Bảng Tra đúc 1.pdf

  • Uploaded by: Uyen Vu
  • 0
  • 0
  • December 2019
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Bảng Tra đúc 1.pdf as PDF for free.

More details

  • Words: 1,609
  • Pages: 87
DANH MỤC BẢNG Bảng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

16

17 18 19 20 21 22 23

Trang Tổng sản lượng vật đúc trên thế giới ............................................................ 1 Các phương pháp đúc và phạm vi áp dụng ................................................... 1 Chiều dày bé nhất cho phép của thành vật đúc ............................................ 5 Thành phần hóa học và cơ tính của các mác thép cacbon ........................... 6 Các mác gang xám, grafit tấm ....................................................................... 7 Cơ tính gang bền cao grafit cầu ..................................................................... 7 Thành hóa học và cơ tính của gang dẻo ........................................................ 8 Thành phần và cơ tính một số hợp kim đồng đúc thường dùng .................. 8 Thành phần và cơ tính một số hợp kim nhôm đúc thường dùng ................. 9 Sai lệch cho phép (±) về kích thước đối với những vật đúc bằng gang xám và thép, mm ................................................................................................... 10 Sai lệch cho phép (±) về kích thước đối với những vật đúc bằng gang dẻo và các hợp kim đồng, mm ............................................................................. 10 Sai lệch cho phép về kích thước của những vật đúc bằng các hợp kim nhẹ, đúc trong khuôn cát, khuôn kim loại và đúc áp lực ...................................... 11 Sai lệch cho phép về kích thước của những vật đúc bằng các hợp kim nhẹ, đúc trong khuôn mẫu chảy và đúc trong khuôn vỏ mỏng ............................ 12 Sai lệch cho phép (±) về khối lượng vật đúc bằng gang xám và bằng thép, % (theo TOCT 1855-55 và TOCT 2009-55[2], [23]) ........................................ 12 Sai lệch cho phép (±) về kích thước vật đúc bằng gang xám theo TCVN 385-70 và bằng thép (tương tự TOCT 1855-55 cho gang xám và TOCT 2009-55 cho thép) ......................................................................................... 13 Sai lệch cho phép (±) về chiều dày thành và gân không gia công của vật đúc bằng gang xám theo TCVN 385-70 (tương tự TOCT 1855-55 cho gang xám và TOCT 2009-55 cho thép) ................................................................... 14 Sai lệch cho phép (±) về khối lượng vật đúc bằng gang xám (theo TCVN 385-70)........................................................................................................... 15 Lượng dư lớn nhất để gia công cơ khí vật đúc bằng gang xám, mm (theo TOCT 1855-55 [23]) ....................................................................................... 15 Lượng dư gia công cơ của vật đúc bằng gang xám (theo TOCT 385-70) ...... 16 Lượng dư lớn nhất để gia công cơ khí đối với những lỗ lắp ghép trong vật đúc bằng gang xám, mm [2] .......................................................................... 20 Lượng dư gia công cơ của vật đúc thép chính xác cấp I,II,III (theo TOCT 2009-55)......................................................................................................... 19 Lượng dư lớn nhất để gia công cơ khí những vật đúc các hợp kim màu đúc trong khuôn cát, mm [2] ......................................................................... 20 Lượng co theo chiều dài của các vật đúc bằng các hợp kim khác nhau ....... 21

24 Trị số độ xiên thoát khuôn ở mặt ngoài của mẫu (và hộp ruột) (TCVN 38670) .................................................................................................................. 22 25 Trị số độ xiên thoát khuôn của ụ cát ............................................................. 23 26 Lượng dư ở những chỗ cắt đậu ngót bằng mỏ xì cắt trên vật đúc thép [2] . 23 27 Lượng dư âm trên mẫu, mm ......................................................................... 24 28 Các kích thước của đầu gác ruột nằm ngang ở mẫu và hộp ruột bằng gỗ [2] ................................................................................................................... 25 29 Các kích thước của đầu gác ruột thẳng đứng ở mẫu và hộp ruột bằng gỗ [2] ................................................................................................................... 26 30 Chiều cao h của đầu gác dưới của ruột thẳng đứng, mm (theo TOCT 360657) [27] .......................................................................................................... 27 31 Chiều dài l của đàu gác ruột ngang, mm (theo TOCT 3606-57) [27] ............. 29 32 Độ nghiêng của đâu gác ở mẫu gỗ (độ) (theo TOCT 3606-57)...................... 31 33 Khe hở giữa đầu gác ruột và ô gác ruột,mm (theo TOCT 3606-57) [27]....... 32 34 Hệ số s đối với vật đúc thép .......................................................................... 33 35 Trị số v bé nhất cho phép (cm/s) ................................................................... 33 36 Hệ số trở lực của khuôn  đối với vật đúc gang và thép .............................. 33 37 Tiết diện và số lượng rãnh dẫn đối với vật đúc bằng gang khối lượng 200 kg trở xuống [12] [23] .................................................................................... 34 38 Dung tích cốc rót đối với vật đúc bằng gang ................................................. 34 39 Kích thước các thành phần của hệ thống rót ................................................ 35 40 Tốc độ rót theo khối lượng K (kg/cm2.s) phụ thuộc vào hệ số k ................. 37 41 Thời gian rót t tính bằng s đối những vật đúc bằng hợp kim nhẹ, cỡ vừa và nhỏ đúc trong khuôn kim loại ................................................................... 38 42 Những số liệu cơ bản để xác định kích thước đậu ngót thongo thường đặt trên thành thẳng đứng của vật đúc [25] ....................................................... 39 43 Những số liệu cơ bản để xác định kích thước đậu ngót thông thường đạt trên thành vật đúc nằm ngang [25]............................................................... 40 44 Hệ số phỏng chừng tiêu hao kim loại cho đậu ngót thường bổ sung trực tiếp, áp dụng cho vật đúc bằng thép cacbon va thép hợp kim thấp [25] ..... 41 45 Chiều dày g và đường kính lỗ a của tấm ngăn chọn theo đường kính D của đậu ngót, mm .......................................................................................... 42 46 Kích thước đậu ngót chịu tác dụng của áp suất khí quyển và ruột: a) dạng bút chì, b) dạng có lỗ ..................................................................................... 43 47 Hỗn hợp phát nhiệt để nung nóng đậu ngót [25] ......................................... 44 48 Diện tích ruột sinh khí ................................................................................... 45 49 Kích thước ống phát nhiệt kín đầu, bậu đậu ngót trụ tròn [12] ................... 45 50 Kích thước ống phát nhiệt kín đầu, bậu đậu ngót bầu dục [12] ................... 46 51 Kích thước ống phát nhiệt hở đầu [16] ......................................................... 47 52 Chiều dài vật làm nguội và khe hở khi bố trí [29] ......................................... 47

53 Kích thước vật làm nguội bên ngoài đối với vật đúc thép (kiểu nút nhiệt theo hình 2.I.122) .......................................................................................... 48 54 Kích thước các gân chống nứt và khoảng cách giữa các gân [2]................... 49 55 Các loại mẫu và cách chọn [13] ..................................................................... 50 56 Sai lệch cho phép về kích thược ở mẫu, mm [14] ......................................... 51 57 Phân loại máy làm khuôn .............................................................................. 52 58 Đặc tính kỹ thuật của máy làm khuôn [2] ..................................................... 53 59 Máy làm khuôn [26] ...................................................................................... 56 60 Máy làm ruột [26] .......................................................................................... 57 61 Kích thược tấm đỡ mẫu phẳng bằng gang, mm [14] .................................... 57 62 Kích thước chốt định tâm và chốt dẫn hướng [14] ....................................... 58 63 Kích thước tai đỡ chốt của tấm đỡ mẫu bằng gang, mm [14] ...................... 59 64 Kích thước tai để bắt vào máy [14] ............................................................... 59 65 Kích thước tấm lót bằng gỗ, mm [14] ........................................................... 60 66 Kích thước chốt và vít, mm [14] .................................................................... 61 67 Kích thước vỏ hộp vạn năng, mm [14] ......................................................... 62 68 Khoảng cách giữa mẫu và hòm [2] ................................................................ 63 69 Biên dạng thành hòm đúc [14], cỡ hòm < 1000mm, cao ≤ 400mm ............. 64 70 Biên dạng thành hòm đúc [14], cỡ hòm > 1000mm, cao < 400mm ............. 65 71 Kích thước trụ hòm gang, mm [14] ............................................................... 65 72 Kích thước tai đỡ bạc dẫn hướng .................................................................. 66 73 Kích thước bạc định tâm ............................................................................... 67 74 Kích thước bạc dẫn hướng ............................................................................ 67 75 Kích thước chốt ráp hòm ............................................................................... 68 76 Kích thước thành đầu hòm lắp ghép bằng gang, mm [28] ........................... 69 77 Kích thước chỗ bắt bulong ở thành hòm lắp ghép bằng gang, mm [28] ...... 69 78 Kích thước thành bên hòm lắp ghép bằng gang, mm [28] ........................... 70 79 Kích thước gân hòm lắp ghép [28] ................................................................ 71 80 Thành phần và tính chất hỗn hợp làm cát khuôn [17] .................................. 72 81 Hỗn hợp cát ruột cho đúc gang và thép [17] ................................................ 73 82 Phiếu công nghệ đúc ..................................................................................... 73 83 Kích thước khe hở ở đầu gác ruột kim loại [14] ............................................ 74 84 Cơ cấu vít rút ruột kim loại ............................................................................ 74 85 Cơ cấu lệch tâm một bên [14] ....................................................................... 75 86 Cơ cấu càng lệch tâm [14] ............................................................................. 75 87 Kích thước nút thoát hơi a) và lỗ đóng chốt b) khoan ở thành khuôn, ruột kim loại [14] ................................................................................................... 76 88 Kích thước lỗ và chốt dẫn hướng, mm [14] .................................................. 76 89 Kích thước chủ yếu của cơ cấu trục vít [14] .................................................. 77 90 Khóa lệch tâm [14]......................................................................................... 78

91 92 93 94 95 96 97

Kẹp quay có vít [14] ....................................................................................... 79 Kẹp quay am sát [14] ..................................................................................... 79 Chốt dây có lò xo [14] .................................................................................... 80 Tính chất cơ lý của nhựa Epiloe EG1* ........................................................... 81 Cơ tính của thép hợp kim đúc xilanh bơm .................................................... 81 Chiều dày thành hộp giảm tốc (theo TGL 19-11024) [1] ............................... 82 Kích thước ống làm nguội đúc liền với hộp giảm tốc .................................... 82 Tài Liệu Tham Khảo .............................................................................. 83

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

j

28

29

30

J

31

32

33

34

35

36

37

38

Bảng 42

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82

Tài Liệu Tham Khảo Giáo trình thiết kế đúc Nguyễn xuân Bông, Phạm Quang Lộc

83

Related Documents

Chile 1pdf
December 2019 139
Tra
May 2020 16
Bng File
November 2019 15
Tra
May 2020 15
Tra
April 2020 14
Theevravadham 1pdf
April 2020 103

More Documents from ""

December 2019 12
May 2020 12
Nung Gang.pdf
December 2019 9
December 2019 9
December 2019 9