11 Hull Production & Critical Points- Vn Ver

  • November 2019
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View 11 Hull Production & Critical Points- Vn Ver as PDF for free.

More details

  • Words: 870
  • Pages: 36
11. ðóng tàu và những ñiểm lưu ý

Kiểm tra hệ thống và gia công vật liệu Hạng mục cần kiểm tra

Slide 2



ðường ñi vật liệu và giám sát (ñánh dấu,cấp,thương năng)



Chuẩn bị mép (vát mép,mài, loại bỏ bụi...)



Chứng chỉ thợ hàn



Chứng nhận quy trình hàn



Xử lí vật liệu hàn (hong khô, bảo quản)



Quá trình hàn (WPS, bảo vệ khỏi thời tiết/gió)



Quy trình lấy dấu (ñường 100 mm , ñường vạch dấu)



Nung nhiệt và khử nhiệt (trục lái , ống bao trục)



Quy trình hỏa công (nhiệt ñộ và làm nguội)



Thứ tự hàn



Quy trình sửa chữa hàn

Hàn- những ñiểm cần chú ý • Hàn góc- chiều dày hàn\chân hàn • Hàn ngấy ko toàn bộ • Hàn ngấu toàn bộ (khi cần thiết) • Hàn ngắt quãng • Các phương pháp hàn theo bản vẽ

Slide 3

C2 – Dụng cụ và kĩ thuật Dụng cụ cơ bản : – ðèn pin – Búa – Dây – Thước ño – ðo góc – Thước ño hàn – Phấn – Gương – Máy tính/máy ảnh

Slide 4

Dụng cụ và kĩ thuật Phương tiện tốt nhất là MẮT ! Ánh sáng ñủ

Slide 5

Dụng cụ và kĩ thuật

• Kiểm tra ñộ chặt của ốc và vít bằng búa!

Slide 6

Dụng cụ và kĩ thuật • Kiểm tra thẳng hàng – Phấn (nếu t<15 mm) – Búa – ðo từ ñiểm dấu – ðường 100 mm – NDT

Slide 7

Dụng cụ và kĩ thuật • Thẳng hàng, uốn vặn và cong vênh – Dây – Thước – ðèn

Slide 8

Dụng cụ và kĩ thuật • Kiểm tra lắp ráp – ðo góc – Thước

Slide 9

Dụng cụ và kĩ thuật • Nhớ kiểm tra chiều dày mối hàn, ko chỉ chân mối hàn – ðo hàn

Throat-measure Slide 10

Leg-measure

Dụng cụ và kĩ thuật

• So sánh • Kiểm tra với bản vẽ

Slide 11

Dụng cụ và kĩ thuật • Chú ý tới khu vực mà thao tác làm và kiểm tra là “khó”

Slide 12

Dụng cụ và kĩ thuật • Xác ñịnh tiêu chuẩn thiết kế và công nghệ

Tấm nhô Tấm ñệm.

Tấm ñệm lắp tại mã vát

Slide 13



Kiểm tra vỏ • Kiểm tra thử áp lực mối hàn góc

Slide 14

Kiểm tra vỏ • Kiểm tra áp lực mối hàn

Slide 15

Kiểm tra vát mép • Trước khi lắp ráp

Slide 16

Thẳng hàng • Vạch dấu/băng dấu

Slide 17

Thẳng hàng • Kiểm tra qua ñường 100mm hoặc lỗ làm mốc

Slide 18

Thẳng hàng • Mã phải luôn dừng trên nẹp gia cường bên dưới

Slide 19

Kết thúc • Mã

Slide 20

Kết thúc • Cơ cấu dọc

Slide 21

Kết thúc • Tấm máng

Slide 22

Kết thúc • Triển khai chi tiết

Slide 23

Thay ñổi kích cỡ • Thay ñổi chiều cao cơ cấu dọc

Slide 24

Thay ñổi kích cỡ • Hạ bậc tỉ lệ 1:3

Slide 25

Lắp gá • Mã cẩu và lỗ luồn dây

Slide 26

Lỗ khoét tạm thời/ vĩnh viễn • Mạn (NDT)

Slide 27

Lỗ khoét tạm thời/ vĩnh viễn • Tôn ñáy (NDT)

Slide 28

Lỗ khoét tạm thời/ vĩnh viễn • Lỗ giảm trọng trên ñà

Slide 29

Lỗ khoét tạm thời/ vĩnh viễn • Lỗ cắt cửa trên vách

Slide 30

DNV

NDT

• Chụp phim (RT) • Siêu âm (UT) • Thử từ (MT, MPI) • Thử màu (PT) • Trực quan

Slide 31

DNV

Chụp phim (RT)

Ưu ñiểm: • Thích hợp cho khuyết tật 3 chiều • Lưu trữ vĩnh viễn

• • • • Slide 32

Giới hạn : Phóng xạ Phải tiếp cận ñược với cả 2 mặt Nứt vuông góc với ñường xạ khó phát hiện Duyệt phim phải do người ñược ñào tạo

DNV

Siêu âm (UT) Ưu ñiểm :

Có thể sử dụng trên cả vật liệu kim loại và ko kim loại. • Thích hợp cho khuyết tật 2 chiều như thiếu ngấu • ðộ chính xác cao • Chỉ cần tiếp cận tới 1 mặt •

Giới hạn : Ko lưu trữ lâu dài • Cần người sử dụng kinh nghiệm • Báo lỗi máy nhiều • Vật thể nhỏ, mỏng và vật liêu dạng tinh thể khó kiểm tra •

Slide 33

DNV

Thử từ

Ưu ñiểm : • Nhanh và ñơn giản • Có thể phát hiện khuyết tật dưới bề mặt Giới hạn : • Chỉ thích hợp cho vật liệu sắt từ • Người sử dụng phải qua ñào tạo

Slide 34

DNV

Thử màu (PT)

Ưu ñiểm : • Nhạy • Có thể sử dụng trên nhiều vật liệu • Dễ sử dụng Giới hạn : • Phải ñược dùng trên bề mặt sạch • Chỉ phát hiện khuyết tật bề mặt • Cần thời gian Slide 35

NDT tại Nhà máy ñóng tàu • 1 số VD cho hạng mục cần NDT: – Hàn trên vật ñúc – Chân cẩu (U/T ñể phát hiện khuyết tật tách lớp)

Slide 36

Related Documents