HỢP CHẤT DỊ VÒNG 6 CẠNH HỢP CHẤT DỊ VÒNG 6 CẠNH 1 DỊ TỐ Nhóm pyran 5 6
4
1
3 2
O
2H-pyran - Không bền - Không có tính thơm
5 6
4
1
3 2
O
4H-pyran
Các dẫn chất của pyran
O
O
α- pyron
O
O
Benzo α-pyron (cumarin)
O
O
O
O
γ-pyron
Benzo γ-pyron (cromon)
Nhóm pyridin và dẫn chất 5 6
CH3
4
3 2
1
N
Pyridin (azin)
N
N
γ-methylpyridin (γ-picolin) COOH
COOH N Acid 3-pyridincarboxylic Acid nicotinic
N Acid 4-pyridincarboxylic
Acid isonicotinic
Cấu trúc Lai hóa sp2 Đôi e tự do lai hóa sp2 6 electron π Tính base Tính chất vật lý - Chất lỏng, mùi khó chịu, ts = 115oC - Tan trong nước và các dung môi hữu cơ.
Pyridin, Dị vòng sáu cạnh • Pyridin có một nguyên tử nitơ ở trạng thái lai hóa sp2. • Obital p của nitơ tham gia liên hợp với electron p của hệ thống vòng thơm. • Đôi e tự do của nitơ ở trạng thái lai hóa obital sp2, vuông góc với các obital p của vòng vì vậy đôi e tự do này không tham gia liên hợp với hệ thống vòng. • Đôi e tự do của nguyên tử nitơ khả năng nhận proton vì vậy pyridin có tính base.
Pyridine
γ β
β
α
α
N aromatic
Pyridin có một nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn hơn nguyên tử carbon phân
δ
tử phân cực. Các nguyên tử carbon
Ν − δ
tham gia phản ứng thế SE hơn benzen.
+
trong vòng mang điện tích dương khó
Tính chất hoá học
Tính chất dị tố Tính base: pKb= 8,75
H
N
N +
H+
- Tính base kém hơn amin mạch thẳng Lai hoá sp2
Lai hoá sp3
- Làm quỳ tím chuyển màu xanh. + HCl
N+HCl-
N
- Tác dụng với FeCl3 tạo Fe(OH)3 + N
FeCl3
+ N ClH
Fe(OH)3
Nâu đỏ
Tính chất của nhân thơm Dãy cấu trúc giới hạn
N
N
N
N
SN S E
4 5
S
N
6 N1
3
SE
2 S
- Thế electrophin SE ở vị trí 3, 5 - Thế nucleophin SN ở vị trí 2, 4, 6
N
N
Các phản ứng thế SE
δ
+
Ν δ−
+
δ
Ν+ −
FeBr3
N có độ âm điện lớn hơn C→vòng pyridin mang điện tích dương phần, khả năng tham gia phản ứng SE kém hơn so với vòng benzen.
Khi tác dụng với acid Lewis, xảy ra phản ứng acid-base với N tạo cation làm giảm mật độ điện tử trên vòng
Các phản ứng thế SE NO2
KNO 3, H2SO4 300oC
N 3-nitropyridin SO3H
H2SO4 350oC N pyridin
N acid 3-pyridin sulfonic Br
Br2 300oC
Br
+ N N 3-bromopyridin 3,5-dibromopyridin
RX hoÆc RCOX (AlCl 3)
Br
Kh«ng ph¶n øng
Các phản ứng thế SN YN
N NaNH2
+ B - BH-
Y
,100oC
C6H5N(CH3)2
H
NH2
N 2-aminopyridin
NaOH
N pyridin
C6H5Li 0 C ,ete o
RCOX
HO
320oC
N 2-hydroxy pyridin C6H5
N 2-phenylpyridin
Kh«ng ph¶n øng
N
Y
Phản ứng cộng hợp H2, Pt, HCl 25oC 3 atm
N pyridin -9
-3
(K b = 2,3.10)
N pyridin
N H piperidin (K b = 2,0.10 )
Na, C2H5OH toC
N H 1,2,5,6 –tetra hydropyridin
Phản ứng oxi hóa - Vòng piridin rất bền vững với các chất oxi hóa . - Oxi hóa bằng KMnO4 trong môi trường trung tính ở 100oC pyridin bị oxi hóa với rất tốc độ chậm. - Các alkylpyridin dễ dàng bị oxi hóa ở mạch nhánh thành acid pyridin carboxylic bởi các chất oxi hóa khác nhau.
CH3
N
COOH O KMnO4
N
Acid pyridin-4-carboxylic
Một số dẫn chất của pyridin
CONHNH2
CONH2
N
N
Isonicotinoyl hydrazin
nicotinamid
Rimifon
Vitamin PP Vòng Pyrolidin N N
CH3
Nicotin
Hệ vòng ngưng tụ chứa nhân pyridin 6
5
7
4
1
8
5
3
4 3
6
2
2
7
N
N
8
Quinolin
1
Isoquinolin
N OH 8-hydroxy quinolin
HÓA TÍNH CỦA QUINOLIN 1) Tính chất của nhân thơm *) Dãy cấu trúc giới hạn 8 7
1
N
2
N
3
6 5
4
- Thế electrophin SE ở vị trí 3, 5, 8 - Thế nucleophin SN ở vị trí 2, 4
N
VD: - Phản ứng thế electrophin SE 6
5
7 8
4
3 2
1
3
+ HNO3 - H 2O
N
1
N
NO2 +
NO2 5
1
N
+
1
8
N
NO2
- Phản ứng thế nucleophin SN 6
5
7 8
4 1
N
NH2 3 2
+ NaNH2
4
1
N
2
NH2 +
1
N
Phản ứng cộng hợp H N
N
[H] Na / C2H5OH 1,2,3,4-tetrahydro quino H2 Ni hoÆc Pd
H N decahydro quinolin
Phản ứng oxi hóa - Tương đối bền vững với các tác nhân oxi hóa thông thường. - Các tác nhân oxi hóa mạnh như KMnO4/H2SO4 thì oxi hóa mở vòng benzen
N
O KMnO4
COOH - CO 2 N
COOH
COOH N
Tính chất của dị tố - Tính base yếu - Tạo muối với acid và muối amoni bậc 4 với alkyl halogenid
HCl N+ ClH
N
N
RI
R N
I
alkylquinolini iodid
Một số dẫn chất có ứng dụng trong ngành Dược N
O OH
N O
HO
N
N
Quinidin
Quinin O H3CO
H3CO
O
N
(+) N OCH3
OCH3
Papaverin
OCH3
OCH3
Berberin
HỢP CHẤT DỊ VÒNG 6 CẠNH 2 DỊ TỐ Nhóm diazin N N
N
N
N
N
1,2-diazin
1,3-diazin
1,4-diazin
Pyridazin
Pyrimidin
Pyrazin
Tính chất chung - Tính base yếu CH3
CH3
N
N
+ CH3I
N
I
+ CH3I
N+ CH3
- Tham gia phản ứng thế SE yếu hơn pyridin N + HNO3 N
Không xảy ra phản ứng N
N
+ SO3
Một số dẫn chất NH2
O NH N H
NH
N
O
N H
Uracil
O
O
Cytosin
Thymin
O
CH3
O
F
NH N H
O
5-flouracil
H3C
O
N H
N NH
H3C O
N H
Veronal
O
N O C
N(C2H5)2
Ditrazin
Heterocyclic Amines Pyridine 砒啶 and Pyrimidine 嘧啶 • The five carbon atoms and the sp2-hybridized nitrogen atom of pyridine contribute one π electron to the aromatic sextet – The lone-pair electrons of nitrogen atom occupy an sp2 orbital in the plane of the ring – Pyridine is less basic that alkylamines because the lonepair electrons are in an sp2 orbital (s 比例 較高 ), and are held more closely to the nucleus and thus less available for bonding
Pyridin, Dị vòng sáu cạnh • Pyridin có một nguyên tử nitơ ở trạng thái lai hóa sp2. • Obital p của nitơ tham gia liên hợp với electron p của hệ thống vòng thơm. • Đôi e tự do của nitơ ở trạng thái lai hóa obital sp2, vuông góc với các obital p của vòng vì vậy đôi e tự do này không tham gia liên hợp với hệ thống vòng. • Đôi e tự do của nguyên tử nitơ khả năng nhận proton vì vậy pyridin có tính base.
Tính chất của nhân thơm Dãy cấu trúc giới hạn
N
N
N
N
SN S E
4 5
S
N
6 N1
3
SE
2 S
- Thế electrophin SE ở vị trí 3, 5 - Thế nucleophin SN ở vị trí 2, 4, 6
N
N