TỜ TRÌNH CẤP TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP Đơn vị trình GĐ SME/CB/LC/FDI/P.ĐT GĐ QHKH CV QHKH
Ngày lập Điện thoại Điện thoại Điện thoại
Trần Quốc Duy Võ Văn Hiệp
0917599998
Phần 1. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG 1.1.
Thông tin chung:
Tên khách hàng
CÔNG TY TNHH THIÊN LỘC
Địa chỉ trụ sở chính
Số 379, QL 22B, ấp Long Trung, xã Long Thành Trung, huyện Hoà Thành, Tây Ninh, Việt Nam.
Mã CIF
/
Giấy chứng nhận ĐKKD/Mã số DN/Giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập
Số: 3900839033
Thời gian bắt đầu hoạt động
26/10/2009
Ngành đăng ký chính
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu, sản xuất và buôn bán tinh bột,…
Vốn điều lệ đăng ký
80,000 triệu đồng
Người đại diện theo pháp luật
Lê Thị Anh Đào
1.2. Stt
Nơi cấp: Sở KH&ĐT Tây Ninh
Ngày cấp lần đầu: 26/10/2009 Ngày cấp thay đổi lần thứ 9: 27/03/2018
Chức vụ
Chủ Tịch HĐTV kiêm Giám Đốc
Thông tin Chủ sở hữu/thành viên góp vốn chính/Cổ đông lớn (từ 5% VĐL trở lên): Tên thành viên
Tỷ lệ góp
Vốn góp (trđồng)
Thời điểm góp đủ vốn
Số CMND/ CCCD
Điện thoại
Ghi chú
1.
Lê Thị Anh Đào
85%
68,000
2018
023720104
Chủ tịch kiêm GĐ
2.
Nguyễn Thị Kim Nga
15%
12,000
2018
341332250
Thành Viên
Người có khả năng ra quyết định đối với DN: Lê Thị Anh Đào - Chủ tịch kiêm Giám đốc: Lê Thị Anh Đào với trình độc chuyên môn là cử nhân, là người điều hành mọi hoạt động chính của công ty. - Thành viên : Nguyễn Thị Kim Nga là thành viên công ty là người có kinh nghiệm lâu năm trong nghành và quan hệ tốt với đối tác, nhà cung cấp của công ty. - Với vai trò là chủ tịch kiêm giám đốc, Bà Lê Thị Anh Đào đã có kinh nghiệm lâu năm trong nghành nông sản cùng với các thành viên công ty có kinh nghiệm từ nhiều đời để lại đã tạo dựng nên một công ty Thiên Lộc phát triển mạnh mẽ. 1.3.
Tổ chức bộ máy quản lý, nguồn nhân lực
Danh sách thành viên Ban lãnh đạo, điều hành Stt
Tên thành viên
1.
Lê Thị Anh Đào
2.
Nguyễn Thị Thùy Dinh
Năm bắt đầu giữ chức vụ
Năm sinh
Chức vụ
1969
Giám Đốc
2009
023720104
>15 năm
KTT
2009
311379710
>15 năm
/
Số CMND/ CCCD
Điện thoại
Số năm kinh nghiệm
Thông tin về nguồn nhân lực
Stt
Loại lao động
Số lượng
Ghi chú
TT.TTĐ & PDTD/QĐ-02/DN01 (00,12/07/2017) CV QHKH:___________________
GĐ QHKH: Võ Văn Hiệp
GĐ KHDN: Trần Quốc Duy
Trang 1/20
Khách hàng: Công ty TNHH Thiên Lộc
1.
Nhân viên văn phòng
4
Kế toán, các phòng ban liên quan
2.
Nhân viên thu mua
3
Kinh doanh
3.
Kho
3
Quản lý kho
4.
Công nhân
40
Bao gồm nhân viên lò mì, xây củ, ly tâm, xúc củ, vận tải
Tổng
50
-
Đội ngũ nhân sự khá ổn định và có kinh nghiệm lâu năm trong nghành.
Phần 2. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH 4.1.
Thông tin sản phẩm/dịch vụ: Ngành nghề (theo mã ngành quy định)
Stt
Tên sản phẩm
Năm bắt đầu SXKD
Tỷ trọng/DT (%)
Trong đó: Xuất khẩu (%)
1.
07015
Bán buôn nông lâm sản khác
2009
70%
0%
2.
03019
Chế biến lương thực thực phẩm khác
2013
30%
0%
4.2.
Cơ sở vật chất – kỹ thuật: Mô tả tên/loại
Stt
Diện tích/số lượng
Tình trạng sở hữu
1.
Lò Mì
3.000 m2
Sở hữu
2.
Phương tiện vận tải
06 xe vận tải
Sở hữu công ty
3.
Phương đi lại, giao dịch
03 xe ô tô
Sở hữu công ty
4.3.
Thông tin về năng lực sản xuất:
Mô tả quy trình TM của công ty Thiên Lộc: Bước
Tên bước
Địa điểm/Mô tả hiện trạng
01 Innova + 02 Toyota
Mô tả chi tiết
1.
Mua hàng
Tiến hành ký hợp đồng + thu mua các đối tác đầu vào.
2.
Lưu trữ kho
Lưu trữ và bảo quản sản phẩm.
3.
Xuất hàng
Giao hàng theo hợp đồng đã ký.
Thu tiền
Thanh toán chuyển khoản ngay sau khi giao hàng, vẫn có một số trường họp thu tiền sau 5 – 7 ngày (Đối tác tốt, nguồn hàng ổn định, quanh năm)
4.
CV QHKH:___________________
GĐ QHKH: Võ Văn Hiệp
GĐ KHDN: Trần Quốc Duy
Trang 2/20
Khách hàng: Công ty TNHH Thiên Lộc Quy trình sản xuất tinh bột: Khoai mì củ tươi
Tiếp nhận củ khoai mì
Tách tạp chất, vỏ gỗ và bóc vỏ lụa
Rửa và làm sạch
Băm nhỏ
Nghiền nát
Ly tâm tách bã
Ly tâm tách dịch cấp 1
Ly tâm tách dịch cấp 2
Bột ướt
Vô bao
Thành phẩm
Thuyết minh quy trình sản xuất: - Công đoạn 1: Tiếp nhận củ mì tươi Khoai mì tươi vận chuyển về nhà máy xác định khối lượng, chất lượng. Sau đó được đưa qua một hệ thống sàng rung, sàng rung có nhiệm vụ tiếp tục tách phần tạp chất đất đá còn bám vào củ khoai mì. - Công đoạn 2: Tách tạp chất, vỏ gỗ và tách vỏ lụa Khoai từ phễu tiếp nhận sẽ được chuyển qua bộ phần sàng khô nhằm làm sạch sơ bộ củ mì tươi, loại bỏ đất cát sinh trên thân củ mì, vỏ cùi mì, bao gồm các bước: rửa sơ bộ, tách đất, tách vỏ cứng. Máy bóc vỏ được dùng để tách vỏ cứng ra khỏi củ mì. - Công đoạn 3: Rửa làm sạch
CV QHKH:___________________
GĐ QHKH: Võ Văn Hiệp
GĐ KHDN: Trần Quốc Duy
Trang 3/20
Khách hàng: Công ty TNHH Thiên Lộc Củ mì sau khi được bóc vỏ được chuyển đến máy rửa. Quá trình rửa được tiến hành bằng cách phun nước lên nguyên liệu củ mì đặt trong 1 máng nước. Tại đây diễn ra quá trình rửa để làm sạch, loại bỏ lớp vỏ ngoài cũng như mọi tạp chất khác. - Công đoạn 4: Băm và nghiền nhỏ khoai mì Máy băm có tác dụng băm nhỏ củ mì thành những lát nhỏ, dưới tác dụng của dao làm nguyên liệu đầu vào cho máy nghiện trục quay với tốc độ cao nghiền nát những lát mì nhỏ, làm tế bào vỡ ra, giải phòng bột, cho sản phẩm đầu ra là hỗn hợp bột- bã lỏng có kích thước hạt rất nhỏ. Kế tiếp hỗn hợp này được bơm lên công đoạn trích ly 2 cấp. - Công đoạn 5: Ly tâm tách bã Công đoạn ly tâm tách bã được thực hiện nhằm tách tinh bột ra khỏi nước và bã. Việc tách bã được tiến hành 3 lần bằng công nghệ và thiết bị ly tâm liên tục. Phần xơ thu hồi, sau khi đã qua giai đoạn lọc cuối cùng, có chứa 90%95% hàm lượng nước và một ít tinh bột sót lại với tỷ lệ thấp. Do vậy, tinh bột sữa sau khi đi qua bộ phận ly tâm tiếp theo. - Công đoạn 6: Thu hồi bột thô từ công đoạn tách dịch Tinh bột được đưa vào máy ly tâm siêu tốc bằng vòi phun thiết kế theo 2 nhánh chính và phụ. Nước rửa được bơm vào máy đồng thời. Nhờ có những đĩa hình chóp việc phân ly tách tinh bột sữa có tỷ trọng cao hơn và tinh bột sữa có tỷ trọng thấp hơn. Tinh bột sau công đoạn này đạt nồng độ 20 độ C. Sau đó được chuyển qua công đoạn đóng bao và giao đến khách hàng. Thị trường mì tại Tây Ninh - Tây Ninh là một trong những địa phương có diện tích trồng mì lớn ở Việt Nam (Hiện nay cả nước có 700.000ha trồng mì) Tây ninh chiếm 10%/Tổng diện tích cả nước. Đặc biệt, Tây Ninh là nơi có truyền thống về trồng mì, năng suất mì ở Tây Ninh cao nhất nước (31,6 tấn/ha, trong khi cả nước mới đạt gần 18 tấn/ha). Tây Ninh cũng có số lượng nhà máy chế biến khoai mì và tinh bột mì cao nhất, kim ngạch xuất khẩu chiếm khoảng 40% tổng kim ngạch xuất khẩu cả nước. Bên cạnh đó, Tây Ninh luôn đi đầu về công nghệ, về thiết bị và đặc biệt là vấn đề xử lý ô nhiễm nước thải. - Đó là những điều đáng khích lệ với một tỉnh mà cây khoai mì phát triển và đã trở thành cây trồng chủ lực, thậm chí hiện đang có nhiều diện tích cây trồng khác chuyển sang trồng khoai mì, Tây Ninh xứng đáng là thủ phủ của cây khoai mì, thủ phủ của tinh bột mì. Cùng với sự điều hành của Bà Lê Thị Anh Đào và đồng hành của các thành viên công ty cũng như sự cố gắng của đội ngũ nhân sự Thiên Lộc đã vượt trội hơn các đối thủ cùng nghành và được vinh danh top 500 doanh nghiệp phát triển mạnh mẽ nhất Việt Nam (FAST500.VN bầu chọn). Kế hoạch kinh doanh trong thời gian tới: - Hiện tại hoạt động kinh doanh trên khai báo thuế của công ty chủ yếu là hoạt động thương mại buôn bán mì lát. Tuy nhiên một phần lợi nhuận công ty đến từ hoạt động sản xuất tinh bột của nhà máy sản xuất tinh bột (đã hoạt động được hơn 10 năm), công ty hiện chỉ hạch toán 1 phần vào báo cáo thuế. Trong thời gian tới công ty sẽ hạch toán toàn bộ doanh thu từ hoạt động của nhà máy sản xuất tinh bột. Đồng thời tăng sản lượng sản xuất từ nhà máy tinh bột. 4.4. Stt
Thị trường đầu vào/Nhà cung cấp: Sản phẩm
Nhà cung cấp
1
DNTN Thương Mại Thạnh Đông
2
DNTN Nhựt Ký
3
Cty TNHH MTV Tín Thành
4
CTY TNHH MTV Phúc Thắng Tây Ninh
Mì Lát khô
Công Ty Khác
CV QHKH:___________________
Thời gian GD
Tỷ trọng
>10 Năm
30%
8 Năm
15%
>7 Năm
30%
>10 Năm
15%
Phương thức TT
Thanh Toán Bằng Chuyển Khoản
10%
GĐ QHKH: Võ Văn Hiệp
GĐ KHDN: Trần Quốc Duy
Thời hạn thanh toán (1)Trả Trước 10 – 30%, phần còn lại trả ngay hoặc trả chậm từ 7-60 ngày tùy đối tác. (2) Thanh toán ngay khi nhận hàng
Trang 4/20
Khách hàng: Công ty TNHH Thiên Lộc Tổng
100%
- Mặt hàng đầu vào chủ yếu là mì lát, ngoài ra còn có cao su tự nhiên nhưng chiếm tỷ trọng tương đối nhỏ. - Vì là mặt hàng nông sản nên phụ thuộc vào yếu tố mùa vụ. Đối với các tỉnh phía Nam sắn thường được trồng vào đầu mùa mưa (tháng 4-5) và thu hoạch vào tháng 8-12. Với kinh nghiệm hơn 15 năm hoạt động trong lĩnh vực nông sản công ty đã tạo dựng được mối quan hệ bền vững với nhiều nhà cung cấp từ 7 – 10 năm đảm bảo đầu vào ổn định cho nhà máy. - Khác hàng đầu vào của công ty chủ yếu ở địa bàn tỉnh Tây Ninh. - Phương thức mua hàng: Thực hiện qua các hợp đồng kinh tế. - Phương thức thanh toán: (1)Trả Trước 10 – 30%, phần còn lại trả ngay hoặc trả chậm từ 7-60 ngày tùy đối tác. (2) Thanh toán ngay khi nhận hàng Thị trường đầu ra, mạng lưới phân phối:
4.5. Stt
Người mua
Sản phẩm
1
CTCP GREENFEED VIỆT NAM
2
CTCP GREENFEED VIỆT NAM CN ĐỒNG NAI
3
CTCP THUỶ SẢN HẢI HƯƠNG
4
Mì Lát, Bã Mì, khoai mì
Thời gian giao dịch
Tỷ trọng
>10 Năm
30%
>10 Năm
30%
>10 Năm
30%
Cao su, mì cục, mì lát…
Công Ty Khác
Phương thức TT
Thời hạn thanh toán
Thanh Toán Bằng Chuyển Khoản
Thanh toán trong vòng 5-7 ngày
10%
- Thị trường của công ty tập trung khu vực phía nam. Công ty hiện là đối tác uy tín với thị trường nông sản. - KH chiếm tỷ trọng lớn nhất trong thị trường đầu ra là Công Ty Cổ Phần GreenFeed Việt Nam - GreenFeed thuộc top bốn công ty hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi, gia súc, gia cầm, thủy sản và cung cấp con giống heo hậu bị và cá giống; xếp hạng 91 trong nhóm 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam năm 2017 (theo VNR 500) và thuộc nhóm 100 công ty thức ăn chăn nuôi lớn nhất thế giới 2015 (theo Feed International Magazine). Ngoài GreenFeed thì CTCP Thủy Sản Hải Hương cũng chiếm tỷ trọng lớn trong thị trường đầu ra (30%). - Sản phẩm cung cấp cho GreenFeed và Cty Hải Hương chủ yếu là mì lát. - Thời gian thanh toán: Công ty nhận tiền ngay sau khi kiểm tra hàng, chậm nhất là 5 – 7 ngày. - Công ty giảm chi phí vận chuyển cho đối tác để thu hồi công nợ nhanh.
Phần 3. TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Nguồn số liệu phân tích: Tiêu chí Loại báo cáo tài chính
Bản chất số liệu tài chính
2015
2016
2017
☐ Báo cáo hợp nhất
☐ Báo cáo hợp nhất
☐ Báo cáo hợp nhất
☒ Báo cáo riêng lẻ
☒ Báo cáo riêng lẻ
☒ Báo cáo riêng lẻ
☐ BC kiểm toán
☐ BC kiểm toán
☐ BC kiểm toán
☒ BC nộp thuế
☒ BC nộp thuế
☒ BC điều hành
Đơn vị kiểm toán (nếu có) Ý kiến của kiểm toán 3.1.
Bảng tổng hợp số liệu tài chính của khách hàng
3.1.1. Số liệu tài chính tóm tắt:
CV QHKH:___________________
GĐ QHKH: Võ Văn Hiệp
GĐ KHDN: Trần Quốc Duy
Trang 5/20
Khách hàng: Công ty TNHH Thiên Lộc Mục/Năm
2017
2016
Tổng Doanh thu
31/03/2018
198,218
202,395
74,894
571
478
3,777
Tổng tài sản
42,180
56,286
109,559
Nợ phải trả
27,472
41,101
52,596
tr/đó: vay TCTD
24,842
35,568
51,120
Vốn chủ sở hữu
14,708
15,186
56,963
3,439
3,754
45,841
Hệ số đòn bẩy
1.9
2.7
0.9
KNTT hiện hành
1.1
1.1
1.9
Lợi nhuận sau thuế
VLĐ thường xuyên
3.1.2. Số liệu tài chính đầy đủ: Công ty TNHH Thiên Lộc
Đơn vị:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
2016 2015
Khoản mục
Triệu VND 31/03/2018
Giá trị
Tỷ trọng
Tăng trưởng
Giá trị
Tỷ trọng
Tăng trưởng
TỔNG TÀI SẢN
42,180
56,286
100%
33%
109,559
100%
95%
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
30,911
44,855
80%
45%
98,436
90%
119%
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
10,169
29,239
65%
188%
24,424
25%
-16%
1. Tiền
10,095
29,235
100%
190%
24,424
100%
-16%
-95%
-100%
2. Các khoản tương đương tiền
74
4
0%
-
0%
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
-
-
0%
-
0%
1. Đầu tư ngắn hạn
-
-
0%
-
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
-
-
0%
-
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
-
-
0%
-
II. Các khoản phải thu ngắn hạn
4,679
4,230
9%
-10%
26,385
27%
524%
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng
4,679
4,230
100%
-10%
26,385
100%
524%
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn
-
-
0%
-
0%
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
-
-
0%
-
0%
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD
-
-
0%
-
0%
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn
-
-
0%
-
0%
6. Phải thu ngắn hạn khác
-
-
0%
-
0%
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
-
-
0%
-
0%
8. Tài sản thiếu chờ xử lý
-
-
0%
-
0%
IV. Hàng tồn kho
15,195
10,869
24%
-28%
47,053
48%
333%
1. Hàng tồn kho
15,195
10,869
100%
-28%
47,053
100%
333%
- Hàng mua đang đi đường
-
-
0%
-
0%
- Nguyên liệu, vật liệu
-
-
0%
-
0%
- Công cụ, dụng cụ
-
-
0%
-
0%
- Chi phí SX, KD dở dang
-
-
0%
-
0%
- Thành phẩm bất động sản
-
-
0%
-
0%
- Thành phẩm khác
-
-
0%
-
0%
- Hàng hóa bất động sản
-
-
0%
-
0%
15,195
10,869
100%
47,053
100%
-
-
0%
-
0%
- Hàng hóa khác - Hàng gửi đi bán
CV QHKH:___________________
GĐ QHKH: Võ Văn Hiệp
-28%
GĐ KHDN: Trần Quốc Duy
333%
Trang 6/20
Khách hàng: Công ty TNHH Thiên Lộc - Hàng hóa kho bảo thuế
-
-
0%
-
0%
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
-
-
0%
-
0%
867
517
1%
574
1%
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
-
-
0%
-
0%
2. Thuế GTGT được khấu trừ
V. Tài sản ngắn hạn khác
-40%
867
48
0%
172
30%
3. Thuế và các khoản khác phải thu NN
-
-
0%
-
0%
4. Giao dịch mua bán lại Trái phiếu CP
-
-
0%
-
0%
5. Tài sản ngắn hạn khác
-
469
1%
402
70%
-14%
11,269
11,432
20%
11,122
10%
-3%
I. Các khoản phải thu dài hạn
-
-
0%
-
0%
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
-
-
-
2. Trả trước cho người bán dài hạn
-
-
-
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
-
-
-
4. Phải thu dài hạn nội bộ
-
-
-
5. Phải thu về cho vay dài hạn
-
-
-
6. Phải thu dài hạn khác
-
-
-
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
-
-
-
II. Tài sản cố định
10,734
11,432
100%
7%
11,122
100%
-3%
1. Tài sản cố định hữu hình
10,734
11,432
100%
7%
11,122
100%
-3%
- Nguyên giá
12,779
14,675
15%
14,675
- Giá trị hao mòn lũy kế
59%
(3,553)
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
-94%
11%
1%
(2,045)
(3,243)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
-
-
- Nguyên giá
-
-
-
- Giá trị hao mòn lũy kế
-
-
-
3. Tài sản cố định vô hình
-
-
- Nguyên giá
-
-
-
- Giá trị hao mòn lũy kế
-
-
-
III. Bất động sản đầu tư
-
-
- Nguyên giá
-
-
-
- Giá trị hao mòn lũy kế
-
-
-
IV. Tài sản dở dang dài hạn
-
-
0%
-
1. Chi phí SX, kinh doanh dở dang dài hạn
-
-
0%
-
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
-
-
0%
-
V. Đầu tư tài chính dài hạn
-
-
0%
-
1. Đầu tư vào công ty con
-
-
-
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
-
-
-
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
-
-
-
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn
-
-
-
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
-
-
-
536
-
1. Chi phí trả trước dài hạn
-
-
-
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
-
-
-
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn
-
-
-
536
-
42,180
56,286
VI. Tài sản dài hạn khác
4. Tài sản dài hạn khác TỔNG NGUỒN VỐN
CV QHKH:___________________
GĐ QHKH: Võ Văn Hiệp
0%
-
0%
-
0%
-
-100%
100%
259%
0% 10% 0%
0%
0%
0%
0%
-
-100%
-
33%
109,559
GĐ KHDN: Trần Quốc Duy
100%
95%
Trang 7/20
Khách hàng: Công ty TNHH Thiên Lộc A. NỢ PHẢI TRẢ
27,472
41,101
73%
50%
52,596
48%
28%
I. Nợ ngắn hạn
27,472
41,101
100%
50%
52,596
100%
28%
2,629
5,531
13%
110%
531
1%
-90%
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn
-
-
0%
-
0%
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
1
1
0%
945
2%
4. Phải trả người lao động
-
-
0%
-
0%
5. Chi phí phải trả ngắn hạn
-
-
0%
-
0%
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn
-
-
0%
-
0%
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD
-
-
0%
-
0%
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn
-
-
0%
-
0%
9. Phải trả ngắn hạn khác
-
-
0%
-
0%
24,842
35,568
87%
43%
51,120
97%
-
0%
43%
51,120
97%
1. Phải trả người bán ngắn hạn
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn: - Vay OCB
23%
66378%
44%
-
-
0%
24,842
35,568
87%
- Vay ngắn hạn đối tượng khác
-
-
0%
-
0%
- Nợ dài hạn đến hạn trả
-
-
0%
-
0%
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn
-
-
0%
-
0%
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
-
-
0%
-
0%
13. Quỹ bình ổn giá
-
-
0%
-
0%
14. Giao dịch mua bán lại TP Chính phủ
-
-
0%
-
0%
II. Nợ dài hạn
-
-
0%
-
0%
1. Phải trả người bán dài hạn
-
-
-
2. Người mua trả tiền trước dài hạn
-
-
-
3. Chi phí phải trả dài hạn
-
-
-
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
-
-
-
5. Phải trả nội bộ dài hạn
-
-
-
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn
-
-
-
7. Phải trả dài hạn khác
-
-
-
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn:
-
-
-
- Vay OCB
-
-
-
- Vay TCTD khác
-
-
-
- Vay dài hạn đối tượng khác
-
-
-
- Trái phiếu phát hành
-
-
-
- Thuê tài chính
-
-
-
- Nợ dài hạn khác
-
-
-
9. Trái phiếu chuyển đổi
-
-
-
10. Cổ phiếu ưu đãi
-
-
-
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
-
-
-
12. Dự phòng phải trả dài hạn
-
-
-
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
-
-
-
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
14,708
15,186
27%
3%
56,963
52%
275%
I. Vốn chủ sở hữu
14,708
15,186
100%
3%
56,963
100%
275%
1. Vốn góp của chủ sở hữu
12,000
12,000
79%
0%
50,000
88%
317%
2. Thặng dư vốn cổ phần
-
-
0%
-
0%
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
-
-
0%
-
0%
- Vay TCTD khác
CV QHKH:___________________
GĐ QHKH: Võ Văn Hiệp
GĐ KHDN: Trần Quốc Duy
44%
Trang 8/20
Khách hàng: Công ty TNHH Thiên Lộc 4. Vốn khác của chủ sở hữu
-
-
0%
-
0%
5. Cổ phiếu quỹ
-
-
0%
-
0%
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
-
-
0%
-
0%
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
-
-
0%
-
0%
8. Quỹ đầu tư phát triển
-
-
0%
-
0%
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
-
-
0%
-
0%
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
-
-
0%
-
0%
2,708
3,186
21%
6,963
12%
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB
-
-
0%
-
0%
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
-
-
0%
-
0%
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
18%
119%
Nhận xét: - Giá trị TS/NV của công ty có sự biến động trong giai đoạn 2015-2017; cụ thể, giá trị TS/NV thời điểm cuối năm 2015: 46,639trđ, năm 2016 là 42,180trđ và năm 2017 là 56,286trđ. - Trong cơ cấu TTS năm 2017 chiếm chủ yếu là các khỏa mục: tiền và các khoản tương đương tiền: 29,239trđ (#52%TTS), TSCĐ: 11,432trđ (#20%TTS), HTK: 10,869trđ (#19.3%TTS). Đối với TNV, các khoản mục chiếm tỷ trọng lớn là : vay và nợ thuê tài chính: 35,568trđ (#63.2%TNV), Vốn chủ sở hữu: 15,186trđ (#27%TNV) và phải trả người bán ngắn hạn: 5,531trđ (#9.8%TNV). - Tính đến thời điểm 31/03/2018, giá trị TS/NV của công ty là 109,559trđ (+23,273trđ), tăng 94.6%. TTS tăng chủ yếu từ các khoản mục: HTK: 47,053trđ (+36,184trđ); tăng 333%, KPT: 26,385trđ (+22,155trđ); tăng 524% và tiền và các khoản tương đương tiền: 24,424trđ. - Phần vốn tài trợ cho hoạt động kinh doanh của công ty gồm: vay và nợ thuê tài chính: 51,120trđ (+15,552trđ); chiếm 46.7%TNV, Vốn chủ sở hữu: 56,963trđ (+41,777trđ); chiếm 52%TNV. Công ty TNHH Thiên Lộc
Triệu VND
Đơn vị:
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
2016 2015
Khoản mục 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp DV
Giá trị
Tỷ trọng
198,218
202,395
-
-
0%
3. Doanh thu thuần
198,218
202,395
100%
4. Giá vốn hàng bán
190,403
195,388
97%
-
-
7,815
7,007
3%
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
- Tr/đó: Khấu hao trong GVHB 5. Lợi nhuận gộp 6. Doanh thu hoạt động tài chính
31/03/2018
Tăng trưởng
Giá trị
2%
74,894
2%
74,894
100%
50%
3%
69,749
93%
45%
5,146
7%
198%
-10%
-
-
0%
1,571
1%
- Tr/đó: Chi phí lãi vay
1,744
1,571
8. Chi phí bán hàng
-
-
- Tr/đó: Khấu hao trong CPBH
-
-
5,357
4,839
-
-
713
597
11. Thu nhập khác
-
-
-
12. Chi phí khác
-
-
-
13. Lợi nhuận khác
-
-
-
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
713
597
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
143
119
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
-
-
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN
571
478
10. Lợi nhuận thuần từ HĐKD
CV QHKH:___________________
GĐ QHKH: Võ Văn Hiệp
50% 0%
1,744
- Tr/đó: Khấu hao trong CP QLDN
Tăng trưởng
-
7. Chi phí tài chính
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Tỷ trọng
-
0%
-10%
-
0%
-10%
-
0%
-
-100%
0%
2%
-10%
424
1%
-64%
6%
3106%
6%
3106%
5%
3106%
0%
0%
-16%
4,722
-16%
4,722
-16%
944 -
0%
-16%
GĐ KHDN: Trần Quốc Duy
3,777
Trang 9/20
Khách hàng: Công ty TNHH Thiên Lộc 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
-
-
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu
-
-
-
-
3.2.
0%
-
0%
-
Nhận xét: Doanh thu công ty khá ổn định qua các năm, cụ thể: năm 2015: doanh thu 196,386tr, năm 2016 doanh thu: 198,218tr (tăng 1%) , năm 2017 doanh thu: 202,395tr (tăng 2%). Đến thời điểm 31/03/2018 doanh thu 74,894trđ. Công ty hoạt động lĩnh vực thương mại nông sản nên chi phí tài chính chiểm tỷ trọng cao trong cơ cấu chi phí (>93%DT), tiếp đến là chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí tài chính. Lợi nhuận sau thuế của công ty tương đối biến động; cụ thể, năm 2015 là 490tr (tăng 40%), năm 2016 là 571tr (tăng 16%), năm 2017 là 478tr (giảm 16%). Đến thời điểm 31/03/2018 LNST của công ty có tăng so với các năm lên đạt 4,722trđ. Phân tích và đánh giá chỉ số tài chính: Tốc độ tăng trưởng
2015
2016
31/03/2018 50%
Lợi nhuận gộp
1% 31%
2% -10%
198%
Lợi nhuận trước thuế
14%
-16%
3106%
Lợi nhuận sau thuế
16%
-16%
3106%
-10%
33%
95%
Doanh thu thuần
Tổng tài sản
4% 3% 275% Vốn chủ sở hữu - Các chỉ tiêu về tăng trưởng công ty tương đối biến động, năm 2017 có sự giảm nhẹ. Thời điểm 31/03/2018 ghi nhận sự tăng trưởng tốt của công ty 3.2.1. Cấu trúc tài chính: Cấu trúc tài chính
2015
Hệ số đòn bẩy (NPT/Vốn CSH) Tỷ suất tự tài trợ (Vốn CSH/ NV) Cân đối tài chính
2016
31/03/2018
1.9 35%
2.7
0.9
27%
52%
3,439
3,754
45,841
- Hệ số đòn bẩy công ty ở mức trung bình, nguồn VLĐ ròng dương được duy trì liên tục qua các năm. 3.2.2. Khả năng thanh toán: Khả năng thanh toán
2017
2016
31/03/2018
Khả năng thanh toán hiện hành
1.1
1.1
1.9
Khả năng thanh toán nhanh
0.6
0.8
1.0
- Khả năng thanh toán hiện hành, nhanh >1 cho thấy công ty có khả năng thanh toán các nghĩa vụ tài chính trong ngắn hạn. 3.2.3. Cơ cấu chi phí: Cơ cấu chi phí Giá vốn hàng bán/DT
2017
2016
31/03/2018
96.1%
96.5%
93.1%
Chi phí bán hàng/DT
0.0%
0.0%
0.0%
Chi phí QLDN/DT
2.7%
2.4%
0.6%
Chi phí tài chính/DT
0.9%
0.8%
0.0%
Chi phí khác/DT
0.0%
0.0%
0.0%
- Hoạt động thương mại nên chi phi giá vốn chiếm tỷ trọng cao (>93%DT), tiếp đến là CPQLDN và CP tài chính (giao động từ 1%-3%DT) 3.2.4. Khả năng sinh lời: Khả năng sinh lời Lợi nhuận gộp/DT
CV QHKH:___________________
2017
2016 3.9%
GĐ QHKH: Võ Văn Hiệp
31/03/2018 3.5%
GĐ KHDN: Trần Quốc Duy
6.9%
Trang 10/20
Khách hàng: Công ty TNHH Thiên Lộc Lợi nhuận thuần/DT
0.4%
0.3%
6.3%
ROS
0.3%
0.2%
5.0%
ROE
3.9%
3.1%
6.6%
ROA
1.4%
0.8%
3.4%
- Các chỉ số khả năng sinh lời tương đối và duy trì mức ổn định không biến động nhiều. 3.2.5. Hiệu quả hoạt động: Hiệu quả hoạt động Vòng quay các khoản phải thu bình quân
2017
2016
31/03/2018
60.3
45.4
4.9
Vòng quay các khoản phải trả bình quân
24.2
47.9
23.0
Vòng quay hàng tồn kho
11.0
15.0
2.4
Vòng quay vốn lưu động bình quân
5.7
5.3
1.0
Hiệu quả sử dụng tài sản
4.7
3.6
0.7
- Các chỉ số vòng quay phải thu, phải trả, hàng tồn kho ở mức trung bình thấp. 3.2.6. Phân tích chất lượng công nợ phải thu theo số liệu tài chính gần nhất: Khoản mục
2016
2017
31/03/2018
Phải thu ngắn hạn (KPT)
4,679 60.28
4,230
26,385
45.43
4.89
Kỳ thu tiền bình quân
6
8
18
Tỷ trọng phải thu/TTS
11%
8%
24%
Vòng quay khoản phải thu
-
-
KPT chiếm tỷ trọng không cao trong TTS; cụ thể: thời điểm cuối năm 2016 là 4,679trđ (chiếm 11%TTS) và năm 2017 là 4,230trđ (chiếm 8%TTS). Vòng quay khoản phải thu đang có xu hướng giảm, năm 2015 là 103 vòng đến năm 2017 là 45 vòng. Vòng quay KPT và kì thu tiền bình quân của công ty là phù hợp với hoạt động kinh doanh. Công ty bán hàng thu tiền liền, thường từ 5 đến 7 ngày. Không phát sinh khoản phải thu khó đòi. Thời điểm 31/03/2018 KPT tăng mạnh đạt 26,385trđ (chiếm 24% TTS), vòng quay KPT là 4.89 vòng. Thời điểm 31/03/2018 với định hướng mở rộng sản xuất, mở rộng thị trưởng-> Công ty thay đổi chính sách bán hàng cho công nợ với người mua (thay vì thu tiền từ 5, 7 ngày), để bán được hàng nhiều hơn.
Chi tiết phải thu khách hàng 01/01-31/12//2017: Khách hàng
Công Ty Cổ Phần Greenfeed Việt Nam
Số dư đầu kỳ Nợ
Phát sinh trong kỳ
Có
Số dư cuối kỳ
Nợ
Có
Nợ
Có
2,391
-
46,778
45,880
3,289
-
-
-
24,441
24,441
-
-
1,297
-
18,079
18,687
689
-
Cty Tnhh Sx Tm Vạn Hưng
-
-
16,692
16,692
-
-
Cty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Petrolomex
-
-
14,258
14,258
-
-
Dntn Nhật Mai
-
-
10,739
10,739
-
-
Cty Cp Xnk Nông Sản Thực Phẩm An Giang
-
-
7,983
7,983
-
-
Cty Cổ Phần Cao Su Việt Phú Thịnh
-
-
7,826
7,826
-
-
Công Ty Tnhh Tong Wei Việt Nam
-
-
7,442
7,442
-
-
Dntn Nhựt Ký
-
-
6,837
6,837
-
-
Công Ty Tnhh Mtv Nông Sản Hồng Thiên Phát
-
-
6,217
6,217
-
-
Cty Cổ Phần Đầu Tư Cao Su Việt Nam
-
-
5,884
5,884
-
-
Cty Cp Thủy Sản Hải Hương Công Ty Cổ Phần Greenfeed Việt Nam Chi Nhánh Đồng Nai
CV QHKH:___________________
GĐ QHKH: Võ Văn Hiệp
GĐ KHDN: Trần Quốc Duy
Trang 11/20
Khách hàng: Công ty TNHH Thiên Lộc
Công Ty Tnhh Usfeed
47
-
4,779
4,826
-
-
Cty Tnhh Cb Tp -Tm Ngọc Hà
-
-
3,791
3,791
-
-
Cty Tnhh Tm Dv Đỗ Kim Thành
-
-
3,592
3,592
-
-
Cty Tnhh Một Thành Viên Nông Thủy Sản Thu Minh
-
-
3,324
3,324
-
-
944
-
16,193
16,885
252
-
4,679
-
207,915
208,364
4,230
-
Khác Tổng cộng
Chi tiết phải thu khách hàng 01/01-31/03/2018: Số dư đầu kỳ
Khách hàng
Nợ
Công Ty Cổ Phần Greenfeed Việt Nam
Phát sinh trong kỳ
Có
Số dư cuối kỳ
Nợ
Có
Nợ
Có
3,289
-
21,222
19,222
5,289
-
Cty TNHH Minh Thiên Lộc
-
-
17,125
9,005
8,120
-
DNTN Nhựt Ký
-
-
6,627
2,677
3,950
-
Cty TNHH Quốc Duy
-
-
6,326
3,520
2,806
-
Cty TNHH SX TM Vạn Hưng
-
-
6,410
5,569
841
-
Dntn Thành Oanh
-
-
4,800
4,800
-
-
Cty CP Thủy Sản Hải Dương
-
-
4,658
2,554
2,104
-
Cty TP XNK Thủy Sản Cửu Long
-
-
1,688
-
1,688
-
689
-
1,380
1,639
431
-
Công Ty Tnhh Tong Wei Việt Nam
-
-
1,152
899
252
-
CTCP Vật tư nông nghiệp Đồng Nai
-
-
1,078
407
671
-
Cty TNHH USFEED
-
-
909
799
110
-
CTCP Chăn nuôi Tiền Giang
-
-
845
845
-
-
Cty TNHH TONGWEI Tiền Giang
-
-
579
456
123
-
DNTN Sơn Nghi
-
-
159
159
-
-
125
-
147
272
-
-
-
-
95
95
-
-
127
-
-
127
-
-
4,230
0
75,200
53,045
26,385
0
CTCP Greenfeed Việt Nam- Đồng Nai
CTCP ANOVA FEED – Đồng Nai Cty Chế biến thực phẩm TM Ngọc Hà CTCP ANOVA FEED Tổng cộng -
Khách hàng đầu ra chiếm tỷ trọng lớn trong phát sinh KPT của công ty là Cty GreenFeed là đối tác kinh doanh đã có quan hệ thân thiết và lâu năm.
3.2.7. Phân tích chất lượng công nợ phải trả theo số liệu tài chính gần nhất: Khoản mục Vòng quay khoản phải trả bình quân Kỳ thanh toán bình quân Tỷ trọng phải trả/TNV -
2017
2016
Phải trả người bán
Đvt: triệu đồng 31/03/2018
2,629
5,531
531
24.2
47.9
23.0
15
8
4
6.2%
9.8%
0.5%
Khoản phải trả chiếm tỷ trọng nhỏ trong TNV; cụ thể: cuối năm 2017 là 5,531trđ (chiếm 9.8%TNV), thời điểm 31/03/2018 là 531trđ (chiếm 0.5%TNV). Vòng quay khoản phải trả người bán thời điểm 31/03/2018 là 23 vòng. Luân chuyển trong kì và thời gian thanh toán các khoản phải trả của công ty là tốt.
Chi tiết phải trả người bán 01/01-31/12/2017 Số dư đầu kỳ
CV QHKH:___________________
GĐ QHKH: Võ Văn Hiệp
Phát sinh trong kỳ
GĐ KHDN: Trần Quốc Duy
Số dư cuối kỳ
Trang 12/20
Khách hàng: Công ty TNHH Thiên Lộc Người bán
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
Dntn Nhựt Ký
-
-
31,900
37,202
-
5,302
Cty Tnhh Mtv Tín Thành
-
-
25,302
25,302
-
-
Cty Tnhh Minh Thy Vàng
-
-
20,112
20,112
-
-
Dntn Thương Mại Thạnh Đông
-
-
18,240
18,240
-
-
Cty Tnhh Mtv Xnk Phước Thành
-
-
14,346
14,346
-
-
Dntn Thành Oanh
-
-
13,082
13,082
-
-
Cty Cp Cao Su Nước Trong
-
-
8,410
8,410
-
-
Dntn Phương Dung
-
-
8,307
8,307
-
-
-
2,629
53,520
51,120
-
229
-
2,629
193,218
196,120
-
5,531
Công Ty Khác Tổng cộng Chi tiết phải trả người bán 01/01-31/03/2018
Số dư đầu kỳ
Người bán
Nợ
Cty TNHH MTV Tín Thành
Phát sinh trong kỳ
Có
Nợ
Có
Số dư cuối kỳ Nợ
Có
-
-
16,660
16,660
-
-
-
-
14,260
14,260
-
-
DNTN Thiện Phát
-
-
11,378
11,378
-
-
CTCP VT NN Đồng Nai
-
-
7,840
7,840
-
-
CTy CP XNK Đồng Nai
-
-
7,127
7,127
-
-
Cty TNHH MTV N&T
-
-
6,393
6,393
-
-
Cty TNHH MTV Phúc Thắng Tây Ninh
-
229
1,920
1,691
-
-
-
-
1,305
1,305
-
-
DNTN Thành Oanh
-
-
1,160
1,160
-
-
Cty TNHH SX TM GNG
-
-
407
938
-
531
Cty TNHH Đồng Nhứt
-
-
855
855
-
-
Cty TNHH MTV Định Khuê
-
-
630
630
-
-
DNTN Nhựt ký
-
5,302
5,302
-
-
-
Tổng
-
5,531
75,237
70,237
-
531
Cty TNHH TM Thạnh Đông
Dntn Lê Xuân Duyên
3.2.8. Phân tích chất lượng hàng tồn kho theo số liệu tài chính gần nhất: Khoản mục
2016
Giá trị hàng tồn kho Vòng quay hàng tồn kho Thời gian tồn kho bình quân Tỷ trọng tồn kho/TTS -
-
Đvt: trđồng 2017
31/03/2018
15,195
10,869
47,053
11.0
15.0
2.4
33
24
37
36%
19%
43%
Hàng tồn kho đang có xu hướng giảm tại thời điểm cuối năm trong giai đoạn 2015- 2017; cụ thể, năm 2015 là 19,314trđ (chiếm 41%TTS), năm 2017 là 10,869trđ (chiếm 19%TTS). Thời điểm 31/03/2018 HTK tăng mạnh đạt 47,053trđ (chiếm 43%TTS). Vòng quay HTK có xu hướng tăng. Thời gian tồn kho trung bình lừ 24-37 ngày phù hợp với mặt hàng nông sản, phải luân chuyển liên tục để tránh mất giá trị.
Chi tiết hàng tồn kho 01/01-31/12/2017 Loại hàng
CV QHKH:___________________
Số dư đầu kỳ SL đầu
GĐ QHKH: Võ Văn Hiệp
Dư đầu
Phát sinh trong kỳ GT Nhập
GT Xuất
GĐ KHDN: Trần Quốc Duy
Số dư cuối kỳ SL Cuối
Dư cuối
Trang 13/20
Khách hàng: Công ty TNHH Thiên Lộc
Bã Mì
66,868
176
24,486
17,673
2,407,161
6,989
Mì Lát
3,173,034
13,916
102,607
112,644
939,635
3,880
19,339
76
1,530
1,606
-
0
Củ Mì
-
8,468
8,468
-
-
Mủ nước QKTSC
-
80
80
-
-
Mủ nước QKTSC
-
76
76
-
-
Mủ nước QKTSC
-
223
223
-
-
Mủ nước QKTSC
-
67
67
-
-
Mủ nước QKTSC
-
68
68
-
-
Mủ nước QKTSC
-
778
778
-
-
Mủ cao su latex
-
151
151
-
-
Mủ cao su HA 60%
-
5,848
5,848
-
-
29
1,027
44,338
45,405
-
-
516
137,805
2,277,469
2,099,865
Mì lát( Mì có vỏ Mì C)
Cao su SVR3L Tổng cộng
958
315,409
Chi tiết hàng tồn kho 01/01-31/03/2018 Số dư đầu kỳ
Loại hàng
SL đầu
Phát sinh trong kỳ
Dư đầu
GT Nhập
GT Xuất
Số dư cuối kỳ SL Cuối
Dư cuối
Bã Mì
2,407,161
6,990
20,552
8,809
6,457,702
18,733
Mì Lát
939,635
3,880
36,427
26,319
2,960
13,988
76
32,442
27,096
1,000,000
5,346
Bổ mì
-
Mủ cao su Latex
-
-
10,234
4,386
200
5,848
Cao Su SVR3L
-
-
6,278
3,139
150
3,138
105,933
69,749
7,461,012
47,053
Tổng cộng
3,346,796
10,946
- HTK luân chuyển nhiều nhất trong kì là Mì lát, đây làm mặt hàng chủ lực của công ty cung cấp cho GreenFeed. Ngoài ra còn có Cao Su SVR3L (Cung cấp cho Petrolimex). - Hàng tồn kho thời điểm 31/03/2018 gồm Bã mì (18,7339trđ) và Mì lát (13,988trđ) 3.2.9. Phân tích các khoản mục khác (chiếm tỷ trọng từ 20%/TTS trở lên): Khoản mục Tài sản cố định
10,734
11,432
31/03/2018 11,122
Vay nợ thuê tài chính ngắn hạn
24,842
35,568
51,120
Vốn chủ sở hữu (trđ)
14,708
15,186
56,963
2015
2016
Tài sản cố định:
Đvt: triệu đồng
Khoản mục
2017
2016
31/03/2018
Tài sản cố định
10,734
11,432
11,122
Hao mòn lũy kế
(2,045)
(3,243)
(3,553)
Nguyên giá
12,779
14,675
14,675
Tỷ lệ TSCĐ/TTS
25.4%
20.3%
10.1%
-
Tài sản cố định thời điểm 31/03/2018 là 11,122trđ (#10.1%TTS) Tài sản cố định chủ yếu là các xe phục vụ hoạt động vận chuyển thương mại của công ty, ngoài ra còn có các xe phục hoạt động đi lại của ban giám đốc.
CV QHKH:___________________
GĐ QHKH: Võ Văn Hiệp
GĐ KHDN: Trần Quốc Duy
Trang 14/20
Khách hàng: Công ty TNHH Thiên Lộc Stt Tên loại 1 Xe Toyota 5 Chổ Màu Bạc Nhản Hiệu:Vios 2 Xe Ô Tô Tải Có Mui Nhản Hiệu:Man Sk 3 Xe Toyota 5 Chổ Màu Ánh Xanh Nhản Hiệu:Corolla 4 Máy Li Tâm Tách Mủ 5 Xe Ô tô Tải hino SK:16329 SM:16370 6 Xe ô tô có mui hiệu : CHENGLONG 7 Xe ô tô có mui hiệu : CHENGLONG 8 Bể chứa nước thải biogas 9 Xe xúc lật SZM 932 10 Máy Li Tâm INOX 1300 11 Máy Li Tâm INOX 4 1800 12 Máy xay củ mì 13 Xe toyota Fortuner TGN61L-NKPSKU 14 Xe ôt ô có mui hiệu: CHENGLONG 15 Xe xúc lật 939 16 CỘNG Vay nợ thuê tài chính ngắn hạn Khoản mục
Nguyên giá 547 1,291 922 1,215 1,632 1,254 1,254 2,227 545 364 145 309 1,072 1,260 636 14,675 Đvt: triệu đồng 2017
2016
Vay nợ thuê tài chính ngắn hạn Tỷ lệ vay và nợ TC NH/ TNV
31/03/2018
24,842
35,568
51,120
59%
63%
47%
- Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn là nguồn tài trợ chính cho hoạt động kinh doanh của công ty, chiếm tỷ trọng lớn trong TNV; thời điểm cuối năm 2017 là 35,568trđ (#63%TNV), thời điểm 31/03/2018: 51,120trđ (#47%TNV). Chi tiết
Dư có cuối kỳ
- Vay NH ngắn hạn
51,120
- Vay dài hạn tại NH MB
9,914
- Vay ngắn hạn NH BIDV
270
- Van ngắn hạn NH ACB
40,336
Vốn chủ sở hữu
Đvt: triệu đồng
Khoản mục
2017
2016
Vốn chủ sở hữu (trđ)
14,708
15,186
56,963
4%
3%
275%
35%
27%
52%
Tốc độ tăng trưởng (%) Tỷ lệ vốn chủ sở hữu/ TNV
31/03/2018
- Giai đoạn 2015-2017, vốn chủ sở hữu của công ty được duy trì tương đối ổn định; cụ thể, năm 2016 là 14,708trđ (#35%TNV), năm 2017 là 15,186trđ (27%TNV). Trong VCSH chiếm chủ yếu là vốn góp CHS: 12,000trđ. Thời điểm 31/03/2018, VCSH là 56,963trđ (+41,777trđ), do vốn góp CSH tăng lên đạt 50,000trđ. Công ty đang trong lộ trình tăng vốn góp CSH lên 80,000trđ (Theo đăng ký kinh doanh mới nhất ngày 27/3/2018).
Phần 4. PHÂN TÍCH NHU CẦU TÍN DỤNG 4.1.
Cấp tín dụng hạn mức:
4.1.1. Hạn mức vay vốn: a.
Bảng tính kế hoạch kinh doanh và nhu cầu vốn lưu động:
CV QHKH:___________________
GĐ QHKH: Võ Văn Hiệp
GĐ KHDN: Trần Quốc Duy
Trang 15/20
Khách hàng: Công ty TNHH Thiên Lộc
Nhu cầu VLĐ theo số liệu bình quân quá khứ
Kế Hoạch Vốn Lưu Động Đơn vị: Triệu đồng
Tỷ lệ
Giá trị
1. Tổng doanh thu (kế hoạch) Tốc độ tăng trưởng doanh thu
Tỷ lệ
Tăng/giảm
Giá trị
400,000
400,000
32%
32%
2. Tổng chi phí
98.7%
394,925
97.5%
390,000
2a. Vật tư, NVL (có khấu hao)
97.0%
383,203
96.0%
374,400
2b. Chi phí hoạt động
2.3%
8,934
2.5%
9,750
2c. Chi phí lãi vay
0.7%
2,789
1.0%
3,900
2c. Chi khác
0.0%
-
0.50%
1,950
3. Lợi nhuận
1.3%
5,075
2.5%
10,000
4. Số vòng quay vốn lưu động
4.9
4.0
5. Nhu cầu VLĐ cho 01 chu kỳ KD (loại khấu hao)
80,815
97,250
6. Kế hoạch vốn lưu động:
80,815
100%
97,250
6.1 Vốn tự có phục vụ kinh doanh
46,841
48%
46,841
a) Vốn chủ sở hữu
56,963
56,963
-
-
(10,122)
(10,122)
b) Nợ, vay trung/ dài hạn c) (-) Tài sản dài hạn (hiện giá) 6.2 Vốn tự có tích luỹ trong kỳ kế hoạch a) Chi phí chờ phân bổ (khấu hao, thanh lý TSCĐ)
1,246
b) Lợi nhuận tích luỹ
3%
-
(4,925)
4,925
16,435
2,750
205
250
1,041
2,500
6.3 Vốn tự huy động khác
b.
Nhu cầu VLĐ theo số liệu kế hoạch của KH
-
0%
6.4 Vốn chiếm dụng/vốn ứng trước của KH
2,897
0%
6.5 Nhu cầu vốn vay từ các TCTD
29,831
49%
47,659
- Trong đó: Vay tại OCB
35,000
73%
35,000
- Vay của các TCTD khác
(5,169)
27%
12,659
17,828
Thuyết minh tóm tắt: căn cứ dự phóng doanh thu, lợi nhuận, vòng quay vốn, nhu cầu vốn.
Stt
Khoản mục
Giá trị kế hoạch
% tăng trưởng
1.
Doanh thu
400,000
98%
2.
Lợi nhuận
10,000
199%
3.
Vòng quay vốn
4.
Nhu cầu vốn
4
35,000
/
Thuyết minh cơ cở Căn cứ vào KHKD thời gian sắp tới của công ty, công ty sẽ tăng sản lượng tại nhà máy mì nhằm mở rộng thị trường. Căn cứ vào KHKD sắp tới của công ty. Và việc mở rộng hoạt động sản xuất của nhà máy mì và hạch toán hoạt động của nhà máy vào BCTC sẽ làm giảm vòng quay vốn của công ty. Dựa trên kế hoạch kinh doanh dự kiến của công ty.
Phần 5. THÔNG TIN GIAO DỊCH VÀ QUAN HỆ TÍN DỤNG
CV QHKH:___________________
GĐ QHKH: Võ Văn Hiệp
GĐ KHDN: Trần Quốc Duy
Trang 16/20
Khách hàng: Công ty TNHH Thiên Lộc 5.1.
Thông tin giao dịch tại OCB (ĐVKD cập nhật số liệu trên hệ thống của OCB): khách hàng chưa có giao dịch tại OCB
5.2.
Thông tin giao dịch với các TCTD khác:
5.2.1. Giao dịch tài khoản: Hiện công ty đang có giao dịch tài khoản với các NH: BIDV, ACB, MB,…. 5.2.2. Giao dịch vay vốn: Loại hình TT
Ngân hàng
Số tiền cấp
Dư nợ TrĐ
Theo món
Thời hạn (Tháng)
TSĐB
1
NH BIDV – CN Tây Ninh
Ngắn hạn theo món
600
600
11
Xe tải
2
NH Sacombank – CN Tây Ninh
Hạn mức ngắn hạn
1,050
1,050
12
BĐS
Hạn mức ngắn hạn
35,270
34,310
12
/
566
24
Thấu chi
4,500
4,500
Hạn mức ngắn hạn
16,000
9,535
2,000
881
3
4
NH TMCP Á Châu – CN Tây Ninh
NH MB – CN Tây Ninh
Trung hạn
Thấu chi
Xe ô tô tải và BĐS
12 12
Xe ô tô và BĐS
5
NH TMCP PT Tp. HCM – CN Tây Ninh
Ngắn hạn theo món
/
492
12
Máy xúc, BĐS
6
NH TMCP Đại Chúng Việt Nam – CN Tây Ninh
Ngắn hạn theo món
/
259
12
Xe ô tô (Toyota Corolla)
Tổng cộng
52,193
Đánh giá lịch sử tín dụng: không có nợ xấu, nợ cần chú ý và lịch sử chậm thanh toán thẻ tín dụng
Phần 6. XẾP HẠNG KHÁCH HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH ÁP DỤNG 6.1.
Xếp hạng Khách hàng và Chính sách áp dụng:
Phân khúc KH
SME
Lịch sử giao dịch với OCB
☐ KH cũ
☒ KH mới
Xếp hạng KH
C2
Xếp hạng KH thuộc miền
☒ Cấp tín dụng
☐ Không cấp tín dụng
6.2.
Đánh giá điều kiện Chính sách tín dụng theo XHTD: Theo quy định
Thực tế KH
Đánh giá
Giới hạn cấp TD
/
/
☐ Đạt ☐ Không đạt ☒ Không xét
2.
Tỷ lệ tài trợ vốn
/
/
☐ Đạt ☐ Không đạt ☒ Không xét
3.
Thời hạn cho vay tối đa
84 tháng
12 tháng
4.
Tỷ lệ ký quỹ phát hành bảo lãnh
/
/
☐ Đạt ☐ Không đạt ☒ Không xét
5.
Tỷ lệ ký quỹ phát hành L/C
/
/
☐ Đạt ☐ Không đạt ☒ Không xét
TT
Tiêu chí
1.
CV QHKH:___________________
GĐ QHKH: Võ Văn Hiệp
GĐ KHDN: Trần Quốc Duy
☒ Đạt
☐ Không đạt
☐ Không xét
Trang 17/20
Khách hàng: Công ty TNHH Thiên Lộc ☒ Đạt ☐ Không đạt
6.
Tỷ lệ cho vay/giá trị TSBĐ theo phân loại
70%
70%
7.
Tỷ lệ cho vay/giá trị KPT, Quyền đòi nợ
/
/
☐ Đạt ☐ Không đạt ☒ Không xét
8.
Cho vay không có TSBĐ
/
/
☐ Đạt ☐ Không đạt ☒ Không xét
☐ Không xét
Lý do đề xuất ngoại lệ:
Phần 7. THÔNG TIN NGƯỜI LIÊN QUAN VỚI KHÁCH HÀNG 7.1. B Stt
Danh sách những Người liên quan Cá nhân/Tổ chức/Pháp nhân góp vốn vào Khách hàng (tỷ lệ góp từ 5% trở lên): Tên cá nhân/tổ chức
CMND/ĐKKD
Mối quan hệ với khách hàng
Vay tại OCB
1.
Lê Thị Anh Đào
023720104
Thành viên góp vốn
/
2.
Nguyễn Thị Kim Nga
341332250
Thành viên góp vốn
/
7.2. Stt
Quan hệ của những Người liên quan tại OCB: Tên công ty/cá nhân có liên quan
Tổng mức cấp tối đa
Tổng dư nợ
TSBĐ
Nhóm nợ
Loại TS
Giá trị
Lý do chậm trả nợ (nếu có)
1.
Lê Thị Anh Đào
/
/
/
/
/
/
2.
Nguyễn Thị Kim Nga
/
/
/
/
/
/
7.3.
Thông tin CIC của những Người liên quan (theo CIC ngày 08/05/2018):
Stt
Tên công ty/cá nhân có liên quan
1.
Lê Thị Anh Đào
2.
Nguyễn Thị Kim Nga Tổng cộng
Tổng dư nợ
Lịch sử
Nhóm nợ cao nhất
Nợ cần chú ý
Lý do chậm trả
Nợ xấu
6,000
Nhóm 1
/
/
/
/
/
/
/
/
6,000
Phần 8. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT 8.1.
Chi tiết đề xuất khoản tín dụng phê duyệt lần này:
8.1.1. Hạn mức vay vốn:
Số tiền
35,000 triệu đồng
Mục đích vay
Bổ sung vốn lưu động kinh doanh Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu, sản xuất và buôn bán tinh bột,…
Thời hạn hạn mức
12 tháng
Lãi suất cho vay
Bằng lãi suất tiền gửi tiết kiệm 6 tháng VND/USD (lãi cuối kỳ) do OCB công bố tại thời điểm tính lãi + biên độ tối thiểu 2%/năm.
Phương thức trả nợ
Lãi trả hàng tháng, vốn gốc trả cuối kỳ theo từng KƯNN
Hình thức giải ngân
Chuyển khoản/ tiền mặt theo đúng quy định OCB và Pháp luật
Tài sản bảo đảm
Chi tiết theo mục 8.2.1 bên dưới.
8.2.
Thời hạn mỗi lần nhận nợ: tối đa 06 tháng
Tài sản bảo đảm:
8.2.1. Tài sản đảm bảo cầm cố/thế chấp cho khoản cấp tín dụng đề xuất:
CV QHKH:___________________
GĐ QHKH: Võ Văn Hiệp
GĐ KHDN: Trần Quốc Duy
Trang 18/20
Khách hàng: Công ty TNHH Thiên Lộc Mối quan hệ CSH TSĐB với KH
Loại tài sản
STT
Tỷ lệ bảo đảm
Giá trị đ/giá
Mức bảo đảm
2,442,000,000
1,709,400,000
70%
Bất động sản
1.
Bất động sản tại thửa đất số 904, 905, tờ bản đồ số 24, địa chỉ ấp Long Trung, Xã Long Thành Trung, Huyện Hòa Thành, Tỉnh Tây Ninh, thuộc sở hữu của Ông: Phan Văn Tuấn và Bà: Lê Thị Anh Đào, phân loại D
Chủ nghiệp
2.
Bất động sản tại thửa đất số 132, tờ bản đồ số 13, địa chỉ Khu phố 4, Thị Trấn Hòa Thành, Huyện Hòa Thành, Tỉnh Tây Ninh, thuộc sở hữu của Lê Trần Trí (Lê Anh Thông), phân loại B
Em của chủ doanh nghiệp
8,258,000,000
6,606,400,000
80%
3.
Bất động sản tại thửa đất số 2143, 2514, 1874, 200, tờ bản đồ số 03, địa chỉ Ấp Tân Hòa, Xã Tân Hương, Huyện Châu Thành, Tỉnh Tiền Giang, thuộc sở hữu của Bà: Lê Thị Anh Đào, phân loại D
Chủ nghiệp
doanh
4,380,000,000
3,066,000,000
70%
4.
Bất động sản tại thửa đất số 456, 457, 560, 559, 2713, 2714, tờ bản đồ số 02, địa chỉ Ấp Tân Hòa, Xã Tân Hương, Huyện Châu Thành, Tỉnh Tiền Giang, thuộc sở hữu của Bà: Lê Thị Anh Đào, phân loại D
Chủ nghiệp
doanh
23,264,000,000
16,284,800,000
70%
5.
Bất động sản tại thửa đất số 92, 2801, 2802, 85, 1953 tờ bản đồ số 01, địa chỉ Ấp Thạnh Hưng, Xã Thạnh Phú, Huyện Châu Thành, Tỉnh Tiền Giang, thuộc sở hữu của Bà: Lê Thị Anh Đào, phân loại D
Chủ nghiệp
doanh
10,715,000,000
7,500,500,000
70%
49,059,000,000
35,167,100,000
Tổng giá trị 8.3.
doanh
Giới hạn cấp tín dụng:
Tổng giá trị tín dụng cấp cho khách hàng này (bao gồm cả khoản tín dụng đang đề xuất) là 35,000 triệu đồng, vì vậy khoản tín dụng này thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBTD cấp 2. 8.4.
Kết luận của ĐVKD:
☒ Khách hàng có năng lực pháp luật dân sự theo quy định của pháp luật ☒ Khách hàng có nhu cầu vay vốn để sử dụng vào mục đích hợp pháp ☒ Khách hàng có phương án sử dụng vốn khả thi ☒ Khách hàng có khả năng tài chính để trả nợ
CV QHKH:___________________
GĐ QHKH: Võ Văn Hiệp
GĐ KHDN: Trần Quốc Duy
Trang 19/20
Khách hàng: Công ty TNHH Thiên Lộc
XÁC NHẬN VÀ ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT Các Hồ sơ sau là một phần không thể tách rời của Tờ trình cấp tín dụng: ☒ Xếp hạng khách hàng
☒ Báo cáo thẩm định tài sản bảo đảm
☐ Phụ lục Phân tích tài chính (nếu có)
☐ Phụ lục Phân tích dự án của khách hàng (nếu có)
Đơn vị kinh doanh cam kết và khẳng định: ☒ Đã tiếp xúc, tìm hiểu khách hàng và xem xét đánh giá thông tin khách hàng đưa ra trong phương án vay vốn, cùng các hồ sơ vay vốn do khách hàng cung cấp. ☒ Đã thực hiện kiểm tra, đối chiếu, đánh giá tính xác thực của thông tin, tài liệu (bản photocopy, bản sao y bản chính do công ty phát hành, bản chứng thực do cấp có thẩm quyền chứng thực) là đúng với các tài liệu bản gốc do khách hàng gửi; không cấu kết, thông đồng với khách hàng để làm giả mạo hồ sơ, tài liệu, thông tin. ☒ Những thông tin đánh giá khách hàng đã được ĐVKD cung cấp đầy đủ, trung thực, đúng thực tế, thẩm định được và khách quan. ☒ Việc cấp tín dụng cho khách hàng theo nội dung đề nghị phê duyệt của ĐVKD tại Tờ trình này đảm bảo tuân thủ đúng, đầy đủ quy định pháp luật. ☐ Ngoài nội dung đề xuất khác (nếu có) trong phần “Nội dung đề nghị phê duyệt”, việc cấp tín dụng cho khách hàng tuân thủ đầy đủ các quy định hiện hành của OCB. Sau khi phân tích và đánh giá toàn diện khách hàng, chúng tôi cùng thống nhất đồng ý cấp tín dụng cho khách hàng với các nội dung và điều kiện đã trình bày trong Tờ trình này. Giám đốc QHKH
Họ và tên
Võ Văn Hiệp
Số điện thoại
0917599998
Ngày
………. Ký tên:
Giám đốc SME/CB/LC/FDI/P.ĐT Điều kiện bổ sung (nếu có): .................................................................................................................................................................................
Họ và tên
Trần Quốc Duy
Chức vụ
Giám đốc TTCB Bến Thành
Ngày
……….. Ký tên:
CV QHKH:___________________
GĐ QHKH: Võ Văn Hiệp
GĐ KHDN: Trần Quốc Duy
Trang 20/20