Module 2: Basic Hull Strength
Ch. 9 Thiết kế thân tàu
Slide 1
Module 2: Basic Hull Strength
Khía cạnh thiết kế
Strength Level represented by • Allowable Stresses • Usage Factors Probability Density
Load
Strength
Load / Strength Level Loads imposed by • • • •
Slide 2
Sea Cargo Ballast Bunker
Module 2: Basic Hull Strength
Khả năng có thể xảy ra Giá trị cực ñại 1 lần/20 năm
σd
Q
W
và M
W
1 lân /1 ngày 0.59Q và 0.59M W
100 101 -8
-7
10 10
102
103
104
105
106
107
108
-6
-5
-4
-3
-2
-1
0
10
10
10
10
10
10
10
Tính toán cục bộ ðộ bền thân tàu Slide 3
ðộ bền mỏi
Bền uốn Bền cục bộ của gia cường container
W
N Q
Module 2: Basic Hull Strength
Nguyên tắc ứng suất cho phép Boong
ðáy
σL
σgirder Max. 190 f1 Max. 225 f1
Slide 4
Max. 245 f1
σlocal
σetc
Chuyển hóa kết cấu thành dạng dầmTấm
Nẹp
Module 2: Basic Hull Strength
Tôn
Áp lực nước
1 nhịp của tấm ñược xem như 1 dầm với gối ngàm chặt và lực phân bố ñều
Slide 5
Chuyển hóa TẤM thành DẦM
Module 2: Basic Hull Strength
Sức bền uốn tấm Chiều dày yêu cầu σ=
Mp
t =
Zp
where s2 p t2 Mp = and Z p = 16 4
Rearranging formula for thickness
p (kN/m2)
t=
Mp Unit breadth
s p 2 σ
Considering different units
(
) (
t(mm) , s(m) , p kN / m2 , σ N / mm2
t=
t (mm) 1
s p 1000 0.001 (mm) × 2 σ 1
l (mm)
t= Slide 6
s (mm)
15.8s p
σ
(mm)
)
15 . 8 k a s
σ
p
+ t k (mm )
Module 2: Basic Hull Strength
Cong vênh Lực nén vuông góc với nẹp
Trong mặt phẳng lực nén song song với nẹp
Nẹp
Nẹp
Lực cắt
Nẹp
Tấm
Tấm Slide 7
Module 2: Basic Hull Strength
Uốn vặn ða phương t − tk 2 ) 1000s when σ el < σ f / 2
σ el = 0.9kE( σ c = σ el
σf σ c = σ f (1 − ) when σ el > σ f / 2 4σ el σa σc ≥ η Slide 8
Hệ số sử dụng (η η) η = 1.0 Boong, ñáy ñơn và tôn mạn(nẹp dọc) η= 0.9 ðáy ngoài,ñáy trong và tôn mạn(nẹp ngang) η = 1.0 tải cực ñại (Q = 10-8) η = 0.8 thường tải (Q = 10-4)
Module 2: Basic Hull Strength
Uốn vặn Lực cắt
t − tk 2 s 2 τ el = 0.9{5.34 + 4( ) }E( ) l 1000s τ c = τ el when τ el < τ f / 2
τf τ c = τ f (1 − ) when τ el > τ f / 2 4τ el τa τc ≥ η Slide 9
Hệ số sử dụng (η η) η = 0.90 η = 0.85 η = 0.90
Lực cắt chung Lực cắt danh nghĩa FEM Lực cắt cực ñại
Chuyển hóa nẹp dọc ñấy thành dầm 1 nhịp
Module 2: Basic Hull Strength
Nẹp dọc giữa 2 khung sườn
Ứng suất cắt và uốn lớn nhất tại gối ñỡ
Tải ñối xứng 2 bên khung sườn tạo nên gối ngàm
Slide 10
Module 2: Basic Hull Strength
Chuyển hóa ñà với nẹp và tấm như 1 dầm
ðà
Nẹp
Nẹp
Bản mép
A
A-A Áp lực nước
A
Tấm
Coi nẹp như 1 dầm với gối ngàm và tải phân bố ñều
Slide 11
Module 2: Basic Hull Strength
Chuyển hóa nẹp thành dầm- tải ñặc trưng
ðà gia cường Tấm Nẹp
ðà gia cường
Áp lực nước
Nhịp nẹp
Nẹp và bản mép ñóng vai trò như 1 dầm Slide 12
Module 2: Basic Hull Strength
Mômen uốn và lực cắt
p SF
Q= kspl
A=
ks s p l
τ
+ Ak
s (b) spl BM l (S)
Slide 13
M=
m
2
s p l2 Z= wk mσ
Tính toán mặt cắt ngang/thực hành
Slide 14
Module 2: Basic Hull Strength
Module 2: Basic Hull Strength
Lực cắt và mômen uốn Trường hợp ñặc biệt
Nếu α > 15 °
α
Z= A=
Slide 15
Zreq cosα Areq cosα
Module 2: Basic Hull Strength
ðiểm ñặt nhịp của nẹp Nhịp b
Nhịp
2/3b
R 2/3R
Nhịp Nhịp b
2/3b
Nhịp
Slide 16
Nẹp
ðà
Module 2: Basic Hull Strength
Liên kết cuối nẹp Chiều dày mã 13.50 13.00
U nfla ng e d
12.50 12.00
•f1s = f1b (giả sử) •tk bổ sung, but lớn nhất là 1.5 mm
11.50 11.00 10.50
Fla ng e d
10.00 9.50 9.00 8.50 8.00 7.50 7.00 6.50 6.00 0
0.5
1
1.5
2
Z r ( 1 0 0 0 cm3 ) Slide 17
2.5
3
3.5
Module 2: Basic Hull Strength
Liên kết nẹp Chiều dài cạnh mã
• Nếu cạnh huyền > 50 tb, phải lắp bản cánh – W = 45 (1+Z/2000) mm, min 50 mm
• amin = 2 x chiều dày nẹp • (a1+a2) > 2 a, nhưng a1 hoặc a2 > 0.75 a
Slide 18
Module 2: Basic Hull Strength
Chiều dày nẹp tối thiểu Nẹp dọc và nẹp gia cường tmin
= 5.0 + =
h + tk g
k + tk f1
k = 5.0 lớn nhất h = Chiều cao (m) g = 70 Cho loại có bản cánh = 20 Cho loại ko bản cánh
Hệ số K 0.02 L1 nẹp dọc và sườn trong ñáy, ñáy trong, két ñỉnh và két dầu, két dằn trong hầm hành 0.01 L1 nói chung Slide 19
Module 2: Basic Hull Strength
Uốn vặn cột Cột chống và cầu nối
10P σc = Aη k η= min0.3 (1 + l / i) i=
Slide 20
(I / A)
Hệ số k 0.5 Cột chống dưới boong lộ thiên phía trước 0,1 L từ ñường vuông góc mũi 0.6 Cột chống dưới boong lộ thiên khi áp lực nước tác ñộng 0.7 các trường hợp khác
Module 2: Basic Hull Strength
Kiểm soát ñộ bền mỏi Nẹp dọc mạn trong két
83s l2Pd wk Z= σd where Pd = 5[κ + (T − z)] , (T − z)max = κ Bφ B z + 1 + , zmax = T forκ κ= 2 2 32 T 110c σd = K Slide 21
C 1.0 cho két hàng ko sơn 1.1 cho két sơn toàn bộ K hệ số tập trung ứng suất
Kiểm soát ñộ bền mỏi Nẹp dọc mạn trong két
Slide 22
[] ()
dung sai quanh ñiểm ứng lực hàn tràn mép
Module 2: Basic Hull Strength
Chuyển hóa khung sườn ngang thành dầm 1 nhịp
Module 2: Basic Hull Strength
Khung sườn ngang
Dầm 1 nhịp với gối ngàm và tải tập trung tác dụng thông qua nẹp dọc ñáy
SF Slide 23
BM
Ứng suất cắt và uốn lớn nhất tại gối (vách dọc và mạn)
Dầm 1 nhịp và thanh tương ñương
Module 2: Basic Hull Strength
Thân tàu có rất nhiều ñặc ñiểm như dầm 1 nhịp Do vậy, ta có thể dùng nguyên lí dầm ñơn giản khi miêu tả tính chất thân tàu Thuật ngữ “Thanh tương ñương” ñược sử dụng khi coi thân tàu là dầm ñơn giản Dầm ñơn giản
Thân tàu
Slide 24
Module 2: Basic Hull Strength
Thân tàu là 1 dầm
Bản cánh
Bản thành
Slide 25
Bản thành
Module 2: Basic Hull Strength
Bản cánh
Bản thành
Bản thành
Bản cánh
Slide 26
Uốn dọc chung thân tàu
Module 2: Basic Hull Strength
Khi thân tàu chịu tải, nó sẽ chịu uốn như dầm 1 nhịp
Boong và ñáy tác dụng như bản cánh trong “thanh tương ñương”, trong khi mạn và vách dọc tác dụng như bản thành Slide 27
Dầm 1 nhịp và thanh tương ñương A
R1
A
F
A
A
R2 Ứng suất uốn, σ
Nén
Kéo
Mặt cắt ngang A-A
Slide 28
Ứng suất cắt, τ
Module 2: Basic Hull Strength
Module 2: Basic Hull Strength
Bố trí chung tàu
Cầu tàu
Buồng sinh hoạt
ðuôi tàu Buồng máy
Diện tích hầm hàng
* Bánh lái
* Thượng tầng
*
Ứng suất dọc (σ σ L)
* Dao ñộng
* Dao ñộng
* * * *
Ứng suất chung (σ σ GIR) Ứng suất cục bộ (σ σ local) Biến dạng (σ σ Disp) Va ñập
Slide 29
Mũi tàu
Slamming
Va ñập mũi
Tải tác dụng lên kết cấu tàu
Slide 30
Module 2: Basic Hull Strength
Tải trên boong
Slide 31
Module 2: Basic Hull Strength
Áp lực nước biển: ðặc biệt tác ñộng tới nắp hầm hàng và kết cấu boong mũi (bao gồm thiết bị boong, cửa , lỗ khoét …)
Module 2: Basic Hull Strength
Slide 32
Module 2: Basic Hull Strength
Slide 33
Module 2: Basic Hull Strength
Slide 34
Tải tác dụng lên kết cấu tàu
Slide 35
1. Nội lực :
- Hầm hàng - Két dằn - Nhiên liệu - Ngập khoang - Làm hàng
2. Ngoại lực:
- Sóng biển
Module 2: Basic Hull Strength
Module 2: Basic Hull Strength
Lực tĩnh và ñộng
Tổng ngoại lực cục bộ tác ñộng lên tàu là tổng của các thành phần lực tĩnh và ñộng :
Tĩnh
Lớn nhất tại ñáy tàu
Slide 36
ðộng
Lớn nhất xung quanh ñường nước
Biểu ñồ mang tính minh họa, trong thực tế áp lực nước ngoài mạn tĩnh cục bộ lớn hơn áp lực ñộng
Module 2: Basic Hull Strength
Áp lực nước Dưới ñường nước P1 = 10 ho + Pdp - 1.2(T-z)
KN/m2
Trên ñường nước P2 = a {Pdp - (4 + 0.2ks) h0} KN/m2 = min 6.25 + 0.025 L với mạn = min 5 với boong thời tiết Ở
pdp = pl + 135
y , ymin = B / 4 B + 75
pl = ksCw + k f Slide 37
V V pl = (ksCw + k f ) 0.8 + 0.15 , if > 1.5 L L
Module 2: Basic Hull Strength
Áp lực nước – tĩnh và ñộng
Các ñiểm áp lực nước trên ñường cong là tổng của áp lực tĩnh và ñộng
p (kN/m2)
Giá trị ko ñổi ở khu vực giữa tàu và tăng về 2 phía
aft
fwd
Áp lực nước ngoài mạn cục bộ (ví dụ cho nẹp dọc ñáy) Slide 38
Module 2: Basic Hull Strength
Tải ñặc biệt Slamming Pt.3 Ch.1 Sec.6 H200
Psl =
c1c2 L x BB 0.56− − TBF 1250 L
Va chạm mũi Pt.3 Ch.1 Sec.7 E300
Psl Slide 39
= C (2.2 + 1.5tanα )(0.4Vsinβ + 0.6
L)
2
Tải vùng mũi
Module 2: Basic Hull Strength
Áp lực va ñập mũi •Gây ra bởi sóng, tốc ñộ tàu, ñộ cong tuyến hình và góc vào nước •ðặc biệt tác dụng mạnh tới mạn tàu ở phần ñầu mũi trạng thái toàn tải
Áp lực Slamming ñáy •Gây ra bởi sóng tại trạng thái nhẹ tải(chạy dằn) •ðặc biệt tác dụng với cơ cấu ñáy phẳng phía trước
Slide 40
Tải ñặc trưng cho tàu hàng khô Áp lực nước tĩnh ngoài mạn Áp lực nước ñộng ngoài mạn
Slide 41
Module 2: Basic Hull Strength
Tải tĩnh trong hầm hàng Tải ñộng trong hầm hàng
Module 2: Basic Hull Strength
Trọng lượng và lực nổi
Trọng lượng phân bố theo hàng và nhiên liệu
Trọng lượng thân vỏ, thiết bị và máy móc
Lực nổi
Slide 42
Module 2: Basic Hull Strength
Áp lực khi ñầy két p1 = ρ (go + 0.5av ) hs
p = ρ g [ 0.67(h + φ b) − 0.12 H b φ ] p = ρ g [ 0.67(h + θ l ) − 0.12 H l θ ] 2
o
s
3
o
s
t
t
p4 = 0.67(ρ go hp + ∆Pdyn ) p5 = ρ gohs + po (2) (3)
(2) (3)
[1] [2] [3] [4] [5]
Gia tốc thẳng ñứng Cuộn ðộ dốc Chảy tràn KT két
(3) (2)
(5)
(5) (5) (5)
(5)
(5)
(4)
(1) (1) Slide 43
(1)
(4)(5)
Module 2: Basic Hull Strength
Tải chịu ñựng
•Lực cản sóng cục bộ tạo nên ứng suất ñộng tăng cường tại mạn và ñáy. Lực ñộng cục bộ cao nhất tại khu vực ñường nước
•Sự tăng cường do dao ñộng của tàu tạo nên nội lực ñộng
Slide 44
Lực ñộng cục bộ cao nhất quanh khu vực ñường nước
Module 2: Basic Hull Strength
Phân bố trọng lượng và lực nổi
Phân bố trọng lượng
Phân bố lực nổi
Slide 45
Module 2: Basic Hull Strength
Trọng lượng và lực nổi
Lực nổi và trọng lượng ko phân bố ñều dọc chiều dài tàu…
- Khoang ñầy hàng
- Biểu ñồ lực (Lực nổi- trọng lượng)
…do vậy, lực cắt và mômen uốn chung phân bố ñược sắp xếp dọc theo thanh tương ñương Slide 46
Biểu ñồ phân bố lực cắt và mômen
Shear force Bending moment
Uốn sóng
The following is an example for a handymax bulkcarrier
Võng sóng
0
Slide 47
Shear force [intact] moment [intact] Still water bending Corrected shear force [intact] Max allowable bending moment [intact] Max allowable [intact]
Module 2: Basic Hull Strength
Áp lực nước tĩnh và mômen uốn do sóng
Module 2: Basic Hull Strength
Tổng mômen uốn toàn tàu = Mnước tĩnh + M sóng
Sagging
Hogging
Msóng
Slide 48
Mnước tĩnh
Module 2: Basic Hull Strength
Kết thúc
Slide 49