2.Lập báo cáo tài chính:
Mẫu số B01-DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Ủy BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TỔNG CÔNG TY CƠ KHÍ GIAO THÔNG VẬN TẢI SÀI GÒN (SAMCO)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Năm 2007 Đơn vị tính: VNĐ NỘI DUNG
Mã số
Thuyết minh
Số cuối năm
Số đầu năm
1
2
3
4
5
100
449.597.282.837
458.354.297.539
110
34.189.504.930
61.232.773.184
V.01
34.189.504.930
61.232.773.184
V.02
250.625.000
TÀI SẢN A. TÀI SẢN NGẮN HẠN (100 = 110 + 120 + 130 + 140 + 150) I. Tiền và các khoản tương đương tiền 1. Tiền
111
2. Các khoản tương đương tiền
112
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
1. Đầu tư ngắn hạn
121
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)
129
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
250.625.000
130
191.738.439.966
186.858.879.164
1. Phải thu của khách hàng
131
85.715.317.052
135.717.014.317
2. Trả trước cho người bán
132
39.108.190.146
10.908.254.846
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
134
5. Các khoản phải thu khác
135
67.159.187.276
40.477.864.509
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
139
(244.254.508)
(244.254.508)
140
205.536.211.906
186.639.105.795
205.536.211.906
186.639.105.795
17.882.501.035
23.623.539.396
IV. Hàng tồn kho 1. Hàng tồn kho
141
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
149
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
V.03
V.04
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151
348.930.000
2. Thuế GTGT được khấu trừ
152
1.079.882.528
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
154
4. Tài sản ngắn hạn khác
V.05
2.000.000
10.175.594.650
158
17.880.501.035
12.019.132.218
B.TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260)
200
1.019.275.233.965
909.872.005.565
I. Các khoản phải thu dài hạn
210
340.000.000
500.000.000
340.000.000
500.000.000
143.839.226.586
137.819.207.940
109.979.474.319
108.979.553.754
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
211
2. Vốn kinh doanh của đơn vị trực thuộc
212
3. Phải thu dài hạn nội bộ ngắn hạn
213
V.06
4. Phải thu dài hạn khác
218
V.07
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
219
II. Tài sản cố định 1. Tài sản cố định hữu hình
220 221
V.08
- Nguyên giá
222
154.810.213.531
144.822.153.896
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
223
(44.830.739.212)
(35.842.600.142)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
224
4.847.299.229
3.464.244.317
- Nguyên giá
225
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
226
3. Tài sản cố định vô hình
227
V.09
V.10
- Nguyên giá
228
5.547.858.426
3.963.713.717
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
229
(700.559.197)
(499.469.400)
29.012.453.038
25.375.409.869
250
858.909.457.722
753.081.536.497
1. Đầu tư vào công ty con
251
613.026.187.376
573.947.541.151
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
252
245.683.270.346
178.933.995.346
3. Đầu tư dài hạn khác
258
200.000.000
200.000.000
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
259 16.186.549.657
18.471.261.128
16.186.549.657
18.471.261.128
270
1.468.872.516.803
1.368.226.303.104
A. NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330)
300
406.681.772.944
405.081.445.103
I. Nợ ngắn hạn
310
387.726.414.207
379.542.623.248
232.396.837.656
198.250.983.581
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang III. Bất động sản đầu tư
230
V.11
240
V.12
- Nguyên giá
241
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
242
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
V. Tài sản dài hạn khác
V.13
260
1. Chi phí trả trước dài hạn
261
V.14
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn laị
262
V.21
3. Tài sản dài hạn khác
268
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) NGUỒN VỐN
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
V.15
2. Phải trả người bán
312
34.929.903.417
59.234.720.026
3. Người mua trả tiền trước
313
96.495.186.518
26.384.662.088
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
314
9.129.673.250
17.016.181.385
5. Phải trả người lao động
315
9.864.757.901
9.329.007.883
6. Chi phí phải trả
316
V.17
496.069.366
6.194.931.391
7. Phải trả nội bộ
317
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
318
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
319
V.18
4.413.986.099
63.132.136.894
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
320 18.955.358.737
25.538.821.855
2.719.024.841
2.836.253.742
15.507.365.851
21.973.600.068
728.968.045
728.968.045
1.062.190.743.859
963.144.858.001
1.053.706.722.116
957.662.434.779
842.175.209.424
803.078.535.486
II. Nợ dài hạn
V.16
330
1. Phải trả dài hạn người bán
331
2. Phải trả dài hạn nội bộ
332
3. Phải trả dài hạn khác
333
4. Vay và nợ dài hạn
334
V.20
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
335
V.21
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336
7. Dự phòng phải trả dài hạn
337
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430)
400
I. Vốn chủ sở hữu
410
V.19
V.22
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
2. Thặng dư vốn cổ phần
412
3. Vốn khác của chủ sở hữu
413
4. Cổ phiếu quỹ (*)
414
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
415
6. Chênh lệch tỷ giá hối đối
416
7. Quỹ đầu tư phát triển
417
23.592.545.753
19.170.191.070
8. Quỹ dự phòng tài chính
418
14.239.959.677
9.121.400.817
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419
157.449.499.778
106.966.516.072
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
420
16.249.507.484
19.325.791.334
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
421 430
8.484.021.743
5.482.423.222
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
431
8.484.021.743
5.482.423.222
2. Nguồn kinh phí
432
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
433 1.468.872.516.803
1.368.226.303.104
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
440
V.23
Chỉ tiêu
Thuyết minh
1. Tài sản thuê ngoài
V.24
Số cuối năm
Số đầu năm
2. Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công 3. Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược 4. Nợ khó đòi đã xử lý 5. Ngoại tệ các loại 6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Người lập (Ký, họ tên)
Kế toán trưởng (Ký, họ tên)
Ngày .......... tháng ......... năm ............... Giám đốc (Ký, đóng dấu)
TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN I.Tiền và các khoản tương đơng tiền: Toàn bộ số tiền hiện có của xí nghiệp bao gồm:tiền mặt tại quỹ của doanh nghiệp và tiền gửi ngân hàng nhưng không có các khoản tương đương tiền.số liệu để ghi vào chỉ tiêu này kế toán lấy từ số dư nợ trên sổ cái của tài khoản “Tiền mặt – 111”,và “Tiền gửi ngân hàng – 112” . II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn: Phần này xí nghiệp chỉ có khoản đầu tư ngắn hạn là đầu tư chứng khoán ngắn hạn và một vài đầu tư ngắn hạn khắc.số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư nợ sổ cái tài khoản “Đầu tư chứng khoán ngắn hạn – 121”, “Đầu tư ngắn hạn khác – 128” sau khi đã trừ đi số dư có sổ cái tài khoản “Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn -129”. III. Các khoản phải thu ngắn hạn: Số liệu Khoản phải thu của xí nghiệp bao gồm tổng của số dư nợ sổ cái tài khoản “phải thu khách hàng – 131” và số dư nợ sổ cái tài khoản trả trước người bán (Dư nợ tài khoản “phải trả người bán – 331”), “Phải thu nội bộ ngắn hạn – 1368”, “Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng – 337”, “Phải thu khác – 138” trừ cho số dư có tài khoản “Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi – 139”. IV. Hàng tồn kho: Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng cộng số dư nợ của các tài khoản “Nguyên liệu,vật liệu – 152”, “Công cụ,dụng cụ - 153”, “hàng hóa – 156”.
V. Tài sản ngắn hạn khác Chỉ tiêu này là số tổng cộng số dư nợ sổ cái tài khoản “thuế và các khoản khác phải thu nhà nước - 333”, “Tài sản ngắn hạn khác – 128”. B.TÀI SẢN DÀI HẠN I. Các khoản phải thu dài hạn Số tổng cộng của chỉ tiêu này được lấy từ các khoản phải thu được xếp là dài hạn của xí nghiệp.Được lấy từ tổng số dư nợ trên sổ cái các tài khoản “phải thu khác -138”, “Trả trước cho người bán – 331”, “Phải trả,phải nộp khác – 338”. II. Tài sản cố định Số dư của chỉ tiêu này được tính từ tổng của dư nợ trên sổ cái tài khoản “Tài sản cố định hữu hình – 211” trừ đi số dư có sổ cái tài khoản “Hao mòn tài sản cố định hữu hình – 2141” và tổng số dư nợ sổ cái tài khoản “Tài sản cố định vô hình – 213” trừ số dư có trên sổ cái tài khoản “Hao mòn tài sản cố định vô hình – 2143”. III. Bất động sản đầu tư Năm 2007 có quyết định tạm dừng đầu tư vào thị trường bất động sản nên chỉ tiêu này không có số dư IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn Số liệu được tính tổng từ số dư nợ trên sổ cái tài khoản “Đầu tư vào công ty con – 221”, “Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh – 223”, “Đầu tư dài hạn khác – 228” trừ đi số dư có tài khoản “Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn – 229”. V. Tài sản dài hạn khác Đây là số tổng cộng của số dư nợ trên sổ cái các tài khoản “Chi phí trả trước dài hạn – 242”, “Tài sản thuế thu nhập hoãn lại – 8212”, “Tài sản dài hạn khác (Ký quỹ,ký cược dài hạn - 244)”. NGUỒN VỐN A. NỢ PHẢI TRẢ I. Nợ ngắn hạn Là tổng hợp phản ánh tổng giá trị các khoản nợ còn phải trả có thời hạn thanh toán dưới 1 năm của xí nghiệp,là tổng số dư có trên sổ các các tài khoản “Vay ngắn han – 311”, “Nợ dài hạn đến hạn trả - 315”, “phải trả người bán – 331”, “thuế và các khoản phải nộp nhà nước – 333”, “phải trả người lao động – 334”, “chi phí phải trả - 335”, “phải trả nội bộ 336”, “phải trả theo tiến độ hợp đồng xây dựng”, “khoản phải trả,phải nộp ngắn hạn khác – 338” trừ số dư có tài khoản “Dự phòng phải trả - 352”. II. Nợ dài hạn: Chỉ tiêu này phản ánh các khoản nợ dài hạn của xí nghiệp có thời hạn trên 1 năm.trong năm 2007 số liệu chỉ tiêu là tổng của số dư có trên sổ cái các tài khoản “phải trả,phải nộp khác – 338”, “Nhận ký quỹ,ký cược dài hạn – 344” trừ cho số dư có tài khoản “Dự phòng trợ cấp mất việc làm – 351”.
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU I. Vốn chủ sở hữu Chỉ tiêu này phản ánh tổng số vốn của xí nghiệp tại thời điểm cuối năm 2007.Số vốn được tính từ tổng số dư có trên sổ cái các tài khoản “Vốn đầu tư chủ sở hữu – 411”, “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối – 421”, “quỹ dự phòng tài chính – 415”, “Quỹ đầu tư phát triển – 414”, “Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu – 418”. II. Nguồn kinh phí và quỹ khác Xí nghiệp chỉ có nguồn kinh phí duy nhất là quỹ khen thưởng, phúc lợi và số liệu tính trên số dư có trên sổ cái tài khoản “Quỹ khen thưởng phúc lợi – 431”. 2.Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: 1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Được tính từ tổng số lũy kế doanh thu trong kỳ,số liệu từ sổ cái tài khoản “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - 511”, “Doanh thu nội bộ - 512”. 2.Các khoản giảm trừ: là doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ nên xí nghiệp không có các khoản giảm trừ. 3.Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ: = [Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ] – [Các khoản giảm trừ]. 4.Giá vốn hàng bán: Là chi phí công cụ và chi phí trực tiếp để tạo ra dịch vụ sửa chữa.số liệu ghi vào chỉ tiêu này là số phát sinh lũy kế bên nợ sổ cái tài khoản “Giá vốn hàng bán – 632”. 5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ: = [Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ] – [Giá vốn hàng bán] 6.Doanh thu hoạt động tài chính: Là số lũy kế phát sinh có nợ trên sổ cái tài khoản “Doanh thu hoạt động tài chính – 515” 7.Chi phí hoạt động tài chính: Là số lũy kế phát sinh nợ nợ trên sổ cái tài khoản “Chi phí tài chính – 635” 8.Chi phí bán hàng: Là số lũy kế phát sinh nợ nợ trên sổ cái tài khoản “Chi phí bán hàng – 641” 9.Chi phí quản lý doanh nghiệp: Là số lũy kế phát sinh nợ trên sổ cái tài khoản “Chi phí quản lý doanh nghiệp – 642” 10:Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh: =[Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ] + ([Doanh thu hoạt động tài chính] – [Chi phí hoạt động tài chính]) - [Chi phí bán hàng] – [Chi phí quản lý doanh nghiệp] 11.Thu nhập khác: Là số lũy kế phát sinh có trên sổ cái tài khoản “Thu nhập khác – 711”. 12.Chi phí khác: Là số lũy kế phát sinh nợ trên sổ cái tài khoản “Chi nhập khác – 811”. 13.lợi nhuận khác: =[Thu nhập khác] – [Chi phí khác] 14.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế: