MÃ KS : CBTT-777-05
CÂN BẰNG TRỌNG TẢI B777 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT
Lần sửa đổi : 00 Trang : II.6- 1/21
Chương II - Phần 6 : Khoang hàng chất xếp
KHOANG HÀNG CHẤT XẾP (CARGO COMPARTMENT) 1. GENERAL FEATURES
Hầm hàng phía dưới được chia ra làm 02 hầm hàng chính được minh họa như hình 6-1.
FORWARD CARGO COMPT.
1
AFTER CARGO COMPT.
2
3
4
BULK CARGO COMPT.
5
Hình 6-1
Forward Lower Cargo hold
:
Compartment 1 & 2
After Lower Cargo hold
:
Compartment 3,4 & 5
Sự khác nhau của các cấu hình chất xếp ULD đối với hầm hàng trước và sau được minh họa trong mục 6.2 2. FORWARD CARGO HOLD (COMPARTMENT 1 & 2)
Hầm hàng này được trang bị hệ thống chất xếp điều khiển bằng điện bán tự động và có khả năng chứa tối đa : hoặc hoặc hoặc
09 thùng LD8/ LD4 18 thùng LD3 06 mâm có Size code A/ M
MÃ KS : CBTT-777-05
CÂN BẰNG TRỌNG TẢI B777 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT
Lần sửa đổi : 00 Trang : II.6- 2/21
Chương II - Phần 6 : Khoang hàng chất xếp
2.1. Danh sách các cấu hình chất xếp: LDV No.
No. PLT
No. CTNR
F000
0P
18A
F101
1P
F102
1P
14A 11LR 12P
F103*
1P
14A
F104
1P
F201
2P
F202*
2P
F203
2P
F204
2P
F205*
2P
F206
2P
F207*
2P
F301
3P
F302*
3P
F303
3P
8A
F304*
3P
F305 F306*
CPT 1
11LR 12LR 13LR 14LR 11P 12LR 13LR 16A 14LR
12A
14LR
11LR 12LR 13LR 14LR 11LR 12LR 13P
12A 11P 12P 14LR 12A 11P 12LR 13LR 14LR 10A 11P 12LR 13P 10A 10A 10A
CPT 2
21LR 25LR 21LR 25LR 21LR 25LR 21P
22LR 23LR 24LR 22LR 23LR 24LR 22LR 23LR 24LR 23LR 24LR 25LR
22LR 23LR 24LR 25LR 21LR 22LR 23LR 24LR 25LR 21P 23LR 24LR 25LR 22LR 23LR 24LR 25LR
11LR 12P 13P
22LR 23LR 24LR 25LR
11LR 12P
21P 23LR 24LR 25LR
14LR
11LR 12LR 13P
21P
10A
11LR 12LR 13LR 14LR
21P 22P
8A
11P 12P 13P
22LR 23LR 24LR 25LR
11P 12P
21P
23LR 24LR 25LR
11P 12LR 13P
21P
23LR 24LR 25LR
8A
11P 12LR 13LR 14LR
21P 22P
3P
8A
11LR 12P 13P
3P
8A
11LR 12LR 13LR
8A
14LR
23LR 24LR 25LR 25LR
25LR
21P 23LR 24LR 25LR 21P 22P 23P
MÃ KS : CBTT-777-05
CÂN BẰNG TRỌNG TẢI B777 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT
Lần sửa đổi : 00 Trang : II.6- 3/21
Chương II - Phần 6 : Khoang hàng chất xếp
14LR 25LR
21P 22P
25LR
3P
6A
11LR 12P
F308
3P
6A
11LR 12LR 13P
F401
4P
6A
11P 12P 13P
21P
F402*
4P
6A
11P 12LR 13LR 14LR
21P 22P 23P
F403*
4P
4A
11P 12P
F404
4P
4A
11LR 12LR 13P
F405
4P
4A
11LR 12P 13P
F406*
4P
4A
11LR 12P
F407
4P
4A
11P
F501
5P
2A
11P 12P 13P
F502*
5P
2A
11P 12P
F503
5P
2A
11P
F504
5P
2A
11LR 12P 13P
F600
6P
0A
11P 12P 13P
(*)
14LR
21P 22P
F307*
14LR
14LR
12LR 13P
14LR
12LR 13P
: Không được sử dụng cho VNA147
23LR 24LR 25LR
21P 22P
25LR
21P 22P 23P 21P 22P 23P 21P 22P 23P 21P 22P
25LR
21P 22P
25LR
21P 22P 23P 21P 22P 23P 21P 22P 23P 21P 22P 23P
MÃ KS : CBTT-777-05
CÂN BẰNG TRỌNG TẢI B777 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT
Lần sửa đổi : 00 Trang : II.6- 4/21
Chương II - Phần 6 : Khoang hàng chất xếp
2.2. Hình ảnh minh họa các cấu hình chất xếp: F000: 0 PALLET 18 CONTAINERS 25L
24L
23L
22L
21L
14L
13L
12L
11L
25R
24R
23R
22R
21R
14R
13R
12R
11R
FWD F101: 1 PALLET 16 CONTAINERS 25L
24L
23L
22L
21L
14L
13L
12L
25R
24R
23R
22R
21R
14R
13R
12R
11P
FWD F102: 1 PALLET 14 CONTAINERS 25L
24L
23L
22L
21L
14L
25R
24R
23R
22R
21R
14R
12P
11L 11R
FWD F103*: 1 PALLET 14 CONTAINERS 25L
24L
23L
25R
24R
23R
21P
14L
13L
12L
11L
14R
13R
12R
11R
FWD
MÃ KS : CBTT-777-05
CÂN BẰNG TRỌNG TẢI B777 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT
Lần sửa đổi : 00 Trang : II.6- 5/21
Chương II - Phần 6 : Khoang hàng chất xếp
F104: 1 PALLET 12 CONTAINERS 25L
24L
23L
22L
25R
24R
23R
22R
13P
12L
11L
12R
11R
FWD F201: 2 PALLETS 12 CONTAINERS 25L
24L
23L
22L
21L
14L
25R
24R
23R
22R
21R
14R
12P
11P
FWD F202*: 2 PALLETS 12 CONTAINERS 25L
24L
23L
25R
24R
23R
21P
14L
13L
12L
14R
13R
12R
11P
FWD F203: 2 PALLETS 10 CONTAINERS 25L
24L
23L
22L
25R
24R
23R
22R
13P
12L
11P
12R
FWD
MÃ KS : CBTT-777-05
CÂN BẰNG TRỌNG TẢI B777 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT
Lần sửa đổi : 00
Chương II - Phần 6 : Khoang hàng chất xếp
Trang : II.6- 6/21
F204: 2 PALLETS 10 CONTAINERS 25L
24L
23L
22L
25R
24R
23R
22R
13P
12P
11L 11R
FWD F205*: 2 PALLETS 10 CONTAINERS 25L
24L
23L
25R
24R
23R
21P
14L
12P
11L
14R
11R
FWD F206: 2 PALLETS 10 CONTAINERS 25L
24L
23L
25R
24R
23R
21P
13P
12L
11L
12R
11R
FWD F207*: 2 PALLETS 10 CONTAINERS 25L 25R
22P
21P
14L
13L
12L
11L
14R
13R
12R
11R
FWD
MÃ KS : CBTT-777-05
CÂN BẰNG TRỌNG TẢI B777 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT
Lần sửa đổi : 00 Trang : II.6- 7/21
Chương II - Phần 6 : Khoang hàng chất xếp
F301: 3 PALLETS 8 CONTAINERS 25L
24L
23L
22L
25R
24R
23R
22R
13P
12P
11P
FWD F302*: 3 PALLETS 8 CONTAINERS 25L
24L
23L
25R
24R
23R
21P
14L
12P
11P
14R
FWD F303: 3 PALLETS 8 CONTAINERS 25L
24L
23L
25R
24R
23R
21P
13P
12L
11P
12R
FWD F304*: 3 PALLETS 8 CONTAINERS 25L 25R
22P
21P
14L
13L
12L
14R
13R
12R
11P
FWD
MÃ KS : CBTT-777-05
CÂN BẰNG TRỌNG TẢI B777 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT
Lần sửa đổi : 00 Trang : II.6- 8/21
Chương II - Phần 6 : Khoang hàng chất xếp
F305: 3 PALLETS 8 CONTAINERS 25L
24L
23L
25R
24R
23R
21P
13P
12P
11L 11R
FWD F306*: 3 PALLETS 8 CONTAINERS 23P
22P
21P
14L
13L
12L
11L
14R
13R
12R
11R
FWD F307*: 3 PALLETS 6 CONTAINERS 25L
22P
21P
25R
14L
12P
11L
14R
11R
FWD F308: 3 PALLETS 6 CONTAINERS 25L 25R
22P
21P
13P
12L
11L
12R
11R
FWD
MÃ KS : CBTT-777-05
CÂN BẰNG TRỌNG TẢI B777 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT
Lần sửa đổi : 00 Trang : II.6- 9/21
Chương II - Phần 6 : Khoang hàng chất xếp
F401: 4 PALLETS 6 CONTAINERS 25L
24L
23L
25R
24R
23R
21P
13P
12P
11P
FWD F402*: 4 PALLETS 6 CONTAINERS 23P
22P
21P
14L
13L
12L
14R
13R
12R
11P
FWD F403*: 4 PALLETS 4 CONTAINERS 25L
22P
21P
14L
25R
12P
11P
14R
FWD F404: 4 PALLETS 4 CONTAINERS 23P
22P
21P
13P
12L
11L
12R
11R
FWD
MÃ KS : CBTT-777-05
CÂN BẰNG TRỌNG TẢI B777 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT
Lần sửa đổi : 00 Trang : II.6- 10/21
Chương II - Phần 6 : Khoang hàng chất xếp
F405*: 4 PALLETS 4 CONTAINERS 23P
22P
21P
14L
12P
11L
14R
11R
FWD F406: 4 PALLETS 4 CONTAINERS 25L
22P
21P
13P
12L
25R
11P
12R
FWD F501: 5 PALLETS 2 CONTAINERS 25L
22P
21P
13P
12P
11P
25R
FWD F502*: 5 PALLETS 2 CONTAINERS 23P
22P
21P
14L
12P
11P
14R
FWD
MÃ KS : CBTT-777-05
CÂN BẰNG TRỌNG TẢI B777 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT
Lần sửa đổi : 00 Trang : II.6- 11/21
Chương II - Phần 6 : Khoang hàng chất xếp
F503: 5 PALLETS 2 CONTAINERS 23P
22P
21P
13P
12L
11P
12R
FWD F504: 5 PALLETS 2 CONTAINERS 23P
22P
21P
13P
12P
11L 11R
FWD F600: 6 PALLETS 0 CONTAINER 23P
22P
21P
13P
12P
11P
FWD
MÃ KS : CBTT-777-05
CÂN BẰNG TRỌNG TẢI B777 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT
Lần sửa đổi : 00 Trang : II.6- 12/21
Chương II - Phần 6 : Khoang hàng chất xếp
3. AFTER CARGO HOLD (COMPARTMENT 3 & 4)
3.1. Đối với máy bay VNA143/4/5/6 LDV No. No. PLT A 000
0P
No. C TNR
CPT 1
CPT 2
14A
31LR 32LR 33LR
41LR 42LR 43LR 44LR
3.1.1 Hình ảnh minh họa 44L
43L
42L
41L
33L
32L
31L
44R
43R
42R
41R
33R
32R
31R
FWD 3.2. Đối với máy bay VNA141/2/9 LDV No. A000
No. No. CPT 1 PLT CTNR 0P 10A 33LR
41LR 42LR 43LR 44LR
A101
1P
6A
32P*
42LR 43LR 44LR
A102
1P
6A
33LR
41LR 41P
A103
1P
6A
33LR
41LR 42LR 42P
A201
2P
4A
32LR
41LR 41P 42P
A202
2P
2A
32P*
41P
44LR
A203
2P
2A
32P*
42P
42LR
A300
3P
0A
32P*
41P 42P
CPT 2
44LR
CÂN BẰNG TRỌNG TẢI B777 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT
(*)
Chương II - Phần 6 : Khoang hàng chất xếp
MÃ KS : CBTT-777-05
Lần sửa đổi : 00 Trang : II.6- 13/21
: Phải là mâm 96”
3.2.1 Hình ảnh các cấu hình chất xếp minh họa A000: 0 PALLET 10 CONTAINERS 44L
43L
42L
41L
33L
44R
43R
42R
41R
33R
CRC
FWD A101: 1 PALLET 6 CONTAINERS 44L
43L
42L
44R
43R
42R
32P*
CRC
FWD A102: 1 PALLET 6 CONTAINERS 44L
41P
41L
33L
CRC 44R
41R
33R
FWD A103: 1 PALLET 6 CONTAINERS 42P
42L
41L
33L
CRC 42R
41R
33R
FWD
CÂN BẰNG TRỌNG TẢI B777 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT
Chương II - Phần 6 : Khoang hàng chất xếp
MÃ KS : CBTT-777-05
Lần sửa đổi : 00 Trang : II.6- 14/21
A201: 2 PALLETS 4 CONTAINERS 42P
41P
41L
33L
41R
33R
CRC
FWD A202: 2 PALLETS 2 CONTAINERS 44L
41P
32P*
CRC 44R
FWD A203: 2 PALLETS 2 CONTAINERS 42P
42L
32P*
CRC 42R
FWD A300: 3 PALLETS 0 CONTAINERS 42P
41P
32P*
CRC
FWD
MÃ KS : CBTT-777-05
CÂN BẰNG TRỌNG TẢI B777 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT
Lần sửa đổi : 00 Trang : II.6- 15/21
Chương II - Phần 6 : Khoang hàng chất xếp
3.3. Đối với máy bay VNA147 LDV No. No. No. PLT CTNR
CPT 3
CPT 3
A000
0P
14A
31LR 32LR 33LR
41LR 42LR 43LR 44LR
A101
1P
10A
31P
41LR 42LR 43LR 44LR
A102
1P
10A
31LR 32LR 33LR
41LR 42LR 42P
A103
1P
10A
31LR 32LR 33LR
41LR 41P
A201
2P
8A
31LR 32LR 33LR
41LR 41P 42P
A202
2P
6A
31P 32P*
42LR 43LR 44LR
A203
2P
6A
31P 33LR
41LR 42LR 42P
A204
2P
6A
31P 33LR
41LR 41P
A205
2P
4A
31LR 32P*
41P
A206
2P
4A
31LR 32P*
42LR 42P
A300
3P
4A
31P 33LR
41LR 41P 42P
A301
3P
2A
31P 32P*
42LR 42P
A302
3P
2A
31P 32P*
41P 44LR
A303
3P
2A
31LR 32P*
41P 42P
A400
4P
0A
31P 32P*
41P 42P
(*)
: Phải là mâm 96”
33LR
44LR
44LR
44LR
MÃ KS : CBTT-777-05
CÂN BẰNG TRỌNG TẢI B777 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT
Lần sửa đổi : 00 Trang : II.6- 16/21
Chương II - Phần 6 : Khoang hàng chất xếp
3.3.1. Hình ảnh các cấu hình chất xếp minh họa A000: 0 PALLET 14 CONTAINERS 44L
43L
42L
41L
33L
32L
31L
44R
43R
42R
41R
33R
32R
31R
FWD A101: 1 PALLET 10 CONTAINERS 44L
43L
42L
41L
33L
44R
43R
42R
41R
33R
31P
FWD A102: 1 PALLET 10 CONTAINERS 42P
42L
41L
33L
32L
31L
42R
41R
33R
32R
31R
FWD A103: 1 PALLET 10 CONTAINERS 44L 44R
41P
41L
33L
32L
31L
41R
33R
32R
31R
FWD
MÃ KS : CBTT-777-05
CÂN BẰNG TRỌNG TẢI B777 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT
Lần sửa đổi : 00 Trang : II.6- 17/21
Chương II - Phần 6 : Khoang hàng chất xếp
A201: 2 PALLETS 8 CONTAINERS 42P
41P
41L
33L
32L
31L
41R
33R
32R
31R
FWD A202: 2 PALLETS 6 CONTAINERS 44L
43L
42L
44R
43R
42R
32P*
31P
FWD A203: 2 PALLETS 6 CONTAINERS 42P
42L
41L
33L
42R
41R
33R
31P
FWD A204: 2 PALLETS 6 CONTAINERS 44L 44R
41P
41L
33L
41R
33R
31P
FWD
MÃ KS : CBTT-777-05
CÂN BẰNG TRỌNG TẢI B777 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT
Lần sửa đổi : 00 Trang : II.6- 18/21
Chương II - Phần 6 : Khoang hàng chất xếp
A205: 2 PALLETS 4 CONTAINERS 44L
41P
32P
31L
44R
31R
FWD A206: 2 PALLETS 4 CONTAINERS 42P
42L
32P
31L
42R
31R
FWD A300: 3 PALLETS 4 CONTAINERS 42P
41P
41L
33L
41R
33R
31P
FWD A301: 3 PALLETS 2 CONTAINERS 42P
42L
32P*
31P
42R
FWD
MÃ KS : CBTT-777-05
CÂN BẰNG TRỌNG TẢI B777 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT
Lần sửa đổi : 00 Trang : II.6- 19/21
Chương II - Phần 6 : Khoang hàng chất xếp
A302: 3 PALLETS 2 CONTAINERS 44L
41P
32P*
31P
44R
FWD A303: 3 PALLETS 2 CONTAINERS 42P
41P
32P*
31L 31R
FWD A400: 4 PALLETS 0 CONTAINERS 42P
41P
32P*
31P
FWD
CÂN BẰNG TRỌNG TẢI B777 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT
Chương II - Phần 6 : Khoang hàng chất xếp
MÃ KS : CBTT-777-05
Lần sửa đổi : 00 Trang : II.6- 20/21
4. BULK CARGO COMPARTMENT (COMPARTMENT 5)
Khoang hàng này được thiết kế dùng để chất xếp rời với tải trọng tối đa 3806 kg tương đương thể tích sử dụng 600 ft3.
CÂN BẰNG TRỌNG TẢI B777 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT
Chương II - Phần 6 : Khoang hàng chất xếp
CỐ Ý ĐỂ TRỐNG
MÃ KS : CBTT-777-05
Lần sửa đổi : 00 Trang : II.6- 21/21