Bai Tap On Thi Toan Ung Dung

  • June 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Bai Tap On Thi Toan Ung Dung as PDF for free.

More details

  • Words: 1,660
  • Pages: 21
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE 137C Nguyễn Chí Thanh, P 9, Q 5, TP. Hồ Chí Minh ĐT: 08 - 2610303 Fax: 08 - 2610304

BÀI TẬP ÔN THI

TOÁN ỨNG DỤNG Giaûng vieân: TS. HAØ DÖÔNG XUAÂN BAÛO HDXB-2009…

CHƯƠNG 1- CÁC BÀI TOÁN ÔN TẬP - HOMEWORK

Câu 1.1: Cho A = {n ∈ N | 1 < n2 < 70} và B = {15, 36, 64, 80} Xác định các tập sau A ∪ B, A \ B. Tìm tất cả các tập hợp con của A mà cũng là con của B.

Câu 1.2: Cho A = {n ∈ N | 1 < n2 < 90} và B = {5, 25, 49, 60,} Xác định các tập sau A ∩ B, A \ B. Tìm tất cả các tập hợp con của A mà cũng là con của B.

HDXB-2009…

CHƯƠNG 1- CÁC BÀI TOÁN ÔN TẬP - HOMEWORK

Câu 1.3: Cho A = {n ∈ N | 50 < n2 < 129} và B = { 49, 65, 81, 90, 100} Xác định các tập sau A ∪ B, A \ B, A ∩ B. Tìm tất cả các tập hợp con của A mà cũng là con của B.

Câu 1.4: Cho A = {n ∈ N | 6< n2 < 150} và B = {7, 9, 61, 81, 121} Xác định các tập sau A ∩ B, A \ B. Tìm tất cả các tập hợp con của A mà cũng là con của B.

HDXB-2009…

CHƯƠNG 1- CÁC BÀI TOÁN ÔN TẬP - HOMEWORK

Câu 1.5: Cho A = {n ∈ N, | 100 < n2 < 170} và B = {90, 100, 121,159, 169} Xác định các tập sau A ∪ B, A ∩ B. Tìm tất cả các tập hợp con của A mà cũng là con của B.

Câu 1.6: Cho A = {n ∈ N | 25< n2 < 125} và B = {16, 50, 64, 131} Xác định các tập sau A ∩ B, A \ B. Tìm tất cả các tập hợp con của A mà cũng là con của B.

HDXB-2009…

CHƯƠNG 1- CÁC BÀI TOÁN ÔN TẬP - HOMEWORK

Câu 1.7: Cho A = {n ∈ N, | 15 < n2 < 180} và B = {4, 8, 10, 13,15} Xác định các tập sau A ∪ B, A ∩ B. Tìm tất cả các tập hợp con của A mà cũng là con của B.

Câu 1.8: Cho A = {n ∈ N | 35< n2 < 175} và B = {50, 70, 100, 144, 160, 180} Xác định các tập sau A ∩ B, A \ B. Tìm tất cả các tập hợp con của A mà cũng là con của B. HDXB-2009…

BÀI TẬP CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN – XÁC SUẤT

Câu 2.1:

Cho các tập hợp như sau

A1 = { 1,3,5,7,9} A = {1,2,3,4,5,6,7,8,9,10} A 2 = { 2,4,6,8,10} A 3 = {1,4,5,8} Hãy tính: A1 ∪ A 2 ∪ A 3 = A1 + A 2 + A 3 + A1 ∩ A 2 ∩ A 3 − A1 ∩ A 2 − A 2 ∩ A 3 − A 3 ∩ A1

Câu 2.2: Lớp HT03 có 60 SV học tiếng Anh, 25SV học tiếng Pháp, 20 SV học cả tiếng Anh và Pháp. a/ Tính số SV, nếu trong lớp không ai không biết một trong 2 ngôn ngữ trên? b/ Nếu sĩ số lớp là 90, tính có bao nhiêu SV không biết ngoại ngữ nêu trên? HDXB-2009…

BÀI TẬP CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN – XÁC SUẤT

Câu 2.3: Cty A cân chọn 2 trong 8 kỹ sư CNTT và 2 trong 6 cố vấn kinh tế của cty để gửi đi công tác nước ngoài. Hỏi có thể chọn bao nhiêu cách để có được 4 đại diện theo yêu cầu?

Câu 2.4 : Trong một tập đoàn có 760 người thì ít nhất bao nhiêu người trùng: a/ ngày sinh? b/ tháng sinh

HDXB-2009…

BÀI TẬP CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN – XÁC SUẤT

Câu 2.5 Thời khoá biểu ABC học từ thứ 2 đến thứ 7. Hỏi nếu có 20 lớp thì it nhất có bao nhiêu lớp học cùng ngày?

Bài 2.6: Mỗi SV trong lớp A đều có quê ở 1 trong 64 tỉnh thành. Trường cần phải tuyển bao nhiêu SV để đảm bảo trong 1 lớp A có ít nhất: a/ 8 SV có quê cùng tỉnh b/ 24 SV có quê cùng tỉnh

HDXB-2009…

BÀI TẬP CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN – XÁC SUẤT

Câu 2.7: Trong một thùng kín chứa 20 quả cầu giống nhau.Trong đó có 10 quả màu trắng, 6 màu xanh, còn lại là màu đỏ. Nếu lấy ngẫu nhiên một quả thì xác suất rút được .......... là bao nhiêu? a/ quả trắng hoặc xanh? b/ quả trắng hoặc đỏ?

Câu 2.8: Một hộp đồ chơi đối xứng và đồng chất có 12 mặt, được đánh số từ 1 đến 12. Số 1,4,7,10,12 tô màu đỏ; số 2,5,8,11 tô màu xanh; các số còn lại tô màu đen. Tính xác suất để khi ném nó lên thì xuất hiện: a/ Mặt màu đỏ hoặc xanh? b/ Mặt màu xanh và đen?

HDXB-2009…

BÀI TẬP CHƯƠNG 3: MA TRẬN

Câu 3.1: Hãy tính 3A + 2B, biết

A=

2 1 -1 0 1 -4

-2 1 0 B= -3 2 2

Câu 3.2: Hãy tính 5C - 4D, biết

1 4 -1 C= 1 -2 0

1 0 2 D= 2 1 -3

HDXB-2009…

BÀI TẬP CHƯƠNG 3: MA TRẬN

Câu 3.3: Hãy tính 5A + 3B, biết

A=

2 0 -1 0 1 -2

-2 1 0 B= -1 0 2

Câu 3.4: Hãy tính 3C - D, biết

0 2 -1 C= 2 -3 0

2 0 1 D= 3 0 -2

HDXB-2009…

BÀI TẬP CHƯƠNG 3: MA TRẬN

Câu 3.5: Hãy tính f(A) với f(x)=3x2 – 4B, biết

2 1 A= 0 3

Câu 3.6: 1 1 Hãy tính f(C) với f(x)=2x2 + 4D, biết C= 0 2

1 0 B= 0 1

2 0 D= 1 1

HDXB-2009…

BÀI TẬP CHƯƠNG 3: MA TRẬN

Câu 3.7: Hãy tính f(A) với f(x)=2x2 + 3B, biết

Câu 3.8: Hãy tính f(C) với f(x)=3x2 + 2D, biết

3 2 A= 0 1

3 1 C= 0 2

2 0 B= 1 1

2 0 D= 0 1

HDXB-2009…

BÀI TẬP CHƯƠNG 4: PHƯƠNG PHÁP TÍNH Câu 4.1 Số đúng A = 4π , với π = 3,1415 (tính 4 số lẽ) Số xấp xỉ : a = 12,565 và b = 12,567 a/ Biểu diễn A theo sai số tuyệt đối của a theo A (tính 4 số lẽ)? b/ Biểu diễn A theo sai số tương đối của b theo A (tính 5 số lẽ)?

Câu 4.2

Số đúng B = 8/3 (tính 5 số lẽ) Số xấp xỉ : c = 2,65 và d = 2,67

a/ Biểu diễn B theo sai số tuyệt đối của c theo B (tính 4 số lẽ)? b/ Biểu diễn B theo sai số tương đối của d theo B (tính 5 số lẽ)?

HDXB-2009…

BÀI TẬP CHƯƠNG 4: PHƯƠNG PHÁP TÍNH Câu 4.3: Giải hệ thống phương trình đại số tuyến tính

3 X1 + 2X 2 + 5X 3 = 29 4X1 + X 2 + 2X 3 = 18 3X1 + 3X 2 + X 3 = 21

Câu 4.4: Giải hệ thống phương trình đại số tuyến tính

2 X 1 + 3 X 2 − 4 X 3 = −4

3X1 − 2 X 2 + X 3 = 2

− 2 X 1 + X 2 + 4 X 3 = 12 HDXB-2009…

BÀI TẬP CHƯƠNG 4: PHƯƠNG PHÁP TÍNH Câu 4.5: Tính đa thức theo cách giải:

Câu 4.6: Tính đa thức theo cách giải:

P5 (2) = 3 X + 2 X − 3 X − 4 5

2

P6 (2) = 3 X 6 − 2 X 4 − 3 X 2 + 8

HDXB-2009…

BÀI TẬP CHƯƠNG 4: PHƯƠNG PHÁP TÍNH Câu 4.7: Tính đa thức theo cách giải:

Câu 4.8: Tính đa thức theo cách giải:

P5 (3) = 2 X + 3 X − 3 X − 8 5

2

P6 (2) = 4 X 6 − 3 X 4 − 2 X 2 + 9

HDXB-2009…

BÀI TẬP CHƯƠNG 5: ĐẠ SỐ BOOLE Câu 5.1: Tính

0 0 X= 1 1

Câu 5.2: Tính

1 0 X= 1 1

P1 = ( X .Y + Z ) X + ( X .Y + Z ) 1 0 Y= 0 1

0 1 Z= 1 1

P2 = X (Y + Z ).( X + Z )Y 1 0 Y= 1 0

0 1 Z= 1 0

HDXB-2009…

BÀI TẬP CHƯƠNG 5: ĐẠI SỐ BOOLE Câu 5.3: Tính

1 0 X= 0 1

Câu 5.4: Tính

1 1 X= 1 1

P3 = ( X + YZ ) X + ( X .Y + Z ) 0 0 Y= 1 1

0 1 Z= 1 0

P4 = X (Y Z + Z ) + ( X + Z )Y 1 0 Y= 0 0

0 1 Z= 1 1

HDXB-2009…

BÀI TẬP CHƯƠNG 5: ĐẠI SỐ BOOLE Câu 5.5: Dựng các mạch tạo các đầu ra sau:

Câu 5.6: Dựng các mạch tạo các đầu ra sau:

P5 = ( X + YZ ) X + ( X .Y + Z )

P6 = X (Y Z + Z ) + ( X .Z )Y

HDXB-2009…

BÀI TẬP CHƯƠNG 5: ĐẠI SỐ BOOLE Câu 5.7: Dựng các mạch tạo các đầu ra sau:

Câu 5.8: Dựng các mạch tạo các đầu ra sau:

P7 = ( X + Y .Z ) X + ( X .Y + Z )

P8 = X (Y + Z ) + ( X .Z )Y

HDXB-2009…

Related Documents