Chuong 7 - He Thong Bao Cao Tai Chinh

  • June 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Chuong 7 - He Thong Bao Cao Tai Chinh as PDF for free.

More details

  • Words: 1,657
  • Pages: 22
GV. TRẦN THỊ THANH HẢI

NỘI DUNG Những vấn đề chung về BCTC Bảng cân đối kế toán. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Bản thuyết minh BCTC (tham khảo)

 Những vấn đề chung về BCTC      

Khái niệm Mục đích của BCTC Trách nhiệm lập và trình bày BCTC Yêu cầu lập và trình bày BCTC Kỳ lập BCTC Thời hạn nộp BCTC

 Những vấn đề chung về BCTC Báo cáo tài chính là hệ thống báo cáo được lập nhằm phản ánh tổng quát, toàn diện tình hình tài chính của đơn vị.

BCTC cung cấp thông tin của 1 DN về

−Tài sản −Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu; −DT, TN khác, CP kinh doanh & CP khác −Lãi, lỗ và phân chia kết quả kinh doanh. −Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước −Tài sản khác có liên quan đến đvị kế toán −Các luồng tiền

Là căn cứ qtrọng để đưa ra các quyết định…

Trách nhiệm lập & trình bày BCTC 







Tất cả các DN thuộc các ngành, các thành phần kinh tế đều phải lập và trình bày BCTC năm. Đối với DNNN, các DN niệm yết trên thị trường chứng khoán còn phải lập BCTC giữa niên độ dạng đầy đủ. Giám đốc hoặc người đứng đầu doanh nghiệp chịu trách nhiệm về lập và trình bày BCTC. Hệ thống BCTC của DN gồm BCĐKT

BC KQHĐKD BC LCTT Bản thuyết minh BCTC

Yêu cầu lập và trình bày BCTC  Trung thực & Hợp lý  Lựa chọn & áp dụng các chính sách kế toán phù hợp với quy định của các CMKT đảm bảo thông tin đáng tin cậy, thích hợp với nhu cầu ra quyết định kinh tế của người sử dụng.  BCTC phải được lập đúng nội dung, phương pháp & trình bày nhất quán giữa các kỳ kế toán.

 Những vấn đề chung về BCTC 

Kỳ lập BCTC   



Kỳ lập BCTC năm. Kỳ lập BCTC giữa niên độ. Kỳ lập BCTC khác.

Thời hạn nộp BCTC  

Đối với DNNN Đối với các loại doanh nghiệp khác.

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Khái niệm: BCĐKT là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản đó của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định.

Tác dụng của BCĐKT

• C/cấp thông tin về kcấu & tỷ trọng từng thứ TS hiện có ở DN • Cho biết cơ cấu nguồn vốn hình thành các TS đó • Là căn cứ để đưa ra nhận xét, đánh giá kquát tình hình tài chính của DN (khả năng ttoán nợ, vòng quay vốn…)

NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCĐKT

VAS 21

• Tuân thủ các nguyên tắc chung về lập và trình bày BCTC: Hoạt động liên tục Cơ sở dồn tích Nhất quán Trọng yếu và tập hợp Bù trừ Có thể so sánh

• Trên BCĐKT, các khoản mục Tài sản và Nợ phải trảphải được trình bày riêng biệt thành ngắn hạn và dài hạn.

 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN  Cơ sở lập Bảng cân đối kế toán:  Căn

cứ vào sổ kế toán tổng hợp  Căn cứ vào sổ, thẻ kế toán chi tiết hoặc Bảng tổng hợp chi tiết.  Căn cứ vào BCĐKT năm trước  Phương pháp lập:  Các

chỉ tiêu phần Tài sản  Các chỉ tiêu phần Nguồn vốn

BÁO CÁO KẾT QUẢ

HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Là BCTC phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, bao gồm kết quả kinh doanh và kết qủa khác.

Sổ KT tổng hợp TK loại 5 SỐ LIỆU Sổ KT chi tiết đến loại 9 BCKQHĐKD năm trước

Nội dung Báo Cáo Kết Qủa HĐ Kinh Doanh Doanh thu bán hàng Giá vốn hàng bán = LN gộp (từ HĐbán hàng) +,-

LN từ hoạt động tài chính +,Chi phí hoạt động = LN từ hoạt độngkinh doanh +/-

Lãi/Lỗ từ hoạt động khác = Lợi nhuận kế toán trước thuế Chi phí Thuế thu nhập DN = Lợi nhuận sau thuế

Tổng doanh thu - Thuế TTĐB - Thuế Xkhẩu - Thuế GTGT (pp Ttiếp) - Chiết khấu Thương mại - Hàng bị trả lại - Giảm giá HBán Dthu tài chính-Cphí tchính Chi phí bán hàng Chi phí quản lý DN Thu nhập khác - Chi phí khác LN * thuế suất

Báo Cáo KQ HĐKD và các tài khoản 5-9 Doanh thu bán hàng -

Giá vốn hàng bán

5*/911 911/ 632

=

LN gộp (từ HĐbán hàng) +/LN từ hoạt động tài chính -

Chi phí hoạt động =

635/515 911 911/641, 642

LN từ hoạt độngkinh doanh +/LN từ hoạt động khác =

81*/711 911

Lợi nhuận kế toán trước thuế -

Chi phí Thuế TNDN hiện hành Chi phí Thuế TNDN hoãn lại =

Lợi nhuận sau thuế TNDN

821/911 911/421

CHỈ TIÊU

Mã số

Thuyết minh

Năm nay

Năm trước

2

3

4

5

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

VI.25

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

02

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)

10

4. Giá vốn hàng bán

11

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)

20

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

VI.26

7. Chi phí tài chính

22

VI.28

1

- Trong đó: Chi phí lãi vay

23

8. Chi phí bán hàng

24

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}

30

11. Thu nhập khác

31

12. Chi phí khác

32

13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)

40

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

(50 = 30 + 40)

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)

VI.27

50 51 52

(60 = 50 – 51 - 52)

60 70

VI.30 VI.30

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Khái niệm  Tác dụng của BCLCTT  Nguyên tắc lập và trình bày  Phương pháp lập 

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ  Là

BCTC phản ánh nguồn hình thành và cách thức sử dụng tiền trong quá trình hoạt động của đơn vị.  Thông tin trên BCLCTT giúp người sử dụng Đánh giá khả năng thanh toán của DN  Đánh giá k/năng đầu tư  Là công cụ để lập dự toán tiền, lập kế hoạch thu, chi và dự đoán về luồng tiền trong tương lai. … 

MỘT SỐ THUẬT NGỮ 

Luồng tiền: là luồng vào và luồng ra của tiền và tương đương tiền, không bao gồm chuyển dịch nội bộ giữa các khoản tiền và tương đương tiền trong doanh nghiệp.



Hoạt động kinh doanh: là các hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu của doanh nghiệp và các hoạt động khác không phải là hoạt động đầu tư hay hoạt động tài chính

VAS24

MỘT SỐ THUẬT NGỮ 



VAS24

Hoạt động đầu tư: :Là các hoạt động mua sắm, xây dựng, thanh lý, nhượng bán các tài sản dài hạn và các khoản đầu tư khác không thuộc các khoản tương đương tiền. Hoạt động tài chính: là các hoạt động tạo ra các thay đổi về quy mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu và vốn vay của doanh nghiệp.

NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCLCTT • Các khoản đầu tư ngắn hạn được coi là tương đương tiền trình bày trên BCLCTT chỉ bao gồm các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua. • Trình bày luồng tiền trên BCLCTT theo 3 hđộng: kinh doanh, đầu tư, tài chính. • Các luồng tiền p/sinh từ các giao dịch bằng ngoại tệ phải quy đổi ra đồng tiền chính thức trong ghi sổ kế toán và lập BCTC theo tỷ giá hối đoái tại thời điểm P/sinh giao dịch. • Các giao dịch về đầu tư và tài chính không trực tiếp sử dụng tiền hay các khoản tương đương tiền không được trình bày trong BCLCTT. • ……..

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 

Căn cứ lập:  Bảng

cân đối kế toán  Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh  Thuyết minh BCTC  Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước  Các tài liệu kế toán khác 

Phương pháp lập:  Phương

pháp trực tiếp  Phương pháp gián tiếp

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Bản TM BCTC là một bộ phận hợp thành không thể tách rời của BCTC doanh nghiệp, dùng để mô tả hoặc phân tích chi tiết các thông tin số liệu đã được trình bày trong BCĐKT, BCKQHĐKD, BCLCTT cũng như các thông tin cần thiết khác theo yêu cầu của các CMKT cụ thể, các thông tin cần thiết cho việc trình bày trung thực, hợp lý BCTC.

NỘI DUNG BẢN THUYẾT MINH BCTC     



Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng Các chính sách kế toán áp dụng Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong BCĐKT, BCKQHĐKD, BCLCTT. Những thông tin khác

Related Documents

Bao Cao Tai Chinh - Toi
November 2019 18
Bao Cao Tai Chinh-d
June 2020 9
Bao Cao Hoan Chinh
October 2019 16
Bao Cao Hoan Chinh
November 2019 18