Ch. 7 Vật liệu học
Slide 1
Module 2: Basic Hull Strength
Module 2: Basic Hull Strength
Hư hại kết cấu 1. Ứng suất nén/kéo:σ(x)=P/A(x) P
4. Uốn vặn:
σ(c)=0.9kE(t/1000s) ∧2 σ(x)
σ(x)
A(x)
2. Ứng suất uốn : σ(b)=M/Z
5. Bền mỏi
:σ(d)=110c/K (N/mm ∧2)
P
6. Va ñập (Va chạm, va ñập mũi, Slamming) 3. Ứng suất cắt : τ=P/A(w) P
Slide 2
7. Tay nghề (Hàn, ñiểm, lệch cơ cấu)
Vật liệu học kim loại
Module 2: Basic Hull Strength
1. ðộ bền – Bền uốn – Bền chung – Bền uốn vặn – Bền mỏi 2. ðộ dẻo/ñộ cứng – ðộ giãn – Năng lượng va ñập 3. Tính hàn – Chỉ số Cacbon tương ñương (Ceq) [Ceq thấp cho tính hàn tốt] – Thử tính hàn 4. Tính chống ăn mòn Quy phạm DNV nêu yêu cầu cho cơ tính và yêu cầu cho quy trình sản xuất ñể ñạt ñược những cơ tính ñó.
Slide 3
Module 2: Basic Hull Strength
Kiểm soát ñộ bền
σ Ultimate
Bền chung Yield
Bền uốn
245 f1
Bền uốn vặn Fatigue
Bền mỏi
0
Critical Buckling
Slide 4
ε
Module 2: Basic Hull Strength
Hệ số vật liệu (f1)
Slide 5
Material Designation NV-NS
Material Factor 1.00
Yield Stress N/mm2 245
NV-27
1.08
265
NV-32
1.28
315
NV-36
1.39
355
NV-40
1.43
390
Cấp thép Cấp vật liệu: A, B, D, E Ex). NVA – NVE ( DNV Class ) • ðược phân loại theo ñộ dẻo của vật liệu • Cấp vật liệu phụ thuộc vào vị trí cơ cấu và ñộ dày tấm
Slide 6
Module 2: Basic Hull Strength
Module 2: Basic Hull Strength
Phân cấp vật liệu
Class
Slide 7
Thickness (mm)
I
II
t
15
A/AH
A/AH
A/AH
A/AH
D/DH
15
t
20
A/AH
A/AH
A/AH
B/AH
E/DH
20
t
25
A/AH
A/AH
B/AH
D/DH
E/EH
25
t
30
A/AH
A/AH
D/DH
E/DH
E/EH
30
t
35
A/AH
B/AH
D/DH
E/EH
E/EH
35
t
40
A/AH
B/AH
D/DH
E/EH
E/EH
40
t
50
B/AH
D/DH
E/EH
E/EH
E/EH
III IV
V
Module 2: Basic Hull Strength
Phân cấp vật liệu
II
Typical Example 1
E/EH III IV
When L> 250 m When L< or = 250 m
III
II
0.4L 0.6L
Stringer plate in strength deck
Slide 8
Shear strake at strength deck
Module 2: Basic Hull Strength
Phân cấp vật liệu
II
Typical Example 2
E/EH III IV
When L> 250 m When L< or = 250 m
III
II
CONTAINER CARRIER 0.4L Cargo region
Stringer plate in strength deck
Slide 9
Shear strake at strength deck
Module 2: Basic Hull Strength
Phân cấp vật liệu
Typical Example 3
II III
IV
III
0.4L 0.6L
Deck strake at longitudinal bhd
Bilge strake
Slide 10
II
Module 2: Basic Hull Strength
Phân cấp vật liệu
Typical Example 4
III
I
I
0.4L
Strength deck plating
Continuous longitudinal members above strength deck
TWK Upper strake in longitudinal bhd Upper strake in top wing tank
Bottom & keel plate
Upper deck
IV Dry cargo & bulk
Slide 11
V Container & open type bulk
Module 2: Basic Hull Strength
Bổ sung chống ăn mòn (tk) 1.0 mm
2 mm
3 mm
2.5 mm 0 mm (1.0) 1.5 mm
1.5 mm ( ) Horizontal Surface ==== Stiffeners
1.0 mm 1.5 mm
==== Plates
1.5 mm Slide 12
Chất lượng vật liệu – ví dụ về ñánh dấu Grade Steel
A
Mild Steel
B
D
E
MARKING COLOUR
B
D
E
White
Yellow
Hight Tesile steel 2 [320 N/mm ]
AH
DH
EH
Hight Tesile steel 2 [360 N/mm ]
AH 36
DH 36
EH 36
Yellow
T.M.C.P Steel 2 [360 N/mm ]
TAH 36
TDH 36
TEH 36
Yellow
Module 2: Basic Hull Strength
VD: NVA32
Slide 13
Module 2: Basic Hull Strength
Chất lượng vật liệu – ñánh dấu của thép hình • Từ nhà sản xuất: Thường là kết hợp giữa mác màu, dấu chìm và nhãn thép
Slide 14
Kết cấu thép cường ñộ cao hiện ñại
Module 2: Basic Hull Strength
• Ứng dụng thép cường ñộ cao – Giảm trọng lượng thép – Giảm nhẹ kết cấu – Giảm thể tích kim loại hàn ở mối hàn giáp mối – Tính hàn và ñộ cứng tốt – Cơ tính ñặc trung – Dễ sử dụng trong làm sạch và công việc Slide 15
Module 2: Basic Hull Strength
Thép cường ñộ cao- chú ý khi kiểm tra ñóng mới!
• ðộ bền mỏi ko tăng cường khi dùng thép cường ñộ cao • Tay nghề và công nghệ rất quan trọng ñể tránh các hư hại do mỏi khi hành hải (cơ cấu mỏng hơn) • Lựa chọn vật liệu hàn ñặc biệt ñể ý tới cơ tính tốt và giảm nguy cơ nứt hydro. • Biến dạng lệch lớn so với thép thường • Thép xử lí nhiệt – nhạy với nhiệt cung cấp • Do quy trình chế tạo ñặc biệt, chú tâm tới làm phẳng và xử lí nhiệt trước hàn, tạo phôi nóng. Khác với thép cuộn, cơ tính ko thể tái sản xuất bởi thường hóa hay các phương pháp xử lí nhiệt khác. Phải làm theo yêu cầu của nhà sản xuất và quy trình ñể bảo dưỡng cơ tính vật liệu(ñộ cứng)
Slide 16
Module 2: Basic Hull Strength
2 dạng chính của thép cường ñộ ñặc biệt cao
• QT [Quenched and tempered steel] Thép ram và làm nguội nhanh Khoảng bền ñặc trưng: SMYS: 420 - 500 N/mm2 • TMCP [Thermo-Mechanical Controlled Processing]Thép quá nhiệt. Khoảng bền ñặc trưng: SMYS: 420 - 460 N/mm2
Slide 17
Thảo luận nhóm !
Module 2: Basic Hull Strength
ðâu là ưu ñiểm và nhược ñiểm của thép cường ñộ cao?
Slide 18