không gian tiểu biểu : khối đón tiếp, khối khán giả, khối sân khấu - Hệ thống chiếu sáng, vật liệu trang âm . - Giải pháp thiết kế ghế ngồi, trang trí sân khấu. - Các thể loại không gian biểu diễn khác (tham khảo) 8.3.10.2. BẢO TÀNG :
- Khái niệm, phân loại bảo tàng, phân loại vật phẩm trưng bày - Các không gian trưng bày, các cách trưng bày chính - Giải pháp tổ chức mặt bằng trưng bày, sơ đồ hướng xem, thông tin… - Hệ thống chiếu sáng tự nhiên và nhân tạo, chiếu sáng chủ đề… - Thiết kế bục bệ trưng bày, ngăn chia không gian, bảo quản… - Phong cách nghệ thuật và xu hướng bảo tàng hiện đại. 8.3.16. ĐỒ ÁN 8 – CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG - QUẢNG CÁO SỰ KIỆN - Khái niệm về không gian tổ chức sự kiện - Vai trò của thiết kế trong một sự kiện (hệ thống đồ họa, truyền thông quảng cáo, ấn phẩm, quà tặng, trang phục, không gian tổ chức sự kiện, trưng bày triển lãm, nghệ thuật sắp đặt) - Khái niệm về sự sáng tạo, phát triển ý tưởng cho 1 không gian sự kiện (ý tưởng chủ đạo – theme, kịch bản toàn bộ sự kiện, roadshow – quảng bá đường phố, kịch bản chương trình biểu diễn. - Xây dựng ý tưởng, giải pháp thiết kế cho 1 sự kiện quảng cáo, quảng bá, văn hóa, thương mại, nghệ thuật hoặc truyền thông. 8.3.17. ĐỒ ÁN 9 – CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG - HÀNH CHÍNH VĂN PHÒNG
- Khái niệm, phân loại văn phòng, cao ốc văn phòng - Tổ chức không gian, phân khu chức năng làm việc (theo từng loại hình văn phòng). - Cơ cấu tổ chức văn phòng, các hình thức văn phòng (khép kín, nửa khép kín, mở) - Các không gian chính, chức năng và trang thiết bị. - Giải pháp tổ chức bày trí mặt bằng, trang thiết bị… - Kính thước đồ đạc văn phòng, thiết kế đồ đạc module. - Phong cách nghệ thuật và xu hướng văn phòng hiện đại. 8.3.18. ĐỒ ÁN 10 – TỔNG HỢP - TIỀN TỐT NGHIỆP - Phân tích, hướng dẫn cách thực hiện đồ án, phương pháp đề xuất vấn đề giải quyết vấn đề, tổng hợp các vấn đề có liên quan đến đồ án và kiến thức đã học. 8.3.19. NGHIÊN CỨU CHUYÊN ĐỀ - Lập luận trình bày nghiên cứu chuyên đề dưới dạng luận văn. - Quá trình nghiên cứu sẽ giúp sinh viên mở rộng thêm những kiến thức, tư liệu … Chuẩn bị cho đồ án tốt nghiệp. 8.3.20. ĐỀ CƯƠNG TỐT NGHIỆP - Hệ thống hóa vấn đề giá trị thẩm mỹ và kỹ năng trong nghiên cứu tổ chức không gian nội thất. - Có cái nhìn toàn diện về nội thất trong qui hoạch tổng thể môt công trình. - Đề ra các hướng giải pháp tổ chức không gian nội thất trên cơ sở tâm sinh lý và nhu cầu của các đối tượng. - Góp phần định hướng phương pháp sáng tác nội thất một cách khoa học và phù hợp với xu thế phát triển của xã hội. - Tiền đề cho đồ án tốt nghiệp.
8.4. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 8.5. HỌC PHẦN TỰ CHỌN 8.5.1. HỌC PHẦN TỰ CHỌN 1 8.5.1.1. XÃ HỘI HỌC - Giới thiệu những kiến thức cơ bản về xã hội, xã hội đô thị, và các khái niệm về ngành học xã hội học
-Tìm hiểu được quá trình phát triển của lịch sử xã hội đô thị. -Ý nghĩa của các thành tố văn hóa, các nhóm xã hội,di động xã hội, quan điểm nghiên cứu xã hội học. - Nội dung và ý nghĩa của điều tra xã hội học. - Tìm hiểu về quá trình đô thị hóa và các hệ quả của đô thị hóa như dịch cư xã hội, cấu trúc lao động dân cư, lối sống, gia đình, việc sử dụng thời gian rãnh, môi trường đô thị…Nhà ở đô thị. - Các vấn đề về xã hội như phân tầng xã hội, lệch lạch và tha hóa xã hội. 8.5.1.2. VĂN HOÁ HỌC - Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức khái quát về các vấn đề thuộc văn hóa học : văn hoá giao tiếp, văn hoá tổ chức đời sống tập thể, văn hoá tổ chức đời sống cá nhân, văn hoá ứng xử..v..v - Từ đó xây dựng ý thức vận dụng vào ngành nghề một cách sáng tạo. 8.5.1.3 MỸ HỌC - Học phần giúp sinh viên tìm hiểu lý thuyết nhận thức về cái đẹp cụ thể cũng như về cái đẹp trừu tượng trong thiên nhiên , trong nhệ thuật và trong xã hội. 8.5.2. HỌC PHẦN TỰ CHỌN 2 8.5.2.1 CÂY XANH MÔI TRƯỜNG
- Vai trò cây xanh đối với mội trường thiên nhiên, xã hội, con người. - Các chủng loại cây thộng dụng. - Nguyên tắc xác định loại cay trồng phù hợp. 8.5.2.2 BONSAI – NON BỘ - CÂY KIỂNG
- Khái niệm và các phong cách, trường phái Bonsai. Vài nét về Bonsai Việtnam và một số loại phổ biến. - Tạo dáng Bonsai. Chế tác bồn cảnh non bộ. 8.5.2.3 VẬT LIỆU NGOẠI THẤT
- Giới thiệu các kiến thức đại cương về vật liệu ngoại thất. - Nắm vững được vai trò tác dụng và phạm vi sử dụng của vật liệu đối với việc thiết kế ngoại thất. 8.5.3. HỌC PHẨN TỰ CHỌN 3 8.5.3.1 CHẾ BIẾN GỖ, THIẾT KẾ ĐỒ GỖ
- Công nghệ chế biến gỗ, các nghuyên tắc cơ bản.
- Qui trình thiết kế – chế tạo một sản phẩm đồ gỗ nói riêng và sản phẩm nội thất nói chung. - Thể hiện một hồ sơ thiết kế sản phẩm đồ đạc nội thất hổ trợ cho các đồ án nội thất. 8.5.3.2 KỸ THUẬT ĐIỆN DÂN DỤNG - Tìm hieåu: caùch ñoïc baûng veõ ñieän, caùc böôùc thi coâng ñieän gia duïng trong gia ñình, an toaøn ñieän khi thi coâng. - Các phương pháp tính toán công suất, số lượng và vị trí nguồn sang trong nội thất. 8.5.3.3 KỸ THUẬT XÂY DỰNG KIẾN TRÚC DÂN DỤNG - Tìm hiểu về quy trình xây dựng công trình kiến trúc dân dụng. - Sự phối hợp của kỹ sư xây dựng – kiến trúc sư và nhà thiết kế nội thất (nếu có) trong việc cung cấp bản vẽ, kiểm soát, giám sát, nghiệm thu, hoàn công. - Ảnh hưởng của công trình kiến trúc đối với không gian nội thất trong quá trình xây dựng. 8.5.3.4 THI CÔNG NỘI THẤT - Tìm hiểu về quá trình thi công sản phẩm nội thất, không gian nội thất, các yếu tố trang trí. - Kỹ thuật thi công nội thất (kết cấu, điện nước, các yếu tố kỹ thuật khác, xử lý bề mặt, chất liệu, vật liệu, màu sắc). 8.5.4. HỌC PHẦN TỰ CHỌN 4 8.5.4.1 NHIẾP ẢNH QUẢNG CÁO - Khái niệm và các trường phái trong nhiếp ảnh. - Sử dụng máy ảnh cơ bản phim ( trắng đen và màu). Canh ánh sáng và bố cục cho khung ảnh. - Nhận định thưởng thức những tấm ảnh hoặc tác phẩm đẹp. 8.5.4.2 POSTER QUẢNG CÁO - Nhằm truyền đạt những hiểu biết cần thiết về cách thức sáng tác poster quảng cáo thương mại, là 1 phần trong chiến lược quảng cáo. - Giúp sinh viên hiểu được quy trình quảng cáo thực tế và nắm sơ lược những khái niệm trong lĩnh vực quảng cáo, phương pháp để có ý tưởng tốt và cách thể hiện phù hợp với yêu cầu quảng cáo, nhất quán với chiến lược quảng cáo và tính cách thương hiệu.
8.5.4.3 TẠO DÁNG ĐỒ CHƠI - Cung cấp kiến thức khái niệm, tính chất cơ bản của đồ chơi; những vấn đề cần chú ý khi thiết kế đồ chơi; Giới thiệu sơ lược quá trình hình thành và phát triển của đồ chơi; Phân loại các dạng đồ chơi;… - Hướng dẫn sinh viên tìm hiểu và phân tích sản phẩm đò chơi cũng như thị trường đồ chơi ở Việt Nam; Đặc điểm riêng của đồ chơi làm từ chất liệu gỗ, nhựa, chất liệu tổng hợp… 8.5.5. HỌC PHẦN TỰ CHỌN 5 8.5.5.1 QUẢN TRỊ HỌC - Những kiến thức cơ bản của môn học nhập môn quản trị học. - Khả năng làm việc theo nhóm, biết tổ chức công việc và quản lý công việc. - Phân tích về tình hình công việc, nhân sự, sản xuất….. 8.5.5.2 MARKETING CƠ BẢN
- Phân khúc thị trường và xác định thị trường mục tiêu đối với sản phẩm . - Thiết kế sản phẩm trên cơ sở vận dụng những kiến thức về marketing . - Định giá sản phẩm . - Tổ chức phân phối lưu thông sản phẩm . - Thực hiện các hoạt động về truyền thông khuyến mãi đối với sản phẩm . - Ứng dụng thiết kế chiến lược quảng bá thương hiệu. 8.5.5.3 DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH
- Kỹ năng đọc bản vẽ thiết kế kỹ thuật xây dựng để có cơ sở tính toán khối lượng dự toán. - Phương pháp xây đựng đơn giá và định mức. - Phương pháp lập và sử dụng chương trình máy tính để tính dự toán. 8.5.6. HỌC PHẦN TỰ CHỌN 6 8.5.6.1 KỸ THUẬT MÔ HÌNH
- Các phong cách mô hình thông dụng. - Các kỹ năng cơ bản trong việc thực hiện mô hình. - Vật liệu mô hình thông dụng. Dụng cụ hỗ trợ và kỹ thuật thao tác . - Sinh viên được thực hiên một mô hình nội thất cụ thể. 8.5.6.2 3D MAX NÂNG CAO
- Kỹ thuật dựng khối phức tạp.
- Kỹ thuật làm phim 3D. - Render Vray cho 3D nội thất. 8.5.6.3 SKETCH - UP
- Các tiện ích vượt trội của chương trình. - Phương pháp dựng khối cơ bản và nâng cao. - Vật liệu trong Sketchup. - Thể hiện kích thước. - Render vray trong sketchup. 8.5.7. HỌC PHẦN TỰ CHỌN 7 8.5.7.1 KIẾN TRÚC NHIỆT ĐỚI 8.5.7.2 KIẾN TRÚC VÀ MÔI TRƯỜNG 8.5.7.3 KIẾN TRÚC HIỆN ĐẠI NƯỚC NGOÀI
CHỦ NHIỆM KHOA THIẾT KẾ NỘI NGOẠI THẤT
HỘI ĐỒNG KHOA HỌC ĐÀO TẠO TRƯỜNG
HIỆU TRƯỞNG
TS,KTS. PHẠM TỨ