TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH TÂM LÝ HỌC 1.0`
6. Tin học cơ sở (3TC)
1. Triết học Mác - Lênin (4TC)
2. Kinh tế chính trị Mac – Lênin (3TC)
3. Chủ nghĩa xã hội khoa học (2TC)
19. Nhà nước và pháp luật đại cương 92TC)
21. Tôn giáo học đại cương (2TC)
29. Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu tâm lý học (3TC)
23. Tâm lý học đại cương 1 (2TC)
17. Thống kê cho khoa học xã hội (2TC)
24. Logic học đại cương (2TC)
31. Tâm lý học đạicương 2 (3TC)
25. Xã hội học đại cương (2TC)
33. Tân lý học phát triển (4TC)
TC 6/8
27. Sinh lý họat động thần kinh cao cấp (3TC)
48. Phát triển xúc cảm, tình cảm người (2TC)
18. Cơ sở văn hóa Việt Nam (2TC)
7. Ngoại ngữ cơ sở 1 (4TC)
12. Giáo dục thể chất 1 (2TC)
34. Tâm lý học thần kinh (2TC)
8. Ngoại ngữ cơ sở 2 (3TC)
13. Giáo dục thể chất 2 (2TC)
42. Tâm lý học pháp lý (3TC)
43. Tâm lý học tham vấn (2TC)
9. Ngoại ngữ cơ sở 3 (3TC)
14. Giáo dục quốc phòng 1 (2TC)
28. Lịch sử tâm lý học (3TC)
45. Kỹ năng tham vấn tâm lý (2TC)
10. Ngoại ngữ chuyên ngành 1 (2TC)
15. Giáo dục quốc phòng 2 (2TC)
11. Ngoại ngữ chuyên ngành 2 (2TC)
16. Giáo dục quốc phòng 3 (3TC)
26. Giải phẫu sinh lý người (3TC)
49. Nhân học văn hóa (2TC)
4. Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (2TC) 35. Tâm lý học chẩn đoán (3TC)
5. Tư tưởng Hồ Chí Minh (2TC)
37. Tâm lý học lao động (2TC)
36. Tâm lý học xã hội (3TC)
30. Thực hành sử dụng phần mềm xử lý số liệu trog nghiên cứu tâm lý học (2TC)
39. Tâm lý học quản lý (2TC)
44. Tâm lý học giáo dục (3TC)
32. Tâm lý học nhân cách (2TC)
41. Tâm lý học quản trị kinh doanh (3TC)
46. Tâm lý học hành vi lệch chuẩn (2TC)
40. Tâm lý học lâm sàng đại cương (3TC)
2.1
47. Phương pháp giảng dạy tâm lý học đại cương (2TC)
38. Tâm bệnh học đại cương (3TC)
20. Dân tộc học đạicương (2TC)
22. Lịch sử văn minh thế giới (3TC)
2.2 53. Tâm lý học tổ chức (2TC)
TC 4/6 57. Tâm lý học hướng nghiệp (2TC)
55. Giao tiếp trong tâm lý học quản lý kinh doanh (2TC)
58. Sự căng thẳng tâm lý trong môi trường làm việc (2TC)
51. Tâm lý học du lịch (2TC)
59. Tâm lý học tiêu dùng (2TC)
52. Tâm lý học tuyên truyền quảng cáo (2TC)
54. Tư vấn trong tâm lý học quản lý kinh doanh (3TC)
56. Thực hành tâm lý học quản lý kinh doanh (2TC)
60. Tâm lý học gia đình (2TC)
64. Công tác xã hội (3TC)
50. Tâm lý học kinh tế (2TC)
2.3
61. Tâm lý học tôn giáo (2TC)
66. Thực hành tâm lý học xã hội (2TC)
TC 4/6
62. Tâm lý học dân tộc
67. Dư luận xã hội và truyền thông đại chúng (2TC)
65. Tâm lý học văn hóa (2TC)
69. Các trường phái trong tâm lý học xã hội (2TC)
63. Tâm lý học giới (2TC)
68. Tâm lý học dân số (2TC)
3.0 72. Các phương pháp nghiên cứu trong tâm lý học lâm sàng (3TC)
71. Tâm lý học trị liệu (2TC)
75. Thực hành tâm lý học lâm sàng (3TC)
74. Tâm bệnh học trẻ em và thanh thiếu niên (3TC)
79 Niên luận (2TC)
80. Thực tập tổng hợp (3TC)
81. Môn học tương đương khoá luận tốt nghiệp(7TC)
82. Khóa luận tốt nghiệp (7TC)
Chú thích:
70. Các trường phái trong tâm lý học lâm sàng (2TC)
TC 4/6
78. Phân tích ca lâm sàng (2TC)
76. Tâm bệnh học người lớn (2TC)
77. Tâm lý học học đuờng (2TC)
73. Phát triển tâm vận động ở trẻ (2TC)
1.0
Khối kiến thức chung, kiến thức toán và KHTN, kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành, kiến thức cơ sở ngành
2.1
3. 0 3.0
Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp
Khối kiến thức chuyên ngành Tâm lý học quản lý kinh doanh
TC
Nhóm môn học tự chọn
2.2
Khối kiến thức chuyên ngành Tâm lý học Xã hội
TC:
Tín chỉ
2.3
Khối kiến thức chuyên ngành Tâm lý học lâm sàng
Lưu ý: Sinh viên chọn 1 trong 3 chuyên ngành